ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Sinh lý thụ tinh
Mục tiêu bài giảng dành cho sinh viên 
1. Liệt kê các hiện tượng chính yếu xảy ra tại các giao 
tử trước thụ tinh 
2. Mô tả 6 giai đoạn của sự thụ tinh chính danh
Index 
1. Định nghĩa 
2. Các giao tử 
3. Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh 
4. Sự thụ tinh chính danh 
5. Test tự lượng giá
Định nghĩa 
 Thụ tinh (Fertilization, Fécondation) là 
• Quá trình kết hợp của 2 giao tử (Gamete) 
Đơn bội thể 
Sản phẩm của phân bào giảm nhiễm (Meiosis) 
• Tạo ra hợp tử (Zygote) 
Lưỡng bội thể đặc trưng cho loài 
Phân bào nguyên nhiễm (Mitosis) trở thành cá thể mới
Giao tử 
 Định nghĩa về giao tử 
 Tinh trùng 
 Cumulus Oophorus
Định nghĩa về giao tử 
 Giao tử là 
• Tế bào đơn bội thể 
• Mang vốn di truyền 
• Có năng lực tạo ra hợp tử 
 Giao tử ở loài người 
• Giao tử đực: Tinh trùng 
• Giao tử cái: Noãn bào
Tinh trùng 
 Là một tế bào 
 Chức năng 
• Vận chuyển vốn di truyền 
• Đến bào tương noãn 
 Cấu trúc thích nghi cao độ 
• Đầu với hình dạng khí động học 
Chỉ có nhân đậm đặc, không tế bào chất 
Acrosome để xuyên thấu 
• Cổ có các ti thể chứa sẵn đầy ATP 
• Đuôi tạo ra chuyển động dạng sóng
Đặc điểm của sự sinh tinh 
 Bắt đầu sau dậy thì 
 Tinh nguyên bào 
• Phân bào nguyên nhiễm 
• Phân bào giảm nhiễm 
 Hệ quả 
• Sản xuất số lượng lớn 
• Tinh trùng luôn “mới” 
• Nhiều sai sót về cấu trúc 
• Chất lượng tinh dịch biến động mạnh 
 Ở mỗi thời điểm chỉ có 10% có hoạt động sinh tinh
2 giai đoạn của quá trình tạo tinh trùng 
 Giai đoạn I: Meiosis 
• Meiosis I 
Tinh nguyên bào: 2n 
Tinh bào I: 2n kép 
Tinh bào II: n kép 
• Meiosis II 
Tinh tử: n 
 Giai đoạn II: Biệt hóa 
 Chu trình 90 ngày
Noãn bào trong Cumulus Oophorus 
 Thuộc Cumulus Oophora 
 Gồm 
• Các cấu trúc bao noãn 
Tế bào hạt 
Zona pellucida 
Khoảng quanh noãn 
• Noãn bào 
Màng bào tương noãn 
Bào tương noãn
Lớp tế bào hạt bao quanh noãn 
 Hàng rào bảo vệ noãn 
 Liên kết Hyaluronic 
• Chắc chắn 
• Ly giải bởi Hyaluronidase 
 Tạo độ nhầy cho C.O.
Zona Pellucida - ZP 
 Nhiều loại protein ZP 
 Chức năng bảo vệ 
• Noãn bào 
• Tính đặc trưng loài 
• Xâm nhập đa tinh trùng 
• Phôi trước làm tổ 
 Cấu trúc thay đổi 
• Xốp 
• Đặc
Khoảng quanh noãn hoàng 
 Là khoảng trống 
 Chỉ chứa 
• Trước thụ tinh : cực cầu I 
• Sau thụ tinh : cực cầu II 
 Không có tinh trùng hiện diện trong vùng này
Màng bào tương noãn 
 Đặc điểm 
• Cho phản ứng màng 
Thay đổi điện thế màng 
Đóng mở kênh Ca++ 
• Có các tiểu thể dưới màng 
Khi vỡ giải phóng các chất gây đông đặc ZP 
 Chức năng 
• Kích hoạt noãn bào hoàn thành Meiosis 
• Đóng kín ZP ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng
Noãn bào 
 Đang ở Metaphase II 
• n kép 
• Chỉ có cực cầu I 
 Meiosis II hoàn tất 
• Chỉ khi có TT xâm nhập 
• Tống xuất cực cầu II 
• Lập tiền nhân đơn bội
Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh 
 Sản xuất và phóng thích tinh dịch 
 Thay đổi ở tinh trùng trước thụ tinh 
 Về địa điểm xảy ra thụ tinh…
Tinh dịch 
 Là “hỗn hợp” được chế biến ngay trước phóng tinh 
• Tinh trùng 
• Tinh tương 
Dịch mào tinh hoàn 
Dịch tiền liệt tuyến 
Dịch túi tinh 
 Chứa yếu tố ức chế tinh trùng 
• Tinh trùng ở trạng thái tiết giảm sử dụng năng lượng 
 Ly giải sau khi xuất tinh ≤ 30 phút 
• Giải phóng tinh trùng khỏi các ức chế
Xâm nhập chất nhầy cổ tử cung 
 Vượt qua chất nhầy 
• Thuận lợi 
• Tiền phóng noãn 
 Tinh trùng sẽ được 
• Chọn lọc 
• Tích trữ 
• Khả năng hóa
Khả năng hóa tinh trùng 
 Khi vượt qua chất nhầy 
• Va chạm với matrix 
• Màng acrosome trở nên 
không bền 
• Hình thành các lỗ thủng 
• Sẵn sàng phóng thích 
Hyaluronidase 
 Khả năng hóa đảm bảo 
• Sẵn sàng xâm nhập noãn
Hoạt hóa tinh trùng 
 Song song với hiện 
tượng khả năng hóa 
 Trong quá trình đi lên 
 Quỹ đạo đầu tinh trùng 
• Khởi đầu tuyến tính 
• Chuyển sang lắc mạnh
Ở đoạn xa vòi trứng - Tinh trùng 
 Chỉ có khoảng 10 TT 
• Mất dần trong khi đi lên 
107 trong tinh dịch 
106 trong kênh tử cung 
104 trong tử cung 
102 trong ống dẫn trứng 
101 quanh noãn bào 
 Các tinh trùng đến được vùng quanh noãn bào 
• Đã khả năng hóa: Sẵn sàng phóng thích hyaluronidase 
• Đã hoạt hóa: Sẵn sàng xuyên thấu
Ở đoạn xa vòi trứng - Cumulus oophorus 
 Cumulus oophorus 
• Dính, dễ bị bắt bởi ODT 
• Di chuyển vào đoạn bóng 
 Noãn bào 
• Nằm trong cumulus 
• Đang ở MII 
• Sẵn sàng cho thụ tinh
Sự thụ tinh chính danh 
 Vượt qua tế bào hạt 
 Gắn với zona pellucida 
 Xuyên qua zona pellucida 
 Xâm nhập bào tương noãn 
 Phản ứng của noãn bào 
 Hợp tử 
 Tổng quan
Tách rẽ và xuyên qua lớp tế bào hạt 
 Động lực 
• Hyaluronidase acrosome 
• Hoạt động của roi đuôi 
 Hyaluronidase 
• Tinh trùng khả năng hóa 
• Ly giải kết nối hyaluronic 
• Làm khối tế bào rời ra 
 Hoạt động roi đuôi 
• Tinh trùng hoạt hóa 
• Quẫy mạnh để tách rẽ các tế bào hạt
Gắn với Zona pellucida 
 Tinh trùng gắn vào ZP 
• Khoảng > 10 tinh trùng 
• Theo phương tiếp tuyến 
 Tính chuyên biệt loài 
• Nhận diện loài nhờ ZP3 
• Ngăn thụ tinh khác loài
Xuyên qua zona pellucida 
 Xuyên qua ZP 
• Zona “xốp” 
• Theo phương tiếp tuyến 
 Động lực 
• Hyaluronidase acrosome 
• Hoạt động roi đuôi
Qua màng bào tương noãn 
 Noãn nhận tinh trùng 
• Cơ chế thực bào 
• Phần đầu tinh trùng 
• Vài cấu trúc khác của TT 
 Decondensation tức khắc
Phản ứng của noãn bào sau xâm nhập 
 2 mục tiêu 
• Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 
• Ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng
Chuẩn bị khôi phục bộ nhiễm sắc thể 2n 
 Ngay sau xâm nhập TT 
 Hyperactivation noãn 
• Kích hoạt Ca++ ionophore 
• Hoàn thành Meiosis II 
• Lập tiền nhân cái 
 Hoàn tất sau 18 giờ 
 Giai đoạn 2 pronuclei 
• 2 tiền nhân 
• 2 cực cầu 
 PN check, giờ 18th là thời điểm quan sát tốt nhất
Ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng 
 Phản ứng màng 
 Vỡ tiểu thể màng 
• Bắt đầu từ nơi xâm nhập 
• Lan khắp màng tế bào 
• Enzyme làm đặc cứng ZP 
 Ngăn thụ tinh đa TT 
• Không cho TT khác vào 
• Cầm tù TT đang trong ZP
Thụ tinh đa tinh trùng 
 ≥ 2 tinh trùng xâm nhập 
• Đóng ZP không hiệu quả 
 Có ≥ 3 PN 
• 2 PN đực 
• 1 PN cái 
 Tạo tế bào 3n
Khôi phục bộ NST 2n - Sự hợp nhân 
 20g sau xâm nhập 
• 2 PN di chuyển về nhau 
• Sát nhập 2 màng nhân 
• Kết hợp vật liệu di truyền 
 Hình thành hợp tử 
• Tế bào sinh dưỡng 
• Bộ NST 2n đặc trưng 
 Hợp tử đi ngay vào mitosis
Sự thụ tinh chính danh 
1. Tách rẽ tế bào hạt 
Acrosome, đuôi 
2. Gắn với ZP 
Protein ZP3 
3. Xuyên qua ZP 
Acrosome, đuôi 
4. Xâm nhập bào tương 
Thực bào, phản ứng màng 
5. Đông đặc ZP 
Vỡ tiểu thể dưới màng 
6. Hoàn thành Meiosis 
Tống xuất cực cầu II, lập tiền nhân cái 1n 
7. Hợp nhân tạo Hợp tử 2n
Test tự lượng giá sau học 
 Các MCQ sau nhằm giúp sinh viên có thể nhìn lại và 
củng cố các kiến thức thiết yếu của bài học 
 Hãy rê chuột đến một câu hỏi trong danh sách dưới 
đây. Nội dung có liên quan đến câu hỏi sẽ được hiển 
thị khi bạn rê chuột đến đó. Câu * là câu chuyên sâu. 
 Click vào 1 câu bạn chọn để đọc câu hỏi. 
 Sau khi trả lời, click vào để xem phần giải thích. 
 Nếu cần trợ giúp, hãy click vào để xem lại bài học. 
 1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6* : 7*
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học 
 Bạn đã trả lời đúng 100% các câu hỏi chưa ? 
 Bạn đã tìm được lý do vì sao bạn đã trả lời không 
chính xác chưa? 
 Có phần nào bạn còn muốn tìm hiểu thêm? 
 Hãy Click vào lựa chọn của bạn 
Quay lại các câu hỏi 
Các giao tử 
Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh 
Sự thụ tinh chính danh 
Thoát khỏi bài học

More Related Content

2. Sinh lý thụ tinh(np)

  • 2. Mục tiêu bài giảng dành cho sinh viên 1. Liệt kê các hiện tượng chính yếu xảy ra tại các giao tử trước thụ tinh 2. Mô tả 6 giai đoạn của sự thụ tinh chính danh
  • 3. Index 1. Định nghĩa 2. Các giao tử 3. Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh 4. Sự thụ tinh chính danh 5. Test tự lượng giá
  • 4. Định nghĩa  Thụ tinh (Fertilization, Fécondation) là • Quá trình kết hợp của 2 giao tử (Gamete) Đơn bội thể Sản phẩm của phân bào giảm nhiễm (Meiosis) • Tạo ra hợp tử (Zygote) Lưỡng bội thể đặc trưng cho loài Phân bào nguyên nhiễm (Mitosis) trở thành cá thể mới
  • 5. Giao tử  Định nghĩa về giao tử  Tinh trùng  Cumulus Oophorus
  • 6. Định nghĩa về giao tử  Giao tử là • Tế bào đơn bội thể • Mang vốn di truyền • Có năng lực tạo ra hợp tử  Giao tử ở loài người • Giao tử đực: Tinh trùng • Giao tử cái: Noãn bào
  • 7. Tinh trùng  Là một tế bào  Chức năng • Vận chuyển vốn di truyền • Đến bào tương noãn  Cấu trúc thích nghi cao độ • Đầu với hình dạng khí động học Chỉ có nhân đậm đặc, không tế bào chất Acrosome để xuyên thấu • Cổ có các ti thể chứa sẵn đầy ATP • Đuôi tạo ra chuyển động dạng sóng
  • 8. Đặc điểm của sự sinh tinh  Bắt đầu sau dậy thì  Tinh nguyên bào • Phân bào nguyên nhiễm • Phân bào giảm nhiễm  Hệ quả • Sản xuất số lượng lớn • Tinh trùng luôn “mới” • Nhiều sai sót về cấu trúc • Chất lượng tinh dịch biến động mạnh  Ở mỗi thời điểm chỉ có 10% có hoạt động sinh tinh
  • 9. 2 giai đoạn của quá trình tạo tinh trùng  Giai đoạn I: Meiosis • Meiosis I Tinh nguyên bào: 2n Tinh bào I: 2n kép Tinh bào II: n kép • Meiosis II Tinh tử: n  Giai đoạn II: Biệt hóa  Chu trình 90 ngày
  • 10. Noãn bào trong Cumulus Oophorus  Thuộc Cumulus Oophora  Gồm • Các cấu trúc bao noãn Tế bào hạt Zona pellucida Khoảng quanh noãn • Noãn bào Màng bào tương noãn Bào tương noãn
  • 11. Lớp tế bào hạt bao quanh noãn  Hàng rào bảo vệ noãn  Liên kết Hyaluronic • Chắc chắn • Ly giải bởi Hyaluronidase  Tạo độ nhầy cho C.O.
  • 12. Zona Pellucida - ZP  Nhiều loại protein ZP  Chức năng bảo vệ • Noãn bào • Tính đặc trưng loài • Xâm nhập đa tinh trùng • Phôi trước làm tổ  Cấu trúc thay đổi • Xốp • Đặc
  • 13. Khoảng quanh noãn hoàng  Là khoảng trống  Chỉ chứa • Trước thụ tinh : cực cầu I • Sau thụ tinh : cực cầu II  Không có tinh trùng hiện diện trong vùng này
  • 14. Màng bào tương noãn  Đặc điểm • Cho phản ứng màng Thay đổi điện thế màng Đóng mở kênh Ca++ • Có các tiểu thể dưới màng Khi vỡ giải phóng các chất gây đông đặc ZP  Chức năng • Kích hoạt noãn bào hoàn thành Meiosis • Đóng kín ZP ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng
  • 15. Noãn bào  Đang ở Metaphase II • n kép • Chỉ có cực cầu I  Meiosis II hoàn tất • Chỉ khi có TT xâm nhập • Tống xuất cực cầu II • Lập tiền nhân đơn bội
  • 16. Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh  Sản xuất và phóng thích tinh dịch  Thay đổi ở tinh trùng trước thụ tinh  Về địa điểm xảy ra thụ tinh…
  • 17. Tinh dịch  Là “hỗn hợp” được chế biến ngay trước phóng tinh • Tinh trùng • Tinh tương Dịch mào tinh hoàn Dịch tiền liệt tuyến Dịch túi tinh  Chứa yếu tố ức chế tinh trùng • Tinh trùng ở trạng thái tiết giảm sử dụng năng lượng  Ly giải sau khi xuất tinh ≤ 30 phút • Giải phóng tinh trùng khỏi các ức chế
  • 18. Xâm nhập chất nhầy cổ tử cung  Vượt qua chất nhầy • Thuận lợi • Tiền phóng noãn  Tinh trùng sẽ được • Chọn lọc • Tích trữ • Khả năng hóa
  • 19. Khả năng hóa tinh trùng  Khi vượt qua chất nhầy • Va chạm với matrix • Màng acrosome trở nên không bền • Hình thành các lỗ thủng • Sẵn sàng phóng thích Hyaluronidase  Khả năng hóa đảm bảo • Sẵn sàng xâm nhập noãn
  • 20. Hoạt hóa tinh trùng  Song song với hiện tượng khả năng hóa  Trong quá trình đi lên  Quỹ đạo đầu tinh trùng • Khởi đầu tuyến tính • Chuyển sang lắc mạnh
  • 21. Ở đoạn xa vòi trứng - Tinh trùng  Chỉ có khoảng 10 TT • Mất dần trong khi đi lên 107 trong tinh dịch 106 trong kênh tử cung 104 trong tử cung 102 trong ống dẫn trứng 101 quanh noãn bào  Các tinh trùng đến được vùng quanh noãn bào • Đã khả năng hóa: Sẵn sàng phóng thích hyaluronidase • Đã hoạt hóa: Sẵn sàng xuyên thấu
  • 22. Ở đoạn xa vòi trứng - Cumulus oophorus  Cumulus oophorus • Dính, dễ bị bắt bởi ODT • Di chuyển vào đoạn bóng  Noãn bào • Nằm trong cumulus • Đang ở MII • Sẵn sàng cho thụ tinh
  • 23. Sự thụ tinh chính danh  Vượt qua tế bào hạt  Gắn với zona pellucida  Xuyên qua zona pellucida  Xâm nhập bào tương noãn  Phản ứng của noãn bào  Hợp tử  Tổng quan
  • 24. Tách rẽ và xuyên qua lớp tế bào hạt  Động lực • Hyaluronidase acrosome • Hoạt động của roi đuôi  Hyaluronidase • Tinh trùng khả năng hóa • Ly giải kết nối hyaluronic • Làm khối tế bào rời ra  Hoạt động roi đuôi • Tinh trùng hoạt hóa • Quẫy mạnh để tách rẽ các tế bào hạt
  • 25. Gắn với Zona pellucida  Tinh trùng gắn vào ZP • Khoảng > 10 tinh trùng • Theo phương tiếp tuyến  Tính chuyên biệt loài • Nhận diện loài nhờ ZP3 • Ngăn thụ tinh khác loài
  • 26. Xuyên qua zona pellucida  Xuyên qua ZP • Zona “xốp” • Theo phương tiếp tuyến  Động lực • Hyaluronidase acrosome • Hoạt động roi đuôi
  • 27. Qua màng bào tương noãn  Noãn nhận tinh trùng • Cơ chế thực bào • Phần đầu tinh trùng • Vài cấu trúc khác của TT  Decondensation tức khắc
  • 28. Phản ứng của noãn bào sau xâm nhập  2 mục tiêu • Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội • Ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng
  • 29. Chuẩn bị khôi phục bộ nhiễm sắc thể 2n  Ngay sau xâm nhập TT  Hyperactivation noãn • Kích hoạt Ca++ ionophore • Hoàn thành Meiosis II • Lập tiền nhân cái  Hoàn tất sau 18 giờ  Giai đoạn 2 pronuclei • 2 tiền nhân • 2 cực cầu  PN check, giờ 18th là thời điểm quan sát tốt nhất
  • 30. Ngăn cản thụ tinh đa tinh trùng  Phản ứng màng  Vỡ tiểu thể màng • Bắt đầu từ nơi xâm nhập • Lan khắp màng tế bào • Enzyme làm đặc cứng ZP  Ngăn thụ tinh đa TT • Không cho TT khác vào • Cầm tù TT đang trong ZP
  • 31. Thụ tinh đa tinh trùng  ≥ 2 tinh trùng xâm nhập • Đóng ZP không hiệu quả  Có ≥ 3 PN • 2 PN đực • 1 PN cái  Tạo tế bào 3n
  • 32. Khôi phục bộ NST 2n - Sự hợp nhân  20g sau xâm nhập • 2 PN di chuyển về nhau • Sát nhập 2 màng nhân • Kết hợp vật liệu di truyền  Hình thành hợp tử • Tế bào sinh dưỡng • Bộ NST 2n đặc trưng  Hợp tử đi ngay vào mitosis
  • 33. Sự thụ tinh chính danh 1. Tách rẽ tế bào hạt Acrosome, đuôi 2. Gắn với ZP Protein ZP3 3. Xuyên qua ZP Acrosome, đuôi 4. Xâm nhập bào tương Thực bào, phản ứng màng 5. Đông đặc ZP Vỡ tiểu thể dưới màng 6. Hoàn thành Meiosis Tống xuất cực cầu II, lập tiền nhân cái 1n 7. Hợp nhân tạo Hợp tử 2n
  • 34. Test tự lượng giá sau học  Các MCQ sau nhằm giúp sinh viên có thể nhìn lại và củng cố các kiến thức thiết yếu của bài học  Hãy rê chuột đến một câu hỏi trong danh sách dưới đây. Nội dung có liên quan đến câu hỏi sẽ được hiển thị khi bạn rê chuột đến đó. Câu * là câu chuyên sâu.  Click vào 1 câu bạn chọn để đọc câu hỏi.  Sau khi trả lời, click vào để xem phần giải thích.  Nếu cần trợ giúp, hãy click vào để xem lại bài học.  1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6* : 7*
  • 35. Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học  Bạn đã trả lời đúng 100% các câu hỏi chưa ?  Bạn đã tìm được lý do vì sao bạn đã trả lời không chính xác chưa?  Có phần nào bạn còn muốn tìm hiểu thêm?  Hãy Click vào lựa chọn của bạn Quay lại các câu hỏi Các giao tử Các hiện tượng xảy ra trước thụ tinh Sự thụ tinh chính danh Thoát khỏi bài học