ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BM SẢN 
TThhaayy đđổổii ggiiảảii pphhẫẫuu vvàà ssiinnhh llýý 
nnggưườờii mmẹẹ ttrroonngg llúúcc mmaanngg tthhaaii
I. Thay đổi của cơ quan sinh dục 
11.. TTửử ccuunngg 
11..11:: HHììnnhh tthhááii 
 VVịị ttrríí:: Hố chậu --> ổ bụng 
 HHììnnhh tthhểể:: Chóp cụt --> Quả lê --> 
Cầu tròn --> Trứng 
 KKíícchh tthhưướớcc:: 
BT: 8 x 5 x 3 cm 
Cuối thai kỳ: 32 x 22 x 20 cm 
 TThhểể ttíícchh:: 
Không có thai: 3 cm3 
Cuối thai kỳ: 5 lít 
 TTrrọọnngg llưượợnngg:: 50 – 1000g 
11..22:: CCấấuu ttạạoo 
 CCơơ TTrrơơnn:: Tăng sợi cơ, mô liên 
kết, tuần hoàn máu 
 NNMMTTCC:: Màng rụng gồm 3 phần: 
đáy, trứng, thành 
Từ tháng thứ 5: màng rụng 
trứng & thành dính nhau --> lớp 
đồng nhất: 
Bề mặt : TB màng rụng 
Đáy (xốp): Tuyến & MM
CẤU TẠO BỘ PHẬN SINH DỤC
BiẾN ĐỔI TỬ CUNG
BỀ CAO TỬ CUNG
33.. ĐĐooạạnn ddưướớii TTCC 
22.. CCổổ ttửử ccuunngg 
 Phì đại, mềm, tím 
 Chất nhầy đục, đặc 
 Nút niêm dịch 
 Lổ CTC: 
Chưa sanh: Tròn 
Đã sanh: Bè ngang 
 Thành lập: 
Đầu tháng thứ 9: Con so 
Đầu cuộc chuyển dạ: Con rạ 
 Phúc mạc dễ bóc tách 
 Co dãn giúp bình chỉnh ngôi thai và sổ thai 
 Không có lớp cơ đan chéo
CỔ TỬ CUNG
44.. OODDTT 
 Tăng sinh mạch máu 66.. ÂÂmm hhộộ -- ÂÂmm đđạạoo 
 Phì đại 
 Dãn MM, NMTC dày, phù, mọng 
 Mô liên kết dãn 
 Tăng Doderlein, tăng chế tiết dịch 
 TB bề mặt tập trung thành đám 
 Tăng chỉ số nhân đông, Giảm TB ái toan 
 TSM mềm 
55.. BBuuồồnngg ttrrứứnngg 
 Tăng sinh MM & thể tích 
 Không rụng trứng 
 Hoàng thể thai kỳ
CẤU TẠO ÂM Ộ - ÂM ĐẠO
DÃN TM ÂM Ộ
TĂNG CHỈ SỐ NHÂN ĐÔNG
Hình dạng tế à
77.. VVúú 
88.. DDaa  Tuần hoàn TM phụ (Haller) 
 Đầu vú to, hạt Montsomery 
 Quầng vú sậm màu 
 Sữa non 
 Sậm màu 
 Rạn nứt
VIÊM DA
NỨT DA
BiẾN ĐỔI VÚ
II. Thay đổi biến dưỡng 
11:: TTrrọọnngg llưượợnngg:: 
 33 tthháánngg đđầầuu:: ≤ 1,5 kg 
 33 tthháánngg ggiiữữaa:: 0,5 kg 
 33 tthháánngg ccuuốốii:: 4,5 kg 
22:: NNưướớcc:: 
 Giữ nước ngoài TB 
 Giãn khớp 
 Sau sanh bị mất nước 
55:: ĐĐưườờnngg:: 
 Tiểu đường thai kỳ 
 Galactose / nước tiểu 
  đường huyết 
33:: BBiiếếnn ddưưỡỡnngg ccăănn bbảảnn::  2200%% ddoo 
 Thai phát triển 
 Hô hấp tăng 
 Tuyến giáp tăng hoạt động 
44:: ĐĐạạmm:: ≥ 29 tuần, Urê, Albumin 
III. Những thay đổi khác 
11.. HHuuyyếếtt hhọọcc:: 
 Máu loãng 
  thể tích máu # 30% 
 Dễ bị suy tim 
 Hồng cầu  vì  thể tích huyết tương 
 Bạch cầu  8000 – 15000 / ml 
 VS  6mm --> 35 – 50mm / giờ đầu 
 Prothrombin & Fibrinogen tăng: 125% 
22.. HHôô hhấấpp:: 
 Cơ hoành lên cao gây thở nông 
và nhanh 
33.. TTiiêêuu hhóóaa:: 
 Nôn, buồn nôn 
 Hoạt động dạ dày 
 Acid &  tiết dịch 
 Bón –> Trĩ
ոĨ
66:: BBééoo:: 
  12 - 25g đặc biệt là Cholesteron 
77:: MMuuốốii kkhhooáánngg vvàà VViittaammiinn:: 
 Calcium: 25g / ngày 
 Phospho: 35g / ngày 
 Sắt: 0,4mg / ngày (đầu thai kỳ) 
--> 4,7mg / ngày (cuối thai kỳ) 
 Vit A, B, C cần bổ sung
44.. TTiiếếtt nniiệệuu:: 
 Niêm mạc BQ phù 
  nhu động niệu quản 
 Tiểu nhiều: 1,5 lít / ngày 
 Cholesteron  
 Phosphate  
55.. TThhầầnn kkiinnhh:: 
 Khó tính, cáu gắt 
66.. XXưươơnngg kkhhớớpp:: 
 Dãn khớp mỏm xương sống 
 Sâu răng 
77.. TTuuyyếếnn nnộộii ttiiếếtt:: 
  hoạt động thượng thận, giáp, phó giáp
RĂNG – LỢI

More Related Content

5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ

  • 1. BM SẢN TThhaayy đđổổii ggiiảảii pphhẫẫuu vvàà ssiinnhh llýý nnggưườờii mmẹẹ ttrroonngg llúúcc mmaanngg tthhaaii
  • 2. I. Thay đổi của cơ quan sinh dục 11.. TTửử ccuunngg 11..11:: HHììnnhh tthhááii  VVịị ttrríí:: Hố chậu --> ổ bụng  HHììnnhh tthhểể:: Chóp cụt --> Quả lê --> Cầu tròn --> Trứng  KKíícchh tthhưướớcc:: BT: 8 x 5 x 3 cm Cuối thai kỳ: 32 x 22 x 20 cm  TThhểể ttíícchh:: Không có thai: 3 cm3 Cuối thai kỳ: 5 lít  TTrrọọnngg llưượợnngg:: 50 – 1000g 11..22:: CCấấuu ttạạoo  CCơơ TTrrơơnn:: Tăng sợi cơ, mô liên kết, tuần hoàn máu  NNMMTTCC:: Màng rụng gồm 3 phần: đáy, trứng, thành Từ tháng thứ 5: màng rụng trứng & thành dính nhau --> lớp đồng nhất: Bề mặt : TB màng rụng Đáy (xốp): Tuyến & MM
  • 3. CẤU TẠO BỘ PHẬN SINH DỤC
  • 6. 33.. ĐĐooạạnn ddưướớii TTCC 22.. CCổổ ttửử ccuunngg  Phì đại, mềm, tím  Chất nhầy đục, đặc  Nút niêm dịch  Lổ CTC: Chưa sanh: Tròn Đã sanh: Bè ngang  Thành lập: Đầu tháng thứ 9: Con so Đầu cuộc chuyển dạ: Con rạ  Phúc mạc dễ bóc tách  Co dãn giúp bình chỉnh ngôi thai và sổ thai  Không có lớp cơ đan chéo
  • 8. 44.. OODDTT  Tăng sinh mạch máu 66.. ÂÂmm hhộộ -- ÂÂmm đđạạoo  Phì đại  Dãn MM, NMTC dày, phù, mọng  Mô liên kết dãn  Tăng Doderlein, tăng chế tiết dịch  TB bề mặt tập trung thành đám  Tăng chỉ số nhân đông, Giảm TB ái toan  TSM mềm 55.. BBuuồồnngg ttrrứứnngg  Tăng sinh MM & thể tích  Không rụng trứng  Hoàng thể thai kỳ
  • 9. CẤU TẠO ÂM Ộ - ÂM ĐẠO
  • 10. DÃN TM ÂM
  • 11. TĂNG CHỈ SỐ NHÂN ĐÔNG
  • 13. 77.. VVúú 88.. DDaa  Tuần hoàn TM phụ (Haller)  Đầu vú to, hạt Montsomery  Quầng vú sậm màu  Sữa non  Sậm màu  Rạn nứt
  • 17. II. Thay đổi biến dưỡng 11:: TTrrọọnngg llưượợnngg::  33 tthháánngg đđầầuu:: ≤ 1,5 kg  33 tthháánngg ggiiữữaa:: 0,5 kg  33 tthháánngg ccuuốốii:: 4,5 kg 22:: NNưướớcc::  Giữ nước ngoài TB  Giãn khớp  Sau sanh bị mất nước 55:: ĐĐưườờnngg::  Tiểu đường thai kỳ  Galactose / nước tiểu   đường huyết 33:: BBiiếếnn ddưưỡỡnngg ccăănn bbảảnn::  2200%% ddoo  Thai phát triển  Hô hấp tăng  Tuyến giáp tăng hoạt động 44:: ĐĐạạmm:: ≥ 29 tuần, Urê, Albumin 
  • 18. III. Những thay đổi khác 11.. HHuuyyếếtt hhọọcc::  Máu loãng   thể tích máu # 30%  Dễ bị suy tim  Hồng cầu  vì  thể tích huyết tương  Bạch cầu  8000 – 15000 / ml  VS  6mm --> 35 – 50mm / giờ đầu  Prothrombin & Fibrinogen tăng: 125% 22.. HHôô hhấấpp::  Cơ hoành lên cao gây thở nông và nhanh 33.. TTiiêêuu hhóóaa::  Nôn, buồn nôn  Hoạt động dạ dày  Acid &  tiết dịch  Bón –> Trĩ
  • 19. ոĨ
  • 20. 66:: BBééoo::   12 - 25g đặc biệt là Cholesteron 77:: MMuuốốii kkhhooáánngg vvàà VViittaammiinn::  Calcium: 25g / ngày  Phospho: 35g / ngày  Sắt: 0,4mg / ngày (đầu thai kỳ) --> 4,7mg / ngày (cuối thai kỳ)  Vit A, B, C cần bổ sung
  • 21. 44.. TTiiếếtt nniiệệuu::  Niêm mạc BQ phù   nhu động niệu quản  Tiểu nhiều: 1,5 lít / ngày  Cholesteron   Phosphate  55.. TThhầầnn kkiinnhh::  Khó tính, cáu gắt 66.. XXưươơnngg kkhhớớpp::  Dãn khớp mỏm xương sống  Sâu răng 77.. TTuuyyếếnn nnộộii ttiiếếtt::   hoạt động thượng thận, giáp, phó giáp