ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
1Our experience drives us forward
NHẬN DIỆN RỦI RO
27/03/2010 9:42 AM 22Our experience drives us forward
1.Tại sao chúng ta cần phải nhận diện
các mối nguy hiểm ?
• Hãy xem một số hình tai nạn khủng khiếp
được chiếu sau đây
27/03/2010 9:42 AM 33Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 44Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 55Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 66Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 77Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 88Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 99Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1010Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1111Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1212Our experience drives us forward
Thế nào là một mối nguy hiểm ?
Bất cứ cái gì, điều gì có thể gây thương tích cho con
người, làm hư hỏng tài sản và hủy hoại môi trường
đều là mối nguy hiểm
27/03/2010 9:42 AM 1313Our experience drives us forward
Mức độ ảnh hưởng của các mối nguy
hiểm ?
27/03/2010 9:42 AM 1414Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1515Our experience drives us forward
Nhận diện các hành vi mất an toàn
27/03/2010 9:42 AM 1616Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1717Our experience drives us forward
27/03/2010 9:42 AM 1818Our experience drives us forward
- Phớt lờ : Phớt lờ, bỏ qua các cảnh báo, báo hiệu hay các thông tin khác về
công việc
- Đối phó: Dùng những hành động mang tính đối phó, tạo dựng các hiện
trường một cách đối phó, tạm bợ mang tính che dấu
- Làm tắt: Làm tắt các công đọan, quy trình công việc với mục đích giảm thời
gian hay chu trình thực hiện.
- Liều lĩnh: Có những người coi việc đưa họ vào các tình huống rủi ro là một
sở thích để thể hiện cái “tôi” về một vấn đề nào đó. Họ tự cho mình là đúng và
gia trưởng với cái ý nghĩ đó của họ
- Rối lọan: rối lọan trong cách tổ chức, sắp xếp công việc cũng như thực thi
các hành động.
- Thụ động: Là các hành vi chịu áp lực hoặc chi phối bởi một nhân tố khác.
Để xác định các hành vi mất an toàn của một người nào đó, chúng
ta cần quan sát khi người này đang làm việc, các hành vi mất an
toàn được thể hiện ở các trạng thái sau:
27/03/2010 9:42 AM 1919Our experience drives us forward
Một số câu hỏi thường được sử dụng
trong quá trình nhận diện rủi ro.
27/03/2010 9:42 AM 2020Our experience drives us forward
KIỂM SOÁT RỦI RO
27/03/2010 9:42 AM 2121Our experience drives us forward
•Cách ly: Hãy cách ly các mối nguy hiểm ra khỏi khu
vực làm việc nhằm tránh tiếp xúc với chúng
•Thay thế : Hãy thay thế những mối mối nguy hiểm
bằng những điệu kiện, thiết bị..vv an toàn hơn
•Chế tạo: Hãy sửa đổi, cung cấp thêm các thiết bị hay
biện pháp bảo vệ khi tiếp xức với các mối nguy hiểm
•Chính sách: Cung cấp một chính sách hoay chế độ
và thời gian làm việc phù hợp
•Trang bị bảo hộ lao động (trang bị bảo hộ cá
nhân): Trang bị bảo hộ cá nhân luôn là sự lựa chọn
cuối cùng trong khi tất cả các sự lưa chọn trên đã được
xem xét và tiến hành. Nên nhớ là trang bị bảo hộ lao
động là cần thiết, nhưng chúng không hoàn toàn bảo
vệ được bạn đâu.
27/03/2010 9:42 AM 2222Our experience drives us forward
8 KEYS TO SAFETY /8 chìa khoá AT
1. Fall Protection - Bảo vệ chống vật rơi, té ngã
2. Scaffolding - AT giàn giáo
3. Excavation - AT đào đất
4. Electrical Safety - AT điện
5. Lock/Out or Tag/Out – Biện pháp cách ly
6. Cranes/Rigging - AT cẩu
7. Confined Space - AT trong không gian kín
8. Working at Night Time - AT làm việc ca đêm
27/03/2010 9:42 AM 2323Our experience drives us forward
23
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
Tie off to strong structure/Neo vào kết cấu vững chắc
Tied Off /Neo chặt
Double Lanyard
with Shock
Absorber / dây
an toàn với giảm
sốc
Full Body
Harness /Đeo
dây đai toàn
thân
27/03/2010 9:42 AM 2424Our experience drives us forward
KEY 1 – FALL PROTECTION
7 meters
2x2 Rule – All
persons within 2
meters of a fall
greater than 2
meters must be tie-
off
Quy tắc 2x2 – Tất cả
những người ở vị trí
cao hơn 2 mét phải
được neo cố định
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 2525Our experience drives us forward
25
Secured with at least
3 cable clamps /Ít
nhất phải có 3 ốc siết
cáp
Lifelines
checked by
competent
person
/Dây cứu
sinh đã
được kiểm
tra bởi
người có
chuyên
môn
Lifelines minimum 12
mm in diameter /Dây
cứu sinh có đường
kính tối thiểu 12 mm
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 2626Our experience drives us forward
26
People and
Materials May
Fall Through
Openings
/Người hay vật
có thể rơi
xuyên qua các
lỗ thông tầng
No warning signs,
No Barricade?
Không có biển cảnh
báo/hàng rào bảo
vệ?
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 2727Our experience drives us forward
27
Openings
must be
Properly
Covered or
Barricaded
/Lỗ thông
tầng phải
được che
chắn và có
hàng rào
bao quanh
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 2828Our experience drives us forward
28
Netting to catch
Falling Objects
/Lưới hứng vật
rơi
Measures to
Prevent Falling
Objects /Biện
pháp ngăn
ngừa vật rơi
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 2929Our experience drives us forward
29
Dropping
Materials
/Vật rơi
Housekeeping ??
Công tác dọn dẹp??
KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
27/03/2010 9:42 AM 3030Our experience drives us forward
KEY 2 – SCAFFOLDING
Scaffolding shall be manufactured, constructed and
maintained to comply with agreed Project standards.
Giàn giáo phải được sản xuất, lắp dựng và bảo trì tuân
thủ theo các tiêu chuẩn của Dự án.
Red Tag /Thẻ đỏ
Free Access /Được phép
lên xuống
Restricted Access /Giới
hạn lên xuống
No access – except to
scaffold builders
Không được phép lên xuốn –
ngoại trừ người lắp giàn giáo
Yellow Tag /Thẻ vàng
Green Tag /Thẻ xanh
KEY 2 – SCAFFOLDING /BƯỚC 2 – AT GIÀN GIÁO
27/03/2010 9:42 AM 3131Our experience drives us forward
31
Top Rail /Thanh
chắn trên
Mid Rail
/Thanh chắn
giữa
Toe Board
/Ván chắn
Access /Lối
lên xuống
Completed Deck
/Sàn thao tác
Hand rail /Tay vịn
KEY 2 – SCAFFOLDING /BƯỚC 2 – AT GIÀN GIÁO
27/03/2010 9:42 AM 3333Our experience drives us forward
33
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐiỆN
Cable Elevated Off
Ground /Nâng dây
điện khỏi mặt đất
Identify Energized Electrical Lines with Danger
Signs and Red Danger Tape / Cảnh báo có dây điện
bằng các Biển báo nguy hiểm và Dán băng đỏ
27/03/2010 9:42 AM 3434Our experience drives us forward
Elevated to Prevent
Damage /Treo cao để ngăn
ngừa tai nạn
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐiỆN
27/03/2010 9:42 AM 3535Our experience drives us forward
35
Main DB with protection fence / Tủ
điện chính có hàng rào bảo vệ
Work on High
Voltage Cables
Requires Permit
/Khi làm việc với
điện áp cao phải
có giấy phép
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
27/03/2010 9:42 AM 3636Our experience drives us forward
36
Do Not Run Electrical Cables Through Water
/Đừng kéo dây điện qua chỗ nước
Do Not Run Electrical Cables
Across Sharp Objects /Đừng
kéo dây điện qua các vật cứng
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
27/03/2010 9:42 AM 3737Our experience drives us forward
Weather
Proof
Connectio
ns /Bảo vệ
chống thời
tiết
Danger
signs
/Biển báo
nguy
hiểm điện
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
27/03/2010 9:42 AM 3838Our experience drives us forward
38
KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
CHẾT NGƯỜI DO ĐIỆN
27/03/2010 9:42 AM 3939Our experience drives us forward
KEY 5 – LOCK/OUT or TAG/OUT /BƯỚC 5 –
KHOÁ/DÁN TEM
Lock Out or Tag
Out Equipment to
Prevent it from
Starting /Ngăn
ngừa từ đầu bằng
thiết bị khoá hay
Dán tem
27/03/2010 9:42 AM 4040Our experience drives us forward
40
Permit required when working on
energized equipment /Yêu cầu có giấy
phép khi làm việc với thiết bị điện
Or it May Start on YOU!
/Hay nó có thể bắt đầu
từ BẠN!
KEY 5 – LOCK/OUT or TAG/OUT /BƯỚC 5 –
KHOÁ/DÁN TEM
27/03/2010 9:42 AM 4141Our experience drives us forward
41
Signalman
/Người ra
hiệu
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
27/03/2010 9:42 AM 4242Our experience drives us forward
42
Outrigger on
solid ground
with Load
Spreaders /Chân
cẩu trên bề mặt
vững chắc cùng
với gỗ kê
Barrier to
Control Entry
/Rào chắn kiểm
soát lối vào
Signalman
/Người ra hiệu
Tag Line to
Control Load /Dây
lèo kiểm tra tải
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
27/03/2010 9:42 AM 4343Our experience drives us forward
43
Lifting gear
marked with safe
working load
/Dụng cụ nâng
có ký hiệu mức
tải AT
Lifting gear color
coded to show
inspection /Dụng
cu nâng có mã
màu cho thấy đã
kiểm tra
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
27/03/2010 9:42 AM 4444Our experience drives us forward
44
Do NOT work
under a
suspended
load /KHÔNG
làm việc dưới
tải
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
27/03/2010 9:42 AM 4545Our experience drives us forward
45
Worker with PPE / Công
nhân đầy đủ kính, mũ,
giày, găng tay an toàn
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
Signal man / Người ra tín hiệu
phía dưới
Signal man / Người ra tín hiệu
phía dưới
27/03/2010 9:42 AM 4646Our experience drives us forward
46
If you work under a load
YOU may get crushed
Nếu bạn làm việc dưới tải,
BẠN có thể bị đè bẹp
KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU THÁP
27/03/2010 9:42 AM 4747Our experience drives us forward
Confined Space Entry - Lối vào không gian kín
• Permit to Work /Giấy phép làm việc
• Standby person /Người giám sát bên ngoài
• Risk Assessment and review (JSA) /Đánh giá rủi ro
• Log In/Out – Nhật kỳ ra vào
• Gas/Oxygen test (retesting and monitoring) /Kiểm tra nồng
độ oxy/khí (tái kiểm tra và giám sát)
• Ventilation/Extractors /Thông khí
• Lightings /Đèn < 24V
• Communication method /Phương pháp hông tin
• Notification to others of activity /Thông báo cho người khác
rằng đang làm việc
KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG
KHÔNG GIAN KÍN
27/03/2010 9:42 AM 4848Our experience drives us forward
48
• Confined Spaces Come in Different Shapes & Sizes
/Không gian kín có nhiều loại và kích cỡ
• Confined Spaces Have Limited or Restricted Means of
Entry or Exit /Không gian kín có lối vào /ra hạn chế
KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG
KHÔNG GIAN KÍN
Sign to Prevent Unauthorized Entry /Biển báo để
ngăn ngừa việc tuỳ tiện đi vào
27/03/2010 9:42 AM 4949Our experience drives us forward
49
Air Monitoring
Before and During
Entry /Theo dõi
nồng độ khí trước
và trong suốt quá
trình làm việc
Attendant
Remains
Outside to
Monitor /Có
người ở bên
ngoài theo dõi
Proper Ventilation
Thông gió hợp lý
KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG
KHÔNG GIAN KÍN
27/03/2010 9:42 AM 5050Our experience drives us forward
KEY 8 – WORK AT NIGHT /BƯỚC 8 – LÀM ViỆC CA
ĐÊM
WHERE ARE THE HARZARDS?
RỦI RO NẰM Ở ĐÂU
27/03/2010 9:42 AM 5151Our experience drives us forward
Ensure lighting provided is adequate/ Đảm bảo
ánh sáng đầy đủ cho làm việc ban đêm.51
KEY 8 – WORK AT NIGHT /BƯỚC 8 – LÀM ViỆC CA
ĐÊM
27/03/2010 9:42 AM 5252Our experience drives us forward
52
YOU must STOP and CORRECT
Life-Threatening situations
IMMEDIATELY
BẠN phải DỪNG và KHẮC PHỤC
những tình huống nguy hiểm đến tính
mạng ngay lập tức
27/03/2010 9:42 AM 5353Our experience drives us forward
53
YOU Don’t Always Get a
Second Chance!
Không phải lúc nào bạn
cũng có cơ hội thứ hai!
27/03/2010 9:42 AM 5454Our experience drives us forward
Your Family Needs You
Gia đình bạn cần bạn
REMEMBER
It is YOUR job to ensure every one
goes home safely to their family
and loved ones at the end of each
and every day!!
Công việc của bạn là đảm bảo cho
mọi người về nhà AT cùng với gia
đình và những người thân yêu vào
cuối mỗi ngày làm việc!

More Related Content

NHẬN DIỆN RỦI RO

  • 1. 1Our experience drives us forward NHẬN DIỆN RỦI RO
  • 2. 27/03/2010 9:42 AM 22Our experience drives us forward 1.Tại sao chúng ta cần phải nhận diện các mối nguy hiểm ? • Hãy xem một số hình tai nạn khủng khiếp được chiếu sau đây
  • 3. 27/03/2010 9:42 AM 33Our experience drives us forward
  • 4. 27/03/2010 9:42 AM 44Our experience drives us forward
  • 5. 27/03/2010 9:42 AM 55Our experience drives us forward
  • 6. 27/03/2010 9:42 AM 66Our experience drives us forward
  • 7. 27/03/2010 9:42 AM 77Our experience drives us forward
  • 8. 27/03/2010 9:42 AM 88Our experience drives us forward
  • 9. 27/03/2010 9:42 AM 99Our experience drives us forward
  • 10. 27/03/2010 9:42 AM 1010Our experience drives us forward
  • 11. 27/03/2010 9:42 AM 1111Our experience drives us forward
  • 12. 27/03/2010 9:42 AM 1212Our experience drives us forward Thế nào là một mối nguy hiểm ? Bất cứ cái gì, điều gì có thể gây thương tích cho con người, làm hư hỏng tài sản và hủy hoại môi trường đều là mối nguy hiểm
  • 13. 27/03/2010 9:42 AM 1313Our experience drives us forward Mức độ ảnh hưởng của các mối nguy hiểm ?
  • 14. 27/03/2010 9:42 AM 1414Our experience drives us forward
  • 15. 27/03/2010 9:42 AM 1515Our experience drives us forward Nhận diện các hành vi mất an toàn
  • 16. 27/03/2010 9:42 AM 1616Our experience drives us forward
  • 17. 27/03/2010 9:42 AM 1717Our experience drives us forward
  • 18. 27/03/2010 9:42 AM 1818Our experience drives us forward - Phớt lờ : Phớt lờ, bỏ qua các cảnh báo, báo hiệu hay các thông tin khác về công việc - Đối phó: Dùng những hành động mang tính đối phó, tạo dựng các hiện trường một cách đối phó, tạm bợ mang tính che dấu - Làm tắt: Làm tắt các công đọan, quy trình công việc với mục đích giảm thời gian hay chu trình thực hiện. - Liều lĩnh: Có những người coi việc đưa họ vào các tình huống rủi ro là một sở thích để thể hiện cái “tôi” về một vấn đề nào đó. Họ tự cho mình là đúng và gia trưởng với cái ý nghĩ đó của họ - Rối lọan: rối lọan trong cách tổ chức, sắp xếp công việc cũng như thực thi các hành động. - Thụ động: Là các hành vi chịu áp lực hoặc chi phối bởi một nhân tố khác. Để xác định các hành vi mất an toàn của một người nào đó, chúng ta cần quan sát khi người này đang làm việc, các hành vi mất an toàn được thể hiện ở các trạng thái sau:
  • 19. 27/03/2010 9:42 AM 1919Our experience drives us forward Một số câu hỏi thường được sử dụng trong quá trình nhận diện rủi ro.
  • 20. 27/03/2010 9:42 AM 2020Our experience drives us forward KIỂM SOÁT RỦI RO
  • 21. 27/03/2010 9:42 AM 2121Our experience drives us forward •Cách ly: Hãy cách ly các mối nguy hiểm ra khỏi khu vực làm việc nhằm tránh tiếp xúc với chúng •Thay thế : Hãy thay thế những mối mối nguy hiểm bằng những điệu kiện, thiết bị..vv an toàn hơn •Chế tạo: Hãy sửa đổi, cung cấp thêm các thiết bị hay biện pháp bảo vệ khi tiếp xức với các mối nguy hiểm •Chính sách: Cung cấp một chính sách hoay chế độ và thời gian làm việc phù hợp •Trang bị bảo hộ lao động (trang bị bảo hộ cá nhân): Trang bị bảo hộ cá nhân luôn là sự lựa chọn cuối cùng trong khi tất cả các sự lưa chọn trên đã được xem xét và tiến hành. Nên nhớ là trang bị bảo hộ lao động là cần thiết, nhưng chúng không hoàn toàn bảo vệ được bạn đâu.
  • 22. 27/03/2010 9:42 AM 2222Our experience drives us forward 8 KEYS TO SAFETY /8 chìa khoá AT 1. Fall Protection - Bảo vệ chống vật rơi, té ngã 2. Scaffolding - AT giàn giáo 3. Excavation - AT đào đất 4. Electrical Safety - AT điện 5. Lock/Out or Tag/Out – Biện pháp cách ly 6. Cranes/Rigging - AT cẩu 7. Confined Space - AT trong không gian kín 8. Working at Night Time - AT làm việc ca đêm
  • 23. 27/03/2010 9:42 AM 2323Our experience drives us forward 23 KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI Tie off to strong structure/Neo vào kết cấu vững chắc Tied Off /Neo chặt Double Lanyard with Shock Absorber / dây an toàn với giảm sốc Full Body Harness /Đeo dây đai toàn thân
  • 24. 27/03/2010 9:42 AM 2424Our experience drives us forward KEY 1 – FALL PROTECTION 7 meters 2x2 Rule – All persons within 2 meters of a fall greater than 2 meters must be tie- off Quy tắc 2x2 – Tất cả những người ở vị trí cao hơn 2 mét phải được neo cố định KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 25. 27/03/2010 9:42 AM 2525Our experience drives us forward 25 Secured with at least 3 cable clamps /Ít nhất phải có 3 ốc siết cáp Lifelines checked by competent person /Dây cứu sinh đã được kiểm tra bởi người có chuyên môn Lifelines minimum 12 mm in diameter /Dây cứu sinh có đường kính tối thiểu 12 mm KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 26. 27/03/2010 9:42 AM 2626Our experience drives us forward 26 People and Materials May Fall Through Openings /Người hay vật có thể rơi xuyên qua các lỗ thông tầng No warning signs, No Barricade? Không có biển cảnh báo/hàng rào bảo vệ? KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 27. 27/03/2010 9:42 AM 2727Our experience drives us forward 27 Openings must be Properly Covered or Barricaded /Lỗ thông tầng phải được che chắn và có hàng rào bao quanh KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 28. 27/03/2010 9:42 AM 2828Our experience drives us forward 28 Netting to catch Falling Objects /Lưới hứng vật rơi Measures to Prevent Falling Objects /Biện pháp ngăn ngừa vật rơi KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 29. 27/03/2010 9:42 AM 2929Our experience drives us forward 29 Dropping Materials /Vật rơi Housekeeping ?? Công tác dọn dẹp?? KEY 1 – FALL PROTECTION / BƯỚC 1 – BẢO VỆ CHỐNG RƠI
  • 30. 27/03/2010 9:42 AM 3030Our experience drives us forward KEY 2 – SCAFFOLDING Scaffolding shall be manufactured, constructed and maintained to comply with agreed Project standards. Giàn giáo phải được sản xuất, lắp dựng và bảo trì tuân thủ theo các tiêu chuẩn của Dự án. Red Tag /Thẻ đỏ Free Access /Được phép lên xuống Restricted Access /Giới hạn lên xuống No access – except to scaffold builders Không được phép lên xuốn – ngoại trừ người lắp giàn giáo Yellow Tag /Thẻ vàng Green Tag /Thẻ xanh KEY 2 – SCAFFOLDING /BƯỚC 2 – AT GIÀN GIÁO
  • 31. 27/03/2010 9:42 AM 3131Our experience drives us forward 31 Top Rail /Thanh chắn trên Mid Rail /Thanh chắn giữa Toe Board /Ván chắn Access /Lối lên xuống Completed Deck /Sàn thao tác Hand rail /Tay vịn KEY 2 – SCAFFOLDING /BƯỚC 2 – AT GIÀN GIÁO
  • 32. 27/03/2010 9:42 AM 3333Our experience drives us forward 33 KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐiỆN Cable Elevated Off Ground /Nâng dây điện khỏi mặt đất Identify Energized Electrical Lines with Danger Signs and Red Danger Tape / Cảnh báo có dây điện bằng các Biển báo nguy hiểm và Dán băng đỏ
  • 33. 27/03/2010 9:42 AM 3434Our experience drives us forward Elevated to Prevent Damage /Treo cao để ngăn ngừa tai nạn KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐiỆN
  • 34. 27/03/2010 9:42 AM 3535Our experience drives us forward 35 Main DB with protection fence / Tủ điện chính có hàng rào bảo vệ Work on High Voltage Cables Requires Permit /Khi làm việc với điện áp cao phải có giấy phép KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
  • 35. 27/03/2010 9:42 AM 3636Our experience drives us forward 36 Do Not Run Electrical Cables Through Water /Đừng kéo dây điện qua chỗ nước Do Not Run Electrical Cables Across Sharp Objects /Đừng kéo dây điện qua các vật cứng KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
  • 36. 27/03/2010 9:42 AM 3737Our experience drives us forward Weather Proof Connectio ns /Bảo vệ chống thời tiết Danger signs /Biển báo nguy hiểm điện KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN
  • 37. 27/03/2010 9:42 AM 3838Our experience drives us forward 38 KEY 4 – ELECTRICAL SAFETY / AT ĐIỆN CHẾT NGƯỜI DO ĐIỆN
  • 38. 27/03/2010 9:42 AM 3939Our experience drives us forward KEY 5 – LOCK/OUT or TAG/OUT /BƯỚC 5 – KHOÁ/DÁN TEM Lock Out or Tag Out Equipment to Prevent it from Starting /Ngăn ngừa từ đầu bằng thiết bị khoá hay Dán tem
  • 39. 27/03/2010 9:42 AM 4040Our experience drives us forward 40 Permit required when working on energized equipment /Yêu cầu có giấy phép khi làm việc với thiết bị điện Or it May Start on YOU! /Hay nó có thể bắt đầu từ BẠN! KEY 5 – LOCK/OUT or TAG/OUT /BƯỚC 5 – KHOÁ/DÁN TEM
  • 40. 27/03/2010 9:42 AM 4141Our experience drives us forward 41 Signalman /Người ra hiệu KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
  • 41. 27/03/2010 9:42 AM 4242Our experience drives us forward 42 Outrigger on solid ground with Load Spreaders /Chân cẩu trên bề mặt vững chắc cùng với gỗ kê Barrier to Control Entry /Rào chắn kiểm soát lối vào Signalman /Người ra hiệu Tag Line to Control Load /Dây lèo kiểm tra tải KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
  • 42. 27/03/2010 9:42 AM 4343Our experience drives us forward 43 Lifting gear marked with safe working load /Dụng cụ nâng có ký hiệu mức tải AT Lifting gear color coded to show inspection /Dụng cu nâng có mã màu cho thấy đã kiểm tra KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
  • 43. 27/03/2010 9:42 AM 4444Our experience drives us forward 44 Do NOT work under a suspended load /KHÔNG làm việc dưới tải KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU
  • 44. 27/03/2010 9:42 AM 4545Our experience drives us forward 45 Worker with PPE / Công nhân đầy đủ kính, mũ, giày, găng tay an toàn KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU Signal man / Người ra tín hiệu phía dưới Signal man / Người ra tín hiệu phía dưới
  • 45. 27/03/2010 9:42 AM 4646Our experience drives us forward 46 If you work under a load YOU may get crushed Nếu bạn làm việc dưới tải, BẠN có thể bị đè bẹp KEY 6 – CRANES/RIGGING /BƯỚC 6 – AT CẨU THÁP
  • 46. 27/03/2010 9:42 AM 4747Our experience drives us forward Confined Space Entry - Lối vào không gian kín • Permit to Work /Giấy phép làm việc • Standby person /Người giám sát bên ngoài • Risk Assessment and review (JSA) /Đánh giá rủi ro • Log In/Out – Nhật kỳ ra vào • Gas/Oxygen test (retesting and monitoring) /Kiểm tra nồng độ oxy/khí (tái kiểm tra và giám sát) • Ventilation/Extractors /Thông khí • Lightings /Đèn < 24V • Communication method /Phương pháp hông tin • Notification to others of activity /Thông báo cho người khác rằng đang làm việc KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG KHÔNG GIAN KÍN
  • 47. 27/03/2010 9:42 AM 4848Our experience drives us forward 48 • Confined Spaces Come in Different Shapes & Sizes /Không gian kín có nhiều loại và kích cỡ • Confined Spaces Have Limited or Restricted Means of Entry or Exit /Không gian kín có lối vào /ra hạn chế KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG KHÔNG GIAN KÍN Sign to Prevent Unauthorized Entry /Biển báo để ngăn ngừa việc tuỳ tiện đi vào
  • 48. 27/03/2010 9:42 AM 4949Our experience drives us forward 49 Air Monitoring Before and During Entry /Theo dõi nồng độ khí trước và trong suốt quá trình làm việc Attendant Remains Outside to Monitor /Có người ở bên ngoài theo dõi Proper Ventilation Thông gió hợp lý KEY 7 – CONFINED SPACE /BƯỚC 7 – AT TRONG KHÔNG GIAN KÍN
  • 49. 27/03/2010 9:42 AM 5050Our experience drives us forward KEY 8 – WORK AT NIGHT /BƯỚC 8 – LÀM ViỆC CA ĐÊM WHERE ARE THE HARZARDS? RỦI RO NẰM Ở ĐÂU
  • 50. 27/03/2010 9:42 AM 5151Our experience drives us forward Ensure lighting provided is adequate/ Đảm bảo ánh sáng đầy đủ cho làm việc ban đêm.51 KEY 8 – WORK AT NIGHT /BƯỚC 8 – LÀM ViỆC CA ĐÊM
  • 51. 27/03/2010 9:42 AM 5252Our experience drives us forward 52 YOU must STOP and CORRECT Life-Threatening situations IMMEDIATELY BẠN phải DỪNG và KHẮC PHỤC những tình huống nguy hiểm đến tính mạng ngay lập tức
  • 52. 27/03/2010 9:42 AM 5353Our experience drives us forward 53 YOU Don’t Always Get a Second Chance! Không phải lúc nào bạn cũng có cơ hội thứ hai!
  • 53. 27/03/2010 9:42 AM 5454Our experience drives us forward Your Family Needs You Gia đình bạn cần bạn REMEMBER It is YOUR job to ensure every one goes home safely to their family and loved ones at the end of each and every day!! Công việc của bạn là đảm bảo cho mọi người về nhà AT cùng với gia đình và những người thân yêu vào cuối mỗi ngày làm việc!