ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH

 HÓA HỌC: 0979.817.885

LỚP LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC

ĐỀ KIỂM TRA – KHẢO SÁT KIẾN THỨC NĂM 2014

18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG

Môn: HÓA HỌC – DÀNH CHO HỌC SINH 12

www.hoahoc.org

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)



-------------- o O o --------------

Số điện thoại: ..................................................Trường cấp 3 đang học: ...............................................Lớp: ......................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; L = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 18; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1 : ung d ch n o sau đ
A. Glyxin

qu tí

chu n

B. Etylamin

u anh
C. Anilin

D. Phenylamoni clorua

Câu 2: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-G
nhau?
A. 3
Câu 3: Số a in thơ

B. 1

C. 2

thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác
D. 4

bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là

A. 2

B. 4

Câu 4: Cacbohiđrat n o sau đ
A. Xen u ozơ

C. 5

D. 3

C. Saccarozơ

D. A i ozơ

thuộc loại đisaccarit

B. Glucozơ

Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

Họ, tên thí sinh: ................................................ Khoa/trường ĐH sẽ thi: ............................................................................

Câu 5: Th tích dung d ch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung d ch Al2(SO4)3 0,5M đ thu được ượng kết tủa lớn
nhất sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn:
A. 210 ml

B. 90 ml

C. 180 ml

D. 60 ml

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung d ch nước vôi trong
(3) Sục CO2 v o nước Giaven
(5) Sục khí SO2 vào H2S

(2) Sục NO2 vào dung d ch kiềm
(4) Cho NaCl vào H2SO4 đặc nóng
(6) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí isopropan và clo.

(8) Sục khí F o v o nước

(9) Sục khí CO2 vào dung d ch nước

(11) Cho khí Ozon đi v o bình được làm bằng Bạc đun nóng

(10) Sục khí SO3 vào dung d ch H2SO4 98%

(12) Cho Fe3O4 tác dụng với một ượng dư dung d ch HCl

(14) Nung KMnO4 rắn.

(13) Cho Silic vào bình chứa dung d ch NaOH, đun nóng

(19) Sục Cl2 vào dung d ch AgNO3.

(15) Dẫn một luồng NH3 đi qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.

(16) Sục khí SO2 vào dung d ch KMnO4.

(17) Cho Cu(OH)2 vào dung d ch H2SO4 đặc nóng.

(18) Sục khí CO2 vào dung d ch Na2SiO3.

(20) Nhúng thanh nhôm vào dung d ch HNO3 đặc nguội.

(7) Cho dd HCl vào quặng manhetit (Fe3O4)

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 11.

B. 9.

C. 10.

D. 12.

Câu 7: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồ Li, Na, K v o nước thu được 2 lít dung d ch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X
và 5,4 gam bột Al rồi cho v o nước đến phản ứng ho n to n có V ít khí thoát ra(đktc). Giá tr của V là:
A. 11,648

B. 10,304

C. 8,160

D. 8,064

Câu 8: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồ hai a in đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung d ch HCl
dư, thu được 1,49 gam muối. Khối ượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 ga X
A. 0,45 gam.

B. 0,38 gam.

C. 0,58 gam.

D. 0,31 gam.

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH
27

Câu 9: Số proton và số nơtron có trong
A. 13 và 13.

 HÓA HỌC: 0979.817.885

ột nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần ượt là

B. 13 và 14.

C. 12 và 14.

D. 13 và 15.

Câu 10: Cho các phản ứng, thí nghiệm sau:
t
(1) Cu ( NO3 )2 


t
(2) NH 4 NO2 


t
(3) ( NH 4 )2 Cr2O7 


t
(4) NH 3  Cl2 


t
(5) NH 4Cl 


t
(6) NH 3  CuO 


0

0

0

0

0

t
(7) NH 4Cl  NaNO2 


t
(8) Ca3 ( PO4 )2  3SiO2  5C 


(9) Si  KOH  H 2O 


(10) O3  dung dÞch KI 


(11) Cl2  dung dÞch H2 S 


t
(12) NH4NO3 


(13) Nhiệt phân AgNO3.

(14) Nhiệt phân KNO3.

(15) Cho Ba vào dung d ch CuSO4 dư.

(16) Cho Fe vào dung d ch CuSO4.

(17) Cho Mg vào dung d ch FeCl3 dư.

(18) Nung FeS2 trong không khí.

0

0

0

Số phương trình hóa học tạo ra đơn chất?
A. 12

B. 14

C. 10

D. 13

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 H2
 Cl2
 NaOH
X  Y  Z  Propan-2-ol


a / s 1:1
t 0 , Ni
t0

Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-CH=CH2.

B. CH2=CH(CH2)2CH3.

C. (CH3)2C=CH2.

D. (CH3)2CHCl.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồ g ucozơ, anđehit fo ic, a it a etic) cần 2,24 lít O2 (đktc).
phẩ chá qua bình đựng dung d ch Ca(OH)2 (dư), thấy khối ượng bình tăng ga . Giá tr của m là
A. 3,1

B. 12,4

C. 4,4

D. 6,2

Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

0

ẫn sản

Câu 13: Cho phản ứng:
FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.

B. 10.

C. 8.

D. 4.

Câu 14: Amino axit X có công thức H2 NCx H y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung d ch H2 SO4 0,5M, thu
được dung d ch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung d ch gồ NaOH 1M v KOH 3M, thu được dung d ch chứa 36,7
gam muối. Phần tră khối ượng của nitơ trong X
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
Câu 15: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần tră của axit axetic trong dung d ch thu được là
A. 2,47%.

B. 7,99%.

C. 2,51%.

D. 3,76%.

Câu 16: Dung d ch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 2- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH + . Cho 300 ml dung d ch
4
4
Ba(OH)2 0,1M v o X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung d ch Y. Cô cạn Y, thu được
m gam chất rắn khan. Giá tr của m là
A. 7,190

B. 7,020

C. 7,875

Câu 17: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh th lập phương t
A. Na, K, Mg

B. Be, Mg, Ca

C. Li, Na, Ca

D. 7,705
khối là
D. Li, Na, K

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH

 HÓA HỌC: 0979.817.885

Câu 18: Cho các phát bi u sau:
(1) Hiđro hóa ho n to n g ucozơ tạo ra axit gluconic.
(2) Ở điều kiện thường, g ucozơ v saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(3) Xen u ozơ trinitrat

ngu ên iệu đ sản xuất tơ nh n tạo và chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh

(4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(6) Trong công nghiệp dược phẩ , saccarozơ được dùng đ pha chế thuốc.
(7) Isoamyl axetat có mùi chuối chín; Etyl butirat có mùi hoa hồng.
(8) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi kín rồi sục sòng khí hidro ( úc tác Ni), đ nguội thu được chất béo rắn
(9) Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức v thường có công thức chung là Cn(H2O)2n.
Trong các phát bi u trên, số phát bi u đúng là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung d ch chứa y mol FeCl3 v z
chất tan duy nhất. Bi u thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.

B. 2x = y + z.

o HC , thu được dung d ch chỉ chứa một

C. 2x = y + 2z.

D. y = 2x.

Câu 20: Cho dung d ch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung d ch chứa 4x mol AgNO3 thu được 53,85 gam
kết tủa và dung d ch Y. Khối ượng chất tan có trong dung d ch Y là
A. 38,019.
B. 37,77.
C. 32,70.
D. 54,413.

Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

(5) Sacarozơ b hóa đen trong H2SO4 đặc.

Câu 21: Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung d ch
NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm:
TN1: Nhúng Zn vào dung d ch chứa ượng nhỏ FeCl2
TN2: Nhúng Fe vào dung d ch chứa ượng nhỏ CuSO4
TN3: Nhúng Cu vào dung d ch chứa ượng nhỏ FeCl3
TN4: Cho các thanh hợp kim Zn-Cu vào dung d ch chứa CH3CH2COOH
TN5: Nhúng A v o ượng nhỏ chứa MgSO4
TN6: Hợp kim Fe-C đ trong không khí ẩm
TN7: Nhúng Fe vào Br2 (to)
TN8: Fe quấn Zn đ trong không khí ướt
TN9: Thả một viên sắt vào dung d ch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
TN10: Thả một viên sắt vào dung d ch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xả ra ăn òn hóa học v điện hóa là:
A. 3 ; 6
B. 5 ; 4
C. 6 ; 3

D. 6 ; 4

Câu 23: Cho các chất:
etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol.
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung d ch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. 3.

Câu 24: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Câu 25: Điện phân dung d ch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn ốp). Đ dung
2
d ch sau điện phân làm phenolphtalein chuy n sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4  không b điện

phân trong dung d ch)
A. b > 2a.

B. b = 2a.

C. b < 2a.

D. 2b = a.

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH

 HÓA HỌC: 0979.817.885

Câu 26: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung d ch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xả ra ho n to n thu được 0,896 lít
khí NO (ở đktc) v dung d ch X. Khối ượng muối khan thu được khi
ba hơi dung d ch X là
A. 13,32 gam.

B. 6,52 gam.

C. 8,88 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 27: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đe
NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH(CH3)2.

Câu 28: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
H2O (dư), đun nóng, dung d ch thu được chứa:
A. 3 chất.

B. 2 chất

C. 4 chất.

D. 1 chất.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung d ch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung d ch chứa m gam muối. Giá tr của m là
A. 9,52.

B. 10,27.

C. 8,98.

D. 7,25.

Câu 30: Hiđrocacbon ạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân
tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 th tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi cho X tác dụng
với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung d ch bro (dư) thì còn ại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc)
có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối ượng bình dung d ch bro tăng
A. 1,04 gam.

B. 1,32 gam.

C. 1,64 gam.

D. 1,20 gam.

Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

A. HCOOCH2CH2CH3

đun 2,2 gam este X với dung d ch

Câu 32: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung d ch chứa một trong những chất sau: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; NaCl;
HCl; HNO3; H2SO4 (đặc, nóng); NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 33: Cho sơ đồ chuy n hóa CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Đ tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá tr của V là (biết CH4 chiếm 80% th tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là 50%)
A. 358,4

B. 448,0

C. 286,7

D. 224,0

Câu 34: Hỗn hợp gồm các chất rắn sau: NaHCO3, CaCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2 được nung ở nhiệt độ cao đến khối
ượng không tha đổi thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm bao nhiêu chất?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 35: Thuỷ ph n ho n to n tinh bột trong dung d ch a it vô cơ o ng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với
khí H2 ( úc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y ần ượt
A. g ucozơ, saccarozơ

B. g ucozơ, sobito

C. g ucozơ, fructozơ

D. g ucozơ, etano

Câu 36: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp o i hoá - khử trong d điện hoá (d thế điện cực chuẩn) như
sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các ki oại v ion đều phản ứng được với ion e2+ trong dung
d ch
A. Zn, Cu2+
Câu 37: Các ki
gồ các ki
A. X, Y, Z

B. Ag, Fe3+

C. Ag, Cu2+

D. Zn, Ag+

oại X, Y, Z có cấu hình e ectron ngu ên tử ần ượt : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1.
oại ếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải
B. Z, X, Y

Câu 38: Cho c n bằng hoá học : PC 5(k)

C. Z, Y, X
PCl3 (k) + Cl2(k)  H

D. Y, Z, X
0. C n bằng chu n d ch theo chiều thuận khi

A. thêm PCl3 v o hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

C. thêm Cl2 v o hệ phản ứng

D. tăng áp suất của hệ phản ứng

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH

 HÓA HỌC: 0979.817.885

Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ:
(2) anco no, đơn chức, mạch hở

(1) ankan
(3) anđehit không no (có

ột liên kết đôi C=C),

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),

ạch hở

(4) ete no, đơn chức, mạch hở

ạch hở

(5) anken
(7) ankin

(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

(9) a it no, đơn chức, mạch hở

Số ượng các chất khi đốt chá ho n to n đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. 4

B. 6

Câu 40: Phát bi u n o sau đ

C. 5

D. 3

đúng ?

A. ung d ch Na phản ứng với dd AgNO3 sinh ra Ag kết tủa

C.

B. Iot có bán kính ngu ên tử ớn hơn bro
gồ

Câu 41:
+

2+

D. A it H r có tính a it ếu hơn a it HC

các ion cùng tồn tại trong
-

A. K , Ba , OH , Cl

-

3+

o có tính o i hoá ếu ơn c o

ột dung d ch
3-

B. Al , PO4 , Cl-, Ba2+

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 42: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t0)
sinh ra ancol ?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở

Câu 43: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C2H4O2 có khả năng tác dụng được với dung d ch
AgNO3 trong NH3 là:
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 44: Cho các phát bi u sau:
(1) Anilin tác dụng với dung d ch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung d ch NaOH dư ại thu được anilin.
(2) Glyxin tác dụng với dung d ch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với HC dư ại thu được glyxin.
(3) A oniac có tính bazơ ếu hơn

et a in nhưng

ạnh hơn ani in.

(4) Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Tất cả các peptit đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
(6) Polime là những chất rắn, không ba hơi, có nhiệt độ nóng chả

ác đ nh.

(7) Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau và tan vào nhau.
Số phát bi u đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Câu 45: Số đồng cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N
A. 3

B. 4

C. 5

D. 4.
D. 2

Câu 46: SO2 luôn th hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.

B. dung d ch NaOH, O2, dung d ch KMnO4.

C. dung d ch KOH, CaO, nước Br2.

D. O2, nước Br2, dung d ch KMnO4.

Câu 47: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất
rắn Y. Cho Y vào dung d ch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 48: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 49: Các khí có th cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.

B. H2S và Cl2.

C. Cl2 và O2.

D. HI và O3.

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH

 HÓA HỌC: 0979.817.885

Câu 50: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần tră khối lượng cacbon bằng 83,721%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoc o đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan.

B. 2,3-đimetylbutan.

C. butan.

D. 3-metylpentan.

Câu 51: Cho sơ đồ chuy n hóa sau: Tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần ượt là:



A. Glucozo và ancol etylic

B. Glucozo và etyl axetat

C. Ancol etylic và Andehit axetic

D. A hoặc B

Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S2-, Cl  , S, N2
Số chất v ion trong d

đều có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 53: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat v hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung d ch HCl
(dư), sinh ra 0,448 ít khí (ở đktc). Ki oại M là
A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Câu 54: Trộn 100 ml dung d ch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung d ch NaOH nồng độ a ( o / ) thu được
200 ml dung d ch có pH = 12. Giá tr của a là (biết trong mọi dung d ch [H+][OH] = 10−14)
A. 0,15 M.

B. 0,20 M.

C. 0,08 M.

Câu 55: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R v hiđro
thì oxi chiếm 74,07% về khối ượng. Nguyên tố R là
A. S.

B. As.

D. 0,12 M
Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org

Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)

Câu 52: Cho dãy các chất và ion :

RH3. Trong oxit mà R có hoá tr cao nhất

C. N.

D. P.

Câu 56: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồ hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong ph n tử)
thu được V lít khí CO2 ở đktc v a ga H2O. Bi u thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =

5V 7a
.
9
4

B. m =

4V 9a
5
7

C. m =

4V 7a
.
5
9

D. m =

5V 9a
.
7
4

Câu 57: Cho dãy các chất :
CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).
Số chất trong dãy phản ứng được với dung d ch brom (trong CCl4) là
A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 5.

Câu 58: Cho sơ đồ sau :
MnO2 + HC đặc(t0)  khí X + …

(1) ;

NH4Cl + NaOH (t0)  khí Z + … (3) ;
Cu + HNO3 (đăc, nóng)  khí E + … (5) ;

Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0)  khí Y + …
NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao)
FeS + HCl (t0)  khí

(2)

 khí G + … (4)

+…

(6)

Những khí tác dụng được với dung d ch NaOH ở điều kiện thường là ?
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 59: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 C. Trong nguyên tử X số hạt
không ang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
-18

A.

37
17

Cl .

B.

40
19

K.

C.

35
17

Cl .

D.

39
19

ang điện nhiều hơn số hạt

K.

Câu 60: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung d ch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng ho n to n, thu được 4 gam
kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung d ch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) và dung d ch chứa 18 gam muối. Giá tr của m là
A. 7,12.

B. 6,80.

C. 5,68.

D. 13,52.

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org

More Related Content

đề Thi lop 12- lần 01

  • 1. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH  HÓA HỌC: 0979.817.885 LỚP LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC ĐỀ KIỂM TRA – KHẢO SÁT KIẾN THỨC NĂM 2014 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG Môn: HÓA HỌC – DÀNH CHO HỌC SINH 12 www.hoahoc.org Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)  -------------- o O o -------------- Số điện thoại: ..................................................Trường cấp 3 đang học: ...............................................Lớp: ...................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; L = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 18; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1 : ung d ch n o sau đ A. Glyxin qu tí chu n B. Etylamin u anh C. Anilin D. Phenylamoni clorua Câu 2: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-G nhau? A. 3 Câu 3: Số a in thơ B. 1 C. 2 thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác D. 4 bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 2 B. 4 Câu 4: Cacbohiđrat n o sau đ A. Xen u ozơ C. 5 D. 3 C. Saccarozơ D. A i ozơ thuộc loại đisaccarit B. Glucozơ Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) Họ, tên thí sinh: ................................................ Khoa/trường ĐH sẽ thi: ............................................................................ Câu 5: Th tích dung d ch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung d ch Al2(SO4)3 0,5M đ thu được ượng kết tủa lớn nhất sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn: A. 210 ml B. 90 ml C. 180 ml D. 60 ml Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung d ch nước vôi trong (3) Sục CO2 v o nước Giaven (5) Sục khí SO2 vào H2S (2) Sục NO2 vào dung d ch kiềm (4) Cho NaCl vào H2SO4 đặc nóng (6) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí isopropan và clo. (8) Sục khí F o v o nước (9) Sục khí CO2 vào dung d ch nước (11) Cho khí Ozon đi v o bình được làm bằng Bạc đun nóng (10) Sục khí SO3 vào dung d ch H2SO4 98% (12) Cho Fe3O4 tác dụng với một ượng dư dung d ch HCl (14) Nung KMnO4 rắn. (13) Cho Silic vào bình chứa dung d ch NaOH, đun nóng (19) Sục Cl2 vào dung d ch AgNO3. (15) Dẫn một luồng NH3 đi qua ống sứ chứa CuO, nung nóng. (16) Sục khí SO2 vào dung d ch KMnO4. (17) Cho Cu(OH)2 vào dung d ch H2SO4 đặc nóng. (18) Sục khí CO2 vào dung d ch Na2SiO3. (20) Nhúng thanh nhôm vào dung d ch HNO3 đặc nguội. (7) Cho dd HCl vào quặng manhetit (Fe3O4) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 7: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồ Li, Na, K v o nước thu được 2 lít dung d ch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho v o nước đến phản ứng ho n to n có V ít khí thoát ra(đktc). Giá tr của V là: A. 11,648 B. 10,304 C. 8,160 D. 8,064 Câu 8: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồ hai a in đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung d ch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối ượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 ga X A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam. TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
  • 2. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH 27 Câu 9: Số proton và số nơtron có trong A. 13 và 13.  HÓA HỌC: 0979.817.885 ột nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần ượt là B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15. Câu 10: Cho các phản ứng, thí nghiệm sau: t (1) Cu ( NO3 )2   t (2) NH 4 NO2   t (3) ( NH 4 )2 Cr2O7   t (4) NH 3  Cl2   t (5) NH 4Cl   t (6) NH 3  CuO   0 0 0 0 0 t (7) NH 4Cl  NaNO2   t (8) Ca3 ( PO4 )2  3SiO2  5C   (9) Si  KOH  H 2O   (10) O3  dung dÞch KI   (11) Cl2  dung dÞch H2 S   t (12) NH4NO3   (13) Nhiệt phân AgNO3. (14) Nhiệt phân KNO3. (15) Cho Ba vào dung d ch CuSO4 dư. (16) Cho Fe vào dung d ch CuSO4. (17) Cho Mg vào dung d ch FeCl3 dư. (18) Nung FeS2 trong không khí. 0 0 0 Số phương trình hóa học tạo ra đơn chất? A. 12 B. 14 C. 10 D. 13 Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:  H2  Cl2  NaOH X  Y  Z  Propan-2-ol   a / s 1:1 t 0 , Ni t0 Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH(CH2)2CH3. C. (CH3)2C=CH2. D. (CH3)2CHCl. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồ g ucozơ, anđehit fo ic, a it a etic) cần 2,24 lít O2 (đktc). phẩ chá qua bình đựng dung d ch Ca(OH)2 (dư), thấy khối ượng bình tăng ga . Giá tr của m là A. 3,1 B. 12,4 C. 4,4 D. 6,2 Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) 0 ẫn sản Câu 13: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 14: Amino axit X có công thức H2 NCx H y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung d ch H2 SO4 0,5M, thu được dung d ch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung d ch gồ NaOH 1M v KOH 3M, thu được dung d ch chứa 36,7 gam muối. Phần tră khối ượng của nitơ trong X A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 15: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần tră của axit axetic trong dung d ch thu được là A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%. Câu 16: Dung d ch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 2- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH + . Cho 300 ml dung d ch 4 4 Ba(OH)2 0,1M v o X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung d ch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá tr của m là A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 Câu 17: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh th lập phương t A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. 7,705 khối là D. Li, Na, K TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
  • 3. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH  HÓA HỌC: 0979.817.885 Câu 18: Cho các phát bi u sau: (1) Hiđro hóa ho n to n g ucozơ tạo ra axit gluconic. (2) Ở điều kiện thường, g ucozơ v saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (3) Xen u ozơ trinitrat ngu ên iệu đ sản xuất tơ nh n tạo và chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh (4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (6) Trong công nghiệp dược phẩ , saccarozơ được dùng đ pha chế thuốc. (7) Isoamyl axetat có mùi chuối chín; Etyl butirat có mùi hoa hồng. (8) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi kín rồi sục sòng khí hidro ( úc tác Ni), đ nguội thu được chất béo rắn (9) Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức v thường có công thức chung là Cn(H2O)2n. Trong các phát bi u trên, số phát bi u đúng là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung d ch chứa y mol FeCl3 v z chất tan duy nhất. Bi u thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. o HC , thu được dung d ch chỉ chứa một C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 20: Cho dung d ch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung d ch chứa 4x mol AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung d ch Y. Khối ượng chất tan có trong dung d ch Y là A. 38,019. B. 37,77. C. 32,70. D. 54,413. Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) (5) Sacarozơ b hóa đen trong H2SO4 đặc. Câu 21: Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung d ch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm: TN1: Nhúng Zn vào dung d ch chứa ượng nhỏ FeCl2 TN2: Nhúng Fe vào dung d ch chứa ượng nhỏ CuSO4 TN3: Nhúng Cu vào dung d ch chứa ượng nhỏ FeCl3 TN4: Cho các thanh hợp kim Zn-Cu vào dung d ch chứa CH3CH2COOH TN5: Nhúng A v o ượng nhỏ chứa MgSO4 TN6: Hợp kim Fe-C đ trong không khí ẩm TN7: Nhúng Fe vào Br2 (to) TN8: Fe quấn Zn đ trong không khí ướt TN9: Thả một viên sắt vào dung d ch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng. TN10: Thả một viên sắt vào dung d ch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xả ra ăn òn hóa học v điện hóa là: A. 3 ; 6 B. 5 ; 4 C. 6 ; 3 D. 6 ; 4 Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung d ch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 25: Điện phân dung d ch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn ốp). Đ dung 2 d ch sau điện phân làm phenolphtalein chuy n sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4  không b điện phân trong dung d ch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
  • 4. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH  HÓA HỌC: 0979.817.885 Câu 26: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung d ch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xả ra ho n to n thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) v dung d ch X. Khối ượng muối khan thu được khi ba hơi dung d ch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 27: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đe NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 28: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung d ch thu được chứa: A. 3 chất. B. 2 chất C. 4 chất. D. 1 chất. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung d ch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung d ch chứa m gam muối. Giá tr của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. Câu 30: Hiđrocacbon ạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 th tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung d ch bro (dư) thì còn ại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối ượng bình dung d ch bro tăng A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) A. HCOOCH2CH2CH3 đun 2,2 gam este X với dung d ch Câu 32: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung d ch chứa một trong những chất sau: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; NaCl; HCl; HNO3; H2SO4 (đặc, nóng); NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 33: Cho sơ đồ chuy n hóa CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Đ tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá tr của V là (biết CH4 chiếm 80% th tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0 Câu 34: Hỗn hợp gồm các chất rắn sau: NaHCO3, CaCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2 được nung ở nhiệt độ cao đến khối ượng không tha đổi thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm bao nhiêu chất? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 35: Thuỷ ph n ho n to n tinh bột trong dung d ch a it vô cơ o ng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 ( úc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y ần ượt A. g ucozơ, saccarozơ B. g ucozơ, sobito C. g ucozơ, fructozơ D. g ucozơ, etano Câu 36: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp o i hoá - khử trong d điện hoá (d thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các ki oại v ion đều phản ứng được với ion e2+ trong dung d ch A. Zn, Cu2+ Câu 37: Các ki gồ các ki A. X, Y, Z B. Ag, Fe3+ C. Ag, Cu2+ D. Zn, Ag+ oại X, Y, Z có cấu hình e ectron ngu ên tử ần ượt : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. oại ếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải B. Z, X, Y Câu 38: Cho c n bằng hoá học : PC 5(k) C. Z, Y, X PCl3 (k) + Cl2(k)  H D. Y, Z, X 0. C n bằng chu n d ch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 v o hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng C. thêm Cl2 v o hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
  • 5. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH  HÓA HỌC: 0979.817.885 Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ: (2) anco no, đơn chức, mạch hở (1) ankan (3) anđehit không no (có ột liên kết đôi C=C), (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), ạch hở (4) ete no, đơn chức, mạch hở ạch hở (5) anken (7) ankin (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. (9) a it no, đơn chức, mạch hở Số ượng các chất khi đốt chá ho n to n đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. 4 B. 6 Câu 40: Phát bi u n o sau đ C. 5 D. 3 đúng ? A. ung d ch Na phản ứng với dd AgNO3 sinh ra Ag kết tủa C. B. Iot có bán kính ngu ên tử ớn hơn bro gồ Câu 41: + 2+ D. A it H r có tính a it ếu hơn a it HC các ion cùng tồn tại trong - A. K , Ba , OH , Cl - 3+ o có tính o i hoá ếu ơn c o ột dung d ch 3- B. Al , PO4 , Cl-, Ba2+ C. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- Câu 42: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở Câu 43: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C2H4O2 có khả năng tác dụng được với dung d ch AgNO3 trong NH3 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 44: Cho các phát bi u sau: (1) Anilin tác dụng với dung d ch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung d ch NaOH dư ại thu được anilin. (2) Glyxin tác dụng với dung d ch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với HC dư ại thu được glyxin. (3) A oniac có tính bazơ ếu hơn et a in nhưng ạnh hơn ani in. (4) Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. (5) Tất cả các peptit đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím (6) Polime là những chất rắn, không ba hơi, có nhiệt độ nóng chả ác đ nh. (7) Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau và tan vào nhau. Số phát bi u đúng là A. 2. B. 3. C. 5. Câu 45: Số đồng cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N A. 3 B. 4 C. 5 D. 4. D. 2 Câu 46: SO2 luôn th hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung d ch NaOH, O2, dung d ch KMnO4. C. dung d ch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung d ch KMnO4. Câu 47: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung d ch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 48: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 49: Các khí có th cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3. TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org
  • 6. TTLT BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH  HÓA HỌC: 0979.817.885 Câu 50: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần tră khối lượng cacbon bằng 83,721%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoc o đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 51: Cho sơ đồ chuy n hóa sau: Tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần ượt là:    A. Glucozo và ancol etylic B. Glucozo và etyl axetat C. Ancol etylic và Andehit axetic D. A hoặc B Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S2-, Cl  , S, N2 Số chất v ion trong d đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 53: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat v hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung d ch HCl (dư), sinh ra 0,448 ít khí (ở đktc). Ki oại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 54: Trộn 100 ml dung d ch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung d ch NaOH nồng độ a ( o / ) thu được 200 ml dung d ch có pH = 12. Giá tr của a là (biết trong mọi dung d ch [H+][OH] = 10−14) A. 0,15 M. B. 0,20 M. C. 0,08 M. Câu 55: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R v hiđro thì oxi chiếm 74,07% về khối ượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. D. 0,12 M Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ www.hoahoc.org Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org) Câu 52: Cho dãy các chất và ion : RH3. Trong oxit mà R có hoá tr cao nhất C. N. D. P. Câu 56: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồ hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong ph n tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc v a ga H2O. Bi u thức liên hệ giữa m; a và V là A. m = 5V 7a . 9 4 B. m = 4V 9a 5 7 C. m = 4V 7a . 5 9 D. m = 5V 9a . 7 4 Câu 57: Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với dung d ch brom (trong CCl4) là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 58: Cho sơ đồ sau : MnO2 + HC đặc(t0)  khí X + … (1) ; NH4Cl + NaOH (t0)  khí Z + … (3) ; Cu + HNO3 (đăc, nóng)  khí E + … (5) ; Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0)  khí Y + … NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao) FeS + HCl (t0)  khí (2)  khí G + … (4) +… (6) Những khí tác dụng được với dung d ch NaOH ở điều kiện thường là ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 59: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 C. Trong nguyên tử X số hạt không ang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là -18 A. 37 17 Cl . B. 40 19 K. C. 35 17 Cl . D. 39 19 ang điện nhiều hơn số hạt K. Câu 60: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung d ch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng ho n to n, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung d ch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung d ch chứa 18 gam muối. Giá tr của m là A. 7,12. B. 6,80. C. 5,68. D. 13,52. TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 – Ym: netthubuon – : admin@hoahoc.org – Fb: facebook.com/hoahoc.org