ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
THÀNH CÔNG
Kiến thức
Chiến
thuật
Kĩ năng
Tâm lí
Sức khỏe
1
2
3
4
BÍ QUYẾT LÀM BÀI THI TRẮC NGHIỆM
50
90
10
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI
Bước 3Bước 2Bước 1
Đọc
Phân loại
Làm các
câu dễ
Câu khó.Câu khá
Đọc  Dễ - Làm luôn  Đọc đề 
TB, Khó – bỏ qua
30 s
CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
• Hiểu, biết
làm
• Phức tạp,
tốn thời
gian
• Nhìn 
biết
• t < 30s
 Làm luôn
• Không
hiểu
• Ko có
cách làm
Phân loại câu hỏi
Dễ Khá Khó
CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
Bước 3
Khó
Làm được
 Làm không ra – Mất quá 3’ –
Không làm nữa
Bước1
30 – 40’
Bước 2
Câu khá
Nháp
Cẩn thận
CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Câu khó
Không làm
được
30 – 40’ 60 – 70’
3 phút / câu
Không làm được - mò
CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
Nộp bài
80-85’
60-70’
30 – 40’
0
Kĩ thuật
Random
CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
Nháp
Đọc đề
Làm bài + dùng máy tính
Tô đáp án
Random
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Loại trừ
Đọc
câu hỏi Gạch chân
từ khóa
Ghi nhận
thông tin
Xem
đáp án
Đọc nhanh, lướt
Đọc đề
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Sử dụng nháp
Trước
phát đề
Sau phát
đề
Xin
nháp
Đọc đề
Khoanh đáp án
Tính toán
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Tô đáp án.
Không tô từng câu
một
Tô sau mỗi bước
30’ – 70’ – 85’
Dùng giấy nháp, bút
chì, tẩy
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Sử dụng máy tính
Cẩn thận là bạn thành công
Nhanh một phút – chậm cả đời
Không bấm máy nhiều lần
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Kĩ năng làm bài
Chú ý các câu phủ định
Sử dụng hết mọi dữ kiện bài cho
Không vội mừng khi tính ra đáp án
 Thêm chú thích quan trọng ( nếu có)
 Thêm chú thích quan trọng ( nếu có)
Chú ý đơn vị, chú ý sự khác biệt
Thay ngược đáp án vào bài
KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
Kĩ năng random
• Chỉ, luôn luôn, duy nhất, chắc chắn  thường Sai
• Có thể, tùy trường hợp, hoặc, có lẽ, đôi khi  thường Đúng
Câu 42 (A.13 - 193): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e).
Kĩ năng random
• Con số nhỏ nhất, lớn nhất  ít khi đúng
• Ở giữa  thường Đúng
Câu 25 (A.13 - 193): Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao
nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Kĩ năng random
• Hai đáp án % cộng lại = 100%  thường chứa đáp án đúng
Câu 51 (A.13 - 193): Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch
HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối
lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%.
Kĩ năng random
• Dự kiện nào xuất hiện trong nhiều phương án  Dữ kiện Đúng
Câu 10 (A.13 - 193): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Kĩ năng random
• Đáp án khác biệt  thường Sai
• Dù đáp án Sai chắc chắn bị loại nhưng trong đó cũng có chứa
1 phần đáp án đúng
Câu 3 (A.13 - 193): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Kĩ năng random
• Hai phương án giống nhau hoặc gấp nhau một số lần  Thường Đúng.
• Xem xét mối liên hệ để làm bài
Câu 48 (A.13 - 193): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07
mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một
liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 8,40. D. 5,40.
Kĩ năng random
• Phương án dài nhất thường đúng
Câu 3 (B13- 196): Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh
số lượng cá thể
thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen
cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số
alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di
truyền của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến
làm tăng tần số alen có hại.
Kĩ năng random
• Trong 4 đáp án có 2 phương án phủ định nhau  đáp án ở 1 trong 2
câu đó.
Câu 27(B13 196): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở
giới cái.
Bí quyết làm bài thi trắc nghiệm | TOPPER
Bí quyết làm bài thi trắc nghiệm | TOPPER

More Related Content

Bí quyết làm bài thi trắc nghiệm | TOPPER

  • 2. 1 2 3 4 BÍ QUYẾT LÀM BÀI THI TRẮC NGHIỆM
  • 3. 50 90 10 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI
  • 4. Bước 3Bước 2Bước 1 Đọc Phân loại Làm các câu dễ Câu khó.Câu khá Đọc  Dễ - Làm luôn  Đọc đề  TB, Khó – bỏ qua 30 s CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
  • 5. • Hiểu, biết làm • Phức tạp, tốn thời gian • Nhìn  biết • t < 30s  Làm luôn • Không hiểu • Ko có cách làm Phân loại câu hỏi Dễ Khá Khó CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
  • 6. Bước 3 Khó Làm được  Làm không ra – Mất quá 3’ – Không làm nữa Bước1 30 – 40’ Bước 2 Câu khá Nháp Cẩn thận CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
  • 7. Bước 1 Bước 2 Bước 3 Câu khó Không làm được 30 – 40’ 60 – 70’ 3 phút / câu Không làm được - mò CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
  • 8. Nộp bài 80-85’ 60-70’ 30 – 40’ 0 Kĩ thuật Random CHIẾN THUẬT PHÂN BỐ THỜI GIAN
  • 9. Nháp Đọc đề Làm bài + dùng máy tính Tô đáp án Random KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 10. Loại trừ Đọc câu hỏi Gạch chân từ khóa Ghi nhận thông tin Xem đáp án Đọc nhanh, lướt Đọc đề KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 11. Sử dụng nháp Trước phát đề Sau phát đề Xin nháp Đọc đề Khoanh đáp án Tính toán KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 12. Tô đáp án. Không tô từng câu một Tô sau mỗi bước 30’ – 70’ – 85’ Dùng giấy nháp, bút chì, tẩy KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 13. Sử dụng máy tính Cẩn thận là bạn thành công Nhanh một phút – chậm cả đời Không bấm máy nhiều lần KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 14. Kĩ năng làm bài Chú ý các câu phủ định Sử dụng hết mọi dữ kiện bài cho Không vội mừng khi tính ra đáp án  Thêm chú thích quan trọng ( nếu có)  Thêm chú thích quan trọng ( nếu có) Chú ý đơn vị, chú ý sự khác biệt Thay ngược đáp án vào bài KĨ NĂNG TỐI ĐA ĐIỂM SỐ
  • 15. Kĩ năng random • Chỉ, luôn luôn, duy nhất, chắc chắn  thường Sai • Có thể, tùy trường hợp, hoặc, có lẽ, đôi khi  thường Đúng Câu 42 (A.13 - 193): Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e).
  • 16. Kĩ năng random • Con số nhỏ nhất, lớn nhất  ít khi đúng • Ở giữa  thường Đúng Câu 25 (A.13 - 193): Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
  • 17. Kĩ năng random • Hai đáp án % cộng lại = 100%  thường chứa đáp án đúng Câu 51 (A.13 - 193): Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%.
  • 18. Kĩ năng random • Dự kiện nào xuất hiện trong nhiều phương án  Dữ kiện Đúng Câu 10 (A.13 - 193): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
  • 19. Kĩ năng random • Đáp án khác biệt  thường Sai • Dù đáp án Sai chắc chắn bị loại nhưng trong đó cũng có chứa 1 phần đáp án đúng Câu 3 (A.13 - 193): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
  • 20. Kĩ năng random • Hai phương án giống nhau hoặc gấp nhau một số lần  Thường Đúng. • Xem xét mối liên hệ để làm bài Câu 48 (A.13 - 193): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,70. B. 2,34. C. 8,40. D. 5,40.
  • 21. Kĩ năng random • Phương án dài nhất thường đúng Câu 3 (B13- 196): Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể. B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại. C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
  • 22. Kĩ năng random • Trong 4 đáp án có 2 phương án phủ định nhau  đáp án ở 1 trong 2 câu đó. Câu 27(B13 196): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.