Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân LongỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức.
Luyện thi toán 9 vào 10.
gia sư thủ khoa 0936 128 126
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhocĐây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập website tuituhoc.com để tải nhé :)
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân LongChuyên dề dấu tam thức bậc hai dành cho học sinh khá giỏi lớp 9, luyện thi 9 lên 10.
Liên hệ gia sư tài đức việt: 0936 128 126
257 câu hệ phương trìnhtuituhocĐây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập website tuituhoc.com để tải nhé :)
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân LongỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức.
Luyện thi toán 9 vào 10.
gia sư thủ khoa 0936 128 126
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhocĐây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập website tuituhoc.com để tải nhé :)
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân LongChuyên dề dấu tam thức bậc hai dành cho học sinh khá giỏi lớp 9, luyện thi 9 lên 10.
Liên hệ gia sư tài đức việt: 0936 128 126
257 câu hệ phương trìnhtuituhocĐây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập website tuituhoc.com để tải nhé :)
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng CaoTuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án. Mọi thông tin cần tư vấn học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ Thầy Thích theo: 0919.281.916 hoặc website: www.ToanIQ.com. (Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 8 và 53 đề thi HSG Toán 8 có đáp án chi tiết).
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabookĐây là Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108Trungtâmluyệnthi QscĐược đánh giá là một trong những Trung tâm Luyện thi Uy tín tại Tp. HCM
http://www.qsc45.com
http://www.qsc45.vn
phieu-bai-tap-cuoi-tuan-tieng-viet-lop-1-nang-cao-sach-ket-noi-tuan-10-phieu-...Thiên Đường Tình Yêuphieu-bai-tap-cuoi-tuan-tieng-viet-lop-1-nang-cao-sach-ket-noi-tuan-10-phieu-1
1. BÀI TẬP MŨ VÀ LOGARIT
1 Hàm số mũ, hàm số lũy thừa
1.1 Rút gọn các biểu thức sau trong miền xác định của nó
a) P =
x
3
2 + y
3
2
(x2 − xy)
2
3
:
x
−2
3 3
√
x − y
x
√
x − y
√
y
.
b) Q = a3 ( 4
√
a + 4
√
b)2
+ ( 4
√
a − 4
√
b)2
a +
√
ab
. 3
a
√
a.
ĐS: a) P = x2
y + y2
; b) Q = 32a.
1.2 Cho x < 0, chứng minh rằng
−1 + 1 + 1
4
(2x − 2−x)2
1 + 1 + 1
4
(2x − 2−x)2
=
1 − 2x
1 + 2x
1.3 Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
2x
+ 2−x
2
.
ĐS: Đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (−∞; 0).
1.4 Xét hàm số f(x) =
2x
+ 2−x
2
và g(x) =
2x
− 2−x
2
. Chứng minh rằng ∀x1, x2 ta có các hệ
thức sau:
a) f(x1 + x2) + f(x1 − x2) = 2f(x1)f(x2).
b) g(2x1) = 2g(x1)f(x1).
c) f(2x1) = 2f2
(x1) − 1.
1.5 Cho hàm số f(x) =
4x
4x + 2
. Tính tổng
S = f
1
1993
+ f
2
1993
+ . . . + f
1992
1993
ĐS: S = 996.
2 Hàm số logarit
2.1 Rút gọn các biểu thức sau
a) A = 92 log3(4)+4 log81(2)
b) B = loga
a2 3
√
a
5
√
a4
4
√
a
với a > 0, a = 1.
1
2. ĐS: a) A = 1024; b) B =
31
20
.
2.2 Cho log12(27) = a. Tính theo a giá trị của log6(16).
ĐS: log6(16) =
12 − 4a
3 + a
.
2.3 Cho log14(28) = a. Tính theo a giá trị của log49(16).
2.4 Cho lg(392) = a; lg(112) = b. Tính log5(7) theo a và b.
ĐS: log5(7) =
4a − 3b
a − 2b + 5
.
2.5 Cho log2(3) = a; log3(5) = b; log7(2) = c. Tính log140(63) theo a, b và c.
ĐS: log140(63) =
2ac + 1
abc + 2c + 1
.
2.6 Cho log4(75) = a; log8(45) = b. Tính log 3√
25(135) theo a và b.
ĐS: log 3√
25(135) =
45b − 6a
8a − 6b
.
2.7 Cho a, b > 0 và a2
+ b2
= 7. Chứng minh rằng ∀α > 0, α = 1 ta có
logα
a + b
3
=
1
2
(logα a + logα b)
2.8 Chứng minh rằng 2014 = − log5
log5
5 5
. . .
5
√
5
2014 dấu căn
.
2.9 Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông với c là cạnh huyền. Giả sử c ± b = 1.
Chứng minh
logc+b(a) + logc−b(a) = 2 logc+b(a). logc−b(a)
2.10 Cho log12(18) = α; log24(54) = β. Chứng minh rằng: α.β + 5(α − β) = 1.
2.11 Giả sử
x(y + z − x)
lg z
=
y(x + z − y)
lg y
=
z(y + x − z)
lg z
. Chứng minh rằng
xy
yx
= zy
yz
= zx
xz
2.12 Cho N > 0, N = 1. Chứng minh rằng
1
log2 N
+
1
log3 N
+ . . . +
1
log2014 N
=
1
log2014! N
2.13 Cho y = 10
1
1−lg x ; z = 10
1
1−lg y . Chứng minh rằng x = 10
1
1−lg z .
2.14 Tính các giới hạn sau
a) A = lim
x→0
e5x+3
− e3
2x
b) B = lim
x→0
ex
− 1
√
x + 1 − 1
c) C = lim
x→0
ln(1 + x3
)
2x
d) C = lim
x→0
ln(1 + 2x)
tan x
ĐS: A =
5e3
2
; B = 2; C = 0; D = 2.
2.15 Cho hàm số y = ln
1
1 + x
. Chứng minh rằng xy + 1 = ey
.
2
3. 2.16 Cho hàm số y =
1
1 + x + ln x
. Chứng minh rằng xy = y(ln x − 1).
2.17 Cho hàm số y = e−x
sin x. Chứng minh rằng y + 2y + 2y = 0.
2.18 Cho hàm số y = sin(ln x) + cos(ln x). Chứng minh rằng y + xy + x2
y = 0.
2.19 Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số y = 3x2−3x+1
và y =
1
3
2−x
.
2.20 Cho 0 < x < 1; 0 < y < 1 và x < y. Chứng minh rằng
1
y − x
ln
y
1 − y
− ln
x
1 − x
> 4.
2.21 Cho x > y > 0. Chứng minh
x + y
2
>
x − y
ln x − ln y
.
2.22 Chứng minh nếu x > 0 thì ln x <
√
x.
2.23 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
ln2
x
x
trên [1; e3
].
3 Phương trình mũ và logarit
3.1 Giải các phương trình sau
a) (2 +
√
3)2x
= 2 −
√
3 b) 2x2−3x+2
= 4
c) 2.3x+1
− 6.3x−1
− 3x
= 9 d) 9x+1
= 272x+1
e) log2
1
x
= log1
2
(x2
− x − 1) f) log4(x + 12). logx 2 = 1
g) log3 x + log9 x + log27 x = 11 h) log3(3x
+ 8) = 2 + x
3.2 Giải các phương trình sau
a) log2[x(x − 1)] = 1 b) log2 x + log2(x − 1) = 1
c) log2 x + log4 x = log1
2
√
3 d) log2(3 − x) + log2(1 − x) = 3
e) 1 −
1
2
log(2x − 1) =
1
2
log(x − 9) f)
1
6
log2(x − 2) −
1
3
= log1
8
√
3x − 5
3.3 Giải các phương trình sau
a) 3x−1
.2x2
= 8.4x−2
b) 2x
.5x
= 0, 2. log(10x−1
)5
c) 0, 125.42x−3
= (4
√
2)x
d) 2x+1
.5x
= 200
e) 3x
.8
x
x−1 = 36 f) 32−log3 x
= 81x
g) 34x
= 43x
h) 5x−1
= 10x
.2−x
.5x+1
3.4 Giải các phương trình sau
a) 32x+5
= 3x+2
+ 2 b) 3.4x
− 2.6x
= 9x
c) 3x+1
+ 18.3−x
= 29 d) 27x
+ 12x
= 2.8x
e) log2
2 x − 3 log2 x + 2 = 0 f) logx−1 4 = 1 + log2(x − 1)
g)
1
5 − log x
+
2
1 + log x
= 1 h) log1
2
x + log2
2 x
3
4. 3.5 Giải các phương trình sau
a) 8.3x
+ 3.2x
= 24 + 6x
b) 12.3x
+ 3.15x
− 5x+1
= 20
c) 4x2−3x+2
+ 4x2+6x+5
= 42x2+3x+7
+ 1 d) 4x2+2x
+ 21−x2
= 2(x+1)2
+ 1
e) 2 log2
9 x = log3 x. log3(
√
2x + 1 − 1) f) log2 x + 2 log7 x = 2 + log2 x. log7 x
3.6 Giải các phương trình sau
a) 2x
= 3 − x b) 2x
= 2 − log3 x
c) log2 x = 3 − x d) 3x
+ 4x
= 5x
e) 4x
− 3x
= 1 f)
1
3
x
= x + 4
4 Bất phương trình mũ và logarit
4.1 Giải các bất phương trình sau
a) 23−6x
> 1 b) 16x
> 0, 125
c) 2x+2
− 2x+3
− 2x+4
> 5x+1
− 5x+2
d) log5(3x − 1) < 1
e) log1
3
(5x − 1) > 0 f) log0,5(x2
− 5x + 6) ≥ 1
g) log3 log1
2
(x2
− 1) < 1 h) log3
1 − 2x
x
≤ 0
i) log0,5(4x + 11) < log0,5(x2
+ 6x + 8) j) log1
3
(x + 1) > log3(2 − x)
4.2 Giải các bất phương trình sau
a) 9x
< 2.3x
+ 3 b) 52x+1
> 5x
+ 4
c) log2
0,5 x + log0,5 x − 2 ≤ 0 d) 2x
+ 2−x+1
− 3 < 0
e) 4x
− 2.52x
< 10x
f) 4x
− 3.2x
+ 2 > 0
g) log2
3 x − 5 log3 x + 6 ≤ 0 h) log2
0,2 x − 5 log0,2 x < −6
i) 3 + x2
(2x−1
+ 22−x
) > 3x2
+ 22−x
+ 2x−1
5 Mũ và logarit trong các đề thi tuyển sinh đại học
5.1 (CĐ 2008). Giải phương trình log2
2(x + 1) − 6 log2
√
x + 1 + 2 = 0.
ĐS: x = 1; 3.
5.2 (Khối A - 2002). Cho phương trình log2
3 x + log2
3 +1 − 2m − 1 = 0 (với m là tham số).
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3
√
3
].
4
5. ĐS: a) x = 3
√
3
; b) 0 ≤ m ≤ 2.
5.3 (Khối A - 2004). Giải hệ phương trình
log1
4
(y − x) − log4
1
y
= 1
x2
+ y2
= 25.
.
ĐS: (3; 4).
5.4 (Khối A - 2006). Giải phương trình 3.8x
+ 4.12x
− 18x
− 2.27x
= 0.
ĐS: x = 1.
5.5 (Khối A - 2007). Giải bất phương trình 2 log3(4x − 3) + log1
3
(2x + 3) ≤ 2.
ĐS: 3
4
< x ≤ 3.
5.6 (Khối A - 2009). Giải hệ phương trình
log2(x2
+ y2
) = 1 + log2(xy)
3x2−xy+y2
= 81.
ĐS: (2; 2) và (−2; 2).
5.7 (Khối B - 2002). Giải bất phương trình logx (log3(9x
− 72)) ≤ 1.
ĐS: log9 73 < x ≤ 2.
5.8 (Khối B - 2005) Giải hệ phương trình
√
x − 1 +
√
2 − y = 1
3 log9(9x2
) − log3 y3
= 3.
ĐS: (1; 1) và (2; 2).
5.9 (Khối B - 2006). Giải bất phương trình log5(4x
+ 144) − 4 log5 2 < 1 + log5(2x−2
+ 1).
ĐS: 2 < x < 4.
5.10 (Khối B - 2007). Giải phương trình (
√
2 − 1)x
+ (
√
2 + 1)x
− 2
√
2 = 0.
ĐS: x = ±1.
5.11 (Khối B - 2008). Giải bất phương trình log0,7 log6
x2
+ x
x + 4
< 0
ĐS: x ∈ (−4; −3) ∪ (8; +∞).
5.12 (Khối B - 2010). Giải hệ phương trình
log2(3y − 1) = x
4x
+ 2x
= 3y2
(x, y ∈ R).
5.13 (Khối D - 2002). Giải hệ phương trình
23x
= 5y2
− 4y
4x
+ 2x+1
2x + 2
= y.
ĐS: (0; 1) và (2; 4).
5.14 (Khối D - 2003). Giải phương trình 2x2−x
− 22+x−x2
= 3.
ĐS: x = −1; x = 2.
5.15 (Khối D - 2006). Chứng minh rằng ∀a, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
ex
− ey
= ln(1 + x) − ln(1 + y)
y − x = a.
5.16 (Khối D - 2006) Giải phương trình 2x2+x
− 4.2x2−x
− 22x
+ 4 = 0.
5
6. ĐS: x = 0; 1.
5.17 (Khối D - 2007). Giải phương trình log2(4x
+ 15.2x
+ 27) + 2 log2
1
4.2x − 3
= 0
ĐS: x = log2 3.
5.18 (Khối D - 2008). Giải bất phương trình log1
2
x2
− 3x + 2
x
≥ 0.
ĐS: x ∈ [2 −
√
2; 1) ∪ (2; 2 +
√
2]
5.19 (Khối D - 2010). Giải phương trình 42x+
√
x+2
+ 2x3
= 42+
√
x+2
+ 2x3+4x−4
.
ĐS: x = 1; 2.
5.20 (Khối D - 2010). Giải hệ phương trình
x2
− 4x + y + 2 = 0
2 log2(x − 2) − log√
2 y = 0
ĐS: (3; 1).
6