6. R-CH-COOH
NH2
R-C-COOH
Aminoacid
[O]
R-CO-COOH
H2O NH3
NH2
+ NH3
Flavin
-cetoacid
FlavinH2
Imino.acid a
Glu là acid duy nhất K A-O trực tiếp -> NH3 và α-Cetoglutarat:
Glutamat GLDH
-a Cetoglutarat + NH 3
NAD(P) NAD(P)H2
GLDH: - có ở ty thể và bào tương của tế bào gan đ. Vú
- là E dlt: GDP, ADP hoạt hoá, & GTP, ATP ức chế
- CoE: NAD (chủ yếu) & NADP.
- hoạt động mạnh, tiêu tốn ít năng lượng
24. Sơ đồ thoái biến của Pyr imidinnucleosid (CS-TK)
25. ÝÝ NNGGHHĨĨAA:: ((CCSS--TTKK))
TThhooááii bbiiếếnn Pyrimidinnucleosid tạo β-Alanin, NH3; BAIB:
+ β-Alanin: tham gia cấu tao CoA
+ NH3 (Uracil, Thymin), CO2 -> Tổng hợp ure/gan.
+ BAIB (β-Aminoisobutyric acid) ::
-- BAIB bbààii ttiiếếtt tthheeoo nnưướớcc ttiiểểuu:: ssaauu kkhhii ăănn TTĂĂ ggiiààuu đđạạmm......
- Bệnh nhân K điều trị = hoá chất / chiếu xạ --> bbààii ttiiếếtt
tthheeoo nnưướớcc ttiiểểuu.
=> Xác định BAIB có thể đánh giá sự đổi mới của ADN/
Thymidin nucleotid.