ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
VI/ THIẾT KẾ DÀN MÁI
Loại thanh Phần tử
Tĩnh tải
(1)
HTải
sữa
chữa (2)
Dmax
cột trái
(3)
Dmax
cột phải
(4)
T cột
trái (5)
T cột
phải (6)
Gió trái
(7)
Gió phải
(8)
Thanh cánh
dưới
44 102,02 35,5 -23,95 -44,08 ±8,97 ±22,091 17,466 -59,767
45 316,8 129,36 -27,35 -37,95 ±11,42 ±18,326 -32,099 -83,015
46 384,4 164,83 -30,02 -33,16 ±13,33 ±15,383 -61,485 -83,959
Thanh cánh trên
47 61,48 26,25 -1,03 25,07 ±2,7 ±14,315 -47,103 28,154
48 -250,18 -98,64 2,89 18,02 ±0,12 ±9,982 22,502 66,332
49 -250,18 -98,64 2,89 18,02 ±0,12 ±9,982 23,305 67,062
50 -386,34 -164,5 5,9 12,59 ±2,29 ±6,65 50,985 88,872
51 -386,34 -164,5 5,9 12,59 ±2,29 ±6,65 51,977 89,616
52 -396 -171,57 8,29 8,29 ±4,01 ±4,007 68,695 83,21
Thanh xiên
53 -316,86 -123,23 3,64 -6,56 ±2,62 ±4,03 68,916 39,305
54 225,13 93,96 -3,17 5,7 ±2,28 ±3,504 -50,733 -25,82
55 -164,64 -76,78 3,05 -5,49 ±2,19 ±3,37 39,329 16,231
56 94,84 48,73 -2,7 4,85 ±1,94 ±2,981 -35,271 -5,09
57 -37,76 -20,94 2,62 -4,71 ±1,88 ±2,9 22,91 -3,58
58 -17,7 -6,25 -2,35 4,23 ±1,69 ±2,6 -9,77 11,28
Thanh đứng
59 -44,22 -11,58 0 0 0 0 8,07 7,33
60 -47,73 -23,17 0 0 0 0 9,97 7,48
61 31,08 10,97 -1,65 -1,65 ±0,8 ±0,8 -5,04 -7,91
CỘT
TRÊN
1. Xác định tiết diện thanh dàn :
 Chọn thép cho dàn là thép CT3 có f =22kN/cm2,
 Chọn chiều dy bản mã d=12cm
 Que hàn loại 42, bu lông làm bằng thép có độ bền thuộc lớp 4.6 có
fkbl=1750KG/cm2.
 Do đó tra bảng I.1 phụ lục I ta có fws = 16.5 (kN/cm2), fwf = 18(kN/cm2),
vì hàn tay nên ta có t =1,h =0.7 =>tfws = 1 x 15.3 = 16.5 (kN/cm2), hfwf
= 0.7 x 18= 12.6(kN/cm2)
 Vậy ta có (fw)min = hfwf =12.6(kN/cm2).
Chiều dài tính toán trong mp dàn là Lox, ngoài mp dàn là Loy.
Loại thanh trong
dàn
Chiều dài tính toán
Trong mặt phẳng khung Lox Ngoài mặt phẳng khung Loy
Cánh trên
Cánh dưới
= khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa các điểm giằng
Xiên đầu dàn
Đứng đầu dàn
= khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính
Còn lại = 0.9 x khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính
Độ mảnh cho phép:
Phần
tử
THCB1 THCB2 NLTK
N+ N- N+ N- N+ N-
44 1+2 137,52 1+2+7 149,69 149,69
45 1+2 446,15 446,15
46 1+2 549,23 549,23
47 1+8 89,63 1+2+4+5+8 135,43 135,43
48 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82
49 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82
50 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85
51 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85
52 1+2 -567,57 -567,57
53 1+2 -440,09 1+2+4+5 -436,03 -440,09
54 1+2 319,09 1+2+4+5 316,87 319,09
55 1+2 -241,41 1+2+4+5 -240,64 -241,41
56 1+2 143,57 1+2+4+5 144,8 144,8
57 1+4 -42,48 1+2+4+5+8 -65,77 -65,77
58 1+7 -27,47 1+2+3+6+7 -36,57 -36,57
59 1+2 -55,8 1+2+4+5 -54,64 -55,8
60 1+2 -70,9 1+2+4+5 -68,58 -70,9
61 1+2 42,05 42,05
[] = 400 với tất cả các thanh chịu kéo.
[] = 120 với các thanh cánh dàn, đứng đầu dàn, xiên đầu dàn chịu nén.
[] = 150 với các thanh bụng chịu nén cịn lại.
Thanh cánh dưới:
Thanh số 44: chịu kéo N = 146,691 KN.
Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là:
Lox = Loy = 300 cm
Diện tích tiết diện yêu cầu:
Ayc =
cf
N

=146.691
22
= 6.67 (cm2)
Độ mảnh cho phép của thanh chịu kéo [] = 400.
[ ]
300
0.75
400
ox
xyc
L
i cm
l
= = =
[ ]
300
0.75
400
oy
yyc
L
i cm
l
= = =
Chọn 2L63x4 có A = 2x4,96= 9,92 > 6,67 cm2, ix = 1,95 cm, iy = 3.01 cm.
Kiểm tra độ mảnh:
x =
x
x
i
L0
= 300
1,95
= 153,85 < [l] =400
y =
y
y
i
L0
= 300
3.01
= 99,96 < [l] = 400
Kiểm tra bền:
2 2149,69
15,09 / 22 /
9,92
c
N
kN cm f kN cm
A
s g= = = < = (Thỏa)
Vậy tiết diện thanh số 44 là 2L63x4.
Thanh cánh trên:
Thanh số 48 : chịu nén N = -384.824 kN
Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là:
Lox =150.8 Loy = 301.5 cm
Giả thiết min80 0.735gtl j= ® = .
Diện tích tiết diện yêu cầu:
Ayc =
cgt f
N

= 384.824
0.735 22x
= 53.73(cm2)
Độ mảnh cho phép của thanh cánh chịu nén là [] =120.
[ ]
150.8
1.26
120
ox
xyc
L
i cm
l
= = =
[ ]
301.5
2.51
120
oy
yyc
L
i cm
l
= = =
Chọn 2L100x7có A = 2x13.8= 27.6 cm2, ix = 3.08 cm, iy = 4.52 cm.
Kiểm tra độ mảnh:
x =
x
x
i
L0
= 150.8
3.08
= 48.72
y =
y
y
i
L0
= 301.5
4.52
= 66.70
[ ]max min66.70 120 0.793yl l l jÞ = = < = Þ =
Kiểm tra ổn định:
2 2
min
384.824
19.09 / 22 /
0.793 27.6
c
N
kN cm f kN cm
A x
s g
j
= = = < =
Vậy tiết diện thanh số 48 là 2L100x7.
L (mm) Lox (cm) Loy (cm) A yc ix yc iy yc KH A (cm2) ix (cm) iy (cm) lx (cm) ly (cm)
44 149,69 3000 300 300 6,8 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 5,38
45 446,15 3000 300 300 20,3 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 16,05
46 549,23 3000 300 300 25 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 19,76
47 135,43 1507,5 150,75 150,75 6,16 0,4 0,4 2L110x8 34,4 2,76 4,16 54,62 36,24 400 54,62 3,94
48 -348,82 1507,5 150,75 150,75 15,9 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 12,37
49 -348,82 1507,5 150,75 150,75 15,9 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 12,37
50 -550,85 1507,5 150,75 150,75 25 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 19,53
51 -550,85 1507,5 150,75 150,75 25 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 19,53
52 -567,57 1507,5 150,75 150,75 25,8 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 20,12
53 -440,09 2622 235,98 262,2 20 2 2,2 2L100x8 31,2 3,07 4,54 76,87 57,75 120 76,87 0,749 18,83
54 319,09 2622 235,98 262,2 14,5 0,6 0,7 2L100x8 31,2 3,07 4,54 76,87 57,75 400 76,87 10,23
55 -241,41 2873 258,57 287,3 11 1,7 1,9 2L100x8 31,2 3,07 4,54 84,22 63,28 150 84,22 0,711 10,88
56 144,8 2873 258,57 287,3 6,58 0,7 0,7 2L100x8 31,2 3,07 4,54 84,22 63,28 400 84,22 4,64
57 -65,77 3132 281,88 313,2 2,99 1,9 2,1 2L100x8 31,2 3,07 4,54 91,82 68,99 150 91,82 0,376 5,61
58 -36,57 3132 281,88 313,2 1,66 1,9 2,1 2L100x8 31,2 3,07 4,54 91,82 68,99 150 91,82 0,376 3,12
59 -55,8 2300 207 230 2,54 1,4 1,5 2L63x4 9,92 1,95 3,01 106,2 76,41 150 106,15 0,584 9,63
60 -70,9 2600 234 260 3,22 1,6 1,7 2L63x4 9,92 1,95 3,01 120 86,38 150 120 0,485 14,74
61 42,05 2900 261 290 1,91 0,7 0,7 2L63x4 9,92 1,95 3,01 133,9 96,35 400 133,85 4,24
Thanh xiên
Thanh đứng
max min sLoạithanh
Thanh cánh dưới
Thanh cánh trên
Phần tử N (kN)
Thiết kế Yêu cầu Chọn 
Trên đây là cách tính toán cho thanh chịu kéo và nén trong dàn, các thanh còn lại tính toán tương tự và được trình
bày trong bảng sau:
CỘTTRÊN

More Related Content

Thép phần dàn

  • 1. VI/ THIẾT KẾ DÀN MÁI Loại thanh Phần tử Tĩnh tải (1) HTải sữa chữa (2) Dmax cột trái (3) Dmax cột phải (4) T cột trái (5) T cột phải (6) Gió trái (7) Gió phải (8) Thanh cánh dưới 44 102,02 35,5 -23,95 -44,08 ±8,97 ±22,091 17,466 -59,767 45 316,8 129,36 -27,35 -37,95 ±11,42 ±18,326 -32,099 -83,015 46 384,4 164,83 -30,02 -33,16 ±13,33 ±15,383 -61,485 -83,959 Thanh cánh trên 47 61,48 26,25 -1,03 25,07 ±2,7 ±14,315 -47,103 28,154 48 -250,18 -98,64 2,89 18,02 ±0,12 ±9,982 22,502 66,332 49 -250,18 -98,64 2,89 18,02 ±0,12 ±9,982 23,305 67,062 50 -386,34 -164,5 5,9 12,59 ±2,29 ±6,65 50,985 88,872 51 -386,34 -164,5 5,9 12,59 ±2,29 ±6,65 51,977 89,616 52 -396 -171,57 8,29 8,29 ±4,01 ±4,007 68,695 83,21 Thanh xiên 53 -316,86 -123,23 3,64 -6,56 ±2,62 ±4,03 68,916 39,305 54 225,13 93,96 -3,17 5,7 ±2,28 ±3,504 -50,733 -25,82 55 -164,64 -76,78 3,05 -5,49 ±2,19 ±3,37 39,329 16,231 56 94,84 48,73 -2,7 4,85 ±1,94 ±2,981 -35,271 -5,09 57 -37,76 -20,94 2,62 -4,71 ±1,88 ±2,9 22,91 -3,58 58 -17,7 -6,25 -2,35 4,23 ±1,69 ±2,6 -9,77 11,28 Thanh đứng 59 -44,22 -11,58 0 0 0 0 8,07 7,33 60 -47,73 -23,17 0 0 0 0 9,97 7,48 61 31,08 10,97 -1,65 -1,65 ±0,8 ±0,8 -5,04 -7,91 CỘT TRÊN
  • 2. 1. Xác định tiết diện thanh dàn :  Chọn thép cho dàn là thép CT3 có f =22kN/cm2,  Chọn chiều dy bản mã d=12cm  Que hàn loại 42, bu lông làm bằng thép có độ bền thuộc lớp 4.6 có fkbl=1750KG/cm2.  Do đó tra bảng I.1 phụ lục I ta có fws = 16.5 (kN/cm2), fwf = 18(kN/cm2), vì hàn tay nên ta có t =1,h =0.7 =>tfws = 1 x 15.3 = 16.5 (kN/cm2), hfwf = 0.7 x 18= 12.6(kN/cm2)  Vậy ta có (fw)min = hfwf =12.6(kN/cm2). Chiều dài tính toán trong mp dàn là Lox, ngoài mp dàn là Loy. Loại thanh trong dàn Chiều dài tính toán Trong mặt phẳng khung Lox Ngoài mặt phẳng khung Loy Cánh trên Cánh dưới = khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa các điểm giằng Xiên đầu dàn Đứng đầu dàn = khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính Còn lại = 0.9 x khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính Độ mảnh cho phép: Phần tử THCB1 THCB2 NLTK N+ N- N+ N- N+ N- 44 1+2 137,52 1+2+7 149,69 149,69 45 1+2 446,15 446,15 46 1+2 549,23 549,23 47 1+8 89,63 1+2+4+5+8 135,43 135,43 48 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82 49 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82 50 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85 51 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85 52 1+2 -567,57 -567,57 53 1+2 -440,09 1+2+4+5 -436,03 -440,09 54 1+2 319,09 1+2+4+5 316,87 319,09 55 1+2 -241,41 1+2+4+5 -240,64 -241,41 56 1+2 143,57 1+2+4+5 144,8 144,8 57 1+4 -42,48 1+2+4+5+8 -65,77 -65,77 58 1+7 -27,47 1+2+3+6+7 -36,57 -36,57 59 1+2 -55,8 1+2+4+5 -54,64 -55,8 60 1+2 -70,9 1+2+4+5 -68,58 -70,9 61 1+2 42,05 42,05
  • 3. [] = 400 với tất cả các thanh chịu kéo. [] = 120 với các thanh cánh dàn, đứng đầu dàn, xiên đầu dàn chịu nén. [] = 150 với các thanh bụng chịu nén cịn lại. Thanh cánh dưới: Thanh số 44: chịu kéo N = 146,691 KN. Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là: Lox = Loy = 300 cm Diện tích tiết diện yêu cầu: Ayc = cf N  =146.691 22 = 6.67 (cm2) Độ mảnh cho phép của thanh chịu kéo [] = 400. [ ] 300 0.75 400 ox xyc L i cm l = = = [ ] 300 0.75 400 oy yyc L i cm l = = = Chọn 2L63x4 có A = 2x4,96= 9,92 > 6,67 cm2, ix = 1,95 cm, iy = 3.01 cm. Kiểm tra độ mảnh: x = x x i L0 = 300 1,95 = 153,85 < [l] =400 y = y y i L0 = 300 3.01 = 99,96 < [l] = 400 Kiểm tra bền: 2 2149,69 15,09 / 22 / 9,92 c N kN cm f kN cm A s g= = = < = (Thỏa) Vậy tiết diện thanh số 44 là 2L63x4. Thanh cánh trên: Thanh số 48 : chịu nén N = -384.824 kN Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là: Lox =150.8 Loy = 301.5 cm Giả thiết min80 0.735gtl j= ® = . Diện tích tiết diện yêu cầu: Ayc = cgt f N  = 384.824 0.735 22x = 53.73(cm2) Độ mảnh cho phép của thanh cánh chịu nén là [] =120.
  • 4. [ ] 150.8 1.26 120 ox xyc L i cm l = = = [ ] 301.5 2.51 120 oy yyc L i cm l = = = Chọn 2L100x7có A = 2x13.8= 27.6 cm2, ix = 3.08 cm, iy = 4.52 cm. Kiểm tra độ mảnh: x = x x i L0 = 150.8 3.08 = 48.72 y = y y i L0 = 301.5 4.52 = 66.70 [ ]max min66.70 120 0.793yl l l jÞ = = < = Þ = Kiểm tra ổn định: 2 2 min 384.824 19.09 / 22 / 0.793 27.6 c N kN cm f kN cm A x s g j = = = < = Vậy tiết diện thanh số 48 là 2L100x7.
  • 5. L (mm) Lox (cm) Loy (cm) A yc ix yc iy yc KH A (cm2) ix (cm) iy (cm) lx (cm) ly (cm) 44 149,69 3000 300 300 6,8 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 5,38 45 446,15 3000 300 300 20,3 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 16,05 46 549,23 3000 300 300 25 0,8 0,8 2L90x8 27,8 2,76 4,16 108,7 72,12 400 108,7 19,76 47 135,43 1507,5 150,75 150,75 6,16 0,4 0,4 2L110x8 34,4 2,76 4,16 54,62 36,24 400 54,62 3,94 48 -348,82 1507,5 150,75 150,75 15,9 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 12,37 49 -348,82 1507,5 150,75 150,75 15,9 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 12,37 50 -550,85 1507,5 150,75 150,75 25 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 19,53 51 -550,85 1507,5 150,75 150,75 25 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 19,53 52 -567,57 1507,5 150,75 150,75 25,8 1,3 1,3 2L110x8 34,4 3,39 4,95 44,47 30,45 120 44,47 0,82 20,12 53 -440,09 2622 235,98 262,2 20 2 2,2 2L100x8 31,2 3,07 4,54 76,87 57,75 120 76,87 0,749 18,83 54 319,09 2622 235,98 262,2 14,5 0,6 0,7 2L100x8 31,2 3,07 4,54 76,87 57,75 400 76,87 10,23 55 -241,41 2873 258,57 287,3 11 1,7 1,9 2L100x8 31,2 3,07 4,54 84,22 63,28 150 84,22 0,711 10,88 56 144,8 2873 258,57 287,3 6,58 0,7 0,7 2L100x8 31,2 3,07 4,54 84,22 63,28 400 84,22 4,64 57 -65,77 3132 281,88 313,2 2,99 1,9 2,1 2L100x8 31,2 3,07 4,54 91,82 68,99 150 91,82 0,376 5,61 58 -36,57 3132 281,88 313,2 1,66 1,9 2,1 2L100x8 31,2 3,07 4,54 91,82 68,99 150 91,82 0,376 3,12 59 -55,8 2300 207 230 2,54 1,4 1,5 2L63x4 9,92 1,95 3,01 106,2 76,41 150 106,15 0,584 9,63 60 -70,9 2600 234 260 3,22 1,6 1,7 2L63x4 9,92 1,95 3,01 120 86,38 150 120 0,485 14,74 61 42,05 2900 261 290 1,91 0,7 0,7 2L63x4 9,92 1,95 3,01 133,9 96,35 400 133,85 4,24 Thanh xiên Thanh đứng max min sLoạithanh Thanh cánh dưới Thanh cánh trên Phần tử N (kN) Thiết kế Yêu cầu Chọn  Trên đây là cách tính toán cho thanh chịu kéo và nén trong dàn, các thanh còn lại tính toán tương tự và được trình bày trong bảng sau: CỘTTRÊN