2. 1. Xác định tiết diện thanh dàn :
Chọn thép cho dàn là thép CT3 có f =22kN/cm2,
Chọn chiều dy bản mã d=12cm
Que hàn loại 42, bu lông làm bằng thép có độ bền thuộc lớp 4.6 có
fkbl=1750KG/cm2.
Do đó tra bảng I.1 phụ lục I ta có fws = 16.5 (kN/cm2), fwf = 18(kN/cm2),
vì hàn tay nên ta có t =1,h =0.7 =>tfws = 1 x 15.3 = 16.5 (kN/cm2), hfwf
= 0.7 x 18= 12.6(kN/cm2)
Vậy ta có (fw)min = hfwf =12.6(kN/cm2).
Chiều dài tính toán trong mp dàn là Lox, ngoài mp dàn là Loy.
Loại thanh trong
dàn
Chiều dài tính toán
Trong mặt phẳng khung Lox Ngoài mặt phẳng khung Loy
Cánh trên
Cánh dưới
= khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa các điểm giằng
Xiên đầu dàn
Đứng đầu dàn
= khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính
Còn lại = 0.9 x khoảng cách giữa các mắt dàn = khoảng cách giữa hai mắt chính
Độ mảnh cho phép:
Phần
tử
THCB1 THCB2 NLTK
N+ N- N+ N- N+ N-
44 1+2 137,52 1+2+7 149,69 149,69
45 1+2 446,15 446,15
46 1+2 549,23 549,23
47 1+8 89,63 1+2+4+5+8 135,43 135,43
48 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82
49 1+2 -348,82 1+2+3+6 -345,34 -348,82
50 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85
51 1+2 -550,85 1+2+3+6 -535,07 -550,85
52 1+2 -567,57 -567,57
53 1+2 -440,09 1+2+4+5 -436,03 -440,09
54 1+2 319,09 1+2+4+5 316,87 319,09
55 1+2 -241,41 1+2+4+5 -240,64 -241,41
56 1+2 143,57 1+2+4+5 144,8 144,8
57 1+4 -42,48 1+2+4+5+8 -65,77 -65,77
58 1+7 -27,47 1+2+3+6+7 -36,57 -36,57
59 1+2 -55,8 1+2+4+5 -54,64 -55,8
60 1+2 -70,9 1+2+4+5 -68,58 -70,9
61 1+2 42,05 42,05
3. [] = 400 với tất cả các thanh chịu kéo.
[] = 120 với các thanh cánh dàn, đứng đầu dàn, xiên đầu dàn chịu nén.
[] = 150 với các thanh bụng chịu nén cịn lại.
Thanh cánh dưới:
Thanh số 44: chịu kéo N = 146,691 KN.
Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là:
Lox = Loy = 300 cm
Diện tích tiết diện yêu cầu:
Ayc =
cf
N
=146.691
22
= 6.67 (cm2)
Độ mảnh cho phép của thanh chịu kéo [] = 400.
[ ]
300
0.75
400
ox
xyc
L
i cm
l
= = =
[ ]
300
0.75
400
oy
yyc
L
i cm
l
= = =
Chọn 2L63x4 có A = 2x4,96= 9,92 > 6,67 cm2, ix = 1,95 cm, iy = 3.01 cm.
Kiểm tra độ mảnh:
x =
x
x
i
L0
= 300
1,95
= 153,85 < [l] =400
y =
y
y
i
L0
= 300
3.01
= 99,96 < [l] = 400
Kiểm tra bền:
2 2149,69
15,09 / 22 /
9,92
c
N
kN cm f kN cm
A
s g= = = < = (Thỏa)
Vậy tiết diện thanh số 44 là 2L63x4.
Thanh cánh trên:
Thanh số 48 : chịu nén N = -384.824 kN
Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn là:
Lox =150.8 Loy = 301.5 cm
Giả thiết min80 0.735gtl j= ® = .
Diện tích tiết diện yêu cầu:
Ayc =
cgt f
N
= 384.824
0.735 22x
= 53.73(cm2)
Độ mảnh cho phép của thanh cánh chịu nén là [] =120.
4. [ ]
150.8
1.26
120
ox
xyc
L
i cm
l
= = =
[ ]
301.5
2.51
120
oy
yyc
L
i cm
l
= = =
Chọn 2L100x7có A = 2x13.8= 27.6 cm2, ix = 3.08 cm, iy = 4.52 cm.
Kiểm tra độ mảnh:
x =
x
x
i
L0
= 150.8
3.08
= 48.72
y =
y
y
i
L0
= 301.5
4.52
= 66.70
[ ]max min66.70 120 0.793yl l l jÞ = = < = Þ =
Kiểm tra ổn định:
2 2
min
384.824
19.09 / 22 /
0.793 27.6
c
N
kN cm f kN cm
A x
s g
j
= = = < =
Vậy tiết diện thanh số 48 là 2L100x7.