Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
1 of 6
Downloaded 28 times
More Related Content
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
1. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 1
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
º Tên Công ty: Công ty TNHH CRESYN HÀ NỘI
º Địa chỉ: Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
º Điện thoại: (0241) 388 3333 FAX: (0241) 388 3950
º Đại diện Công ty: Ông Lee Young Kyu Chức vụ: Giám đốc điều hành
º Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, lắp ráp tai nghe điện thoại và cáp/giắc truyền dữ liệu cho
điện thoại di động và điện thoại thông minh.
º Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài.
º Tổng số lao động: 1827 người (Trong đó 73 lao động nam, 1754 lao động nữ).
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ TIẾN HÀNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
2.1. Thời gian và điều kiện giám sát
Thực hiện theo cam kết trong Báo cáo đánh giác tác động môi trường của Công ty TNHH
CRESYN HÀ NỘI, định kỳ 6 tháng/lần, Công ty sẽ thực hiện quan trắc môi trường nhằm đánh giá
chất lượng môi trường, kịp thời phát hiện những tác động xấu đến môi trường của dự án và đề xuất
những giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm.
Quá trình đo đạc và giám sát môi trường được tiến hành vào lúc 09h
00 ngày 04 tháng 08 năm
2016 trong điều kiện thời tiết là trời nắng nhẹ, có gió và nhiệt độ ngoài trời là +24.50
C.
2.2. Máy móc, thiết bị sử dụng lấy mẫu
STT THÔNG SỐ XÁC ĐỊNH TÊN THIẾT BỊ
I. Các yếu tố vật lý
1 Nhiệt độ Testo 435/615
2 Độ ẩm Testo 435/615
3 Tốc độ gió Testo 435/615
4 Độ ồn Testo 815
II. Môi trường không khí
1 Tổng bụi PM10 Cân AE 240, Mettler
2 SO2 Cân SA 633, Hãng Kimoto
3 NO2 Cân NA 623, Hãng Kimoto
4 CO CO-ZRF, Hãng Kimoto
5 VOCs, HC GC/MS-2010, Hãng Shimadzu
III. Môi trường nước
1 pH pH Sension 3, Hãng HACH
2 TSS Cân AE 240, Mettler
3 BOD5 BOD Foc 225E, Hãng Foc
2. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 2
4 COD COD Reactor, Hãng HACH
5 Tổng Nito Hãng HACH
6 Tổng Photpho Lampardar, Hãng Perkinelmer
7 Dầu mỡ khoáng Máy hồng ngoại Shimadzu
8 Coliform Memmert INB 500
III. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Giám sát môi trường không khí
3.1.1. Giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất.
- Khí thải sản xuất phát sinh trong công đoạn hàn thiếc, khói hàn phát sinh sẽ được hệ thống hút
hút liên tục ra hệ thống xử lý hấp phụ bằng than hoạt tính, quá trình xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi
thải ra ngoài môi trường. Khu vực sản xuất luôn bố trí thông thoáng, sạch sẽ, đảm bảo cho người
lao động thoải mái khi làm việc.
- Các thông số giám sát môi trường không khí khu vực làm việc trong Công ty bao gồm: Các chỉ
tiêu vi khí hậu, tiếng ồn, CO, NOx, SO2, PM10, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs): aceton,
heptan, cyclohexanol, toluene, pentanol, iso butyl acetate. (Kết quả chính thức sẽ đính kèm theo
báo cáo).
Bảng 3.1: Kết quả giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả phân tích TCVSLĐ
3733/2002
QĐ-BYT
Xưởng HS
(giữa H6&H7)
Xưởng DLC
(giữa D1&D2)
Xưởng DLC
(giữa D16&D17)
1 Độ ẩm % 63 65 67 40-85
2 Nhiệt độ o
C 28 29 28 20-37
3 Tốc độ gió m/s 0.01 0.03 0.02 0.1-2.0
4 Tiếng ồn dB 67.8 73.8 66.1 < 85
5 Bụi PM10 mg/m3 1.06 0.85 0.97 4
6 SO2 mg/m3 0.62 0.54 0.63 10
7 NO2 mg/m3 0.85 1.09 1.17 10
8 CO mg/m3 1.73 2.56 2.35 20
9 Axeton mg/m3 5.8 8.7 5.1 1000
10 n-Heptan mg/m3 1.2 3.5 4.9 1250
11
Cyclo
hexanol
mg/m3 6.9 3.8 4.6 200
3. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 3
12 Toluen mg/m3 1.4 2.6 3.5 300
13 Pentanol mg/m3 1.6 2.9 1.8 -
14 Iso butyl
acetate
mg/m3 12 9.1 8.9 -
Nhận xét: Theo bảng 3.1 thì tất cả các chỉ tiêu phân tích có giá trị nằm trong giới hạn cho
phép của Tiêu chuẩn vệ sinh lao động của Bộ Y tế TCVSLĐ 3733 - 2002/QĐ-BYT.
3.1.2. Giám sát môi trường không khí xung quanh.
- Môi trường xung quanh Công ty luôn được đảm bảo thông thoáng, bố trí nhiều cây xanh quanh
khuôn viên Công ty, bộ phận Tạp vụ thường xuyên vệ sinh xung quanh Công ty sạch sẽ.
- Các thông số giám sát môi trường không khí khu vực xung quanh Công ty bao gồm: Các chỉ tiêu
vi khí hậu, tiếng ồn, CO, NOx, SO2, PM10, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs): aceton,
heptan, cyclohexanol, toluene, pentanol, iso butyl acetate (Kết quả chính thức sẽ đính kèm theo
báo cáo).
Bảng 3.2. Kết quả giám sát môi trường không khí xung quanh nhà máy
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả phân tích QCVN/TCVN
1 Độ ẩm % 76 77.5 -
2 Nhiệt độ o
C 27 28 -
3 Tốc độ gió m/s 0.4 0.3 -
4 Tiếng ồn dB 57 63 70(3)
5 Bụi PM10 µg/m3 21.6 18.5 -
6 SO2 µg/m3 16.8 14.8 350(1)
7 NO2 µg/m3 33.6 35.8 200(1)
8 CO µg/m3 1620 1216 3000(1)
9 Axeton µg/m3 KPH KPH -
10 n-Heptan µg/m3 KPH KPH -
11 Cyclohexanol µg/m3 KPH KPH -
12 Toluen µg/m3 0.74 0.37 1000(2)
13 Pentanol µg/m3 KPH KPH -
14 Iso butyl acetate µg/m3 KPH KPH -
Nhận xét: Theo bảng 3.2 thì tất cả các chỉ tiêu phân tích có giá trị nằm trong giới hạn cho
phép của Quy chuẩn Việt Nam:
(1): QCVN 26:2009/BTNMT về Chất lượng không khí xung quanh;
4. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 4
(2): QCVN 05:2009/BTNMT về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;
(3): QCVN 06:2009/BTNMT về Tiếng ồn.
3.1.3. Giám sát môi trường không khí khu vực sau hệ thống xử lý.
- Khí thải sau khi xử lý sẽ được thải ra ngoài môi trường, để biết được hiệu quả của quá trình xử
lý, Công ty tiến hành phân tích không khí khu vực sau hệ thống xử lý.
- Các thông số giám sát môi trường không khí khu vực xung quanh Công ty bao gồm: CO, NOx,
SO2, PM10, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs): aceton, heptan, cyclohexanol, toluene,
pentanol, iso butyl acetate (Kết quả chính thức sẽ đính kèm theo báo cáo).
Bảng 3.3. Kết quả giám sát môi trường không khí sau hệ thống xử lý
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
phân tích
Giới hạn cho phép
QCVN
19:2009/BTNMT
QCVN
20:2009/BTNMT
1 Bụi PM10 mg/Nm3 32.2 - -
2 SO2 mg/Nm3 42.6 500 -
3 NOx mg/Nm3 68.7 850 -
4 CO mg/Nm3 122.9 1000 -
5 Axeton mg/Nm3 5.6 - -
6 n-Heptan mg/Nm3 3.4 - 2000
7 Cyclohexanol mg/Nm3 2.1 - 410
8 Toluen mg/Nm3 1.5 - 750
9 Pentanol mg/Nm3 1.8 - -
10 Iso butyl acetate mg/Nm3 5.2 - -
Nhận xét: Theo bảng 3.3 thì tất cả các chỉ tiêu phân tích có giá trị nằm trong giới hạn cho
phép của Quy chuẩn Việt Nam:
- QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
3.2. Giám sát môi trường nước thải
- Nước thải phát sinh chủ yếu là nước thải sinh hoạt từ các khu vệ sinh và nước thải của nhà ăn
của Công ty. Nước thải tại các khu vệ sinh sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể phốt, nước thải từ nhà ăn
sẽ được đưa vào hệ thống tách dầu mỡ trước khi đi vào hệ thống xử lý nước thải chung.
- Để đánh giá ảnh hưởng nước thải sinh hoạt của hoạt động sản xuất tới môi trường, Công ty
chúng tôi đã tiến hành lấy 01 mẫu nước thải tại điểm xả thải của Công ty nối với hệ thống thoát
nước thải chung của Cụm công nghiệp.
Các chỉ tiêu đánh giá: pH, BOD5, COD, TSS. Tổng Nito, Tổng Photpho, dầu mỡ khoáng,
Coliform.
5. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 5
Bảng 3.4. Kết quả giám sát môi trường nước thải sau hệ thống xử lý
STT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị Kết quả
QCVN
40:2011/BTNMT
(cột B)
1 pH -
6.7 5.5-9
2 COD mg/l 52.9 150
3 BOD5 mg/l 18.3 50
4 TSS mg/l 38.5 100
5 Tổng N mg/l 19.5 50
6 Tổng P mg/l 2.56 150
7 Dầu mỡ khoáng mg/l 4.1 10
8 Coliform VK/100 ml 1200 5000
Nhận xét: Theo bảng 3.4 thì tất cả các chỉ tiêu phân tích có giá trị nằm trong giới hạn cho
phép của Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công nghiệp (cột B)
3.3. Giám sát chất thải rắn.
- Chất thải rắn trong Công ty phát sinh bao gồm rác thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp thông
thường trong quá trình sản xuất.
+ Chất thải rắn sinh hoạt: Nguồn chất thải này phát sinh từ văn phòng, nhà ăn và sinh hoạt của
công nhân viên trong Công ty. Thành phần chủ yếu gồm: Giấy loại, các văn phòng phẩm đã qua sử
dụng, chất thải thực phẩm, rác sinh hoạt. Lượng rác thải này sẽ được Bộ phận tạp vụ thu gom và
phân loại trước khi đưa ra kho chứa rác. Lượng thải phát sinh hàng tháng 400 ~ 500 kg/tháng.
Công ty TNHH CRESYN HÀ NỘI sẽ ký hợp đồng vận chuyển và xử lý số lượng chất thải này với
Công ty cổ phần thương mại và đầu tư DUJUN với tần suất 1 lần/tuần nhằm đảm bảo môi trường
và cảnh quan của Công ty.
+ Chất thải rắn thông thường: Nguồn phát sinh chủ yếu từ hoạt động sản xuất của nhà máy, các
sản phẩm lỗi hỏng: Bìa carton, balet cũ hỏng, nhựa phế liệu,... Lượng phát sinh hàng tháng khoảng
2000 kg/tháng. Số lượng chất thải này Công ty cổ phần thương mại và đầu tư DUJUN vận chuyển
và tái chế theo hợp đồng với tần suất 1 lần/tuần.
3.4. Giám sát chất thải nguy hại.
Các loại chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất bao gồm: Bóng đèn thải, mực in
thải, bản mạch điện tử thải, giẻ lau dính hoá chất,… Số lượng chất thải nguy hại phát sinh sẽ được
phân loại kỹ càng và lưu trữ tại kho chứa riêng biệt. Mỗi loại chất thải nguy hại được lưu trữ trong
một thùng phi có nắp đậy, vỏ thùng có tên chất thải và biển cảnh báo chất thải nguy hại. Tối thiểu
2 tháng/lần, Công ty sẽ tổng hợp và vận chuyển chất thải nguy hại, số lượng chất thải nguy hại này
được Công ty cổ phần thương mại và đầu tư DUJUN vận chuyển và xử lý theo quy định.
6. Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ đợt II năm 2016
Page 6
III. KẾT LUẬN VÀ CAM KẾT
3.1. Kết luận
Qua các số liệu đo đạc, khảo sát và kết quả phân tích trong bản báo cáo, chúng tôi có kết luận về
hiện trạng môi trường tại Công ty TNHH CRESYN HÀ NỘI như sau:
- Công ty TNHH CRESYN HÀ NỘI thực hiện nghiêm túc cam kết bảo vệ môi trường đã nêu
trong Bản đánh giá tác động môi trường. Các chỉ tiêu môi trường đo đạc, phân tích tại Công ty đều
đạt quy chuẩn về chất lượng môi trường hiện hành.
+ Môi trường không khí trong khu vực sản xuất và môi trường xung quanh đều đạt Tiêu chuẩn
vệ sinh lao động theo Quyết định 3733:2002/QĐ-BYT và QCVN 05:2009/BTNMT trong 1h và
QCVN 26:2010/BTNMT khu vực thông thường từ 6h đến 21h.
+ Khí thải sau hệ thống xử lý khí nằm trong giới hạn QCVN 19:2009/BTNMT và QCVN
20:2009/BTNMT.
+ Tiếng ồn trong và ngoài khu vực sản xuất do các máy gia công và do tiếng ồn của phương tiện
giao thông thường xuyên ra vào nhà máy được kiểm soát, tránh gây ảnh hướng tới sức khoẻ của
công nhân viên trong Công ty và khu dân cư lân cận.
+ Chất thải sinh hoạt và chất thải rắn thông thường được thu gom và phân loại đúng theo quy
định, ký hợp đồng với Công ty cổ phần đầu tư và thương mại DUJUN có chức năng vận chuyển và
xử lý theo đúng quy định.
+ Chất thải nguy hại được phân loại riêng biệt với các chất thải khác, lưu trữ tại kho đạt tiêu
chuẩn, không để phát tán ra môi trường xung quanh và ký hợp đồng với Công ty cổ phần thương
mại và đầu tư DUJUN xử lý theo đúng quy định.
3.2. Cam kết
Để đảm bảo việc theo dõi và giám sát tác động của hoạt động sản suất tới môi trường xung quanh,
Công ty TNHH CRESYN HÀ NỘI cam kết:
- Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về lĩnh vực môi trường;
- Tiếp tục thực hiện chương trình giám sát môi trường gửi các số liệu được phân tích tới cơ quan
chức năng theo quy định;
- Luôn nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đối với toàn bộ công nhân viên trong Công ty nhằm tạo
môi trường làm việc sạch sẽ, giảm thiểu bệnh nghề nghiệp đối với công nhân viên và giảm ô
nhiễm ra môi trường xung quanh.
Bắc Ninh, ngày 01 tháng 09 năm 2016
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(ký tên và đóng dấu)