• Tạo ra nền tảng vững chắc Plugin.
• Xác định thư mục và tập tin đường dẫn.
• Sử dụng chức năng Active và Deactivate.
• Tìm hiểu về các phương thức uninstall plugin.
• Cách viết code chuẩn trong WP
Khi phát triển một Plugin trong WordPress, điều này cần thiết để bắt đầu một nền tảng Plugin vững chắc. Bắt đầu với một nền tảng tốt có thể loại bỏ sự đau đầu khi các bạn phát triển các Plugin . Các kỹ thuật được thảo luận trong chương này sẽ được xử dụng xuyên trong quá trình học của chúng ta.
Để tìm hiểu kỹ hơn về bài học này các bạn hãy truy cập;
Website: www.zend.vn
Facebook: https://www.facebook.com/zendvngroup
1 of 23
Downloaded 178 times
More Related Content
Giáo trình lập trình Wordpress - bài 4 - Tạo Plugin căn bản
1. Xây dựng Plugin căn bản
Giáo trình: Lập trình Wordpress chuyên nghiệp
Biên soạn: ZendVN Group
Website: www.zend.vn
2. Nội dung của bài học
o Tạo ra nền tảng vững chắc Plugin.
o Xác định đường dẫn tập tin và thư mục.
o Tìm hiểu về chức năng Active và Deactivate.
o Tìm hiểu về phương thức uninstall plugin.
o Cách viết code chuẩn trong WP
3. Tạo một Plugin mới
o Plugin có thể là một tập PHP duy nhất hoặc một tập
hợp các tập tin trong một thư mục
o Tùy theo mục đích của Plugin mà chúng ta chọn 1
trong 2 kiểu tạo phía trên
4. Đặt tên cho Plugin mới
o Đặt tên cho một Plugin là một vấn đề khá quan
trọng
o Tên plugin nên liên qua đến vấn đề Plugin này xử lý
o Tên plugin phải chưa tồn tại trong hệ thống Plugin
của Worpdress
o Tìm hiểu trước tại url:
http://wordpress.org/plugins/
5. Tạo thư mục cho Plugin
o Tạo một thư mục để chứa plugin mới
o Để dễ dàng nâng cấp và bổ xung thêm chức năng
trong tương lai
o Không nên có khoảng trắng và dấu gạch dưới trong
tên của thư mục
6. Tạo tiền tố cho Plugin
o Khi chúng ta tạo một Plugin để trách bị trùng tên
chúng ta nên tạo ra một tiền tố cho Plugin mới
o Cách tạo tiền tố: <tên bạn>_<tên plugin>_
o Ví dụ: ZendVN tạo Shopping plugin vậy tiền tố sẽ là:
o zendvn_sp_
o Nên sử dụng tiền tố này cho các biến và hàm trong
Plugin của bạn
7. Cấu trúc thư mục Plugin
o Tạo một thư mục có cấu trúc hợp lý sẽ giúp bạn nâng
cấp Plugin dễ dàng vào nhanh chóng.
o /unique-plugin-name
unique-plugin-name.php — Tập tin PHP chạy chính của Plugin
uninstall.php — Tập tin uninstall plugin của bạn
/js — Thư mục chứa các tâp tin JavaScript
/css — Thư mục chứa các tâp tin stylesheet
/includes — Thư mục chứa các tâp tin PHP khác
/images — Thư mục chứa các tâp tin hình ảnh của plugin
8. Tạo phần Header
o Header Plugin là yêu cầu duy nhất với Plugin để nó
hoạt động trong WordPress
9. Xác định đường dẫn (Path)
o Có 2 loại đường dẫn:
o Đường dẫn tuyệt đối (Local path):
Là đường dẫn vật lý đến các tập tin và thư mục trên máy
của chúng ta (VD: C:window)
o Đường dẫn tương đối (URL path):
Là đường dẫn mà người sử dụng truy cập vào máy chủ
của chúng ta thông qua các trình duyệt web
10. Hàm xác định Path trong WP
o plugin_dir_path( ) – đường dẫn vật lý thư mục /plugins
o plugins_url() - đường dẫn URL thư mục /plugins
o includes_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-includes
o content_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-content
o admin_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-admin
o site_url() - Đường dẫn URL của website
o home_url() - Đường dẫn URL home của website
11. Phương thức Active plugin
o Cú pháp:
register_activation_hook( $file, $function );
o Các thông số:
$file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin
$function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực
hiện khi plugin được kích hoạt.
12. Chức năng chính của Active plugin
o Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng _option
trong database của WP.
o Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ
liệu Plugin bạn tạo ra.
13. Ví dụ về hàm Active plugin
<?php
register_activation_hook( __FILE__,
'zendvn_myplugin_install' );
function zendvn_myplugin_install() {
//} Thuc hien nhung chuc nang can
//thiet khi Plugin duoc active
}
?>
14. Ví dụ demo
1. Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng wp_options
trong database của WP.
2. Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ liệu
Plugin bạn tạo ra.
15. Phương thức Deactive plugin
o Cú pháp:
register_ deactivation_hook( $file, $function );
o Các thông số:
$file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin
$function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực
hiện khi plugin được vô hiệu hóa.
16. Chức năng chính của Deactive plugin
o Hàm này sẽ vô hiệu hóa Plugin của bạn
o Thay đổi một số giá trị trong bảng wp_options (nếu
thực sự cần thiết)
o Có thể không cần gọi hàm này nếu bạn thực sự
không làm điều gì trong quá trình vô hiệu hóa
plugin
17. Ví dụ về hàm Deactive plugin
<?php
register_deactivation_hook(
_FILE__,'zendvn_myplugin_deactive' );
function zendvn_myplugin_deactive() {
//do something
}
?>
18. Hàm Uninstall
o Cú pháp:
register_uninstall_hook( $file, $function );
o Các thông số:
$file - (string) (required) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin.
$function - (string) (required) - Hàm để thực thi khi Plugin
được gỡ bỏ
19. Chức năng chính của Uninstall plugin
o Thực hiện các nhiệm vụ khi chúng ta xóa Plugin ra
khỏi hệ thống:
Xóa các giá trị mặc định đã lưu vào bảng _option trong
database.
Xóa các bảng đã tạo trong database trong quá trình cài
đặt Plugin của bạn.
o Hệ thống WP sẽ giúp bạn xóa thư mục Plugin của
bạn
20. Ví dụ về hàm Uninstall plugin
<?php
register_uninstall_hook(
__FILE__,'zendvn_myplugin_uninstall' );
function zendvn_myplugin_uninstall() {
//do something
}
?>
21. Unstall plugin
o Ngoài việc sử dụng phương thức:
register_uninstall_hook( $file, $function );
o Chúng ta có thể sử dụng một tập tin có tên
uninstall.php;
22. Ví dụ về tập tin uninstall.php
<?php
if( !defined( 'WP_UNINSTALL_PLUGIN' ) )
exit ();
//Chạy các hàm xóa cấu hình
//và các bảng đã tạo ra trong Database
?>
23. Cách viết mã chuẩn trong WP
o PHP Coding Standards
http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/php/
o HTML Coding Standards
http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/html/
o CSS Coding Standards
http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/css/
o JavaScript Coding Standards
http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/javascript/