ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Xây dựng Plugin căn bản
Giáo trình: Lập trình Wordpress chuyên nghiệp
Biên soạn: ZendVN Group
Website: www.zend.vn
Nội dung của bài học
o Tạo ra nền tảng vững chắc Plugin.
o Xác định đường dẫn tập tin và thư mục.
o Tìm hiểu về chức năng Active và Deactivate.
o Tìm hiểu về phương thức uninstall plugin.
o Cách viết code chuẩn trong WP
Tạo một Plugin mới
o Plugin có thể là một tập PHP duy nhất hoặc một tập
hợp các tập tin trong một thư mục
o Tùy theo mục đích của Plugin mà chúng ta chọn 1
trong 2 kiểu tạo phía trên
Đặt tên cho Plugin mới
o Đặt tên cho một Plugin là một vấn đề khá quan
trọng
o Tên plugin nên liên qua đến vấn đề Plugin này xử lý
o Tên plugin phải chưa tồn tại trong hệ thống Plugin
của Worpdress
o Tìm hiểu trước tại url:
http://wordpress.org/plugins/
Tạo thư mục cho Plugin
o Tạo một thư mục để chứa plugin mới
o Để dễ dàng nâng cấp và bổ xung thêm chức năng
trong tương lai
o Không nên có khoảng trắng và dấu gạch dưới trong
tên của thư mục
Tạo tiền tố cho Plugin
o Khi chúng ta tạo một Plugin để trách bị trùng tên
chúng ta nên tạo ra một tiền tố cho Plugin mới
o Cách tạo tiền tố: <tên bạn>_<tên plugin>_
o Ví dụ: ZendVN tạo Shopping plugin vậy tiền tố sẽ là:
o zendvn_sp_
o Nên sử dụng tiền tố này cho các biến và hàm trong
Plugin của bạn
Cấu trúc thư mục Plugin
o Tạo một thư mục có cấu trúc hợp lý sẽ giúp bạn nâng
cấp Plugin dễ dàng vào nhanh chóng.
o /unique-plugin-name
 unique-plugin-name.php — Tập tin PHP chạy chính của Plugin
 uninstall.php — Tập tin uninstall plugin của bạn
 /js — Thư mục chứa các tâp tin JavaScript
 /css — Thư mục chứa các tâp tin stylesheet
 /includes — Thư mục chứa các tâp tin PHP khác
 /images — Thư mục chứa các tâp tin hình ảnh của plugin
Tạo phần Header
o Header Plugin là yêu cầu duy nhất với Plugin để nó
hoạt động trong WordPress
Xác định đường dẫn (Path)
o Có 2 loại đường dẫn:
o Đường dẫn tuyệt đối (Local path):
 Là đường dẫn vật lý đến các tập tin và thư mục trên máy
của chúng ta (VD: C:window)
o Đường dẫn tương đối (URL path):
 Là đường dẫn mà người sử dụng truy cập vào máy chủ
của chúng ta thông qua các trình duyệt web
Hàm xác định Path trong WP
o plugin_dir_path( ) – đường dẫn vật lý thư mục /plugins
o plugins_url() - đường dẫn URL thư mục /plugins
o includes_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-includes
o content_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-content
o admin_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-admin
o site_url() - Đường dẫn URL của website
o home_url() - Đường dẫn URL home của website
Phương thức Active plugin
o Cú pháp:
 register_activation_hook( $file, $function );
o Các thông số:
 $file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin
 $function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực
hiện khi plugin được kích hoạt.
Chức năng chính của Active plugin
o Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng _option
trong database của WP.
o Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ
liệu Plugin bạn tạo ra.
Ví dụ về hàm Active plugin
<?php
register_activation_hook( __FILE__,
'zendvn_myplugin_install' );
function zendvn_myplugin_install() {
//} Thuc hien nhung chuc nang can
//thiet khi Plugin duoc active
}
?>
Ví dụ demo
1. Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng wp_options
trong database của WP.
2. Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ liệu
Plugin bạn tạo ra.
Phương thức Deactive plugin
o Cú pháp:
 register_ deactivation_hook( $file, $function );
o Các thông số:
 $file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin
 $function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực
hiện khi plugin được vô hiệu hóa.
Chức năng chính của Deactive plugin
o Hàm này sẽ vô hiệu hóa Plugin của bạn
o Thay đổi một số giá trị trong bảng wp_options (nếu
thực sự cần thiết)
o Có thể không cần gọi hàm này nếu bạn thực sự
không làm điều gì trong quá trình vô hiệu hóa
plugin
Ví dụ về hàm Deactive plugin
<?php
register_deactivation_hook(
_FILE__,'zendvn_myplugin_deactive' );
function zendvn_myplugin_deactive() {
//do something
}
?>
Hàm Uninstall
o Cú pháp:
 register_uninstall_hook( $file, $function );
o Các thông số:
 $file - (string) (required) - Đường dẫn đến tập tin chính
của Plugin.
 $function - (string) (required) - Hàm để thực thi khi Plugin
được gỡ bỏ
Chức năng chính của Uninstall plugin
o Thực hiện các nhiệm vụ khi chúng ta xóa Plugin ra
khỏi hệ thống:
 Xóa các giá trị mặc định đã lưu vào bảng _option trong
database.
 Xóa các bảng đã tạo trong database trong quá trình cài
đặt Plugin của bạn.
o Hệ thống WP sẽ giúp bạn xóa thư mục Plugin của
bạn
Ví dụ về hàm Uninstall plugin
<?php
register_uninstall_hook(
__FILE__,'zendvn_myplugin_uninstall' );
function zendvn_myplugin_uninstall() {
//do something
}
?>
Unstall plugin
o Ngoài việc sử dụng phương thức:
 register_uninstall_hook( $file, $function );
o Chúng ta có thể sử dụng một tập tin có tên
 uninstall.php;
Ví dụ về tập tin uninstall.php
<?php
if( !defined( 'WP_UNINSTALL_PLUGIN' ) )
exit ();
//Chạy các hàm xóa cấu hình
//và các bảng đã tạo ra trong Database
?>
Cách viết mã chuẩn trong WP
o PHP Coding Standards
 http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/php/
o HTML Coding Standards
 http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/html/
o CSS Coding Standards
 http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/css/
o JavaScript Coding Standards
 http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/javascript/

More Related Content

Giáo trình lập trình Wordpress - bài 4 - Tạo Plugin căn bản

  • 1. Xây dựng Plugin căn bản Giáo trình: Lập trình Wordpress chuyên nghiệp Biên soạn: ZendVN Group Website: www.zend.vn
  • 2. Nội dung của bài học o Tạo ra nền tảng vững chắc Plugin. o Xác định đường dẫn tập tin và thư mục. o Tìm hiểu về chức năng Active và Deactivate. o Tìm hiểu về phương thức uninstall plugin. o Cách viết code chuẩn trong WP
  • 3. Tạo một Plugin mới o Plugin có thể là một tập PHP duy nhất hoặc một tập hợp các tập tin trong một thư mục o Tùy theo mục đích của Plugin mà chúng ta chọn 1 trong 2 kiểu tạo phía trên
  • 4. Đặt tên cho Plugin mới o Đặt tên cho một Plugin là một vấn đề khá quan trọng o Tên plugin nên liên qua đến vấn đề Plugin này xử lý o Tên plugin phải chưa tồn tại trong hệ thống Plugin của Worpdress o Tìm hiểu trước tại url: http://wordpress.org/plugins/
  • 5. Tạo thư mục cho Plugin o Tạo một thư mục để chứa plugin mới o Để dễ dàng nâng cấp và bổ xung thêm chức năng trong tương lai o Không nên có khoảng trắng và dấu gạch dưới trong tên của thư mục
  • 6. Tạo tiền tố cho Plugin o Khi chúng ta tạo một Plugin để trách bị trùng tên chúng ta nên tạo ra một tiền tố cho Plugin mới o Cách tạo tiền tố: <tên bạn>_<tên plugin>_ o Ví dụ: ZendVN tạo Shopping plugin vậy tiền tố sẽ là: o zendvn_sp_ o Nên sử dụng tiền tố này cho các biến và hàm trong Plugin của bạn
  • 7. Cấu trúc thư mục Plugin o Tạo một thư mục có cấu trúc hợp lý sẽ giúp bạn nâng cấp Plugin dễ dàng vào nhanh chóng. o /unique-plugin-name  unique-plugin-name.php — Tập tin PHP chạy chính của Plugin  uninstall.php — Tập tin uninstall plugin của bạn  /js — Thư mục chứa các tâp tin JavaScript  /css — Thư mục chứa các tâp tin stylesheet  /includes — Thư mục chứa các tâp tin PHP khác  /images — Thư mục chứa các tâp tin hình ảnh của plugin
  • 8. Tạo phần Header o Header Plugin là yêu cầu duy nhất với Plugin để nó hoạt động trong WordPress
  • 9. Xác định đường dẫn (Path) o Có 2 loại đường dẫn: o Đường dẫn tuyệt đối (Local path):  Là đường dẫn vật lý đến các tập tin và thư mục trên máy của chúng ta (VD: C:window) o Đường dẫn tương đối (URL path):  Là đường dẫn mà người sử dụng truy cập vào máy chủ của chúng ta thông qua các trình duyệt web
  • 10. Hàm xác định Path trong WP o plugin_dir_path( ) – đường dẫn vật lý thư mục /plugins o plugins_url() - đường dẫn URL thư mục /plugins o includes_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-includes o content_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-content o admin_url() - đường dẫn URL đến thư mục /wp-admin o site_url() - Đường dẫn URL của website o home_url() - Đường dẫn URL home của website
  • 11. Phương thức Active plugin o Cú pháp:  register_activation_hook( $file, $function ); o Các thông số:  $file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính của Plugin  $function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực hiện khi plugin được kích hoạt.
  • 12. Chức năng chính của Active plugin o Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng _option trong database của WP. o Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ liệu Plugin bạn tạo ra.
  • 13. Ví dụ về hàm Active plugin <?php register_activation_hook( __FILE__, 'zendvn_myplugin_install' ); function zendvn_myplugin_install() { //} Thuc hien nhung chuc nang can //thiet khi Plugin duoc active } ?>
  • 14. Ví dụ demo 1. Tạo các giá trị mặc định và lưu vào bảng wp_options trong database của WP. 2. Tạo các bảng mới trong database để chứa các dữ liệu Plugin bạn tạo ra.
  • 15. Phương thức Deactive plugin o Cú pháp:  register_ deactivation_hook( $file, $function ); o Các thông số:  $file - (string) (bắt buộc) - Đường dẫn đến tập tin chính của Plugin  $function - (string) (yêu cầu) - Tên hàm, hàm này sẽ thực hiện khi plugin được vô hiệu hóa.
  • 16. Chức năng chính của Deactive plugin o Hàm này sẽ vô hiệu hóa Plugin của bạn o Thay đổi một số giá trị trong bảng wp_options (nếu thực sự cần thiết) o Có thể không cần gọi hàm này nếu bạn thực sự không làm điều gì trong quá trình vô hiệu hóa plugin
  • 17. Ví dụ về hàm Deactive plugin <?php register_deactivation_hook( _FILE__,'zendvn_myplugin_deactive' ); function zendvn_myplugin_deactive() { //do something } ?>
  • 18. Hàm Uninstall o Cú pháp:  register_uninstall_hook( $file, $function ); o Các thông số:  $file - (string) (required) - Đường dẫn đến tập tin chính của Plugin.  $function - (string) (required) - Hàm để thực thi khi Plugin được gỡ bỏ
  • 19. Chức năng chính của Uninstall plugin o Thực hiện các nhiệm vụ khi chúng ta xóa Plugin ra khỏi hệ thống:  Xóa các giá trị mặc định đã lưu vào bảng _option trong database.  Xóa các bảng đã tạo trong database trong quá trình cài đặt Plugin của bạn. o Hệ thống WP sẽ giúp bạn xóa thư mục Plugin của bạn
  • 20. Ví dụ về hàm Uninstall plugin <?php register_uninstall_hook( __FILE__,'zendvn_myplugin_uninstall' ); function zendvn_myplugin_uninstall() { //do something } ?>
  • 21. Unstall plugin o Ngoài việc sử dụng phương thức:  register_uninstall_hook( $file, $function ); o Chúng ta có thể sử dụng một tập tin có tên  uninstall.php;
  • 22. Ví dụ về tập tin uninstall.php <?php if( !defined( 'WP_UNINSTALL_PLUGIN' ) ) exit (); //Chạy các hàm xóa cấu hình //và các bảng đã tạo ra trong Database ?>
  • 23. Cách viết mã chuẩn trong WP o PHP Coding Standards  http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/php/ o HTML Coding Standards  http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/html/ o CSS Coding Standards  http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/css/ o JavaScript Coding Standards  http://make.wordpress.org/core/handbook/coding-standards/javascript/