1. NTH+
- ĐT: 0909.224.864 1
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
1. (TN 09) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
2. (TN 09) Dao động tắt dần
A. luôn có lợi. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
3. (CĐ 09) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc o.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A.
2
1
mglo
2
B. mglo
2
C.
4
1
mglo
2
D. 2mglo
2
4. (CĐ 09) Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
5. (CĐ 09) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.
4
T
B.
8
T
C.
12
T
D.
6
T
6. (CĐ 09) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
7. (ĐH 09) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A. 2
2
2
4
2
A
ω
a
ω
v
B. 2
2
2
2
2
A
ω
a
ω
v
C. 2
4
2
2
2
A
ω
a
ω
v
D. 2
4
2
2
2
A
ω
a
v
ω
8. (ĐH 09) Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
9. (ĐH 09) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
10. (TN 10) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
2. 2 GV: ÔNG LONG HẢI – ĐT: 0777.624.270
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
11. (CĐ 10) Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
12. (CĐ 10) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A. 2f1 B.
2
f1
C. f1 D. 4f1
13. (ĐH 10) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
14. (ĐH 10) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc o
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
3
αo
B.
2
αo
C. –
2
αo
D. –
3
αo
15. (TN 11) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
16. (TN 11) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ
dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
17. (TN 11) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 =
A2cos(t +
2
π
). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A = A1 – A2 B. A = 2
2
2
1 A
A C. A = A1 + A2 D. A = 2
2
2
1 A
A
18. (CĐ 11) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
19. (CĐ 11) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn
đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
3. NTH+
- ĐT: 0909.224.864 3
20. (CĐ 11) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc o. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A.
3
αo
B.
2
αo
C.
3
αo
D.
2
αo
21. (CĐ 11) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k + 1)
2
(với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1)π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
22. (CĐ 11) Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
23. (CĐ 11) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt +
2
π
). Gọi E là cơ năng của vật. Khối
lượng của vật bằng
A.
2
2
2
1
2
A
A
ω
E
B.
2
2
2
1
2
A
A
ω
E
2
C.
)
A
(A
ω
E
2
2
2
1
2
D.
)
A
(A
ω
E
2
2
2
2
1
2
24. (ĐH 11) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
25. (TN 12) Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f
thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A.
2
f
B.
4
f
C. 4f D. 2f
26. (TN 12) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. 2
2
2
1 A
A B. A1 + A2 C. 2A1 D. 2A2
27. (TN 12) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
28. (TN 12) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc B. gia tốc C. động năng D. biên độ
29. (TN 12) Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
30. (TN 12) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
31. (CĐ 12) Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
4. 4 GV: ÔNG LONG HẢI – ĐT: 0777.624.270
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
32. (CĐ 12) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết
2
1
T
T
=
2
1
. Hệ thức đúng là
A.
2
1
l
l
= 2 B.
2
1
l
l
= 4 C.
2
1
l
l
=
4
1
D.
2
1
l
l
=
2
1
33. (CĐ 12) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A B. A C. 2 A D. 2A
34. (CĐ 12) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
35. (CĐ 12) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
A.
A
vmax
B.
πA
vmax
C.
πA
2
vmax
D.
A
2
vmax
36. (ĐH 12) Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2
l
Δ
g
B.
g
Δ
π
2
1 l
C.
l
Δ
g
π
2
1
D. 2
g
Δl
37. (ĐH 12) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
38. (ĐH 12) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
39. (TN 13) Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
40. (TN 13) Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa
với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
2
l
dao động điều hòa với chu kì
A.
2
T
B. 2 T C. 2T D.
2
T
41. (TN 13) Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.
42. (ĐH 13) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ:
A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm