2. Mục tiêu:
- Xác định vị trí các xương cấu tạo nên các
thành ổ mắt.
- Mô tả cấu tạo các lớp của nhãn cầu và
TK thị giác
- Mô tả cấu trúc mắt phụ: các cơ nhãn cầu,
mạc ổ mắt, mi mắt, kết mạc, bộ lệ…
- Một số ứng dụng
3. Tài liệu tham khảo
- Giải phẫu người
- Giải phẫu người tập III
- Gray Anatomy for students
4. • Ổ mắt
• Nhãn cầu và thần kinh thị giác
• Cơ quan mắt phụ
CƠ QUAN THỊ GIÁC
9. - Nhãn cầu hình cầu, nằm 1/3 trước ổ mắt
- ĐK trc sau > ĐK ngang
10. • - Cực trước trung tâm
của giác mạc
• - Cực sau trung tâm
của củng mạc
• đ.thẳng qua 2 cực
trục nhãn cầu
• - Đ.thẳng qua tâm thấu
kính và điểm vàng trục
thị giác
• - Dây TK II ra khỏi NC
lệch về phía trong dưới so
với cực sau.
NHÃN CẦU
12. NHÃN CẦU
• I. CÁC LỚP VỎ NHÃN CẦU:
• Có 3 lớp từ ngoài vào trong:
• - Lớp ngoài : lớp xơ
• - Lớp giữa : lớp mạch
• - Lớp trong : lớp võng mạc
14. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
1. Lớp xơ
Là lớp bảo vệ. Gồm:
- Giác mạc: 1/6 phía trước
. Trong suốt - vô mạch
. ĐK 12mm, Ngoại biên dầy
1mm, trung tâm 0,5mm.
- Củng mạc: 5/6 phía sau
* Ở sau liên tục bao dây II.
* Nơi tiếp nối GM - CM
rãnh củng mạc,
* xoang TM củng mạc
16. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 2. Lớp mạch = hắc
mạc
• Từ sau ra trước có
3 phần:
• - Màng mạch
• - Thể mi
• - Mống mắt
17. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 2.1. Màng mạch:
• - Mỏng, chiếm 2/3 sau
• - Màu đen vì có tb hắc tố
tạo buồng tối
• - Các ĐM mi sau dài &
ngắn vào (nhánh của ĐM
mắt), các TM xoắn ra (về
TM mắt trên & dưới TM
mắt TM xoang hang)
• - Chức năng: dinh dưỡng
20. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 2.2. Thể mi:
• - Cơ thể mi: 2 loại sợi: dọc & vòng điều tiết thấu kính
• - Mỏm mi: 70 gờ vòng tròn sau mống mắt tiết thuỷ dịch
21. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
. Tiền phòng giữa giác
mạc - mống mắt
. Hậu phòng giữa
mống mắt - thấu kính
- Có 2 loại cơ: giãn &
thắt đồng tử
• 2.3. Mống mắt
• - Hay lòng đen, là lớp sắc tố hình vành khăn theo mf trán
• - Hợp với giác mạc góc mống mắt - giác mạc
• - Chia giác mạc - thấu kính ra 2 phòng, chứa thuỷ dịch
23. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 2.3. Mống mắt
• - ĐK 12mm, dầy 0,5mm
• - Bờ trung tâm bờ con ngươi,
giới hạn 1 lỗ tròn đồng tử
• - Bờ ngoại biên bờ thể mi
Ñoàng
töû
24. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 3. Lớp võng mạc
• Có 3 vùng:
• - VM thị giác lót
màng mạch. Đến gần
mỏm mi thì mỏng hơn
miệng thắt VM
• - VM thể mi lót thể
mi
• - VM mống mắt lót
mống mắt
27. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 3. Lớp võng mạc:
• Trên VM có 2 vùng đb:
• - Vết VM = điểm vàng,
cạnh cực sau nhãn cầu,
trong có lõm TT nhìn
vật rõ, chi tiết nhất
• - Đĩa TK thị giác =
điểm mù, cấu tạo bởi
sợi dây II không nhận
ánh sáng
28. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
3. Võng mạc:
• Cấu tạo vi thể
29. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
3. Võng mạc:
Cấu tạo vi thể
• A: TB ngắn (TB amacrin)
• B: TB lưỡng cực
• C: TB nón
• G: TB hạch
• H: TB ngang
• P: TB sắc tố
• R: TB que
31. VM của mắt người có vô vàn tế bào nhạy sáng.
Có hai loại TB: TB hình que và TB hình nón.
Tế bào hình que phân biệt độ sáng tối (110 đến
115 triệu)
Tế bào hình nón (6-7 triệu) ghi nhận màu sắc. Có
3 loại TB hình nón,
* 1 loại phản ứng các bước sóng cố định
trong dải quang phổ từ 400-500 nm cho cảm
giác màu Blue;
* 1 loại phản ứng với bước sóng từ 500 -
600nm cho cảm giác màu Green và
* 1 loại từ 600-700nm cho c/g màu Red.
32. NHÃN CẦU – Các lớp vỏ
• 3. Lớp võng mạc: Mạch máu nuôi:
• - Phần ngoài bởi màng mạch, phần trong bởi ĐM TT VM
• - ĐM TT VM theo dây II vào nhãn cầu chia 2 nhánh trên &
dưới là những ĐM tận tắc nghẽn ảnh hưởng (mù)
ĐM TT
võng mạc
Điểm vg
Gai
Thị
33. NHÃN CẦU
II. CÁC MÔI TRƯỜNG
TRONG SUỐT:
- Giác mạc
- Thuỷ dịch
- Thấu kính
- Thể kính
34. NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
1. Giác mạc
- 1/6 trước nhãn
cầu
- Trong suốt
- Vô mạch
- ĐK 12mm,
- Ngoại biên dầy
1mm, trung tâm
0,5mm.
35. NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
• 2. Thuỷ dịch
• - Tiết ra từ mỏm mi
hậu phòng qua đồng
tử tiền phòng góc
MM - GM xoang TM
củng mạc
• - Thành phần giống huyết
tương, không có protein
• 3. Thấu kính
• - TK hội tụ với 2 mặt lồi,
mặt sau > mặt trước
• - Treo vào thể mi & VM
bởi d/ch treo TK
36. NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
4. Thể kính
• Chất keo trong suốt, nằm trong phòng kính,chiếm
4/5 sau của nhãn cầu.
• Thể kính gồm dịch kính nằm trong 1 bao gọi là
màng kính
• - Thành phần # thủy dịch + sợi keo và
mucopolysaccarit
• - Ố́ng kính dọc trục của thể kính: đi từ đĩa TK thị
Thấu K, ĐK 1mm, chứa thủy tinh dịch
37. NHÃN CẦU - Các môi trường trong suốt
Thể kính
Ống kính
38. CƠ QUAN MẮT ʱỤ
• 1. MẠC Ổ MẮT
• - Ngoại cốt mạc
• - Vách ổ mắt
• - Bao nhãn cầu
• - Mạc cơ
41. CƠ QUAN MẮT ʱỤ
• 2. CÁC CƠ NHÃN CẦU
• - 4 cơ thẳng:
• . Cơ thẳng ngoài
• . Cơ thẳng trong
• . Cơ thẳng trên
• . Cơ thẳng dưới
• - 2 cơ chéo:
• . Cơ chéo trên
• . Cơ chéo dưới
• - Cơ nâng mi trên
42. Cơ thẳng ngoài Cơ thẳng trên Cơ chéo trên
Cơ thẳng trong Cơ thẳng dưới Cơ chéo dưới
CƠ QUAN MẮT ʱỤ - Cơ nhãn cầu
43. CƠ QUAN MẮT ʱỤ
• 3. LÔNG MI
• 4. MÍ MẮT: Da, mỡ dưới da,
cơ, xơ, kết mạc mi. Khe mí.
• 5. KẾT MẠC: KM mi & KM
nhãn cầu