Luận cương chính trị 10/1930 - Giải quyết hạn chế & Phát triểnHo Quang ThanhDownload bản PowerPoint: http://megaurl.in/2jWIFk
Báo cáo Work: http://megaurl.in/0ncJl49e
Báo cáo của nhóm 11 về đề tài: Luận cương chính trị 10/1930 - Giải quyết hạn chế & Phát triển. Chia thành 4 giai đoạn để phân tích
"Đừng tin, hãy nhìn và lắng nghe"
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (TẢI FREE ZALO: 093 457 3149).
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Kinh tế chính trị Mac - LeninSơn BùiTrong một thế giới phẳng và sự toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ như ngày hôm nay. Đòi hỏi mỗi cá nhân phải nhận thức được những quy luật của nền kinh tế thị trường, quy luật của cạnh tranh, cung - cầu... và để có sự hiểu biết cơ bản về kinh tế - chính trị cho mọi người dù là là sinh viên, người đi làm, nhà kinh doanh... chúng tôi xin được giới thiệu cuốn giáo trình Kinh tế chính trị Mac - Lenin.
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhânVuKirikou1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Marx - Lenin về giai cấp công nhân
2. Việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN hiện nay
Luận cương chính trị 10/1930 - Giải quyết hạn chế & Phát triểnHo Quang ThanhDownload bản PowerPoint: http://megaurl.in/2jWIFk
Báo cáo Work: http://megaurl.in/0ncJl49e
Báo cáo của nhóm 11 về đề tài: Luận cương chính trị 10/1930 - Giải quyết hạn chế & Phát triển. Chia thành 4 giai đoạn để phân tích
"Đừng tin, hãy nhìn và lắng nghe"
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (TẢI FREE ZALO: 093 457 3149).
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Kinh tế chính trị Mac - LeninSơn BùiTrong một thế giới phẳng và sự toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ như ngày hôm nay. Đòi hỏi mỗi cá nhân phải nhận thức được những quy luật của nền kinh tế thị trường, quy luật của cạnh tranh, cung - cầu... và để có sự hiểu biết cơ bản về kinh tế - chính trị cho mọi người dù là là sinh viên, người đi làm, nhà kinh doanh... chúng tôi xin được giới thiệu cuốn giáo trình Kinh tế chính trị Mac - Lenin.
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhânVuKirikou1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Marx - Lenin về giai cấp công nhân
2. Việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN hiện nay
Thương lượng và đàm phán trong kinh doanhĐào tạo theo yêu cầuĐàm phán trong tiếng Anh là "Negotiation” - Sự thương lượng, sự điều đình, sự dàn xếp.
“Thương" - Bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, quan điểm qua lại với nhau.
"Lượng" - Đắn đo, cân nhắc, châm chước.
"Thương lượng là hai bên hay nhiều bên cùng nhau bàn bạc, đắn đo, chước lượng..., tính cho cân phận, đồng đều"
Huỳnh Tinh Của
"Thương lượng - Bàn tính, đắn đo cùng nhau".
Đào Duy Anh
"Thương lượng - Bàn bạc nhằm đi đến thoả thuận giải quyết vấn đề nào đó".
Nét chung: Thương lượng có hai bên hoặc nhiều bên tham gia mà mỗi bên có ý kiến, quan điểm, lập trường riêng của mình, nhưng lại muốn phía bên kia chấp thuận.
Từ điển tiếng Việt, Hà Nội 1987
Truongquocte.info_Tâm Lý Học Giao TiếpThư viện trường quốc tếKhái niệm giao tiếp Giao tiếp là một trong những phạm trù trung tâm của tâm lý học. Tư tưởng về giao tiếp được đề cập đến từ thời cổ đại qua thời kỳ phục hưng và đến giữa thế kỷ XX thì hình thành nên một chuyên ngành Tâm lý học giao tiếp. Ngay từ khi còn là các tư tưởng về giao tiếp đến khi xuất hiện Tâm lý học giao tiếp thì khái niệm, bản chất giao tiếp chưa bao giờ thống nhất hoàn toàn. Mỗi tác giả đề cập đến một mặt, một khía cạnh của hoạt động giao tiếp.
Bài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viênViết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 defaultTải bài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viên. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm tại tỉnh Quảng Ngãi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Dai su quan My o dau va nhung thong tin can nam.docxCasa Seguro Anh NamĐại sứ quán Mỹ là nơi xử lý các vấn đề về thị thực và nhập cư cho các cá nhân nước ngoài muốn đến Hoa Kỳ. Bạn đang tìm cách liên lạc với Lãnh sự quán Mỹ hay Đại sứ quán Mỹ? Thông tin bạn cần sẽ được Casa Seguro cung cấp chi tiết trong bài viết sau đây.
1. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
B câu h i ki m tra K năng giao ti p c a b n
1. truy n t i m t thông i p khi giao ti p tr c ti p hi u qu , kênh nào sau ây
chi m vai trò quan tr ng nh t?
a. N i dung thông i p
b. Gi ng nói
c. Hình nh và c ch
áp án: c. Theo như nghiên c u v kh năng ti p nh n thông tin c a con ngư i,
hi u qu c a m t thông i p ư c truy n t i ư c quy t nh b i 55% là hình
nh và c ch , 38% là gi ng nói và ch có 7% là n i dung c a thông i p.
2. B n hãy cho bi t nh ng nh nghĩa nào sau ây mô t chính xác nh t b n
ch t c a giao ti p?
a. Giao ti p là s tương tác và trao i thông tin gi a ngư i nói và ngư i nghe
b. Giao ti p ch mang tính ch t th i i m khi nh ng i tư ng giao ti p ti p xúc
cùng nhau
c. Giao ti p là quá trình truy n t i thông i p m t cách chính xác t ngư i nói
n ngư i nghe.
d. Giao ti p bao g m s tương tác gi a ngư i nói và ngư i nghe trong m t hoàn
c nh nh t nh
e. Giao ti p là m t quá trình truy n t i, chia s thông i p t ngư i nói n
ngư i nghe nh m m b o thông i p ư c truy n i m t cách chu n xác nh t,
tránh gây hi u nh m.
áp án: e. Giao ti p là m t quá trình, không ph i là m t th i i m nh m truy n
t i m t thông i p t ngư i nói n ngư i nghe, thông i p trong quá trình
truy n t i ó ph i ư c các bên tham gia hi u chính xác tránh nh ng s nh m
l n.
3. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình c a nh ng ngư i tham gia vào quá
trình giao ti p là bao nhiêu?
a. 80%
b. 30%
c. 50%
d. 20%
áp án: b. L ng nghe b chi ph i b i r t nhi u y u t , các k t qu nghiên c u
cho th y, hi u qu l ng nghe trung bình c a con ngư i trong quá trình giao ti p
ch t t 25 – 30%.
4. Khi giao ti p v i nhau, theo b n nh ng y u t nào sau ây nh hư ng l n
nh t n s sai l ch c a thông i p truy n t i? (Hãy ch n 2 áp án úng)
a. Ti ng n khi giao ti p
b. Tâm tr ng th i i m giao ti p
c. S khác bi t v ngôn ng và văn hóa
d. B l c thông tin c a ngư i tham gia giao ti p
e. Thi u t tin khi giao ti p
2. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
áp án: c, d. S khác bi t v ngôn ng gi a các ch th giao ti p khi n quá
trình truy n t i thông i p g p nhi u khó khăn. Bên c nh ó, b l c thông tin c a
m i ngư i s quy t nh thông tin nào s ư c ch p nh n. S khác bi t v ngôn
ng và b l c thông tin c a m i ngư i s quy t nh quá trình giao ti p thành
công hay th t b i.
5. Quy trình nào sau ây mô t phương pháp gi i quy t xung t trong giao ti p
m t cách hi u qu nh t khi hai ng nghi p c a b n xung t v i nhau?
a. L ng nghe – t câu h i thu th p thông tin – ưa ra gi i pháp
b. Tách ra – U ng nư c – L ng nghe – t câu h i – ưa ra gi i pháp
c. t câu h i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp
d. M i ng i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp
e. t câu h i – ưa ra gi i pháp – C m ơn
áp án: b. Khi hai ng nghi p c a b n xung t, y u t khi n h căng th ng là
hình nh c a nhau (55%). Là m t ngư i hòa gi i, u tiên b n c n tách hai
ngư i ra. Ti p theo b n c n m i h u ng m t c c nư c l nh cho cơn nóng
gi n h nhi t và b t u l ng nghe ý ki n c a t ng ngư i. Hãy nh , b n ch t
câu h i thu th p thông tin và tìm ra nguyên nhân xung t. Và cu i cùng b n
hãy ưa ra gi i pháp ho c chính h ưa ra gi i pháp cho mình.
6. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m gi ng nhau theo b n úng hay sai?
a. úng
b. Sai
áp án: b. L ng nghe là m t quá trình òi h i s ch ng, t p trung và hi u
ư c ý nghĩa c a thông i p. Nghe th y là m t quá trình hoàn toàn t nhiên
không òi h i s n l c.
7. Trong quá trình giao ti p, b n có bao nhiêu th i gian gây n tư ng t t cho
ngư i khác?
a. 20 giây
b. 5 phút
c. 1 phút
áp án: a. Khi giao ti p, b n ch có 20 s gây n tư ng v i i tác qua trang
ph c, nét m t và c ch c a mình.
8. Khi giao ti p xã giao v i ph n , theo b n ai s là ngư i ch ng ư c
quy n b t tay ngư i kia?
a. B n
b. Ph n
áp án: b. Trong giao ti p, b n c n tuân th nguyên t c ưu tiên dành cho ph
n . N u b n mu n b t tay ph n b n c n ngh và n u ư c phép b n m i
có quy n b t tay h .
9. Theo b n, k năng giao ti p t t s quy t nh bao nhiêu s thành công c a
b n trong công vi c và cu c s ng?
a. 20%
3. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
b. 50%
c. 85%
d. 70%
áp án: c. K t qu i u tra c a Vi n xã h i M năm 2008 cho th y, k năng giao
ti p và các m i quan h c a b n trong cu c s ng quy t nh 85% s thành công
trong công vi c c a m i ngư i. Nh ng y u t khác như b ng c p, trí thông minh
ch chi m 15%.
10. Theo b n các y u t nào sau ây s quy t nh n s thành công c a b n
trong quá trình giao ti p? Hãy ch n 3 áp án.
a. Thông i p truy n t i rõ ràng
b. K năng l ng nghe hi u qu
c. S khéo léo trong x lý tình hu ng giao ti p
d. a v xã h i
e. B ng c p và trình
áp án: a, b, c. Hi u qu c a quá trình giao ti p ư c quy t nh b i 3 y u t :
kh năng truy n t i thông i p, k năng l ng nghe và s khéo léo trong ng x
các tình hu ng giao ti p c a b n. Các y u t khác như a v xã h i, trình hay
b ng c p c a b n s góp ph n t o i u ki n cho quá trình giao ti p c a b n
thu n l i hơn.
11. Cách tư duy nào sau ây s luôn giúp b n thành công hơn trong quá trình
giao ti p?
a. Hãy ơn gi n hóa v n
b. Luôn nhìn ngư i khác v i con m t tích c c
c. Xem ngư i khác sai gì mình trách
d. Luôn xem mình có th h c ư c gì t ngư i khác và mình s giao ti p như
th nào t t hơn
áp án: d. B n c n t p cho mình thói quen tư duy luôn bi t cách h c h i, rút kinh
nghi m t ngư i khác. Hãy bi n nh ng tr i nghi m c a ngư i khác thành c a
mình s giúp phong cách giao ti p c a b n hoàn thi n hàng ngày.
12. Ba bí quy t nào sau ây s luôn giúp b n thành công, luôn ư c nh ng
ngư i khác yêu m n trong cu c s ng và công vi c?
a. Góp ý th ng th n, L ng nghe và Tôn tr ng
b. Luôn tươi cư i, H c cách khen ng i, L ng nghe
c. t câu h i, Giúp nhi t tình, Phê bình khi có sai sót
áp án: b. Trong cu c s ng và công vi c, ai cũng mong mu n nh n ư c nh ng
n cư i, nh ng câu khen ng i và ư c l ng nghe khi mình chia s . ư c
ng nghi p yêu m n, b n hãy rèn luy n thói quen luôn tươi cư i, khen ng i
chân thành và l ng nghe trong giao ti p.
13. áp án nào sau ây mô ph ng chu n xác nh t quy trình l ng nghe trong giao
ti p?
a. T p trung – Tham d - Hi u – Ghi nh - H i áp – Phát tri n
b. T p trung – Hi u – H i áp
4. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
c. T p trung – Hi u – Tham d - H i áp – Phát tri n
d. T p trung – Quan sát – Hi u – H i áp – Tham d
áp án: a. L ng nghe là m t chu trình khép kin g m 5 bư c cơ b n: t p trung,
tham d , th u hi u, ghi nh , h i áp và phát tri n câu chuy n.
14. Theo b n âu là tư th ng i th hi n b n là ngư i l ng nghe chuyên nghi p?
a. M t nhìn th ng, lưng t a vào gh , chân v t chéo
b. M t nhìn th ng, ngư i ng v phía trư c
c. M t nhìn th ng, tay trên bàn
d. M t nhìn th ng, Ngư i hư ng v phía trư c, tay trên bàn, u g t theo l i
k
áp án: d. M t ngư i l ng nghe chuyên nghi p trong giao ti p ph i có tư th :
m t nhìn th ng vào i tác, ngư i hư ng v phía trư c th hi n s h ng thú,
tay nên trên bàn và u g t theo nh p k c a ngư i giao ti p.
15. n tư ng u tiên b n ghi i m v i ngư i giao ti p v i mình là y u t nào
sau ây?
a. Dáng i u, c ch và trang ph c
b. Cách nói chuy n hài hư c
c. L i chào thân ái
d. Cách m u câu chuy n c a b n
áp án: a. Ngư i xưa nói “Nh t dáng nhì da th ba là nét m t”, dáng i u và c
ch là y u t u tiên tác ng n ngư i giao ti p v i b n. Khi giao ti p b n c n
chu n b m t tác phong ch ng tr c, dáng th ng, c ch chu n m c, trang ph c
l ch s t o n tư ng t t v i i tác.
16. K năng l ng nghe hi u qu s giúp b n i u gì trong quá trình giao ti p?
a. Ch ng hơn trong giao ti p
b. Khi n ngư i nghe nghĩ r ng b n hi u nh ng gì h ang nói
c. Giúp b n th u hi u thông i p m t cách tr n v n
d. Giúp b n gây n tư ng v i m i ngư i nh ki n th c sâu r ng c a mình
áp án: c. M c ích c a l ng nghe là s th u hi u. Khi b n có m t k năng l ng
nghe t t s giúp b n th u hi u ư c thông i p truy n t i t ngư i nói tr n v n.
17. T i sao vi c ưa ra ý ki n ph n h i trong giao ti p l i quan tr ng?
a. Giúp ngư i tham gia giao ti p có th ch p thu n ho c bác b thông i p.
b. Nó cho phép ngư i g i xác nh n thông i p rõ hơn.
c. Nh ng ngư i làm vi c v i con s c n thông tin chính xác
d. ó quá trình ánh giá giúp ngư i nói ki m ch ng xem ngư i nghe có l ng
nghe mình nói hay không.
áp án: a. Nhi u cu c giao ti p th t b i do không có s ph n h i khi n các ch
th giao ti p không có thông tin ra quy t nh. Khi ph n h i b n s giúp ngư i
nghe có cơ s ng ý hay bác b m t thông i p.
18. Giao ti p không hi u qu s d n n h u qu chính nào?
a. X y ra hi u nh m
5. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
b. M i ngư i không l ng nghe nhau
c. Ngư i nói không th ưa ra ch d n rõ ràng
d. M i ngư i không làm theo b n
áp án: a. Khi b n giao ti p không hi u qu , b n s d hi u nh m thông i p mà
ngư i khác mu i nói v i b n, i u ó s d n n s xung t gi a nh ng ngư i
tham gia giao ti p.
19. Áp d ng ư c các k năng giao ti p hi u qu s mang l i cho b n nh ng l i
ích gì? Hãy ch n ra 3 áp án
a. Các ch d n ưa ra rõ ràng, d hi u và d theo dõi
b. Hi u ư c các thông tin quan tr ng ư c truy n t i
c. Giao ti p ư c b ng ngôn ng cơ th
d. L ng nghe hi u qu
áp án: a, b, d. Giao ti p hi u qu s giúp b n ưa ra ư c các ch d n rõ dàng,
d hi u, các thông tin quan tr ng ư c truy n t i thông su t và b n có th hi u
ư c các ngôn ng không l i ư c phát i t ngư i nói.
20. Xác nh ư c các y u t quan tr ng trong giao ti p s giúp b n giao ti p
hi u qu hơn như th nào?
a. T o, th u hi u, chia s c m xúc qua thông i p, ph n h i thông i p m t cách
tích c c và ng th i nh n bi t ư c các y u t gây nhi u
b. Giúp b n ti t ki m th i gian khi giao ti p
c. Giúp giao ti p d dàng hơn
d. L ng nghe hi u qu hơn
áp án: a. Khi b n xác nh ư c các y u t quan tr ng trong giao ti p s giúp
b n t o ư c các thông i p rõ ràng, bi t cách th u hi u và chia s c m xúc c a
mình qua thông i p, bi t cách ph n h i các thông i p theo hư ng tích c c và
ng th i nh n th c ư c các y u t gây nhi u tìm gi i pháp giao ti p hi u
qu hơn.
Câu 21: t o ra m t thông i p hi u qu , b n s làm theo hư ng d n nào sau
ây?
a. S d ng bi t ng và t a phương
b. Dùng ngôn t khó hi u
c. S d ng ti ng lóng
d. L a ch n t phù h p, d hi u
áp án: d. M t thông i p hi u qu ph i m b o s d hi u, rõ ràng nh m t o
thu n l i cho ngư i ti p nh n. B i v y khi t o m t thông i p giao ti p b n nên
ch n các ngôn t phù h p và d hi u v i ngư i nghe.
Câu 22. Giao ti p công vi c nơi công s thư ng không s d ng hình th c nào
sau ây?
a. Giao ti p i n tho i
b. Giao ti p qua email
c. Giao ti p tr c ti p
d. Giao ti p b ng văn b n
6. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
e. Giao ti p b ng fax
áp án: e. Trong công s , giao ti p qua fax là hình th c ít ph bi n nh t hi n
nay. Hình th c giao ti p qua fax ang ư c thay th d n b ng email.
Câu 23. T i sao khi giao ti p b n nên t p trung vào ngôn ng hành vi và các
bi u hi n c a cơ th ?
a. C ch và hành vi truy n t thông i p quan tr ng
b. R t ít thông i p ư c truy n t qua hành vi
c. Ngôn ng hành vi thư ng khó hi u
d. Ngôn ng hành vi ph thu c vào văn hóa
áp án: a. Trong quá trình giao ti p, các ngôn ng phi ngôn t như c ch , hành
vi… chi m 55% hi u qu c a m t thông i p ư c truy n t i.
Câu 24. Trong các y u t gây nhi u quá trình giao ti p, âu là các y u t chính?
a. Môi trư ng n ào
b. Y u t bên trong
c. Thi u t p trung
d. S c kh e
áp án: b. Các y u t bên trong như tâm lý, b l c thông tin, ngôn ng là nguyên
nhân chính d n n nhi u trong quá trình giao ti p.
Câu 25. Giai o n gi i mã thông i p di n ra khi nào?
a) Khi b n di n t suy nghĩ và ý tư ng c a mình.
b) Khi ngư i nghe ti p nh n thông tin.
c) Khi ngư i nghe lý gi i thông tin.
d) Khi các thông tin ư c truy n t i i.
áp án: c. Gi i mã thông i m là quá trình ngư i nh n s d ng các k năng c a
mình hi u úng ý c a thông i p, giai o n này b t u khi ngư i nghe lý gi i
các thông i p ó theo ngôn ng c a mình.
Câu 26. B n nên th c hi n nh ng ch d n nào sau ây m b o truy n t i
thông tin thành công? Hãy ch n 2 áp án.
a) Trình bày m t cách thân thi n.
b) Trình bày m t cách tr nh thư ng.
c) Quan sát và l ng nghe xem m i ngư i có chú ý vào thông tin b n trình bày
không.
d) Ch cám ơn ngư i nghe khi h t câu h i.
áp án: a, c. Thông i p mu n truy n t i thành công ph i thu hút ư c s chú
tâm c a ngư i nghe. làm ư c i u ó, b n c n trình bày m t cách thân
thi n, hãy quan sát và l ng nghe cách ngư i nghe theo dõi thông i p c a b n.
Câu 27. Giao ti p tr c ti p có nh ng l i ích gì hơn so v i giao ti p qua i n
tho i?
a) Thông tin ư c truy n t i t i m t th i i m và không gian c th .
b) Ngư i giao ti p không b m t t p trung.
c) Giao ti p di n ra nhanh chóng, d dàng và ti n l i.
7. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
d) Nh ng thông tin ph c t p ư c truy n t i chính xác hơn.
e) B n có th t ư c nhi u m c ích trong m t kho ng th i gian ng n hơn.
áp án: a, b, d. Khi giao ti p tr c ti p, b n có th lo i b ư c các y u t gây
nhi u do không gian, công ngh gây ra. Giao ti p tr c ti p s khi n ngư i giao
ti p luôn t p trung, thông tin truy n t i c n ư c ưa i vào m t th i i m c th
và m b o s giao ti p di n ra nhanh chóng, d dàng và thu n l i.
Câu 28. Cách t t nh t ki m tra xem thông tin có ư c hi u úng nghĩa không
là?
a) Quan sát ngôn ng cơ th c a ngư i nghe.
b) t các câu h i m cho ngư i nghe
c) H i ngư i nghe xem h có hi u b n không.
d) Ch khi nào ngư i nghe t câu h i, b n m i bi t h hi u b n.
áp án: b. M i khi b n không hi u m t thông i p, hãy t câu h i v i ngư i nói
xác nh xem cách hi u c a b n như th nào là chính xác.
Câu 29. B n nên tuân theo nh ng ch d n nào sau ây khi truy n t i thông tin?
Hãy ch n 3 áp án
a) Trình bày khái quát n i dung thông tin.
b) Gi i thích các thông tin c n thi t t o ra m t ng c nh c th cho n i dung.
c) Gi i thích lý do thông tin này óng vai trò quan tr ng i v i b n.
d) Sau khi trình bày xong m i t và tr l i các câu h i
áp án: a, b, c, Khi truy n t i m t thông i p b n c n trình bày khái quát n i
dung thông tin, gi i thích thông tin mà b n truy n t i trong m t ng c nh c th
và gi i thích t i sao nó l i là quan tr ng khi b n mu n truy n t i m t thông i p
thành công.
Câu 30. Khi nào thì giao ti p b ng văn b n phù h p hơn giao ti p tr c ti p?
a) Khi b n mu n ưa ra nhi u câu h i.
b) Khi b n mu n nhanh chóng nh n ư c ý ki n tr l i v m t v n .
c) Khi b n mu n trình bày m t ý tư ng ph c t p.
d) Khi b n mu n tránh nói chuy n v i ai ó.
áp án: c. Giao ti p b ng văn b n có nhi u l i ích, nó là phương th c giao ti p
hi u qu nh t khi b n mu n trình bày m t v n ph c t p, òi h i th i gian
nghiên c u.
Câu 31. Cách t t nh t chu n b cho m t cu c giao ti p qua i n tho i là gì?
a) Nghĩ trư c ho c chu n b trư c n i dung cu c g i.
b) Không chu n b gì c .
c) Nghĩ trư c m t vài câu h i ngư i giao ti p có th s h i.
áp án: a. giao ti p qua i n tho i thành công, b n c n nghĩ và chu n b
trư c n i dung trư c khi g i.
Câu 32. Ưu i m c a vi c giao ti p qua i n tho i là gì?
a) B n có th ti t ki m ư c th i gian và công s c i l i.
b) Có th có nh ng y u t gây sao nhãng mà b n không th phát hi n ra.
8. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
c) B n có th tránh vi c g p m t tr c ti p.
d) B n có kh năng ti p c n v i nhi u ngư i ch trong m t kho ng th i gian
ng n.
áp án: a, c, d. Giao ti p qua i n tho i s giúp b n ti t ki m th i gian và công
s c i l i so v i giao ti p tr c ti p. Trong nh ng tình hu ng nh y c m, b n có
th không c n g p tr c ti p mà v n m b o hi u qu giao ti p ng th i cũng
giúp b n có th ti p xúc v i nhi u ngư i trong m t kho ng th i gian ng n.
Câu 33. B n c n bao nhiêu giây có th thu hút s chú ý c a ngư i nghe b ng
gi ng nói và ngôn t c a b n khi giao ti p qua i n tho i?
a. 6 giây
b. 5 giây
c. 3 giây
d. 4 giây
áp án: d. c trưng c a giao ti p qua i n tho i là ng n g n. B n ch có 4 giây
gây n tư ng v i ngư i nghe qua gi ng nói, l i gi i thi u c a mình.
Câu 34. Y u t nào sau ây không nh hư ng n quá trình giao d ch tr c ti p
v i khách hàng, i tác giao ti p v i b n?
a. Gi ng nói
b. Cách l a ch n t ng
c. Cú pháp
d. i u b
e. Tư th
áp án: c. Khi giao ti p tr c ti p, cú pháp mà b n s d ng thư ng không nh
hư ng tr c ti p n hi u qu giao ti p.
Câu 35. N u b n mu n th hi n r ng b n ang l ng nghe ngư i nói b n nên duy
trì giao ti p b ng m t trong kho ng th i gian bao lâu?
a. 100% th i gian nói chuy n.
b. 90% th i gian nói chuy n.
c. 70% th i gian nói chuy n.
d. 50% th i gian nói chuy n.
áp án: b. Khi giao ti p b n nên duy trì giao ti p b ng m t t 80 – 90% v i
ngư i nói th hi n b n ang l ng nghe h . B n dùng 10% s chú ý còn l i
c a mình chú ý n các y u t khác.
Câu 36. Trong khi khách hàng ang nói chuy n v i b n, b n nên… Hãy ch n 3
áp án
a. Ng i ho c ng th ng
b. Li c nhìn chi c ng h trên tư ng.
c. Luôn tươi cư i và thư ng xuyên g t u.
d. Duy trì kho ng cách giao ti p là 1 cánh tay
áp án: a, c, d. Khi khách hàng ang nói chuy n, b n nên ng i ho c ng th ng
lưng, luôn tươi cư i và thư ng xuyên g t u theo nh p k và duy trì kho ng
cách giao ti p là m t cánh tay.
9. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
Câu 37. Nh ng hành ng nào sau ây thư ng g n li n v i phương pháp l ng
nghe ch ng? Hãy ch n 3 áp án.
a. Trình bày l i thông tin nh n ư c
b. Ph n ng l i thông tin nh n ư c
c. t câu h i
d. Tóm t t thông tin nh n ư c
e. Ng t l i ngư i i tho i
áp án: a, c, d. L ng nghe ch ng ư c th hi n qua vi c b n trình bày l i
ư c thông tin ư c truy n t i, bi t cách t câu h i úng và tóm t t l i ư c
các thông tin theo ngôn ng c a mình.
Câu 38. Khi giao ti p b n c n tuân th các nguyên t c nào sau ây? Hãy ch n 3
áp án
a. Quy n ưu tiên ph n , khách hàng và ngư i cao tu i
b. Nguyên t c 1 ch m
c. Không ng ch m v n tôn giáo, chính tr , văn hóa
d. M m cư i khi giao ti p
áp án: a, b, c. th hi n b n là ngư i chuyên nghi p trong giao ti p, b n c n
tuân th các nguyên t c là quy n ưu tiên v i ph n , t o i u ki n cho ngư i
nh n s d ng ư c ngay b ng nguyên t c 1 ch m và không c p n các v n
nh y c m liên quan n tôn giáo hay chính tr .
Câu 39. Khi tr l i i n tho i, b n nên:
a. Nh c máy sau 2 h i chuông.
b. Luôn xưng tên c a b n trư c.
c. D ng m t chút cho ngư i g i nh n bi t r ng b n s p nói.
d. Nói b ng gi ng bình thư ng, không trang tr ng.
áp án: b. th hi n s tôn tr ng và t o i u ki n t t nh t cho ngư i nghe,
b n hãy luôn xưng tên khi giao ti p qua i n tho i.
Câu 40. m b o th c hi n úng các nghi th c c n thi t khi s d ng i n
tho i, là ngư i g i, b n nên:
a. Ch g i khi b n có h n trư c.
b. Ki m tra v i ngư i nh n xác nh th i gian thích h p cho cu c i n tho i.
c. Ngay l p t c gi i thích lý do vì sao b n g i i n.
d. ng bao gi thông báo cho ngư i nh n i n tho i nh ng thông tin m i m t
cách b t ng .
áp án: b. Nh m tránh vi c b n s làm phi n ho c giao ti p vào nh ng th i
i m không thu n l i, b n nên ki m tra xác nh n th i i m giao ti p thích
h p nh t v i h . Ví d , Em s g i cho ch vào 9h00 sáng ngày th 3 nhé?
Câu 41. Khi vi t thư i n t , b n nên… Hãy ch n 2 áp án.
a. Luôn ghi rõ m c ích c a thư trong m c "Tiêu thư" (Subject).
b. Nêu rõ nh ng yêu c u c a b n (n u có) trong b c thư.
10. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
c. S d ng phong cách và gi ng văn khác v i ngư i nh n, không bao gi ư c
b t chư c phong cách c a h
d. Trình bày m t cách tho i mái vì e-mail không ph i là m t lo i hình thư chính
th c trong kinh doanh.
áp án: a, b. M i ngày, khách hàng c a b n nh n ư c r t nhi u email. B n hãy
thu hút s chú ý c a khách hàng b ng cách luôn ghi rõ m c ích c a b n tiêu
và nêu rõ các yêu c u c a b n trong n i dung thư khi giao ti p qua email.
Câu 42. B n ph i làm gì gây n tư ng và t o m i quan h v i ngư i khác?
Hãy ch n 3 áp án.
a. ng tình v i nh ng gì h nói.
b. Thay i âm lư ng gi ng nói cho phù h p v i ngư i b n ang i tho i.
c. B t chư c tư th giao ti p c a h
d. Thư ng xuyên giao ti p b ng m t v i h .
áp án: b, c, d. Mu n t o n tư ng và xây d ng m i quan h lâu dài v i ngư i
khác b n nên thay i âm lư ng gi ng nói cho phù h p v i hoàn c nh giao ti p,
có th b t chư c theo nh ng ng tác c a h nhưng ng l li u b i ai cũng
thích ngư i khác gi ng mình. Và cu i cùng b n ph i gi m i liên h b ng cách
liên t c giao ti p b ng m t v i h .
Câu 43. Hành ng ng i ng ngư i v phía trư c ám ch i u gì khi giao ti p?
a. Ngư i ó ang có thái h mình ho c thái hách d ch.
b. Ngư i ó r t t tin.
c. Ngư i ó ang r t h ng thú và s n sàng h i áp.
d. Ngư i ó ang c ki m ch .
áp án: c. Khi m t ngư i có hành ng ng ngư i v phía trư c trong giao ti p,
ngôn ng cơ th c a h mu n thông báo bài nói c a b n r t h p d n và h th y
thích thú v v n b n ang trình bày, h s n sàng ph n h i v i b n khi có cơ
h i.
Câu 44. âu là nh ng hình th c và d u hi u bi u hi n c a ng i u trong giao
ti p? Hãy ch n 2 áp án.
a. Nh ng bi u hi n trên khuôn m t.
b. Nh ng bi n i c a âm i u.
c. Nh ng c ng c a tay.
d. Các m c cao c a âm thanh phát ra.
e. S co giãn c a ng t .
áp án: b, d. Ng i u trong giao ti p c a m i ngư i thư ng ư c th hi n qua
nh ng bi n i c a âm i u theo hư ng tr m b ng ho c m c to nh c a âm
thanh phát ra.
Câu 45. Ngôn ng cơ th , th hi n i u gì n u m t ngư i thư ng si t ch t tay
và gõ chân xu ng sàn trong quá trình giao ti p?
a. Suy tư
b. S n sàng ph n h i.
c. Tr n tránh
11. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
d. Thách th c
e. Tr m ngâm
áp án: d. Khi m t ngư i giao ti p v i b n luôn si t ch t tay và gõ chân xu ng
sàn nhà, ngôn ng cơ th c a h nói nên r ng h ang thách th c b n. ó là tư
th chu n b cho s t n công m t ai ó.
Câu 46. âu là cách t t nh t ch c ch n r ng b n ã hoàn toàn hi u thông
i p c a m t ai ó?
a. Xem xét ng c nh mà ngư i ó ang nói.
b. Xem xét gi ng i u c a ngư i nói.
c. S d ng ng i u phù h p trình bày l i thông i p c a ngư i nói.
d. Ghi chép h t nh ng gì ngư i nói trình bày
áp án: c. Mu n ch c ch n r ng b n ã hi u ư c thông i p c a ai ó m t
cách chính xác, b n hãy s d ng ngôn ng c a mình m t cách phù h p di n
t l i thông i p c a h theo cách hi u c a b n.
Câu 47. B n có th làm gì hi u rõ nh ng i u ngư i khác ang nói?
a. ưa ra nh ng ánh giá d a trên nh ng i u h ang nói.
b. C g ng hi u các ngôn ng cơ th
c. S d ng ng i u.
d. Giao ti p b ng m t
e. t ra các câu h i.
áp án: e. hi u rõ ngư i khác ang nói gì v i b n, b n nên t câu h i
xác nh n l i xem cách hi u c a mình ã th c s chính xác v i ý nh h truy n
t i hay chưa.
Câu 48. L ng nghe tích c c có c i m như th nào? Hãy ch n 3 áp án úng
a. M m cư i v i ngư i nói.
b. G t u khi ngư i ó ang nói.
c. t câu h i.
d. Di n gi i l i thông i p c a ngư i nói.
e. Th hi n tư th s n sàng ph n h i.
áp án: a, b, e. Ngư i l ng nghe tích c c thư ng có c i m luôn m m cư i khi
giao ti p, bi t cách t câu h i ch ng và th hi n tâm th luôn mong mu n
ph n h i l i thông i p.
Câu 49. âu là nh ng c i m c a tính quy t oán trong giao ti p? Hãy ch n 2
áp án úng
a. Khoe khoang
b. Thái k c , b trên
c. T tin
d. Thích c nh tranh
e. Tôn tr ng ngư i khác
áp án: c, e. M t ngư i giao ti p quy t oán là ngư i luôn th hi n s t tin và
tôn tr ng ngư i khác trong quá trình giao ti p.
12. Ngu n chia s : www.vnedoc.com Ki m tra k năng giao ti p c a b n
Câu 50. Khi b t tay trong giao ti p, b n nên ng kho ng cách bao xa là v a
ph i?
a. 50 cm
b. 1 S i tay
c. 1 cánh tay c a ngư i cao hơn
d. Tùy m i trư ng h p
áp án: c Khi b t tay ngư i khác, b n c n tuân th kho ng cách 1 cánh tay c a
ngư i cao hơn. kho ng cách này, t m m t trong giao ti p c a c hai ư c
bình ng và tránh vi c s có ngư i i ngang qua gi a làm gián o n cu c giao
ti p c a b n.