ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
500 từ vựng Tiếng anh
thông dụng nhất
Ngày 8
Xem thêm: daotaovanphong.com
https://daotaovanphong.com
see
(động từ)
/siː/
Nhìn
I could hardly see because of the smoke.
Tôi không thể nhìn rõ vì mây mù
071
https://daotaovanphong.com
him
(đại từ)
/hɪm/
Anh ấy
I'm taller than him
Tôi cao hơn anh ấy
072
https://daotaovanphong.com
two
(số đếm)
/tuː/
Số 2
There are only two cookies left
Chỉ còn lại hai cái bánh cookies
073
https://daotaovanphong.com
has
(động từ)
/hæz/
có
She has a beautiful dress
Cô ấy có 1 cái váy rất đẹp
074
https://daotaovanphong.com
look
(động từ)
/lʊk/
nhìn
Look closely and tell me what you see
Nhìn gần và nói cho tôi bạn thấy gì
075
https://daotaovanphong.com
more
(trạng từ)
/mɔːr/
Hơn, nhiều hơn
She has more toys than i have
Cô ấy có nhiều đồ chơi hơn tôi
076
https://daotaovanphong.com
day
(danh từ)
/deɪ/
ngày
I saw Tom three days ago
Tôi gặp Tom 2 ngày trước
077
https://daotaovanphong.com
could
(động từ)
/kʊd/
Có thể
Could I use your phone, please?
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?
078
https://daotaovanphong.com
go
(động từ)
/ɡəʊ/
đi
I have to go to school
Tôi phải đi tới trường
079
https://daotaovanphong.com
come
(động từ)
/kʌm/
đi
She comes to work by bus
Cô ấy đi làm bằng xe bus
080
https://daotaovanphong.com
Danh sách 10 từ hôm nay
see him two has look
more day could go come
https://daotaovanphong.com
Tìm hiểu thêm
Xem thêm các khóa học khác daotaovanphong.com
Xem hàng chục bài học mới được cập nhật hàng tuần về tất cả những
kĩ năng làm việc, học tập, tin học văn phòng, sử dụng công cụ miễn
phí của Google, Microsoft Office, Tiếng Anh để tăng hiệu quả công
việc của bạn trong thời đại công nghệ 4.0

More Related Content

500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất - Day 8