2. MMụụcc ttiiêêuu
• Trình bày sự phát triển bào thai từ thụ tinh
đến cuối thai kỳ
• Mô tả được các màng thai
• Kể được các đặc tính lý hóa của nước ối
• Trình bày được sinh lý và chức năng
nước ối
3. SSựự pphháátt ttrriiểểnn ccủủaa bbààoo tthhaaii
• Sự phát triển về hình thể
• Chiều dài và trọng lượng thai
5. SSựự pphháátt ttrriiểểnn vvềề hhììnnhh tthhểể
Giai đoạn Sự phát triển về hình thể
Phôi Sớm: 3 vùng: đầu, giữa, đuôi
Muộn: Phác hình mắt, mũi, miệng, tai
ngoài
Tuần 16 Bộ phận sinh dục
Sau 16 Vận động (Thai máy)
Tuần 30 Mỡ dưới da, ngón tay chân có móng
Tuần 36 Cốt hóa ở đầu dưới xương đùi
Tóc, vành tai còn mềm, thiếu sụn
Tuần 38 Cốt hóa đầu trên xương chày
Đủ tháng Da mịn trơn, chất gây, lông măng, móng
tay dài, vành tai cứng vì đủ sụn
6. CChhiiềềuu ddààii tthhaaii ((HHaaaassee,, 11887755))
• 5 tháng AL đầu: CD = [tháng tuổi thai]2
• 5 tháng AL sau: CD = [tháng tuổi thai] x 5
7. TTrrọọnngg llưượợnngg tthhaaii
Tháng 1 1 – 2 g
Tháng 2 14 – 15 g
Tháng 3 90 – 100 g
Tháng 4 120 g
Tháng 5 280 – 300 g
Tháng 6 600 – 700 g
Tháng 7 1000 – 1100 g
Tháng 8 1800 g
Tháng 9 2500 g
Tháng 10 3200 g
8. MMàànngg bbààoo tthhaaii
• Màng rụng: ngoài cùng, dày nhất trong 3 tháng
đầu thai kỳ # 1cm, gần ngày sanh mỏng 1 – 2mm
• Màng đệm: giữa, bền chắc, cấu tạo bởi sợi trong
suốt và bóng, dính với màng rụng
• Màng ối: trong cùng, mỏng, trong suốt, bóng,
bền, không có mạch máu và dây thần kinh, bao
toàn bộ xoang ối
10. NNưướớcc ốốii
• Nước ối: môi trường dinh dưỡng, tái tạo
và thay đổi
• Thể tích: 50 ml (thai 1 – 2 tháng), 1000 ml
(thai 38 tuần), 800 ml (thai 40 tuần)
12. HHóóaa ttíínnhh ccủủaa nnưướớcc ốốii
• Nước: 97%
• Chất hữu cơ: protein, đạm toàn phần, glucid,
lipid (phospholipid), hormone (estrogen), chất
màu (bilirubin)
• Điện giải: Natri, Kali, Clo, phosphor, Calcium,
Magnesium
• Muối khoáng
13. TTếế bbààoo ccủủaa nnưướớcc ốốii
• Tế bào da: từ tuần 16
• Tế bào niêm mạc thai nhi
• Tế bào nhiều nhân
• Đại thực bào
• Tế bào không nhân: > 50% (tế bào cam)
khi thai đủ trưởng thành
14. SSiinnhh llýý nnưướớcc ốốii
• Nguồn gốc:
– Từ sau thụ tinh đến 4 tuần: dịch kẽ của phôi, thẩm thấu giữa
tuần hoàn thai và nước ối
– Sau đó: nguồn gốc thai nhi, màng ối và mẹ
• Thai: da (đến 20 – 28 tuần); khí phế quản (từ tuần 20);
tiết niệu (từ tuần 16)
• Màng ối tiết ra nước ối
• Hấp thu nước ối: hệ tiêu hóa thai nhi (từ tuần 20)
• Tuần hoàn ối: nước ối thay đổi mỗi 3 giờ, lưu lượng
khoảng 4 – 8 lít mỗi ngày
15. CChhứứcc nnăănngg nnưướớcc ốốii
• Trong thai kỳ
– Nuôi dưỡng thai
– Tạo phân su, nước tiểu, cân bằng dịch nội ngoại bào
khi vào máu
– Bảo vệ thai: va chạm, sang chấn, nhiễm trùng
– Tạo điều kiện cho thai bình chỉnh trong ống sinh dục
vào cuối thai kỳ
• Trong chuyển dạ
– Bảo vệ thai: sang chấn, nhiễm trùng
– Đầu ối thành lập: xóa mở cổ tử cung
– Ối vỡ giúp đường sinh dục trơn, dễ sanh