1. Bài 1.
Giải hệ phương trình:
x3 −y3 = 35 (1)
2x2 +3y2 = 4x−9y (2)
Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x−2)3 = (3+y)3 ⇒ x = y+5 (3)
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 +5y+6 = 0 ⇔
y = −2 ⇒ x = 3
y = −3 ⇒ x = 2
Đáp số: (3;−2),(2;−3) là nghiệm của hệ.
Bài 2.
Giải hệ phương trình:
x3 +y3 = 9 (1)
x2 +2y2 = x+4y (2)
Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x−1)3 = (2−y)3 ⇒ x = 3−y (3)
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 −3y+2 = 0 ⇔
y = 1 ⇒ x = 2
y = 2 ⇒ x = 1
Đáp số: (2;1),(1;2) là nghiệm của hệ.
Bài 3.
Giải hệ phương trình:
x3 +y3 = 91 (1)
4x2 +3y2 = 16x+9y (2)
Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x−4)3 = (3−y)3 ⇒ x = 7−y (3)
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 −7y+12 = 0 ⇔
y = 4 ⇒ x = 3
y = 3 ⇒ x = 4
Đáp số: (3;4),(4;3) là nghiệm của hệ.
Bài 4.
Giải hệ phương trình:
x2 +y2 =
1
5
(1)
4x2 +3x−
57
25
= −y(3x+1) (2)
Giải
Lấy phương trình (1) nhân với 25 cộng theo với với phương trình (2) nhân với 50 rồi nhóm lại ta được:
25(3x+y)2 +50(3x+y)−119 = 0 ⇔ 3x+y =
7
5
;3x+y = −
17
5
.
Trường hợp 1:
x2 +y2 =
1
5
y =
7
5
−3x
Thế ta được: x =
2
5
⇒ y =
1
5
;x =
11
25
⇒ y =
2
25
Trường hợp 2:
x2 +y2 =
1
5
y = −
17
5
−3x
vô nghiệm.
Vậy
2
5
;
1
5
;
11
25
;
2
25
là nghiệm của hệ.
Bài 5.
1
2. Giải hệ phương trình:
x3
+3xy2
= −49 (1)
x2
−8xy+y2
= 8y−17x (2)
Giải
Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) nhân với 3 được:
x3 +3x2 +(3y2 −24y+51)x+3y2 −24y+49 = 0 ⇔ (x+1) (x+1)2 +3(y−4)2 = 0 ⇔
x = −1
x = −1, y = 4
Lần lượt thế vào phương trình (1) của hệ ta được (−1;4),(−1;−4) là nghiệm của hệ.
Bài 6.
Giải hệ phương trình:
6x2
y+2y3
+35 = 0 (1)
5x2
+5y2
+2xy+5x+13y = 0 (2)
.
Giải
Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được:
(6y+15)x2 +3(2y+5)x+2y3 +15y2 +39y+35 = 0
⇔ (2y+5) 3 x+
1
2
2
+ y+
5
2
2
= 0 ⇔
y = −
5
2
x = −
1
2
, y = −
5
2
.
Lần lượt thế vào phương trình (1) ta được:
1
2
;−
5
2
; −
1
2
;−
5
2
là nghiệm của hệ.
Bài 7.
Giải hệ phương trình:
x2 +y2 = xy+x+y
x2 −y2 = 3
Giải
Chú ý rằng: x2 −xy+y2 =
1
4
3(x−y)2 +(x+y)2
nên ta đặt
a = x+y
b = x−y
thì được hệ mới:
3a2 +b2 = 4b (1)
ab = 3 (2)
.
Đem thế a =
3
b
từ phương trình (2) vào phương trình (1) rồi giải tìm được b = 3 ⇒ a = 1
Từ đó tìm lại được: x = 2;y = 1 là nghiệm của hệ.
Bài 7.1
Giải hệ phương trình:
√
x2 +2x+6 = y+1
x2 +xy+y2 = 7
Giải
ĐK: y ≥ −1 Hệ đã cho tương đương với:
x2 +2x+6 = y2 +2y+1
1
4
3(x+y)2 +(x−y)2 = 7
⇔
(x−y)(x+y+2) = −5
3(x+y)2 +(x−y)2 = 28
(∗∗)
Đặt
a = x+y
b = x−y
khi đó (∗∗) trở thành
b(a+2) = −5
3a2 +b2 = 28
⇔
a = −1
b = −5
hay
a = 3
b = −1
Giải hệ trên ta thu được nghiệm:
x = −3
y = 2
hay
x = 1
y = 2
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: {(−3;2),(1;2)}
Bài 8.
2
3. Giải hệ phương trình:
x2
+2y2
= xy+2y
2x3
+3xy2
= 2y2
+3x2
y
.
Giải
Với y = 0 ⇒ x = 0 là nghiệm của hệ.
Với y = 0, nhân phương trình 1 với −y rồi cộng theo vế với phương trình 2 ta được:
2x3 −4x2y+4xy2 −2y3 = 0 ⇔ x = y
Thế lại vào phương trình 1 của hệ ta được: 2y2 = 2y ⇔ y = 1 ⇒ x = 1
Vậy (1;1),(0;0) là nghiệm của hệ
Bài 9.
Giải hệ phương trình:
x
√
x−y
√
=y = 8
√
x+2
√
y
x−3y = 6
(∗)
Giải
Đk:
x > 0
y > 0
. Lúc đó hpt (∗) ⇔
3 x
√
x−y
√
y = 6 4
√
x+
√
y (1)
x−3y = 6 (2)
Thay (2) vào (1) có:3 x
√
x−y
√
y = (x−3y) 4
√
x+
√
y ⇔
√
x x+
√
xy−12y
√
x = 0
⇔
√
x
√
x−3
√
y
√
x+4
√
y = 0 ⇔
√
x = 3
√
y ⇔ x = 9y. Thay vào (2) có y = 1 ⇒ x = 9.
Vậy hpt có 1 nghiệm
x = 9
y = 1
Bài 10.
Giải hệ phương trình:
2x
y
+
2y
x
= 3
x−y+xy = 3
(∗)
Giải
Đk x.y > 0 . Lúc đó hpt (∗) ⇔
2x
y
+
2y
x
= 3
x−y+xy = 3
⇔
2x2 +2y2 −5xy = 0
x−y+xy = 3
⇔
(x−2y)(2x−y) = 0
x−y+xy = 3
⇔
x = 2y
2y2 +y−3 = 0
hay
y = 2x
2x2 −x−3 = 0
.
Lúc đó kết hợp với đk ta được hpt có nghiệm (x;y) là (2;1); −3;−
3
2
;(−1;−2);
3
2
;3
Bài 11.
Giải hệ phương trình:
x4 −y4 = 240
x3 −2y3 = 3(x2 −4y2)−4(x−8y)
Giải
Lấy phương trình 1 trừ đi phương trình 2 nhân với 8 ta được: (x−2)2 = (y−4)4 ⇔ x = y−2;x = 6−y
Lần lượt thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được
Trường hợp 1:
x4 −y4 = 240
x = y−2
⇔
x = −4
y = −2
Trường hợp 2:
x4 −y4 = 240
x = 6−y
⇔
x = 4
y = 2
Vậy (4;2),(−4;−2) là nghiệm của hệ.
3
4. Bài 12.
Giải hệ phương trình:
√
2(x−y) =
√
xy
x2 −y2 = 3
Giải
Đk: x ≥ y. Lúc đó
√
2(x−y) =
√
xy ⇔ 2x2 −5xy+2y2 = 0 ⇔ (x−2y)(2x−y) = 0 ⇔
x = 2y
y = 2x
Khi x = 2y ⇒ y = ±1 ⇒
x = 2
y = 1
hay
x = −2
y = −1
Khi y = 2x ⇒ −3x2 = 3 (pt vô nghiệm)
Vậy đối chiếu với đk hpt có một nghiệm là (2;1)
Bài 13.
Giải hệ phương trình:
(x−1)2 +6(x−1)y+4y2 = 20
x2 +(2y+1)2 = 2
Giải
hệ phương trình ⇔
x2 −2x+1+6xy−6y+4y2 = 20
x2 +4y2 = 1−4y
⇔
y =
x+9
3x−5
(1)
x2 +4y2 = 1−4y
thế (1) vào hệ (2) ta được x2 +
2x+18
3x−5
+1
2
= 2 ⇔
−9
55
. x−
8
3
2
= 1 hay x = −1
suy ra x = −1 ⇒ y = −1
Bài 14.
Giải hệ phương trình:
x2 +2xy+2y2 +3x = 0 (1)
xy+y2 +3y+1 = 0 (2)
Giải
Lấy (1)+2.(2) ta được :(x+2y)2
+3(x+2y)+2 = 0⇔ (x+2y+1)(x+2y+2) = 0
TH1: x+2y+1 = 0 ⇒ x = −2y−1 thay vào (2) ta được
y2 −2y−1 = 0 ⇒
y = 1+
√
2 ⇒ x = −3−2
√
2
y = 1−
√
2 ⇒ x = −3+2
√
2
TH2: x+2y+2 = 0 ⇒ x = −2y−2 thay vào (2) ta được
y2 −y−1 = 0 ⇒
y =
1−
√
5
2
⇒ x = −3+
√
5
y =
1+
√
5
2
⇒ x = −3−
√
5
Do đó hpt đã cho có 4 nghiệm
(x;y) là : −3−2
√
2;1+
√
2 ; −3+2
√
2;1−
√
2 ; −3+
√
5;
1−
√
5
2
; −3−
√
5;
1+
√
5
2
Bài 15.
Giải hệ phương trình:
x3 −y3 = 3x+1
x2 +3y2 = 3x+1
Giải
hệ phương trình ⇔
t = x3 −3x−1
3t +(x2 −3x−1)y = 0
với t = y3.
ta có D = x2 −3x−1, Dt = (x3 −3x−1)(x2 −3x−1), Dy = −3(x3 −3x−1)
4
5. nhận thấy nếu D = 0 mà Dy = 0 suy ra pt VN
Xét D = 0 ta có
Dt
D
=
Dy
D
3
hay (x2 −3x−1)3 = −27(x3 −3x−1)
⇒ x = 2 hay 28x5 +47x4 −44x3 −151x2 −83x−13 = 0 ⇒ x = 2 hay x ≈ −1,53209
từ đây suy ra được y
Bài 16.
Giải hệ phương trình:
2x2 +y (x+y)+x(2x+1) = 7−2y
x(4x+1) = 7−3y
Giải
Cách 1: Thế 7 = 4x2 +x+3y ở phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
(2x2 +y)(x+y) = 2x2 +y ⇒ y = −2x2 hoặc y = 1−x
Trường hợp 1:
y = −2x2
x(4x+1) = 7−3y
vô nghiệm.
Trường hợp 2:
y = 1−x
x(4x+1) = 7−3y
⇔
x =
1+
√
17
4
y =
3−
√
17
4
hoặc
x =
1−
√
17
4
y =
3+
√
17
4
Đáp số:
1−
√
17
4
;
3+
√
17
4
;
1+
√
17
4
;
3−
√
17
4
là nghiệm của hệ.
Cách 2: Phân tích (1) ta có 2x3 +2x2y+xy+y2 +2x2 +x = 7−2y
⇔ 2x3
+2x2
(y+1)+x(y+1)+(y+1)2
= 8 ⇔ 2x2
(x+y+1)+(y+1)(x+y+1) = 8
⇔ (x+y+1)(2x2
+y+1) = 8 ⇔ (x+y+1)(4x2
+2y+2) = 16
ta có
(x+y+1)(4x2 +2y+2) = 16
4x2 = 7−x−3y
⇔
(x+y+1)[9−(x+y)] = 16
4x2 = 7−x−3y
suy ra x+y = 1 hay x+y = 7
Với x+y = 1 ta tìm đc x =
1
4
1±
√
17 hay y = 1−x
Với x+y = 7 thay vào (2) phương trình VN
KL
Bài 16.1
Giải hệ phương trình:
x3 +7y = (x+y)2 +x2y+7x+4 (1)
3x2 +y2 +8y+4 = 8x (2)
Giải
Từ pt thứ (2) trong hệ ta rút 4 = 8x−3x2 −y2 −8y
Thay vào pt thứ (1) trong hệ thu gọn ta được (x−y) x2 +2x−15 = 0 ⇔
x = y
x = 3
x = −5
Với x = y thay vào pt thứ 2 ta được −4x2 = 4 pt vô nghiệm
Với x = 3 thay vào pt thứ 2 ta được y2 +8y+7 = 0⇔
y = −1
y = −7
Với x = −5 thay vào pt thư 2 ta được y2 +8y+119 = 0 pt vô nghiệm
Vậy hệ pt có 2 nghiệm (x;y) là (3;−1);(3;−7)
Bài 17.
5
6. Giải hệ phương trình:
x3 −12z2 +48z−64 = 0
y3 −12x2 +48x−64 = 0
z3 −12y2 +48y−64 = 0
Giải
Cộng theo vế các phương trình của hệ ta được: (x−4)3 +(y−4)3 +(z−4)3 = 0 (∗)
từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không âm,
không mất tổng quát ta giả sử (z−4)3 ≥ 0 ⇒ z ≥ 4
Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương x3 −16 = 12(z−2)2 ≥ 12.22 ⇒ x ≥ 4
Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương y3 −16 = 12(x−2)2 ≥ 12.22 ⇒ y ≥ 4
Do vậy từ (x−4)3 +(y−4)3 +(z−4)3 = 0 (∗) ⇒ x = y = z = 4 Thử lại thỏa mãn.
Vậy (4;4;4) là nghiệm của hệ.
Bài 18.
Giải hệ phương trình:
x4 +4x2 +y2 −4y = 2
x2y+2x2 +6y = 23
Giải
hệ đã cho tương đương
t −4y = 2−x4 −4x2
(x2 +6)y = 23−2x2
với t = y2 ta tính được D = x2 +6, Dt = −x6 −10x4 −30x2 +104, Dy = 23−2x2.
ta có
Dt
D
=
Dy
D
2
suy ra (x2 +6)(−x6 −10x4 −30x2 +104) = (23−2x2)2
⇔ (1−x)(1+x)(1+x2)(x4 +16x2 +95) = 0 vậy suy ra x = 1 hay x = −1 , từ đây tìm được y
Bài 19.
Giải hệ phương trình:
x2 +xy+y2 = 3
x2 +2xy−7x−5y+9 = 0
Giải
Cách 1: Cộng theo vế 2 phương trình của hệ ta được (2x + y − 3)(x + y − 2) = 0 Từ đó dẫn đến 2 trường
hợp:
Trường hợp 1:
x2 +xy+y2 = 3
y = 3−2x
⇔
x = 1
y = 1
hoặc
x = 2
y = −1
Trường hợp 2:
x2 +xy+y2 = 3
y = 2−x
⇔
x = 1
y = 1
Kết luận: (1;1),(2;−1) là nghiệm của hệ.
Cách 1: đặt
x = a+1
y = b+1
hệ trở thành
a2 +b2 +3a+3b+ab = 0 (1)
a2 −3a−3b+2ab = 0 (2)
cộng (1) và (2) ta đc 2a2 +b2 +3ab = 0 ⇔ (2a+b)(a+b) = 0 suy x và y
Bài 20.
Giải hệ phương trình:
3 x2 +y2 +
1
(x−y)2
= 2(10−xy)
2x+
1
x−y
= 5
Giải
6
7. Hệ ⇔
2(x+y)2 +(x−y)2 +
1
(x−y)2
= 20
x+y+x−y+
1
x−y
= 5
Đặt
u = x+y
v = x−y+
1
x−y
Ta có hệ sau:
2u2 +v2 −2 = 20
u+v = 5
⇔
v = 5−u
2u2 +(5−u)2 = 22
⇔
u = 3
v = 2
hoặc
u =
1
3
v =
14
3
TH 1:
u = 3
v = 2
⇔
x+y = 3
x−y+
1
x−y
= 2
⇔
x+y = 3
x−y = 2
⇔
x = 2
y = 1
TH 2:
u =
1
3
v =
14
3
⇔
x+y =
1
3
x−y+
1
x−y
=
14
3
⇔
x+y = 3
x−y =
7+2
√
10
3
hoặc
x+y = 3
x−y =
7−2
√
10
3
⇔
x =
4+
√
10
3
y =
−3−
√
10
3
hoặc
x =
4−
√
10
3
y =
−3+
√
10
3
Bài 21.
Giải hệ phương trình:
a(a+b) = 3
b(b+c) = 30
c(c+a) = 12
Giải
Bài 22.
Giải hệ phương trình:
x3 +y3 −xy2 = 1
4x4 +y4 −4x−y = 0
Giải
Với x = 0 ⇒ y = 1
Với y = 0 ⇒ x = 1
Với x = 0;y = 0 thay (1) vào (2) ta được:
4x4 +y4 = (4x+y)(x3 +y3 −xy2) ⇔ 3y2 −4xy+x2 = 0 ⇔ 3
y
x
2
−4
y
x
+1 = 0 ⇔
y
x
= 1
y
x
=
1
3
Với x = y thay vào (1) ta có x = 1 ⇒ y = 1
Với x = 3y thay vào (1) ta có x =
3
3
√
25
⇒ y =
1
3
√
25
Vậy hpt có 4 nghiệm phân biệt (x;y) là (0;1);(1;0);(1;1);
3
3
√
25
;
1
3
√
25
Bài 23.
Giải hệ phương trình:
x2 −y2 = 3 (1)
log3(x+y)−log5(x−y) = 1 (2)
Giải
ĐK:
x+y > 0
x−y > 0
Từ pt (1) có log3(x2 −y2) = 1 ⇔ log3(x+y)+log3(x−y) = 1 ⇔ log3(x+y) = 1−log3(x−y) (∗)
7
8. Thay (∗) vào pt (2) có
1−log3(x−y)−log5 3.log3(x−y) = 1 ⇔ log3(x−y)(1−log3 5) = 0 ⇔ log3(x−y) = 0 ⇔ x−y = 1
Lúc đó ta có hpt mới
x2 −y2 = 3
x−y = 1
⇔
x+y = 3
x−y = 1
⇔
x = 2
y = 1
Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất
x = 2
y = 1
Bài 24.
Giải hệ phương trình:
log4(x2 +y2)−log4(2x)+1 = log4(x+3y)
log4(xy+1)−log4(2y2 +y−x+2) = log4
x
y
−
1
2
Giải
hệ phương trình ⇔
(x2 +y2)2
x
= x+3y (1)
xy+1
2y2 +y−x+2
=
x
2y
(2)
(1) ⇔ x2 −3xy+2y2 = 0 ⇔
x = y (3)
x = 2y (4)
(2),(3) ⇔ x,y ∈ R > 0
(2),(4) ⇔ x = 2,y = 1
Bài 25.
Giải hệ phương trình:
x2(y+1) = 6y−2(1)
x4y2 +2x2y2 +y(x2 +1) = 12y2 −1(2)
Giải
Dễ thấy y = 0 và y = −1. Từ (1) ⇒ x2y(y+1) = 6y2 −2y, và x2 −2 =
4y−4
y+1
;x2 +3 =
9y+1
y+1
Thay (1) vào (2), ta có: x4y2 +x2y2 +y+6y2 −2y = 12y2 −1 ⇔ (x2 −2)(x2 +3)y2 −y+1 = 0
⇔
4(y−1)(9y+1)y2
(y+1)2
= y−1 ⇔
y = 1
4(9y+1)y2 = (y+1)2
⇔
y = 1 ⇒ x = ±
√
2
y =
1
3
⇒ x = 0
Bài 26.
Giải hệ phương trình:
x3 −y3 +3y2 −3x = 2(1)
x2 +
√
1−x2 −3 2y−y2 = −2(2)
Giải
Cách 1: Đk:
1−x2 ≥ 0
2y−y2 ≥ 0
⇒
−1 ≤ x ≤ 1
0 ≤ y ≤ 2
Đặt t = x+1,0 ≤ t ≤ 2.Lúc đó hpt đã cho trở thành:
t3 −3t2 +2 = y3 −3y2 +2
x2 +
√
1−x2 −3 2y−y2 = −2
⇒
t3 −3t2 = y3 −3y2
x2 +
√
1−x2 −3 2y−y2 = −2
Xét hàm số f(a) = a3 −3a2,0 ≤ a ≤ 2. Có f (a) = 3a2 −6a; f (a) = 0 ⇔ 3a2 −6a = 0 ⇔
a = 0
a = 2
Lập BBT ta có f(a) = a3 −3a2 nghịch biến với 0 ≤ a ≤ 2 Vậy f(t) = f(y) ⇒ t = y ⇒ x+1 = y
Thay x+1 = y vào pt (2) có x2 −2
√
1−x2 = −2 ⇔ 1−x2 +2
√
1−x2 −3 = 0
⇔ (
√
1−x2 −1)(
√
1−x2 +3) = 0 ⇔
√
1−x2 = 1
√
1−x2 = −3
⇒ x = 0 ⇒ y = 1
8
9. Vậy hpt có 1 nghiệm (x;y) duy nhất là(0;1)
Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1−y khi đó hệ trở thành
x3 −3x+z3 −3z = 0
x2 +
√
1−x2 −3
√
1−z2 = −2
Phương trình (1) của hệ này tương đương x+z = 0 hoặc x2 +xz+z2 = 3
Thế thì xảy ra 2 trường hợp:
Trường hợp 1:
z = −x
x2 +
√
1−x2 −3
√
1−z2 = −2
⇔
x = 0
z = 0
⇔
x = 0
y = 1
Trường hợp 2:
x2 +xz+z2 = 3
x2 +
√
1−x2 −3
√
1−z2 = −2
Phương trình đầu của hệ này kết hợp với điều kiện của x và z dẫn đến x = z = −1;x = z = 1,
cả 2 khả năng này đều không thỏa mãn phương trình thứ 2, nên trường hợp này vô nghiệm.
Kết luận: (0;1) là nghiệm của hệ.
Bài 27.
Giải hệ phương trình:
x2 −y2 −y = 0
x2 +xy+x = 1
Giải
Bài 28.
Giải hệ phương trình:
9y3(3x3 −1) = −125
45x2y+75x = 6y2
Giải
Với y = 0 hệ pt vô nghiệm. Với y = 0 chia 2 vế pt (1) và pt (2) lần lượt cho y3 = 0;y2 = 0 ta có hpt
27x3 +
125
y3
= 9
45
x2
y
+75
x
y2
= 6
⇔
27x3 +
125
y3
= 9
3x.
5
y
(3x+
5
y
) = 6
(∗)
Đặt u = 3x;v =
5
y
,v = 0
Lúc đó: (∗) ⇔
u3 +v3 = 9
uv(u+v) = 6n
⇔
(u+v)3 −3uv(u+v) = 9
uv(u+v) = 6
⇔
(u+v)3 = 27
uv(u+v) = 6
⇔
u+v = 3
uv = 2
⇔
u = 1
v = 2
hay
u = 2
v = 1
Với
u = 1
v = 2
⇔
3x = 1
5
y
= 2
⇔
x =
1
3
y =
5
2
Với
u = 2
v = 1
⇔
3x = 2
5
y
= 1
⇔
x =
2
3
y = 5
Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm (x;y) là
1
3
;
5
2
;
2
3
;5
Bài 29.
9
10. Giải hệ phương trình:
√
x+ 4
√
32−x−y2 +3 = 0 (1)
4
√
x+
√
32−x+6y−24 = 0 (2)
Giải
Đk:
0 ≤ x ≤ 32
y ≤ 4
. Lấy (1)+(2) vế theo vế ta có
√
x+
√
32−x+ 4
√
x+ 4
√
32−x = y2 −6y+21 (∗)
Có y2 +6y+21 = (y−3)2 +12 ≥ 12
Lại có
√
x+
√
32−x ≤ (1+1)(x+32−x) = 8 ⇔ 4
√
x+ 4
√
32−x ≤ (1+1)(
√
x+
√
32−x) = 4
Vậy
√
x+
√
32−x+ 4
√
x+ 4
√
32−x ≤ 12
Do (∗) nên có hpt
√
x =
√
32−x
4
√
x = 4
√
32−x
y−3 = 0
⇔
x = 16
y = 3
Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất (x;y) là (16;3)
Bài 30.
Giải hệ phương trình:
√
x+y+1+1 = 4(x+y)2 +
√
3x+3y (1)
12x(2x2 +3y+7xy) = −1−12y2(3+5x) (2)
Giải
Đặt
√
x+y+1 = a ≥ 0;
√
3x+3y = b ≥ 0
(1) ⇔
3a2 −b2 = 3
9a+9 = 4b4 +9
⇔
3a2 −b2 = 3
9a+ 3a2 −b2 2
= 4b4 +9b
⇔
3a2 −b2 = 3
9a−9b+9a4 −6a2b2 −3b4 = 0
⇔
3a2 −b2 = 3
(a−b) 9a3 +9a2b+3ab2 +3b3 = 0
⇔
3a2 −b2 = 3
a = b
⇔ b =
√
6
2
⇔ 2x+2y = 1. ⇔ 2x = 1−2y
Thay vào (2) ta được : (x,y) =
−5
6
;
4
3
,
7
10
;
−1
6
Bài 31.
Giải hệ phương trình:
x3y(1+y)+x2y2 (y+2)+xy3 = 30
x2y+x 1+y+y2 +y−11 = 0
Giải
Bài 32.
Giải hệ phương trình: Giải hệ
x(1+x)+
1
y
1
y
+1 = 4 (1)
x3y3 +y2x2 +xy+1 = 4y3 (2)
Giải
(2) ⇔ x+
1
y
x2 +
1
y2
= 4 Từ (1),(2) ⇒ x+
1
y
và x2 +
1
y2
là nghiệm của pt
A2 −4A+4 = 0 ⇔
x+
1
y
= 2
x2 +
1
y2
= 2
⇔
x+
1
y
= 2
x
y
= 1
⇔ x = y = 1
Bài 33.
10
11. Giải hệ phương trình:
2+6y+
√
x−2y =
x
y
x+
√
x−2y = x+3y−2
Giải
Bài 34.
Giải hệ phương trình:
1−
12
y+3x
√
x = 2 (1)
1+
12
y+3x
√
y = 6 (2)
Giải
Cách 1: Đk: x > 0;y > 0
Từ đó lấy (1)+(2); (2)−(1) ta được hpt
2
√
x
+
6
√
y
= 2
24
y+3x
=
6
√
y
−
2
√
x
⇒
12
y+3x
=
9
y
−
1
x
⇒ 12xy = (y+3x)(9−y)
⇒ y2 +6xy−27x2 = 0 ⇒ (y+9x)(y−3x) = 0 ⇒ y = 3x do x > 0,y > 0
Thay y = 3x vào pt (1) ta được: x−2
√
x−2 = 0 ⇒
√
x = 1+
√
3 ⇒ x = 4+2
√
3 ⇒ y = 3(4+2
√
3)
Vậy hpt có 1 nghiệm (x;y) là (4+2
√
3;3(4+2
√
3))
Cách 2:Đk: x > 0;y > 0 Nhân pt (1) với
√
3 và nhân pt (2) với hệ số ảo i rồi cộng 2 vế ta được:
√
3x+
√
yi−
12
y+3x
(
√
3x−
√
yi) = 2
√
3+6i
Đặt z =
√
3x+
√
yi thì z−
12
z
= 2
√
3+6i ⇔ z2 −(2
√
3+6i)z−12 = 0
⇔ z = 3+
√
3+(3+
√
3i) (thỏa mãn) hoặc z = (
√
3−3)+(3−
√
3i)(loại vì
√
3x < 0)
Với z = 3+
√
3+(3+
√
3i ⇔
√
3x = 3+
√
3
√
y = 3+
√
3
⇔
x = 4+2
√
3
y = 12+6
√
3
Bài 35.
Giải hệ phương trình:
2y x2 −y2 = 3x
x x2 +y2 = 10y
Giải
Nhân chéo ta có:
3x2 x2 +y2 = 20y2 x2 −y2 ⇔ 3x4 −17x2y2 +20y4 = 0 ⇔ 3x2 = 5y2 or x2 = 4y2
Thay vào ta có các nghiệm (x;y)= (0;0), ± 4 3
5
;± 4 27
125
;(±1;±2)
Bài 36.
Giải hệ phương trình:
2
√
x+3y+2−3
√
y =
√
x+2 (1)
√
y−1−
√
4−x+8−x2 = 0 (2)
Giải
(1) ⇔ 2
√
x+3y+2 =
√
x+2+3
√
y ⇔ 4(x+3y+2) = x+2+9y+6 y(x+2)
⇔ (
√
x+2−
√
y)2 = 0 ⇔ y = x+2
Thay vào (2), ta có:
√
x+1−
√
4−x+8−x2 = 0 ⇔
x−3
√
x+1+2
+
x−3
√
4−x+1
+(3−x)(3+x) = 0
⇔ x = 3 ⇒ y = 5
11
12. Ta cần cm pt
1
√
x+1+2
+
1
1+
√
4−x
= x+3(∗) vô nghiệm trên đoạn [−1,4]
Ta có:
1
√
x+1+2
≤
1
2
1
√
4−x+1
≤ 1 ⇒
1
√
x+1+2
+
1
1+
√
4−x
<
3
2
mà x+3 ≥ 2 ⇒ (∗) vô nghiệm
Bài 37.
Giải hệ phương trình:
(x+
√
1+x2)(y+ 1+y2) = 1 (1)
x
√
6x−2xy+1 = 4xy+6x+1 (2)
Giải
Cách 1:Xét f(t) = t +
√
t2 +1, f (t) = 1+
t
√
t2 +1
=
√
t2 +1+t
√
t2 +1
>
|t|−t
√
t2 +1
≥ 0
Do đó f(t) đồng biến trên R
(1) ⇔ x+
√
x2 +1 = −y+ 1+y2 ⇔ f(x) = f(−y) ⇔ x = −y
(2) ⇔ x
√
6x+2x2 +1 = −4x2 +6x+1 ⇔ (
√
2x2 +6x+1−
x
2
)2 =
25
4
x2 ⇔
√
2x2 +6x+1 = 3x
√
2x2 +6x+1 = −2x
Với
√
2x2 +6x+1 = 3x ⇔
2x2 +6x+1 = 9x2
x ≥ 0
⇔
7x2 −6x−1 = 0
x ≥ 0
⇔ x = 1 → y = −1
Với
√
2x2 +6x+1 = −2x ⇔
2x2 +6x+1 = 4x2
x ≤ 0
⇔
2x2 −6x−1 = 0
x ≤ 0
⇔ x =
3−
√
11
2
→ y =
−3+
√
11
2
Cách 2:Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ thành: x+
√
1+x2 = −y+ 1+y2 (1)
Rõ ràng (1) khiến ta nghĩ đến hàm số f(t) = t +
√
t2 +1, hàm này đồng biến trên R
nên (1) tương đương x = −y thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
x
√
6x+2x2 +1 = −4x2 + 6x + 1 (2) Có một cách hay để giải (2) bằng ẩn phụ, nhưng để đơn giản, ta
lũy thừa 2 vế ta tìm được nghiệm x = 1;x =
3−
√
11
2
Kết luận: (1;−1);(
3−
√
11
2
;−
3−
√
11
2
) là nghiệm của hệ.
Bài 38.
Giải hệ phương trình:
2x3 −4x2 +3x−1 = 2x3(2−y)
√
3−2y
√
x+2 = 3
14−x
√
3−2y+1
Giải
2x3 −4x2 +3x−1 = 2x3(2−y)
√
3−2y ⇔ 1−
1
x
3
+ 1−
1
x
= (3−2y)3
+
√
3−2y
⇔
√
3−2y = 1−
1
x
(Do hàm số f (t) = t3 +t đồng biến trên R)
Thay vào phương trình thứ hai ta được:
√
x+2−3 − 3
√
15−x−2 = 0
⇔
x−7
√
x+2+3
+
x−7
3
(15−x)2
+2 3
√
15−x+4
= 0 ⇔ x = 7 ⇒ y =
111
98
Bài 39.
Giải hệ phương trình:
x2 +2xy−2x−y = 0
x4 −4(x+y−1)x2 +y2 +2xy = 0
Giải
Từ pt (2) ta có x4 −4x3 −4yx2 +4x2 +y2 +2xy = 0
⇔ (x4 −4x3 +4x2)−4(x2 −2x)y+4y2 −3y2 −6xy = 0 ⇔ (x2 −2x−2y)2 = 3y2 +6xy
12
13. Lúc đó hpt đã cho trở thành:
x2 +2xy−2x−y = 0
(x2 −2x−2y)2 = 3y2 +6xy
⇒
y = x2 +2xy−2x (3)
y2(1+2x)2 = 3y(y+2x) (4)
Từ (4) có 2y(2xy+2x2 −3x−y) = 0 ⇔
y = 0
2xy+2x2 −3x−y = 0
+ Với y= 0 từ (3) có x2 −2x = 0 ⇔
x = 0
x = 2
+Với 2xy+2x2 −3x−y = 0 ⇒ y = 2xy+2x2y−3x thay vào (3) có x(2xy−x−1) = 0 ⇔
x = 0 ⇒ y = 0
y =
x+1
2x
(x = 0)
Thay y =
x+1
2x
(x = 0) vào pt (3) ta có (x−1)(2x2 +1) = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1
Vậy hpt đã cho có 3 nghiệm (x;y) là (0;0),(2;0),(1;1)
Bài 40.
Giải hệ phương trình:
x2 +y2 +2y = 4
(x2 +xy)(y+1)+x = 6
Giải
Bài 41.
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất:
3y−m
√
x2 +1 = 1
x+y+
1
1+
√
x2 +1
= m2
Giải
Hệ pt đã cho trở thành
y+
√
x2 +1 = m2
3y−m
√
x2 +1 = 1
(I)
* Điều kiện cần:
giả sử hpt có nghiệm (x0;y0) thì (−x0;y0) cũng là nghiệm của hệ
nên hpt có nghiệm duy nhất ⇔ x0 = −x0 ⇒ x0 = 0
Lúc đó hệ (I) ⇔
y = m2 −1
3y = 1+m
⇒ 3m2 −m−4 = 0 ⇔ m = −1∨m =
4
3
*Điều kiện đủ:
+ Với m= -1 ta có (I) ⇔
y+
√
x2 +1 = 1
3y+
√
x2 +1 = 1
⇔
x = 0
y = 0
Vậy m= -1 (nhận)
+ Với m =
4
3
ta có (I) ⇔
y+
√
x2 +1 =
16
9
3y−
4
3
√
x2 +1 = 1
⇒
x = 0
y =
7
9
Vậy m =
4
3
(nhận)
Do đó m = −1;m =
4
3
là các giá trị cần tìm.
Bài 42.
Giải hệ phương trình:
x2y2 −2x+y−1 = 0
2x2 +y2 −4x−5 = 0
Giải
Bài 43.
13
14. Giải hệ:
xy+x−7y = −1 (1)
x2y2 +xy−13y2 = −1 (2)
Giải
Từ pt (1) ⇒ xy+1 = 7y−x thế xuống pt (2)
pt (2) ⇔ (xy+1)2 −xy−13y2 = 0 ⇔ (7y−x)2 −xy−13y2 = 0 ⇔ x2 −15xy+36y2 = 0
⇔ (x−3y)(x−12y) = 0 ⇒ x = 3y Hoặc x = 12y
Tới đó là ra rồi :D
Bài 44.
Giải hệ:
(2011x+3)(ln(x−2)−ln2011x) = (2011y+3)(ln(y−2)−ln2011y) (1)
2y6 +55y2 +58
√
x−2 = 2011 (2)
(x;y ∈ Z)
Giải
Điều kiện: x,y > 2, khi đó từ (1), ta xét hàm số: f(t) = (2011t +3)(ln(t −2)−ln2011t) t > 2,
dễ thấy f(t) đơn điệu trên tập xác định của nó nên :f(x) = f(y) ⇔ x = y,
Thay vào (2), ta được phương trình:
2x6 +55x2 +58
√
x−2 = 2011 ⇔ 2x6 +55x2 −1953+58
√
x−2−1 = 0
⇔ (x−3)(x+3)(x4 +18x2 +217)+58
x−3
√
x−2+1
= 0
⇔ (x−3) (x+3)(2x4 +18x2 +217)+
58
√
x−2+1
= 0
⇔ x = 3, vì: (x+3)(2x4 +18x2 +217)+
58
√
x−2+1
> 0 x > 2
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có nghiêm là:(3;3)
Bài 45.
Giải hệ:
8x6 −
1
2
xy = y−3x4 (1)
x3 −4x2y = y (2)
Giải
Từ phương trình thứ nhất rút ra: y =
8x6 +3x2
x+2
Từ phương trình thứ hai rút ra: y =
x3
4x2 +1
Từ đó dẫn đến:
8x6 +3x2
x+2
=
x3
4x2 +1
⇒ x3(64x6 +16x4 +23x2 −2x+6) = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y = 0.
Đáp số: (0; 0)
Bài 46.
Giải hệ:
x2 +xy+2x+2y−16 = 0 (1)
(x+y)(4+xy) = 32 (2)
Giải
Hệ pt đã cho
(x+y)(x+2) = 16 (1 )
(x+y)(4+xy) = 32 (2 )
* Với x = y từ pt(1) có x2 +2x−8 = 0 ⇔
x = 2 hpt đã cho thỏa
x = −4 hpt đã cho không thỏa
* Với x = −y hpt không thỏa.
* Với x = −y lấy
(1 )
(2 )
⇒
x+2
4+xy
=
1
2
⇒ x(2−y) = 0 ⇒
x = 0 ⇒ y = 8
y = 2 ⇒ x = 2 hay x = −6
14
15. Vậy hpt có 3 nghiệm phân biệt (x;y) là (2;2),(0;8),(−6;2)
Bài 47.
Giải hệ:
xy = x+7y+1
x2y2 = 10y2 −1
Giải
Từ phương trình thứ nhất của hệ rút x theo y ta được: x =
7y+1
y−1
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
7y+1
y−1
2
.y2 = 10y2 −1
⇒ 39y4 +34y3 −8y2 −2y+1 = 0 ⇒
y = −1 ⇒ x = 3
y = −
1
3
⇒ x = 1
Đáp số: (3;−1), 1;−
1
3
là nghiệm của hệ.
Bài 48.
Giải hệ:
x3(3y+55) = 64
xy(y2 +3y+3) = 12+51x
Giải
Dễ thấy x = 0 không thỏa mãn hệ. Viết lại hệ dưới dạng:
3y+55 = t3
y3 +3y2 +3y = 3t +51
với t =
4
x
Cộng vế với vế của hệ ta được:
(y+1)3
+3(y+1)+51 = t3 +3t +51 ⇔ y+1 = t ( do f (t) = t3 +3t +51 đồng biến trên R)
từ đó có: t3 −3(y−1)−55 = 0 ⇔ (t −4) t2 +4t +13 = 0 ⇔ t = 4
Vậy hệ có nghiệm
x = 1
y = 3
Bài 49.
Giải hệ phương trình:
log3(2x+1)−log3(x−y) =
√
4x2 +4x+2− (x−y)2 +1−3x2 +y2 −4x−2xy−1
log3(2x)+4x2 −
√
4x2 +1 = 1−
√
2
Giải
Viết phương trình thứ nhất của hệ thành:
(2x+1)2 +1−(2x+1)2 −log3(2x+1) = (x−y)2 +1−(x−y)2 −log3(x−y) (∗)
Xét hàm số: f(t) = (t)2 +1−(t)2 −log3(t) với t > 0
Có: f (t) =
t
(t)2 +1
−(2t +
1
t
) ≤
1
√
2
−2
√
2 ≤ 0 nên f nghịch biến Thế thì (∗) ⇔ 2x+1 = x−y (1)
Với phương trình thứ hai, xét hàm: f(x) = log3(2x)+4x2 −
√
4x2 +1 với x > 0
Có: f (x) = 4x(2−
1
√
4x2 +1
)+
1
x
> 0 nên f đồng biến
Thế mà f
1
2
= 1−
√
2 nên x =
1
2
thỏa mãn phương trình thứ hai.
Kết hợp với (1) cho ta y = −
3
2
Vậy
1
2
;−
3
2
là nghiệm của hệ.
Bài 50.
Giải hệ:
x4
y4
+
y4
x4
−(
x2
y2
+
y2
x2
)+
x
y
+
y
x
= −2 (1)
x2 +y6 −8x+6 = 0 (2)
15
16. Giải
ĐK: x = 0;y = 0
Với pt(1): Đặt
x
y
+
y
x
= t ⇒ t2 =
x2
y2
+
y2
x2
+2 ⇒
x2
y2
+
y2
x2
= t2 −2
Mặt khác :
x2
y2
+
y2
x2
2
= (t2 −2)2 ⇒
x4
y4
+
y4
x4
+2 = t4 −4t2 +4
Từ đó:
x4
y4
+
y4
x4
= t4 −4t2 +2
Theo AM_GM có
x2
y2
+
y2
x2
≥ 2 ⇔ t2 ≥ 4 ⇔ |t| ≥ 2
Ta có vế trái của pt (1) g(t) = t4 −5t2 +t +4,|t| ≥ 2 Có g (t) = 2t(2t2 −5)+1
Nhận xét:
+ t ≥ 2 ⇒ 2t(2t2 −5) ≥ 4(8−5) > 0 ⇒ g (t) > 0
+ t ≤ −2 ⇒ 2t ≤ −4;2t2 −5 ≥ 3 ⇒ −2t(2t2 −5) ≥ 12 ⇒ 2t(2t2 −5) ≤ −12 ⇒ g (t) < 0
Lập BBT có giá trị nhỏ nhất của g(t) =-2 đạt được tại t = −2
Vậy từ pt(1) có
x
y
+
y
x
= −2 (∗)
Đặt u =
x
y
⇒
y
x
=
1
u
,u = 0
Lúc đó pt (∗) ⇔ u+
1
u
= −2 ⇔ (u+1)2 = 0 ⇔ u = −1 ⇔ x = −y
Thay x = −y vào pt(2) có :x6 +x2 −8x+6 = 0 ⇔ (x−1)2(x4 +2x3 +3x2 +4x+6) = 0
⇔ (x−1)2 x2(x+1)2 +2(x+1)2 +4 = 0 ⇔ x−1 = 0 ⇒ x = 1 ⇒ y = −1
Vậy hpt có duy nhất 1 nghiệm (x;y) là (1;−1)
Bài 51.
Giải hệ phương trình:
(2x2 −1)(2y2 −1) =
7
2
xy
x2 +y2 +xy−7x−6y+14 = 0
Giải
Dễ thấy xy = 0 không thỏa mãn hệ.
Với: xy = 0 viết lại hệ dưới dạng:
2x−
1
x
2y−
1
y
=
7
2
x2 +y2 +xy−7x−6y+14 = 0
ĐK để phương trình x2 +y2 +xy−7x−6y+14 = 0 ( ẩn x) có nghiệm là:
∆1 = (y−7)2
−4y2 +24y−56 ≥ 0 ⇔ y ∈ 1;
7
3
ĐK để phương trình x2 +y2 +xy−7x−6y+14 = 0 ( ẩn y) có nghiệm là:
∆2 = (x−6)2
−4x2 +28x−56 ≥ 0 ⇔ x ∈ 2;
10
3
Xét hàm số f (t) = 2t −
1
t
đồng biến trên (0;+∞)
Nên: ⇒ f (x).f (y) ≥ f (2).f (1) =
7
2
Kết hợp với phương trình thứ nhất ta được
x = 2
y = 1
là nghiệm của hệ
Bài 52.
Giải hệ phương trình:
x4 +2y3 −x = −
1
4
+3
√
3 (1)
y4 +2x3 −y = −
1
4
−3
√
3 (2)
16
17. Giải
Lấy (1)+(2), ta có: x4 +2x3 −x+y4 +2y3 −y =
−1
2
⇔ (x2 +x)2 −(x2 +x)+
1
4
+(y2 +y)2 −(y2 +y)+
1
4
= 0
⇔ (x2 +x−
1
2
)2 +(y2 +y−
1
2
)2 = 0
⇔
x =
−1−
√
3
2
y =
−1+
√
3
2
Bài 53. Đề thi thử lần 2 chuyên Lê Quý Đôn_ Bình Đinh
Giải hệ phương trình:
log2(3x+1)−log4 y = 3 (1)
2
√
x2−4y +3log9 4 = 10 (2)
Giải
Đk: x > −
1
3
, y > 0, x2 −4y ≥ 0
Từ pt(1) có: log2(3x+1) = 3+log2
√
y ⇔ 3x+1 = 4
√
4y (∗)
Từ pt(2) có: 2
√
x2−4y +2 = 10 ⇔ 2
√
x2−4y = 8 ⇔ x2 −4y = 3 ⇔ 4y = x2 −9 (∗∗)
Thay (∗∗) vào (∗) ta được: 3
√
x2 −9 = 16(x2 −9) ⇔ 7x2 −6x−145 = 0 ⇔ x = 5∨x = −
19
7
(loại)
Với x = 5 ⇒ y = 4. Vậy hệ pt có 1 nghiệm (x;y) là (5;4)
Bài 54.
Giải hệ:
1
√
x
+
y
x
= 2
√
x
y
+2(1)
y(
√
x2 +1−1) = 3(x2 +1)(2)
Giải
(1) ⇔
y+
√
x
x
=
2(y+
√
x)
y
⇔
√
x = −y(∗)
y = 2x(∗∗)
Với (∗), ta dễ thấy y < 0 , tức là VT của (2) < 0, trong khi VP lại lớn hơn 0 nên loại!
Với (∗∗), ta có: 2x(
√
x2 +1−1) = 3(x2 +1) ⇔ 4x4 −8x2
√
x2 +1−3(x2 +1) = 0 ( ĐK: x > 0 )
⇔ 4(x2 −
√
x2 +1)2 =
7
4
(x2 +1) ⇔
x2
− x2 +1 =
√
7
2
x2 +1(i)
x2
− x2 +1 =
−
√
7
2
x2 +1(ii)
Dễ thấy (ii) vô nghiệm bởi vì
−
√
7
2
+1 < 0 Còn (i) ⇔ x4 −(
11
4
+
√
7)x2 −(
11
4
+
√
7) = 0
Đặt α =
11
4
+
√
7
⇔ x =
−α + (α)2 +4α
2
Bài 55.
Giải hệ:
2
√
2x+3y+
√
5−x−y = 7
3
√
5−x−y−
√
2x+y−3 = 1
Giải
Bài 56. Bài hệ hay!
17
18. Giải hệ:
6x2 +y2 −5xy−7x+3y+2 = 0 (1)
x−y
3
= ln(x+2)−ln(y+2) (2)
Giải
Đk: x > −2;y > −2
Từ pt (1) có :y2 +(3−5x)y+6x2 −7x+2 = 0 ⇔ (y−3x+2)(y−2x+1) = 0 ⇔
y = 3x−2
y = 2x−1
Từ pt (2) có x−3ln(x+2) = y−3ln(y+2)
Xét hàm số y = f(t) = t −3ln(t +2),t > −2 Có f (t) =
t −1
t +2
Từ đó f (t) = 0 ⇔ t −1 = 0 ⇔ t = 1
Lập BBT ta nhận có nhận xét hàm số y = f(t) nghịch biến trên (−2;1) và đồng biến trên (1;+∞)
Từ đó ta đi đến các nhận xét sau:
+ Với x = 1 ⇒ y = 1 kiểm tra ta thấy x;y thỏa hệ
+ Với x,y ∈ (−2;+∞),(x = 1) ⇒ f(y) > f(x)
Thật vậy: vì y = 3x−2∨y = 2x−1 ⇒ y−x = 2(x−1)∨y−x = x−1
Nhận thấy
+ x > 1 ⇒ y > x ⇒ f(y) > f(x) do hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)
+x < 1 ⇒ y < x ⇒ f(y) > f(x) do hàm số nghịch biến trên khoảng (−2;1)
Do đó hệ pt đã cho có 1 nghiệm (x;y) duy nhất là (1;1).
Bài 57. Trích đề học sinh giỏi Thừa Thiên Huế 2008 - 2009 khối chuyên.
Giải hệ:
2x +4y = 32
xy = 8
Giải
Ta có x;y phải là số dương. Vì nếu x;y âm thì 2x +4y < 2 < 32
Khi đó ta có: 2x +4y ≥ 2
√
2x+2y ≥ 2
√
22
√
2xy = 32
Dấu = xảy ra khi x = 2y. Khi đó x = 4 và y = 2
Bài 58. Trích đề học sinh giỏi Hà Tĩnh 2008 - 2009
Giải hệ:
x4 −16
8x
=
y4 −1
y
x2 −2xy+y2 = 8
Giải
Điều kiện x = 0,y = 0
Phương trình thứ nhất của hệ có dạng f
x
2
= f (y) (1)
Với f (t) =
t4 −1
t
,t = 0. Ta có f (t) = 3t2 +
1
t2
> 0
Suy ra hàm số f đồng biến trên các khoảng (−∞;0),(0;+∞)
Trên (−∞;0)
(1) ⇔
x
2
= y, thay vào phương trình thứ hai của hệ thu được: y2 = 8 ⇔ y = −2
√
2 ⇒ x = −4
√
2
Trên (0;+∞)
(1) ⇔
x
2
= y, thay vào phương trình thứ hai của hệ thu được: y2 = 8 ⇔ y = 2
√
2 ⇒ x = 4
√
2
Vậy hệ có các nghiệm (x;y) là 2
√
2;4
√
2 , −2
√
2;−4
√
2
Bài 59. Trích đề học sinh giỏi Cần Thơ 2008 - 2009 vòng 1
18
19. Giải hệ:
y2 −xy+1 = 0
x2 +y2 +2x+2y+1 = 0
Giải
Thay y2 +1 = xy vào phương trình dưới ta được: x2 +xy+2(x+y) = 0 ⇔ (x+2)(x+y) = 0
Nếu x = −2 thì y = −1
Nếu x = −y thì y =
±1
√
2
Bài 60. Trích đề học sinh giỏi Quảng Bình 2008 - 2009 vòng 2
Giải hệ:
√
x2 +2x+22−
√
y = y2 +2y+1
y2 +2y+22−
√
x = x2 +2x+1
Giải
Điều kiện x ≥ 0,y ≥ 0, x = 0 hoặc y = 0 đều không thỏa hệ nênx > 0,y > 0.
Trừ hai phương trình của hệ theo vế ta được
√
x2 +2x+22+
√
x+x2 +2x+1 = y2 +2y+22+
√
y+y2 +2y+1
Phương trình này có dạng f (x) = f (y) với f (t) =
√
t2 +2t +22+
√
t +t2 +2t +1
Ta có f (t) =
t +1
√
t2 +2t +22
+
1
2
√
t
+2t +2 > 0
Suy ra f là hàm đồng biến ⇒ f (x) = f (y) ⇔ x = y
Thay vào PT thứ nhất ta có x2 +2x+1−
√
x2 +2x+22+
√
x = 0
Phương trình này có dạng g(x) = g(1) với g(x) = x2 +2x+1−
√
x2 +2x+22+
√
x = 0,
g (x) = 2x+2+
1
2
√
x
−
x+1
√
x2 +2x+22
> 2−
x+1
√
x2 +2x+22
> 0
(Vì
x+1
√
x2 +2x+22
≤
|x+1|
√
x2 +2x+22
=
√
x2 +2x+1
√
x2 +2x+22
< 1) ⇒ g là hàm đồng biến nên g(x) = g(1) ⇔ x = 1
Vậy phương trình có nghiệm là (x;y) = (1;1)
19
Bài 61
Giải hệ phương trình
2
2
4 8
2
xy y
xy x
ì - = -ï
í
= +ïî
Giải
Nếu xy 4³ ta có hệ
2
2 2
4 8 (1)
2 (2) 2
xy y
xy x x
ì - = -ï
í
= + Þ ³ïî
Từ (2) ® x # 0 và
2
2 x
y
x
+
=
Thay vào phương trình (1) ® 2 + x 2
4 = 8
2 2
2 x
x
æ ö+
ç ÷
è ø
Hay x 4
3x 2
+ 2 = 0 ® (x 2
2)(x 2
1) = 0
Mà 2 2
2 2 x x³ ® =
Hệ có 2 nghiệm: (x,y) là ( ) ( ) 2; 8 ; 2; 8- -
Nếu xy < 4 ta suy ra x 2
< 2
Và ta có:
2
2
4 8
2
xy y
xy x
ì - = -ï
í
= +ïî
2
2 2 2
4 2 8 2(2 ) 0
x
x x
x
+
Þ - - = - Û - =ç ÷
è ø
2
2 xÛ = (loạ
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm như trên.
20. Bài 62
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
2 2
2
( 1)( 1) 3 4 1(1)
1 (2)
x y x y x x
xy x x
ì + + + = - +ï
í
+ + =ïî
Lêi gi¶i
Ta thÊy x = 0 kh«ng tho¶ m·n ph¬ng tr×nh (2)
Víi x # 0 tõ (2) ® y + 1 =
2
1 x
x
-
thay vµo (1) ta cã ph¬ng tr×nh:
HÖ ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm (x;y) lµ (1;-1); 5
2;
2
æ ö
- -ç ÷
è ø
Bài 63
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
2 2
2 (1)
2 1 2 2 (2)
xy x y x y
x y y x x y
ì + + = -ï
í
- - = -ïî
Lêi gi¶i
§iÒu kiÖn: 1; 0 x y³ ³
Ph¬ng tr×nh (1) 2 2
2 ( ) 0 x xy y x yÛ - - - + =
( ) ( ) ( )
( )( )
2 2
2 0
2 1 0
x xy xy y x y
x y x y
Û + - + - + =
Û + - - =
2 1 0 x yÛ - - = ( Do cã ®k cã x + y > 0)
2 1 x yÛ = +
Thay vµo ph¬ng tr×nh (2) ta ®îc:
( )
( ) ( )
2 1 2 2 2(2 1) 2
2 1 2 1
y y y y y y
y y y
+ - = + -
Û + = +
( )( ) 1 2 2 0 2 y y yÛ + - = Û = ( Do y³ 0)
Víi y = 2 ta cã x = 2y + 1 = 5
Bài 64
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
( )( ) 2
2 2
5 4 4 (1)
5 4 16 8 16 0 (2)
y x x
y x xy x y
ì = + -ï
í
- - + - + =ïî
Lêi gi¶i:
BiÕn ®æi ph¬ng tr×nh (2) vÒ d¹ng:
( ) 2 2
' 2
4 8 5 16 16 0
5 4
9
4
y x y x x
y x
x
y x
- + - + + =
= +é
D = ® ê = -ë
Víi y = 5x + 4 thay vµo ph¬ng tr×nh (1) ® (5x + 4)2
= (5x+ 4)(4-x)
21. ( )
( ) ( )
4 4 , ; 0
5 5
0 , 0, 4
x y x
x x y
é æ öé = -= - ç ÷êêÛ Þ è øêê
= ê =ë ë
Víi y = 4 - x thay vµo (1) ta ®îc:
( ) ( )( )
2 4 0
4 5 4 4
0 4
x y
x x x
x y
= Þ =é
- = + - Û ê = Þ =ë
HÖ cã 3 nghiÖm (x,y) lµ:
(0;4); (4;0); (- 4
5
; 0).
Bài 65
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
( )
( )( )
2
2
1 4 (1)
1 2 (2)
x y y x y
x y x y
ì + + + =ï
í
+ + - =ïî
Lêigi¶i
Ta thÊy y = 0 kh«ng tho¶ m·n ph¬ng tr×nh (1) nªn hÖ ph¬ng tr×nh t¬ng
®¬ng víi
( )
2
2
1
4
1
2 1
x
y x
y
x
y x
y
ì =
+ + =ï
ï
í
=ï + - =
ïî
§Æt
2
1
,
x
u
y
+
= 2 v y x= + - ta cã hÖ ( )
2
1; 1
1
u v
u v
uv
+ =ì
Û = =í
=î
Ta cã hÖ
( )
( )
2 1; 2 1
1 2; 5
x y x y
x y x y
ì = =ì + = ï
Ûí í
+ = = - =ïî î
HÖ ph¬ng tr×nh ®· cho cã 2 nghiÖm
Bài 66
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
( )
( )
( )
2 2
2
3
4 7
1
2 3
xy x y
x y
x x y
x y
ì
+ + + =ï
+ï
í
ï + + - =
ï +î
§Æt 1
u x y
x y
= + +
+
( ) 2 u ³
V= x -y ta cã hÖ ph¬ng tr×nh
2 2
3 13
3
u v
u v
ì + =
í
+ =î
Gi¶i hÖ (víi lu ý 2 u ³ ta cã u = 2 ; v = 1
Ta cã HÖ ph¬ng tr×nh
1
2
1
x y
x y
x y
ì
+ + =ï
+í
ï - =î
Û (x = 1 ; y = 0)
vËy HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm: (x,y) lµ (1;0)
Bài 67
22. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
3 3
8 4
5 5 (1)
1 (2)
x x y y
x y
ì - = -ï
í
+ =ïî
Lêi gi¶i
Tõ ph¬ng tr×nh (2) ® 8 4
1; 1 x y£ £
Þ 1 ; 1 x y£ £
xÐt hµm f(t) = t3
- 5t tÎ[-1 ; 1]
Ta cã f’(t) = 3t2
- 5 < 0 " t Î [-1 ; 1]
Þ hµm f(t) ® x = y thay vµo ph¬ng tr×nh (2) ® x8
+ x4
-1 = 0
§Æt a = x4
³ 0 ta cã a = 4
1 5 1 5
2 2
y x
- + - +
Þ = = ±
Lo¹i 2: HÖ ®èi xøng lo¹i 2 mµ khi gi¶i thêng dÉn ®Õn mét trong 2
ph¬ng tr×nh cña hÖ cã d¹ng f(x) = 0 hoÆc f(x) = f(y) Trong ®ã f lµ hµm ®¬n
®iÖu
Bài 68
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
2 1
2
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x x x
y y x y
-ì + - + = +ï
í
+ - + = +ïî
Lêi gi¶i
§Æt a = x - 1
b = y - 1
Ta ®îc hÖ
2
2
1 3
1 3
b
a
a a
b b
ì + + =ï
í
+ + =ïî
Trõ theo vÕ cña 2 ph¬ng tr×nh trªn ta ®îc
2 2
1 3 1 3 (3) a b
a a b b+ + + = + + +
xÐt hµm f(x) = 2
1 3 t
t t+ + + cã f ( x) =
2
2
1
3 ln 3
1
t t t
t
+ +
+
+
vµ 2
1 t + > 2
t t³- ® f(x) >0 "t
® f(t) ®ång biÕn trªn R
Tõ ph¬ng tr×nh (3) ® a = b thay vµo ph¬ng tr×nh (1) ta cã
( )
2
2
1 3 (4 )
1 3 0
a
n n
a a
l a a al
+ + =
Þ + + - =
XÐt hµm g(a) = ( ) 2
( ) 1 3 n n g a l a a a l= + + -
Cã:
'
2
1
( ) 3 1 3 0
1
n n g a l l a R
a
= - < - < " Î
+
Nªn hµm g(a) nghÞch biÕn vµ do ph¬ng tr×nh (4) cã nghiÖm a = 0 nªn ta
cã nghiÖm ban ®Çu cña hÖ lµ (x = 1; y= 1)
Bài 69
23. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
1 (1)
1 ( 2 )
1 (3 )
x y
y z
z x
ì - =
ïï
- =í
ï
- =ïî
Lêi gi¶i:
DÔ thÊy x > 0, y > 0, z > 0
Kh«ng gi¶m tÝnh tæng qu¸t gi¶ sö : 1 x y y z y z³ Þ + ³ Þ ³
Ta l¹i cã 1 1 1 0 z x y x x y z x x y z x x= + ³ + = Þ ³ ³ ³ Þ = = Þ - - =
Do x d¬ng ( )
2
5 1 : 4 xÞ = +
VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm: x = y = z=
( )
2
5 1
4
+
Bài 70
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
ì
=ï +ï
ï
=í
+ï
ï
=ï
+î
Lêi gi¶i:
NÕu x = 0 ® y = 0 ®z = 0 ® hÖ cã nghiÖm (x; y; z) = (0; 0; 0)
NÕu x ¹ 0 ® y > 0 ® z > 0 ® x > 0
2 2
2
2 2
2
2 2
2
2 2
1 2
2 2
1 2
2 2
1
1 2
x x
y x
x x
z z
x z y x z y
z z
y y
z y x y z
y y
= £ =
+
= £ = Þ £ £ £
+
= £ = Þ = = =
+
VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm: (0; 0; 0) vµ (1; 1; 1)
Bài 71