ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
1. Đ i c ng:nhi m trùng sinh d c bao g mạ ươ ễ ụ ồ
Các b nh lây truy n qua đ ng tình d cệ ề ườ ụ
Các nhi m trùng sinh d c.ễ ụ
Các nhi m trùng sau th thu t trong s n ph khoa.ễ ủ ậ ả ụ
Tình hình chung: viêm nhi m sinh d c là b nh ph bi n nh t trong các b nh lý ph khoa, chi m t i 80%ễ ụ ệ ổ ế ấ ệ ụ ế ớ
trong s các b nh ph khoa.ố ệ ụ
Đ c đi m: b nh th ng không có tri u ch ng đi n hình, và r t đa d ng mà b nh nhân l i hay đ nặ ể ệ ườ ệ ứ ể ấ ạ ệ ạ ế
mu n, nhi u khi b nh nhân còn d u di m, không khai b nh trung th c ho c đã đi u tr không tri t đ ,ộ ề ệ ấ ế ệ ự ặ ề ị ệ ể
b i v y làm khó khăn cho ch n đoán và đi u tr .ở ậ ẩ ề ị
B nh không đe do đ n tính m ng, song nh h ng l n t i s c kho , năng xu t lao đ ng, ch t l ngệ ạ ế ạ ả ưở ớ ớ ứ ẻ ấ ộ ấ ượ
cu c s ng và s c kho sinh s n.ộ ố ứ ẻ ả
Bênh có th đi u tr kh i, nh ng th ng kéo dài và đ l i nh ng h u qu viêm dính t cung, vòi tr ng,ể ề ị ỏ ư ườ ể ạ ữ ậ ả ử ứ
có th gây vô king, ch a ngoài t cung và vô sinhể ử ử
2. Nguyên nhân
2.1. V sinh cá nhân và môi tr ng lao đ ngệ ườ ộ
Đ c đi m c a viêm sinh d c(VSD) do thi u v sinh cá nhân nh v sinh kinh nguy t, giao h p, thi u vặ ể ủ ụ ế ệ ư ệ ệ ợ ế ệ
sinh trong lao đ ng, đi u ki n lao đ ng, đi u ki n s ng, ngu n n c… th ng có th ch là nh ng viêmộ ề ệ ộ ề ệ ố ồ ướ ườ ể ỉ ữ
nhi m do herpes, t p trùng, trùng roi, n m và chlamydia.ễ ạ ấ
Ch y u là nh ng viêm nhi m sinh d c d i, nh : viêm âm h , âm đ o, các tuy n sinh d c d i, viêmủ ế ữ ễ ụ ướ ư ộ ạ ế ụ ướ
loét c t cung.ổ ử
M c đ b nh không n ng n , nh ng s l ng ph n m c b nh l i l n, vi c phòng b nh đ ngănứ ộ ệ ặ ề ư ố ượ ụ ữ ắ ệ ạ ớ ệ ệ ể
ch n, làm gi m t l b nh ph i đ c các c p các ngành quan tâm, tuyên truy n r ng rãi, m i cá nhân,ặ ả ỷ ệ ệ ả ượ ấ ề ộ ỗ
gia đình, xã h i, c quan, nhà máy xí nghi p đ u ph i có bi n pháp tích c c và phù h p.ộ ơ ệ ề ả ệ ự ợ
2.2. Vô khu n kém trong các th thu t s n ph khoaẩ ủ ậ ả ụ
N o phá thai, sinh đ , đ t d ng c t cung…ạ ẻ ặ ụ ụ ử
Đây là d ng viêm sinh d c x y ra trong và sau s y, n o phá thai và sinh đ hay đ t d ng c t cung… Đóạ ụ ẩ ẩ ạ ẻ ặ ụ ụ ử
là hình thái viêm nhi m đ c bi t, có th g i chung ho c gi ng nh là “nhi m trùng h u s n”, vì đ ngễ ặ ệ ể ọ ặ ố ư ễ ậ ả ườ
vào ch y u là t đ ng sinh d c.ủ ế ừ ườ ụ
Nguyên nhân ch y u do kém v sinh trong khi làm th thu t, do môi tr ng, d ng c , ph ng ti n vôủ ế ệ ủ ậ ườ ụ ụ ươ ệ
khu n không t t. N u t i c s y t , thì trách nhi m chính là c a th y thu c.ẩ ố ế ạ ơ ở ế ệ ủ ầ ố
Tác nhân ch y u c a d ng viêm sinh d c này là t p khu n, có th là liên c u, t c u, y m k khí, sinhủ ế ủ ạ ụ ạ ẩ ể ầ ụ ầ ế ỵ
h i…cũng có th lây truy n các b nh nguy hi m khác (HIV, viêm gan virus).ơ ể ề ệ ể
M c đ b nh có th t nh đ n r t n ng, n u viêm kéo dài th ng d n t i viêm nhi m ph n ph ,ứ ộ ệ ể ừ ẹ ế ấ ặ ế ườ ẫ ớ ễ ầ ụ ứ
n c m vòi tr ng. B nh có th đe do tính m ng, nh h ng l n t i s c kho , là nguyên nhân c aướ ứ ủ ứ ệ ể ạ ạ ả ưở ớ ớ ứ ẻ ủ
vô sinh, ch a ngoài t cung.ử ử
Ngăn ch n b nh b ng tôn tr ng m i nguyên t c v sinh vô khu n trong th thu t s n ph khoa.ặ ệ ằ ọ ọ ắ ệ ẩ ủ ậ ả ụ
2.3. B nh lây truy n qua đ ng tình d c (STDs):ệ ề ườ ụ
Tác nhân ch y u là HIV, herpes sinh d c, giang mai, l u, trichomonas, n m candida, chlamydia.ủ ế ụ ậ ấ
B nh có tính ch t xã h i, liên quan t i l i s ng không lành m nh, t n n xã h i (nh HIV, giang mai,ệ ấ ộ ớ ố ố ạ ệ ạ ộ ư
l u).ậ
M c đ và di n bi n b nh tuỳ t ng căn nguyên khác nhau, v i giang mai, l u hay HIV, b nh th ngứ ộ ễ ế ệ ừ ớ ậ ệ ườ
nghi m tr ng và ph c t p. Song v i nguyên nhân là ký sinh trùng và chlamydia, phát hi n k p th i thìệ ọ ứ ạ ớ ệ ị ờ
đi u tr cho k t qu t t.ề ị ế ả ố
2.4. Viêmdo nguyên nhân n i ti t: ít g p, không nghiêm tr ngộ ế ặ ọ
2.5. Các y u t thu n l iế ố ậ ợ
Quan h tình d c v i ng i mang b nh:là nguyên nhân nhi m khu n đ c hi u các b nh nh HIV,ệ ụ ớ ườ ệ ễ ẩ ặ ệ ệ ư
herpes sinh d c, giang mai,l u, chlamydia, trichomonas, n m candidas.ụ ậ ấ
Th y thu c gây ra nhi m khu n v i nhi u m m b nh khác nhau do không vô trùng t t gây ra nh : khiầ ố ễ ẩ ớ ề ầ ệ ố ư
làm th thu t ch p t cung, đ t d ng c t cung, n o sinh thi t, khám ph khoa, n o phá thai, đ đ ,ủ ậ ụ ử ặ ụ ụ ử ạ ế ụ ạ ỡ ẻ
ki m soát t cung…ể ử
Do b n thân ng i b nh:suy nh c, d d ng t cung, có kh i u sinh d c, m n kinh, thi u năng n i ti t,ả ườ ệ ượ ị ạ ử ố ụ ạ ể ộ ế
ti u đ ng, suy gi m mi n d ch.ể ườ ả ễ ị
3. D ch ti t sinh d c – khí hị ế ụ ư
Khí h là d ch ti t không có máu, ch y ra t các b ph n c a đ ng sinh d c: t vòi tr ng, t cung, cư ị ế ả ừ ộ ậ ủ ườ ụ ừ ứ ử ổ
t cung, âm đ o, ti n đình, âm h . D ch ti t chia 2 lo i:ử ạ ề ộ ị ế ạ
3.1. D ch ti t sinh lý: ph thu c n i ti t, có 2 ngu n g c:ị ế ụ ộ ộ ế ồ ố
Bong bi u mô âm đ o: biêu mô lát âm đ o d i tác d ng c a strogen, tăng tích lu glycogen, tr cể ạ ạ ướ ụ ủ ơ ỹ ự
khu n doderlein chuy n glycogen thành acid lactic, pH âm đ o t 3,8 đ n 4,6 đ b o v ch ng vi trùngẩ ể ạ ừ ế ể ả ệ ố
xâm nh p vào sinh d c (tr n m candidas). Bi u mô bong nhi u, cùng d ch ti t âm đ o có m u tr ngậ ụ ừ ấ ể ề ị ế ạ ầ ắ
s a, không ho c ít b ch c u.ữ ặ ạ ầ
Ch t nh y c t cung: bi u mô tr bu ng c t cung cũng nh bi u mô lát âm đ o, nh h ng c aấ ầ ổ ử ể ụ ồ ổ ử ư ể ạ ả ưở ủ
strogen, ch ti t d ch nh y t sau s ch kinh 5 – 6 ngày và vào quanh ngày phóng noãn, d ch ti t nhi u,ơ ế ế ị ầ ừ ạ ị ế ề
trong, dai dính và có hình nh k t tinh d ng x sau đ khô trên phi n kính. Các d ch ti t sinh lý khôngả ế ươ ỉ ể ế ị ế
có mùi, không nh h ng s c kho , không gây khó ch u, không c n đi u tr .ả ưở ứ ẻ ị ầ ề ị
3.2. D ch ti t do nhi m khu n ho c b nh lýị ế ễ ẩ ặ ệ
D ch ti t do nhi m khu n hay còn g i là d ch ti t b nh lý khi d ch ti t kèm theo có nhi m khu n, khi đóị ế ễ ẩ ọ ị ế ệ ị ế ễ ẩ
khí h s có s thay đ i tính ch t sinh hoá và sinh lý, s thay đ i đó đ c bi u hi n nh : khí h hôi,ư ẽ ự ổ ấ ự ổ ượ ể ệ ư ư
b n, ch a nhi u vi khu n, b ch c u đa nhân, m u vàng hay xanh đ c, ra nhi u b t th ng, gây khóẩ ứ ề ẩ ạ ầ ầ ụ ề ấ ườ
ch u, ng a ngáy. V i m t s tr ng h p nhi m khu n đ c bi t, khí h có đ c tr ng riêngị ứ ớ ộ ố ườ ợ ễ ẩ ặ ệ ư ặ ư
T t c m i tr ng h p phàn nàn c a ng i b nh v khí h đ u ph i đ c bác s thăm khám k l ngấ ả ọ ườ ợ ủ ườ ệ ề ư ề ả ượ ỹ ỹ ưỡ
đ tìm nguyên nhân, ch n đoán và đi u tr .ể ẩ ề ị
4. Các hình thái viêm sinh d c. D a vào v trí gi i ph u, ng i ta chia nhi m trùng sinh d c ra làm 2 lo i:ụ ự ị ả ẫ ườ ễ ụ ạ
4.1. Viêm sinh d c d i (d i vòng bám âm đ o) bao g m:ụ ướ ướ ạ ồ
Viêm c t cung, viêm âm h âm đ o và tuy n sinh d c. Lo i này chi m 80 – 90% t ng s các b nhổ ử ộ ạ ế ụ ạ ế ổ ố ệ
viêm sinh d c, đây là lo i viêm nhi m h , ch n đoán và đi u tr k p th i k t qu t t.ụ ạ ễ ở ẩ ề ị ị ờ ế ả ố
4.1.1. Viêm âm h , âm đ o do t p khu n:ộ ạ ạ ẩ
Đây là lo i hay g p nh t, nguyên nhân do s m t thăng b ng các vi khu n, n i ti t, pH âm đ o.ạ ặ ấ ự ấ ằ ẩ ộ ế ạ
Tri u ch ng:ệ ứ
Ra khi h nhi u, m u vàng ho c xanh, nh m , mùi hôi, b n.ư ề ầ ặ ư ủ ẩ
D m d t khó ch u.ấ ứ ị
Khám th y âm đ o xung huy t đ .ấ ạ ế ỏ
Xét nghi m khí h nhi u b ch c u, t p khu n.ệ ư ề ạ ầ ạ ẩ
Đi u tr : v sinh, đ t thu c t i ch .ề ị ệ ặ ố ạ ỗ
4.1.2.Viêm âm h , âm đ o, c t cung do trichomonas vaginalis(ộ ạ ổ ử Viêm âm đ oạ )
Hay g p, ch sau t p khu n, t l 10% t ng s viêm sinh d c.ặ ỉ ạ ẩ ỷ ệ ổ ố ụ
Đ ng lây truy n ch y u qua quan h tình d c v i ng i m c b nh, ngoài ra do ngu n n c nhi mườ ề ủ ế ệ ụ ớ ườ ắ ệ ồ ướ ễ
b n.ẩ
Tri u ch ng:ệ ứ
Ng a ngáy, đau rát, d m d t khó ch u.ứ ấ ứ ị
Ra khí h loãng, tr ng đ c ho c vàng nh t, th ng có b t.ư ắ ụ ặ ạ ườ ọ
Khám th y âm đ o, c t cung viêm đ , có nh ng ch m đ (đ o lympho bào). Bôi lugol, có nh ngấ ạ ổ ử ỏ ữ ấ ỏ ả ữ
ch m tr ng hay m ng tr ng không b t m u iod, g i là hình nh “da báo” hay “sao đêm”.ấ ắ ả ắ ắ ầ ọ ả
Xét nghi m soi t i khí h có trùng trichomonas, pH âm đ o ki m.ệ ươ ư ạ ề
Đi u tr có thu c đ c hi u: metronidazol.ề ị ố ặ ệ
4.1.3. Viêm âm đ oạ do n m candida albricans, trobicalis, krusei.ấ
B nh g p ng i đang có thai, đái đ ng khó đi u tr d t đi m. Th ng g p do dùng chung đ dùngệ ặ ở ườ ườ ề ị ứ ể ườ ặ ồ
t m gi t, lây qua quan h tình d c.ắ ặ ệ ụ
Tri u ch ng:ệ ứ
Ng a rát âm h âm đ o, ch y u giai đo n c p.ứ ộ ạ ủ ế ạ ấ
Khí h ít, đ c, dính nh b t g o.ư ặ ư ộ ạ
Khám có th th y viêm đ âm đ o, nh t là thành âm đ o 1/ 2 ngoài.ể ấ ỏ ạ ấ ạ
Xét nghi m soi t i/ nhu n fucshin th y nhi u s i n m và bào t n m.ệ ươ ộ ấ ề ợ ấ ử ấ
Đi u tr : nystatin, sporal.ề ị
4.1.4. Viêm sinh d c do l u:ụ ậ
B nh l n đ u th ng g p th c p tính b i tình tr ng viêm c quan ni u d c, di n bi n khá r m r ,ệ ầ ầ ườ ặ ở ể ấ ở ạ ơ ệ ụ ễ ế ầ ộ
sau đó có th chuy n thành m n tính, bi u hi n b ng các viêm ni u đ o, viêm tuy n bartholein, viêmể ể ạ ể ệ ằ ệ ạ ế
c t cung, t cung vòi tr ng. Ch a kh i nh ng v n th ng đ di ch ng dính t c vòi tr ng, dính niêmổ ử ử ứ ữ ỏ ư ẫ ườ ể ứ ắ ứ
m c t cung và chít h p c t cung.ạ ử ẹ ổ ử
Tri u ch ngệ ứ
V i l u c p:ớ ậ ấ
S ng đau b ph n ni u d c.ư ộ ậ ệ ụ
Đái bu t, khó đái.ố
S t 38 – 390.ố
Khí h nhi u, l n m .ư ề ẫ ủ
Khám th y âm h , âm đ o x ng đ .ấ ộ ạ ư ỏ
Xét nghi m l y khí h nhu m Gram, th y song c u hình h t cà phê Gr (-).ệ ấ ư ộ ấ ầ ạ
V i l u m n tính: tri u ch ng gi ng nh viêm sinh d c do t p khu n, n u có g i ý hay nghĩ t i l u m iớ ậ ạ ệ ứ ố ư ụ ạ ẩ ế ợ ớ ậ ớ
xét nghi m ra b nh l u.ệ ệ ậ
Đi u tr : đ c hi u v i kháng sinh peniciline, ciprofloxacine, ceftriaxon.ề ị ặ ệ ớ
4.1.5. Viêm tuy n bartholeinế
Có th viêm do t p khu n, hay l u. Di n bi n có th c p, m n tínhể ạ ẩ ậ ễ ế ể ấ ạ
Tri u ch ng:ệ ứ
T i tuy n bartholein (th ng 1 bên) s ng, to, nóng đ và đau trong đ t c p, sau đó d u và nh đi. Sauạ ế ườ ở ư ỏ ợ ấ ị ỏ
nhi u đ t viêm tuy n có th b nang hoá phát tri n to ra.ề ợ ế ể ị ể
Khám th y nang tuy n to, có th có kích th c nh qu tr ng gà.ấ ế ể ướ ư ả ứ
Gây đau, khó khăn trong giao h p.ợ
Đôi khi nang dò m nang h i s p, sau t li n nh ng không m t h n.ủ ơ ẹ ự ề ư ấ ẳ
Đi u tr : bóc b nang ho c chích m .ề ị ỏ ặ ủ
4.1.6. Viêm loét c t cungổ ử
Viêm loét th ng kèm theo l tuy n c t cung, có th là sau các viêm nhi m k trên không đ c gi iườ ộ ế ổ ử ể ễ ể ượ ả
quy t t t.ế ố
Viêm c t cung cũng có 2 th là c p tính và viêm m n tính. Tri u ch ng c b n v n là tình tr ng viêmổ ử ể ấ ạ ệ ứ ơ ả ẫ ạ
loét t i ch c a c t cung.ạ ỗ ủ ổ ử
Khí h b t th ng, ra nhi u, nh m , hôi, b n, có khi l n máu (do loét tr t, t n th ng m ch máu).ư ấ ườ ề ư ủ ẩ ẫ ợ ổ ươ ạ
Khám th y c t cung loét tr t, m u đ , m t l p bi u mô bóng tr ng ngà, loét làm l các chùm tuy n.ấ ổ ử ợ ầ ỏ ấ ớ ể ắ ộ ế
Bôi lugol vùng loét không b t màu iod.ắ
Đi u tr : kháng sinh toàn thân và đ t thu c t i ch , đ t di t tuy n khi tình tr ng viêm nhi m n đ nh vàề ị ặ ố ạ ỗ ố ệ ế ạ ễ ổ ị
loét sâu, r ng.ộ
4.2. Viêm sinh d c trênụ
4.2.1. Viêm niêm m c t cungạ ử
Là b nh th ng g p ti p sau viêm c t cung, sau n o thai, sau đ hay can thi p vào bu ng t cungệ ườ ặ ế ổ ử ạ ẻ ệ ồ ử
nh đ t d ng c t cung, n o sinh thi t niêm m c, ch p t cung vòi tr ng.ư ặ ụ ụ ử ạ ế ạ ụ ử ứ
– Tri u ch ng:ệ ứ
S t 38 – 39%.ố
Ra khí h hôi b n.ư ẩ
Đau âm b ng d i.ỉ ụ ướ
Đ t m v t th y d ch b n ho c m ch y ra t l c t cung.ặ ỏ ị ấ ị ẩ ặ ủ ả ử ỗ ổ ử
T cung h i to h n bình th ng.ử ơ ơ ườ
Đi u tr : kháng sinh toàn thân.ề ị
Bi n ch ng có th dính t cung m t ph n.ế ứ ể ử ộ ầ
4.2. Viêm ph n phầ ụ
Đ nh nghĩa: viêm ph n ph là tình tr ng viêm nhi m c a vòi tr ng, bu ng tr ng, các dây ch ng và tị ầ ụ ạ ễ ủ ứ ồ ứ ằ ổ
ch c xung quanh, t o thành đám dính không có ranh gi i rõ ràng.ứ ạ ớ
B nh viêm ph n ph hay g p ph n , b nh có liên quan m t thi t t i quan h tình d c, nh t làệ ầ ụ ặ ở ụ ữ ệ ậ ế ớ ệ ụ ấ
nh ng tr ng h p quan h tình d c không an toàn, không lành m nh. Do thi u ý th c ho c thi u ki nữ ườ ợ ệ ụ ạ ế ứ ặ ế ế
th c v v sinh trong sinh ho t, trong quan h tình d c, vô khu n kém khi th c hi n các th thu t âmứ ề ệ ạ ệ ụ ẩ ự ệ ủ ậ ở
đ o, t cung… B nh tuy không hi m nghèo, nh ng gây đau và khó ch u, nh h ng t i s c kho sinhạ ử ệ ể ư ị ả ưở ớ ứ ẻ
s n, lao đ ng và ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh.ả ộ ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ
4.2.1. Nguyên nhân
Vi khu n: các lo i vi khu n Gram(+), Gram(-), vi khu n k khí…Sau đ , sau n o phá, s y thai, vô khu nẩ ạ ẩ ẩ ỵ ẻ ạ ẩ ẩ
kém ho c nhi m khu n h u s n không đ c đi u tr tích c c.ặ ễ ẩ ậ ả ượ ề ị ự
Các b nh lây nhi m qua đ ng tình d c, nh l u.ệ ễ ườ ụ ư ậ
B nh lao sinh d c.ệ ụ
ít khi do trùng roi, n m.ấ
4.2.2. Hình thái lâm sàng
Có hai hình thái viêm ph n ph là c p và m n tính, viêm c p th ng là kh i đ u c a m t viêm ph nầ ụ ấ ạ ấ ườ ở ầ ủ ộ ầ
ph , n u đ c đi u tr tích c c, có th h t viêm, n u không có th chuy n thành viêm m n tính, đi uụ ế ượ ề ị ự ể ế ế ể ể ạ ề
tr khó khăn h n.ị ơ
Dù là viêm c p hay m n, có th đi u tr kh i theo nghĩa h t viêm và đau, song th ng đ l i bi n ch ngấ ạ ể ề ị ỏ ế ườ ể ạ ế ứ
dính t c vòi tr ng và là nguyên nhân c a vô sinh và ch a ngoài t cung.ắ ứ ủ ử ử
4.2.3 Viêm ph n ph c p tínhầ ụ ấ
Tri u ch ng c năng:ệ ứ ơ
B nh th ng kh i phát đ t ng t, b i các tri u ch ng:ệ ườ ở ộ ộ ở ệ ứ
Đau b ng: đau âm ho c đau d d i m t ho c hai bên h ch u, đau lan ra sau l ng. S t: có th xu tụ ỉ ặ ữ ộ ở ộ ặ ố ậ ư ố ể ấ
hi n tr c ho c sau đau b ng, s t m c đ v a, kho ng 380C, s t âm kéo dài. Cũng có th s t nh ,ệ ướ ặ ụ ố ở ứ ộ ừ ả ố ỉ ể ố ẹ
s t v chi u hay đêm.ố ề ề
Ra khí h : có th ra nhi u, hôi b n nh m .ư ể ề ẩ ư ủ
Ngoài ra có th có đái bu t đái d t, ho c bí trung đ i ti n, bu n nôn và nôn, đôi khi có a ch y và đauể ố ắ ặ ạ ệ ồ ỉ ẩ
qu n mót r n.ặ ặ
Tri u ch ng th c th :ệ ứ ự ể
Có th có d u hi u nhi m trùng rõ nh môi khô l i b n, m t n c…ể ấ ệ ễ ư ưỡ ẩ ấ ướ
Nhìn b ng không th y gì đ c bi t.ụ ấ ặ ệ
Thăm âm đ o th y t cung bình th ng, nh ng di đ ng r t đau vùng xung quanh và cùng đ hai bên.ạ ấ ử ườ ư ộ ấ ở ồ
Ph n ph hai bên n và r t đau, ranh gi i không rõ ràng.ầ ụ ề ấ ớ
Xét nghi m máu có b ch c u tăng cao, t c đ máu l ng tăng…, siêu âm th y đám n , có th th y cóệ ạ ầ ố ộ ắ ấ ề ể ấ ứ
n c hai loa vòi tr ng.ướ ứ
Ch n đoán xác đ nh: d a vào các tri u ch ng c năng và th c th trên.ẩ ị ự ệ ứ ơ ự ể
Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ
Viêm ru t th a: có đi m đau cao h n, cùng đ không đau. N u nghi ng , có th đi u tr kháng sinhộ ừ ể ở ơ ồ ế ờ ể ề ị
sau 3 – 4 gi , n u là viêm ph n ph thì b nh thuyên gi m…ờ ế ầ ụ ệ ả
Ch a ngoài t cung ch a v : ch m kinh ra huy t, HCG(+), siêu âm…ử ử ư ỡ ậ ế
Viêm phúc m c ti u khung: có s t cao, dao đ ng, ph n ng rõ…ạ ể ố ộ ả ứ
U nang bu ng tr ng xo n: có đau b ng s th y u, siêu âm th y u.ồ ứ ắ ụ ờ ấ ấ
Ti n tri n: n u đi u tr tích c c, kh i sau 2 – 3 tu n, nh ng di ch ng dính t c vòi tr ng.ế ể ế ề ị ự ỏ ầ ư ứ ắ ứ
N u đi u tr không tích c c, s chuy n thành viêm m n tính. Ho c thành m abcess, có th ph i chíchế ề ị ự ẽ ể ạ ặ ổ ủ ể ả
qua Douglas đ d n l u.ể ẫ ư
Đi u tr :ề ị
Kháng sinh toàn thân ph i h p li u cao, 7 – 10 ngày.ố ợ ề
Gi m đau, n m ngh , ch m l nh.ả ằ ỉ ườ ạ
Tìm nguyên nhân gi i quy t.ả ế
4.2.4 Viêm ph n ph m n tínhầ ụ ạ
Th ng b nh x y ra sau đ t viêm c p không đ c đi u tr t t, hay vì nh ng viêm nhi m sinh d c sauườ ệ ẩ ợ ấ ượ ề ị ố ữ ễ ụ
s y, đ , n o phá thai…ẩ ẻ ạ
Viêm th ng gây ra tình tr ng dính vòi, bu ng tr ng, dây ch ng, t cung… thành đám hay túi n c,ườ ạ ồ ứ ằ ử ứ ướ ứ
m .ủ
Tri u ch ng c năng:ệ ứ ơ
Đau b ng: đau âm , liên t c ho c n ng b ng d i, đau l ng, đau hông b t d t khó ch u. Đi l i, laoụ ỉ ụ ặ ặ ụ ướ ư ứ ứ ị ạ
đ ng nhi u đau tăng lên, ngh ng i có th d ch u h n.ộ ề ỉ ơ ể ễ ị ơ
Ra khí h : ra nhi u, có th ra liên t c ho c ra nhi u vào tr c và sau khi hành kinh, khí h hôi b n, xanhư ề ể ụ ặ ề ướ ư ẩ
ho c vàng.ặ
S t: s t nh 37,50 C- 37,80 C hay ch gai gai rét, m t m i, ăn không ngon mi ng…ố ố ẹ ỉ ệ ỏ ệ
R i lo n kinh nguy t: đau b ng kinh, ít khi gây rong kinh, rong huy tố ạ ệ ụ ế
H i ch ng ngày phóng noãn: đau b ng, ra ít huy t và ra khí h .ộ ứ ụ ế ư
Tri u ch ng th c th :ệ ứ ự ể
S n n ngoài: không phát hi n gì đ c bi t.ờ ắ ệ ặ ệ
Đ t m v t: có th th y viêm loét c t cung, ra nhi u khí h .ặ ỏ ị ể ấ ổ ử ề ư
Thăm âm đ o và n n ngoài: th y ph n ph hai bên có đám n đau, ranh gi i không rõ ràng, có th sạ ắ ấ ầ ụ ề ớ ể ờ
th y hai vòi tr ng x c ng lăn d i tay nh s i dây th ng nh hay cái đũa.ấ ứ ơ ứ ướ ư ợ ừ ỏ
C n lâm sàng:ậ
Siêu âm: th y có đám n vòi tr ng, có th th y n c m .ấ ề ở ứ ể ấ ứ ướ ứ ủ
Ch p Xquang: ch p sau đ t đi u tr n đ nh, th y dính t c vòi…ụ ụ ợ ề ị ổ ị ấ ắ
Soi b ng: ch n đoán phân bi t ch a ngoài t cung.ổ ụ ẩ ệ ử ử
Xét nghi m: b ch c u tăng nh , t c đ máu l ng tăng…ệ ạ ầ ẹ ố ộ ắ
Ch n đoán xác đ nh: d a vào các tri u ch ng mô t trên.ẩ ị ự ệ ứ ả
Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ
Ch a ngoài t cung huy t t thành nang: HCG (+), ch c dò Douglas có máu.ử ử ế ụ ọ
U nang bu ng tr ng.ồ ứ
B u l c n i m c t cung.ướ ạ ộ ạ ử
Ti n tri n và bi n ch ng: có th đi u tr kh i, nh ng gây dính t c vòi tr ng, là nguyên nhân vô sinh vàế ể ế ứ ể ề ị ỏ ư ắ ứ
d n t i ch a ngoài t cung.ẫ ớ ử ử
Đi u tr :ề ị
Kháng sinh theo kháng sinh đ , k t h p nhi u lo i, nhi u đ t, nhi u ngày.ồ ế ợ ề ạ ề ợ ề
Các thu c ch ng viêm ch ng dính, gi m đau…ố ố ố ả
Lý li u pháp: sóng ng n, ch m nóng, bó n n.ệ ắ ườ ế
Ngo i khoa: ít khi can thi p, tr khi c n đi u tr vô sinh…ạ ệ ừ ầ ề ị
Môi trường, lối sống, chế độ ăn uống không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của chị em mà còn là
một trong những tác nhân gây bệnh viêm nhiễm phụ khoa.Vậy làm thế nào để tìm được địa chỉ
khám phụ khoa uy tín , khám phụ khoa ở đâu Hà nội sẽ là thắc mắc chung của chị em để có
thể đảm bảo sức khỏe của bản thân và gia đình.
Các b c khám ph khoa thông th ngướ ụ ườ
- Bước 1: khám bên ngoài vùng kín. Đây là bước kiểm tra cơ bản đầu tiên khi tiến hành khám
phụ khoa. Các bác sĩ sẽ thăm khám và xem xét các nếp gấp ở âm hộ và âm đạo để kiểm tra xem
chị em có dấu hiệu của xả dịch âm đạo, mụn cóc sinh dục, hoặc có triệu chứng bất thường nào
khác không.
- Bước 2: khám phụ khoa bằng mỏ vịt. Sau khi tiến hành kiểm tra âm hộ và âm đạo, các bác sĩ
sẽ nhẹ nhàng đưa một dụng cụ y tế chuyên dụng là mỏ vịt đã được bôi trơn vào âm đạo để xem
xét âm đạo.
Khám phụ khoa bên ngoài vùng kín
- Bước 3: khám phụ khoa bằng tay. Sau khi thực hiện khám âm đạo bằng mỏ vịt, các bác sĩ sẽ
chèn thêm một hoặc hai ngón tay đã được đeo găng và bôi trơn vào khu vực âm đạo của chị em.
Mục đích của việc làm này là để kiểm tra và phát hiện tình trạng mang thai hoặc u xơ tử cung,
nhiễm trùng âm đạo,…

More Related Content

đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu

  • 1. 1. Đ i c ng:nhi m trùng sinh d c bao g mạ ươ ễ ụ ồ Các b nh lây truy n qua đ ng tình d cệ ề ườ ụ Các nhi m trùng sinh d c.ễ ụ Các nhi m trùng sau th thu t trong s n ph khoa.ễ ủ ậ ả ụ Tình hình chung: viêm nhi m sinh d c là b nh ph bi n nh t trong các b nh lý ph khoa, chi m t i 80%ễ ụ ệ ổ ế ấ ệ ụ ế ớ trong s các b nh ph khoa.ố ệ ụ Đ c đi m: b nh th ng không có tri u ch ng đi n hình, và r t đa d ng mà b nh nhân l i hay đ nặ ể ệ ườ ệ ứ ể ấ ạ ệ ạ ế mu n, nhi u khi b nh nhân còn d u di m, không khai b nh trung th c ho c đã đi u tr không tri t đ ,ộ ề ệ ấ ế ệ ự ặ ề ị ệ ể b i v y làm khó khăn cho ch n đoán và đi u tr .ở ậ ẩ ề ị B nh không đe do đ n tính m ng, song nh h ng l n t i s c kho , năng xu t lao đ ng, ch t l ngệ ạ ế ạ ả ưở ớ ớ ứ ẻ ấ ộ ấ ượ cu c s ng và s c kho sinh s n.ộ ố ứ ẻ ả Bênh có th đi u tr kh i, nh ng th ng kéo dài và đ l i nh ng h u qu viêm dính t cung, vòi tr ng,ể ề ị ỏ ư ườ ể ạ ữ ậ ả ử ứ có th gây vô king, ch a ngoài t cung và vô sinhể ử ử 2. Nguyên nhân 2.1. V sinh cá nhân và môi tr ng lao đ ngệ ườ ộ Đ c đi m c a viêm sinh d c(VSD) do thi u v sinh cá nhân nh v sinh kinh nguy t, giao h p, thi u vặ ể ủ ụ ế ệ ư ệ ệ ợ ế ệ sinh trong lao đ ng, đi u ki n lao đ ng, đi u ki n s ng, ngu n n c… th ng có th ch là nh ng viêmộ ề ệ ộ ề ệ ố ồ ướ ườ ể ỉ ữ nhi m do herpes, t p trùng, trùng roi, n m và chlamydia.ễ ạ ấ
  • 2. Ch y u là nh ng viêm nhi m sinh d c d i, nh : viêm âm h , âm đ o, các tuy n sinh d c d i, viêmủ ế ữ ễ ụ ướ ư ộ ạ ế ụ ướ loét c t cung.ổ ử M c đ b nh không n ng n , nh ng s l ng ph n m c b nh l i l n, vi c phòng b nh đ ngănứ ộ ệ ặ ề ư ố ượ ụ ữ ắ ệ ạ ớ ệ ệ ể ch n, làm gi m t l b nh ph i đ c các c p các ngành quan tâm, tuyên truy n r ng rãi, m i cá nhân,ặ ả ỷ ệ ệ ả ượ ấ ề ộ ỗ gia đình, xã h i, c quan, nhà máy xí nghi p đ u ph i có bi n pháp tích c c và phù h p.ộ ơ ệ ề ả ệ ự ợ 2.2. Vô khu n kém trong các th thu t s n ph khoaẩ ủ ậ ả ụ N o phá thai, sinh đ , đ t d ng c t cung…ạ ẻ ặ ụ ụ ử Đây là d ng viêm sinh d c x y ra trong và sau s y, n o phá thai và sinh đ hay đ t d ng c t cung… Đóạ ụ ẩ ẩ ạ ẻ ặ ụ ụ ử là hình thái viêm nhi m đ c bi t, có th g i chung ho c gi ng nh là “nhi m trùng h u s n”, vì đ ngễ ặ ệ ể ọ ặ ố ư ễ ậ ả ườ vào ch y u là t đ ng sinh d c.ủ ế ừ ườ ụ Nguyên nhân ch y u do kém v sinh trong khi làm th thu t, do môi tr ng, d ng c , ph ng ti n vôủ ế ệ ủ ậ ườ ụ ụ ươ ệ khu n không t t. N u t i c s y t , thì trách nhi m chính là c a th y thu c.ẩ ố ế ạ ơ ở ế ệ ủ ầ ố Tác nhân ch y u c a d ng viêm sinh d c này là t p khu n, có th là liên c u, t c u, y m k khí, sinhủ ế ủ ạ ụ ạ ẩ ể ầ ụ ầ ế ỵ h i…cũng có th lây truy n các b nh nguy hi m khác (HIV, viêm gan virus).ơ ể ề ệ ể M c đ b nh có th t nh đ n r t n ng, n u viêm kéo dài th ng d n t i viêm nhi m ph n ph ,ứ ộ ệ ể ừ ẹ ế ấ ặ ế ườ ẫ ớ ễ ầ ụ ứ n c m vòi tr ng. B nh có th đe do tính m ng, nh h ng l n t i s c kho , là nguyên nhân c aướ ứ ủ ứ ệ ể ạ ạ ả ưở ớ ớ ứ ẻ ủ vô sinh, ch a ngoài t cung.ử ử Ngăn ch n b nh b ng tôn tr ng m i nguyên t c v sinh vô khu n trong th thu t s n ph khoa.ặ ệ ằ ọ ọ ắ ệ ẩ ủ ậ ả ụ 2.3. B nh lây truy n qua đ ng tình d c (STDs):ệ ề ườ ụ
  • 3. Tác nhân ch y u là HIV, herpes sinh d c, giang mai, l u, trichomonas, n m candida, chlamydia.ủ ế ụ ậ ấ B nh có tính ch t xã h i, liên quan t i l i s ng không lành m nh, t n n xã h i (nh HIV, giang mai,ệ ấ ộ ớ ố ố ạ ệ ạ ộ ư l u).ậ M c đ và di n bi n b nh tuỳ t ng căn nguyên khác nhau, v i giang mai, l u hay HIV, b nh th ngứ ộ ễ ế ệ ừ ớ ậ ệ ườ nghi m tr ng và ph c t p. Song v i nguyên nhân là ký sinh trùng và chlamydia, phát hi n k p th i thìệ ọ ứ ạ ớ ệ ị ờ đi u tr cho k t qu t t.ề ị ế ả ố 2.4. Viêmdo nguyên nhân n i ti t: ít g p, không nghiêm tr ngộ ế ặ ọ 2.5. Các y u t thu n l iế ố ậ ợ Quan h tình d c v i ng i mang b nh:là nguyên nhân nhi m khu n đ c hi u các b nh nh HIV,ệ ụ ớ ườ ệ ễ ẩ ặ ệ ệ ư herpes sinh d c, giang mai,l u, chlamydia, trichomonas, n m candidas.ụ ậ ấ Th y thu c gây ra nhi m khu n v i nhi u m m b nh khác nhau do không vô trùng t t gây ra nh : khiầ ố ễ ẩ ớ ề ầ ệ ố ư làm th thu t ch p t cung, đ t d ng c t cung, n o sinh thi t, khám ph khoa, n o phá thai, đ đ ,ủ ậ ụ ử ặ ụ ụ ử ạ ế ụ ạ ỡ ẻ ki m soát t cung…ể ử Do b n thân ng i b nh:suy nh c, d d ng t cung, có kh i u sinh d c, m n kinh, thi u năng n i ti t,ả ườ ệ ượ ị ạ ử ố ụ ạ ể ộ ế ti u đ ng, suy gi m mi n d ch.ể ườ ả ễ ị 3. D ch ti t sinh d c – khí hị ế ụ ư Khí h là d ch ti t không có máu, ch y ra t các b ph n c a đ ng sinh d c: t vòi tr ng, t cung, cư ị ế ả ừ ộ ậ ủ ườ ụ ừ ứ ử ổ t cung, âm đ o, ti n đình, âm h . D ch ti t chia 2 lo i:ử ạ ề ộ ị ế ạ
  • 4. 3.1. D ch ti t sinh lý: ph thu c n i ti t, có 2 ngu n g c:ị ế ụ ộ ộ ế ồ ố Bong bi u mô âm đ o: biêu mô lát âm đ o d i tác d ng c a strogen, tăng tích lu glycogen, tr cể ạ ạ ướ ụ ủ ơ ỹ ự khu n doderlein chuy n glycogen thành acid lactic, pH âm đ o t 3,8 đ n 4,6 đ b o v ch ng vi trùngẩ ể ạ ừ ế ể ả ệ ố xâm nh p vào sinh d c (tr n m candidas). Bi u mô bong nhi u, cùng d ch ti t âm đ o có m u tr ngậ ụ ừ ấ ể ề ị ế ạ ầ ắ s a, không ho c ít b ch c u.ữ ặ ạ ầ Ch t nh y c t cung: bi u mô tr bu ng c t cung cũng nh bi u mô lát âm đ o, nh h ng c aấ ầ ổ ử ể ụ ồ ổ ử ư ể ạ ả ưở ủ strogen, ch ti t d ch nh y t sau s ch kinh 5 – 6 ngày và vào quanh ngày phóng noãn, d ch ti t nhi u,ơ ế ế ị ầ ừ ạ ị ế ề trong, dai dính và có hình nh k t tinh d ng x sau đ khô trên phi n kính. Các d ch ti t sinh lý khôngả ế ươ ỉ ể ế ị ế có mùi, không nh h ng s c kho , không gây khó ch u, không c n đi u tr .ả ưở ứ ẻ ị ầ ề ị 3.2. D ch ti t do nhi m khu n ho c b nh lýị ế ễ ẩ ặ ệ D ch ti t do nhi m khu n hay còn g i là d ch ti t b nh lý khi d ch ti t kèm theo có nhi m khu n, khi đóị ế ễ ẩ ọ ị ế ệ ị ế ễ ẩ khí h s có s thay đ i tính ch t sinh hoá và sinh lý, s thay đ i đó đ c bi u hi n nh : khí h hôi,ư ẽ ự ổ ấ ự ổ ượ ể ệ ư ư b n, ch a nhi u vi khu n, b ch c u đa nhân, m u vàng hay xanh đ c, ra nhi u b t th ng, gây khóẩ ứ ề ẩ ạ ầ ầ ụ ề ấ ườ ch u, ng a ngáy. V i m t s tr ng h p nhi m khu n đ c bi t, khí h có đ c tr ng riêngị ứ ớ ộ ố ườ ợ ễ ẩ ặ ệ ư ặ ư T t c m i tr ng h p phàn nàn c a ng i b nh v khí h đ u ph i đ c bác s thăm khám k l ngấ ả ọ ườ ợ ủ ườ ệ ề ư ề ả ượ ỹ ỹ ưỡ đ tìm nguyên nhân, ch n đoán và đi u tr .ể ẩ ề ị 4. Các hình thái viêm sinh d c. D a vào v trí gi i ph u, ng i ta chia nhi m trùng sinh d c ra làm 2 lo i:ụ ự ị ả ẫ ườ ễ ụ ạ 4.1. Viêm sinh d c d i (d i vòng bám âm đ o) bao g m:ụ ướ ướ ạ ồ Viêm c t cung, viêm âm h âm đ o và tuy n sinh d c. Lo i này chi m 80 – 90% t ng s các b nhổ ử ộ ạ ế ụ ạ ế ổ ố ệ viêm sinh d c, đây là lo i viêm nhi m h , ch n đoán và đi u tr k p th i k t qu t t.ụ ạ ễ ở ẩ ề ị ị ờ ế ả ố 4.1.1. Viêm âm h , âm đ o do t p khu n:ộ ạ ạ ẩ
  • 5. Đây là lo i hay g p nh t, nguyên nhân do s m t thăng b ng các vi khu n, n i ti t, pH âm đ o.ạ ặ ấ ự ấ ằ ẩ ộ ế ạ Tri u ch ng:ệ ứ Ra khi h nhi u, m u vàng ho c xanh, nh m , mùi hôi, b n.ư ề ầ ặ ư ủ ẩ D m d t khó ch u.ấ ứ ị Khám th y âm đ o xung huy t đ .ấ ạ ế ỏ Xét nghi m khí h nhi u b ch c u, t p khu n.ệ ư ề ạ ầ ạ ẩ Đi u tr : v sinh, đ t thu c t i ch .ề ị ệ ặ ố ạ ỗ 4.1.2.Viêm âm h , âm đ o, c t cung do trichomonas vaginalis(ộ ạ ổ ử Viêm âm đ oạ ) Hay g p, ch sau t p khu n, t l 10% t ng s viêm sinh d c.ặ ỉ ạ ẩ ỷ ệ ổ ố ụ Đ ng lây truy n ch y u qua quan h tình d c v i ng i m c b nh, ngoài ra do ngu n n c nhi mườ ề ủ ế ệ ụ ớ ườ ắ ệ ồ ướ ễ b n.ẩ Tri u ch ng:ệ ứ Ng a ngáy, đau rát, d m d t khó ch u.ứ ấ ứ ị
  • 6. Ra khí h loãng, tr ng đ c ho c vàng nh t, th ng có b t.ư ắ ụ ặ ạ ườ ọ Khám th y âm đ o, c t cung viêm đ , có nh ng ch m đ (đ o lympho bào). Bôi lugol, có nh ngấ ạ ổ ử ỏ ữ ấ ỏ ả ữ ch m tr ng hay m ng tr ng không b t m u iod, g i là hình nh “da báo” hay “sao đêm”.ấ ắ ả ắ ắ ầ ọ ả Xét nghi m soi t i khí h có trùng trichomonas, pH âm đ o ki m.ệ ươ ư ạ ề Đi u tr có thu c đ c hi u: metronidazol.ề ị ố ặ ệ 4.1.3. Viêm âm đ oạ do n m candida albricans, trobicalis, krusei.ấ B nh g p ng i đang có thai, đái đ ng khó đi u tr d t đi m. Th ng g p do dùng chung đ dùngệ ặ ở ườ ườ ề ị ứ ể ườ ặ ồ t m gi t, lây qua quan h tình d c.ắ ặ ệ ụ Tri u ch ng:ệ ứ Ng a rát âm h âm đ o, ch y u giai đo n c p.ứ ộ ạ ủ ế ạ ấ Khí h ít, đ c, dính nh b t g o.ư ặ ư ộ ạ Khám có th th y viêm đ âm đ o, nh t là thành âm đ o 1/ 2 ngoài.ể ấ ỏ ạ ấ ạ Xét nghi m soi t i/ nhu n fucshin th y nhi u s i n m và bào t n m.ệ ươ ộ ấ ề ợ ấ ử ấ Đi u tr : nystatin, sporal.ề ị
  • 7. 4.1.4. Viêm sinh d c do l u:ụ ậ B nh l n đ u th ng g p th c p tính b i tình tr ng viêm c quan ni u d c, di n bi n khá r m r ,ệ ầ ầ ườ ặ ở ể ấ ở ạ ơ ệ ụ ễ ế ầ ộ sau đó có th chuy n thành m n tính, bi u hi n b ng các viêm ni u đ o, viêm tuy n bartholein, viêmể ể ạ ể ệ ằ ệ ạ ế c t cung, t cung vòi tr ng. Ch a kh i nh ng v n th ng đ di ch ng dính t c vòi tr ng, dính niêmổ ử ử ứ ữ ỏ ư ẫ ườ ể ứ ắ ứ m c t cung và chít h p c t cung.ạ ử ẹ ổ ử Tri u ch ngệ ứ V i l u c p:ớ ậ ấ S ng đau b ph n ni u d c.ư ộ ậ ệ ụ Đái bu t, khó đái.ố S t 38 – 390.ố Khí h nhi u, l n m .ư ề ẫ ủ Khám th y âm h , âm đ o x ng đ .ấ ộ ạ ư ỏ Xét nghi m l y khí h nhu m Gram, th y song c u hình h t cà phê Gr (-).ệ ấ ư ộ ấ ầ ạ V i l u m n tính: tri u ch ng gi ng nh viêm sinh d c do t p khu n, n u có g i ý hay nghĩ t i l u m iớ ậ ạ ệ ứ ố ư ụ ạ ẩ ế ợ ớ ậ ớ xét nghi m ra b nh l u.ệ ệ ậ Đi u tr : đ c hi u v i kháng sinh peniciline, ciprofloxacine, ceftriaxon.ề ị ặ ệ ớ
  • 8. 4.1.5. Viêm tuy n bartholeinế Có th viêm do t p khu n, hay l u. Di n bi n có th c p, m n tínhể ạ ẩ ậ ễ ế ể ấ ạ Tri u ch ng:ệ ứ T i tuy n bartholein (th ng 1 bên) s ng, to, nóng đ và đau trong đ t c p, sau đó d u và nh đi. Sauạ ế ườ ở ư ỏ ợ ấ ị ỏ nhi u đ t viêm tuy n có th b nang hoá phát tri n to ra.ề ợ ế ể ị ể Khám th y nang tuy n to, có th có kích th c nh qu tr ng gà.ấ ế ể ướ ư ả ứ Gây đau, khó khăn trong giao h p.ợ Đôi khi nang dò m nang h i s p, sau t li n nh ng không m t h n.ủ ơ ẹ ự ề ư ấ ẳ Đi u tr : bóc b nang ho c chích m .ề ị ỏ ặ ủ 4.1.6. Viêm loét c t cungổ ử Viêm loét th ng kèm theo l tuy n c t cung, có th là sau các viêm nhi m k trên không đ c gi iườ ộ ế ổ ử ể ễ ể ượ ả quy t t t.ế ố Viêm c t cung cũng có 2 th là c p tính và viêm m n tính. Tri u ch ng c b n v n là tình tr ng viêmổ ử ể ấ ạ ệ ứ ơ ả ẫ ạ loét t i ch c a c t cung.ạ ỗ ủ ổ ử Khí h b t th ng, ra nhi u, nh m , hôi, b n, có khi l n máu (do loét tr t, t n th ng m ch máu).ư ấ ườ ề ư ủ ẩ ẫ ợ ổ ươ ạ
  • 9. Khám th y c t cung loét tr t, m u đ , m t l p bi u mô bóng tr ng ngà, loét làm l các chùm tuy n.ấ ổ ử ợ ầ ỏ ấ ớ ể ắ ộ ế Bôi lugol vùng loét không b t màu iod.ắ Đi u tr : kháng sinh toàn thân và đ t thu c t i ch , đ t di t tuy n khi tình tr ng viêm nhi m n đ nh vàề ị ặ ố ạ ỗ ố ệ ế ạ ễ ổ ị loét sâu, r ng.ộ 4.2. Viêm sinh d c trênụ 4.2.1. Viêm niêm m c t cungạ ử Là b nh th ng g p ti p sau viêm c t cung, sau n o thai, sau đ hay can thi p vào bu ng t cungệ ườ ặ ế ổ ử ạ ẻ ệ ồ ử nh đ t d ng c t cung, n o sinh thi t niêm m c, ch p t cung vòi tr ng.ư ặ ụ ụ ử ạ ế ạ ụ ử ứ – Tri u ch ng:ệ ứ S t 38 – 39%.ố Ra khí h hôi b n.ư ẩ Đau âm b ng d i.ỉ ụ ướ Đ t m v t th y d ch b n ho c m ch y ra t l c t cung.ặ ỏ ị ấ ị ẩ ặ ủ ả ử ỗ ổ ử T cung h i to h n bình th ng.ử ơ ơ ườ Đi u tr : kháng sinh toàn thân.ề ị
  • 10. Bi n ch ng có th dính t cung m t ph n.ế ứ ể ử ộ ầ 4.2. Viêm ph n phầ ụ Đ nh nghĩa: viêm ph n ph là tình tr ng viêm nhi m c a vòi tr ng, bu ng tr ng, các dây ch ng và tị ầ ụ ạ ễ ủ ứ ồ ứ ằ ổ ch c xung quanh, t o thành đám dính không có ranh gi i rõ ràng.ứ ạ ớ B nh viêm ph n ph hay g p ph n , b nh có liên quan m t thi t t i quan h tình d c, nh t làệ ầ ụ ặ ở ụ ữ ệ ậ ế ớ ệ ụ ấ nh ng tr ng h p quan h tình d c không an toàn, không lành m nh. Do thi u ý th c ho c thi u ki nữ ườ ợ ệ ụ ạ ế ứ ặ ế ế th c v v sinh trong sinh ho t, trong quan h tình d c, vô khu n kém khi th c hi n các th thu t âmứ ề ệ ạ ệ ụ ẩ ự ệ ủ ậ ở đ o, t cung… B nh tuy không hi m nghèo, nh ng gây đau và khó ch u, nh h ng t i s c kho sinhạ ử ệ ể ư ị ả ưở ớ ứ ẻ s n, lao đ ng và ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh.ả ộ ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ 4.2.1. Nguyên nhân Vi khu n: các lo i vi khu n Gram(+), Gram(-), vi khu n k khí…Sau đ , sau n o phá, s y thai, vô khu nẩ ạ ẩ ẩ ỵ ẻ ạ ẩ ẩ kém ho c nhi m khu n h u s n không đ c đi u tr tích c c.ặ ễ ẩ ậ ả ượ ề ị ự Các b nh lây nhi m qua đ ng tình d c, nh l u.ệ ễ ườ ụ ư ậ B nh lao sinh d c.ệ ụ ít khi do trùng roi, n m.ấ 4.2.2. Hình thái lâm sàng
  • 11. Có hai hình thái viêm ph n ph là c p và m n tính, viêm c p th ng là kh i đ u c a m t viêm ph nầ ụ ấ ạ ấ ườ ở ầ ủ ộ ầ ph , n u đ c đi u tr tích c c, có th h t viêm, n u không có th chuy n thành viêm m n tính, đi uụ ế ượ ề ị ự ể ế ế ể ể ạ ề tr khó khăn h n.ị ơ Dù là viêm c p hay m n, có th đi u tr kh i theo nghĩa h t viêm và đau, song th ng đ l i bi n ch ngấ ạ ể ề ị ỏ ế ườ ể ạ ế ứ dính t c vòi tr ng và là nguyên nhân c a vô sinh và ch a ngoài t cung.ắ ứ ủ ử ử 4.2.3 Viêm ph n ph c p tínhầ ụ ấ Tri u ch ng c năng:ệ ứ ơ B nh th ng kh i phát đ t ng t, b i các tri u ch ng:ệ ườ ở ộ ộ ở ệ ứ Đau b ng: đau âm ho c đau d d i m t ho c hai bên h ch u, đau lan ra sau l ng. S t: có th xu tụ ỉ ặ ữ ộ ở ộ ặ ố ậ ư ố ể ấ hi n tr c ho c sau đau b ng, s t m c đ v a, kho ng 380C, s t âm kéo dài. Cũng có th s t nh ,ệ ướ ặ ụ ố ở ứ ộ ừ ả ố ỉ ể ố ẹ s t v chi u hay đêm.ố ề ề Ra khí h : có th ra nhi u, hôi b n nh m .ư ể ề ẩ ư ủ Ngoài ra có th có đái bu t đái d t, ho c bí trung đ i ti n, bu n nôn và nôn, đôi khi có a ch y và đauể ố ắ ặ ạ ệ ồ ỉ ẩ qu n mót r n.ặ ặ Tri u ch ng th c th :ệ ứ ự ể Có th có d u hi u nhi m trùng rõ nh môi khô l i b n, m t n c…ể ấ ệ ễ ư ưỡ ẩ ấ ướ Nhìn b ng không th y gì đ c bi t.ụ ấ ặ ệ
  • 12. Thăm âm đ o th y t cung bình th ng, nh ng di đ ng r t đau vùng xung quanh và cùng đ hai bên.ạ ấ ử ườ ư ộ ấ ở ồ Ph n ph hai bên n và r t đau, ranh gi i không rõ ràng.ầ ụ ề ấ ớ Xét nghi m máu có b ch c u tăng cao, t c đ máu l ng tăng…, siêu âm th y đám n , có th th y cóệ ạ ầ ố ộ ắ ấ ề ể ấ ứ n c hai loa vòi tr ng.ướ ứ Ch n đoán xác đ nh: d a vào các tri u ch ng c năng và th c th trên.ẩ ị ự ệ ứ ơ ự ể Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ Viêm ru t th a: có đi m đau cao h n, cùng đ không đau. N u nghi ng , có th đi u tr kháng sinhộ ừ ể ở ơ ồ ế ờ ể ề ị sau 3 – 4 gi , n u là viêm ph n ph thì b nh thuyên gi m…ờ ế ầ ụ ệ ả Ch a ngoài t cung ch a v : ch m kinh ra huy t, HCG(+), siêu âm…ử ử ư ỡ ậ ế Viêm phúc m c ti u khung: có s t cao, dao đ ng, ph n ng rõ…ạ ể ố ộ ả ứ U nang bu ng tr ng xo n: có đau b ng s th y u, siêu âm th y u.ồ ứ ắ ụ ờ ấ ấ Ti n tri n: n u đi u tr tích c c, kh i sau 2 – 3 tu n, nh ng di ch ng dính t c vòi tr ng.ế ể ế ề ị ự ỏ ầ ư ứ ắ ứ N u đi u tr không tích c c, s chuy n thành viêm m n tính. Ho c thành m abcess, có th ph i chíchế ề ị ự ẽ ể ạ ặ ổ ủ ể ả qua Douglas đ d n l u.ể ẫ ư Đi u tr :ề ị Kháng sinh toàn thân ph i h p li u cao, 7 – 10 ngày.ố ợ ề
  • 13. Gi m đau, n m ngh , ch m l nh.ả ằ ỉ ườ ạ Tìm nguyên nhân gi i quy t.ả ế 4.2.4 Viêm ph n ph m n tínhầ ụ ạ Th ng b nh x y ra sau đ t viêm c p không đ c đi u tr t t, hay vì nh ng viêm nhi m sinh d c sauườ ệ ẩ ợ ấ ượ ề ị ố ữ ễ ụ s y, đ , n o phá thai…ẩ ẻ ạ Viêm th ng gây ra tình tr ng dính vòi, bu ng tr ng, dây ch ng, t cung… thành đám hay túi n c,ườ ạ ồ ứ ằ ử ứ ướ ứ m .ủ Tri u ch ng c năng:ệ ứ ơ Đau b ng: đau âm , liên t c ho c n ng b ng d i, đau l ng, đau hông b t d t khó ch u. Đi l i, laoụ ỉ ụ ặ ặ ụ ướ ư ứ ứ ị ạ đ ng nhi u đau tăng lên, ngh ng i có th d ch u h n.ộ ề ỉ ơ ể ễ ị ơ Ra khí h : ra nhi u, có th ra liên t c ho c ra nhi u vào tr c và sau khi hành kinh, khí h hôi b n, xanhư ề ể ụ ặ ề ướ ư ẩ ho c vàng.ặ S t: s t nh 37,50 C- 37,80 C hay ch gai gai rét, m t m i, ăn không ngon mi ng…ố ố ẹ ỉ ệ ỏ ệ R i lo n kinh nguy t: đau b ng kinh, ít khi gây rong kinh, rong huy tố ạ ệ ụ ế H i ch ng ngày phóng noãn: đau b ng, ra ít huy t và ra khí h .ộ ứ ụ ế ư
  • 14. Tri u ch ng th c th :ệ ứ ự ể S n n ngoài: không phát hi n gì đ c bi t.ờ ắ ệ ặ ệ Đ t m v t: có th th y viêm loét c t cung, ra nhi u khí h .ặ ỏ ị ể ấ ổ ử ề ư Thăm âm đ o và n n ngoài: th y ph n ph hai bên có đám n đau, ranh gi i không rõ ràng, có th sạ ắ ấ ầ ụ ề ớ ể ờ th y hai vòi tr ng x c ng lăn d i tay nh s i dây th ng nh hay cái đũa.ấ ứ ơ ứ ướ ư ợ ừ ỏ C n lâm sàng:ậ Siêu âm: th y có đám n vòi tr ng, có th th y n c m .ấ ề ở ứ ể ấ ứ ướ ứ ủ Ch p Xquang: ch p sau đ t đi u tr n đ nh, th y dính t c vòi…ụ ụ ợ ề ị ổ ị ấ ắ Soi b ng: ch n đoán phân bi t ch a ngoài t cung.ổ ụ ẩ ệ ử ử Xét nghi m: b ch c u tăng nh , t c đ máu l ng tăng…ệ ạ ầ ẹ ố ộ ắ Ch n đoán xác đ nh: d a vào các tri u ch ng mô t trên.ẩ ị ự ệ ứ ả Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ Ch a ngoài t cung huy t t thành nang: HCG (+), ch c dò Douglas có máu.ử ử ế ụ ọ U nang bu ng tr ng.ồ ứ
  • 15. B u l c n i m c t cung.ướ ạ ộ ạ ử Ti n tri n và bi n ch ng: có th đi u tr kh i, nh ng gây dính t c vòi tr ng, là nguyên nhân vô sinh vàế ể ế ứ ể ề ị ỏ ư ắ ứ d n t i ch a ngoài t cung.ẫ ớ ử ử Đi u tr :ề ị Kháng sinh theo kháng sinh đ , k t h p nhi u lo i, nhi u đ t, nhi u ngày.ồ ế ợ ề ạ ề ợ ề Các thu c ch ng viêm ch ng dính, gi m đau…ố ố ố ả Lý li u pháp: sóng ng n, ch m nóng, bó n n.ệ ắ ườ ế Ngo i khoa: ít khi can thi p, tr khi c n đi u tr vô sinh…ạ ệ ừ ầ ề ị Môi trường, lối sống, chế độ ăn uống không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của chị em mà còn là một trong những tác nhân gây bệnh viêm nhiễm phụ khoa.Vậy làm thế nào để tìm được địa chỉ khám phụ khoa uy tín , khám phụ khoa ở đâu Hà nội sẽ là thắc mắc chung của chị em để có thể đảm bảo sức khỏe của bản thân và gia đình. Các b c khám ph khoa thông th ngướ ụ ườ - Bước 1: khám bên ngoài vùng kín. Đây là bước kiểm tra cơ bản đầu tiên khi tiến hành khám phụ khoa. Các bác sĩ sẽ thăm khám và xem xét các nếp gấp ở âm hộ và âm đạo để kiểm tra xem chị em có dấu hiệu của xả dịch âm đạo, mụn cóc sinh dục, hoặc có triệu chứng bất thường nào khác không. - Bước 2: khám phụ khoa bằng mỏ vịt. Sau khi tiến hành kiểm tra âm hộ và âm đạo, các bác sĩ sẽ nhẹ nhàng đưa một dụng cụ y tế chuyên dụng là mỏ vịt đã được bôi trơn vào âm đạo để xem xét âm đạo.
  • 16. Khám phụ khoa bên ngoài vùng kín - Bước 3: khám phụ khoa bằng tay. Sau khi thực hiện khám âm đạo bằng mỏ vịt, các bác sĩ sẽ chèn thêm một hoặc hai ngón tay đã được đeo găng và bôi trơn vào khu vực âm đạo của chị em. Mục đích của việc làm này là để kiểm tra và phát hiện tình trạng mang thai hoặc u xơ tử cung, nhiễm trùng âm đạo,…