28. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN Đ HỌNG DO RAA
XN chẩn đoán
nhanh
Kháng sinh
Yếu tố nguy cơ
RAA
Điều trị triệu
chứng
Cấy máu
29. Thang điểm MacIssax- Centor
Strep
Đặc điểm Điểm
Sốt > 38 1
Không có ho 1
Căng đau hạch cổ trước 1
Viêm Amidal xuất tiết 1
Tuổi < 15 1
Tuổi > 45 -1
30. Điểm Khả năng nhiễm
Strep
Xử trí
1 1-2,5% Không dùng kháng sinh
2 11-18%
Cấy họng hay RADT (Rapid Antigen Dêtection Test)
3 28-35%
4 51-52%
Kháng sinh
5
31. Thấp tim
Tiêu chuân̉ chính:
• Viêm tim
• Viêm khớp
• Múa vờn
• Nốt cuc̣ dưới da
• Hồng ban vòng
34. Thấp tim
Ch́ng ć viêm hong ư ự do LCK: 1 trong các dấu
sau:
• Cấy hoṇg dương với LCK
• Test nhanh kháng nguyên Streptococcal (+)
• Tăng các kháng thê:̉ ASO, AH, ASK, ASTZ, Anti
Dnase(+)
35. .
.
- Anti–deoxyribonuclease B:(Anti D Nase B)
dương tính khi > 240đv Todd.
- Anti Hyaluronidase(AH)
- Anti Streptozyme (ASTZ): dương khi > 200đv/ ml.
- Anti Nicotine-adenine-dinucleotidase (NADase)
- Anti Streptokinase(ASK).
Càng có nhiều kháng thể dương tính khả năng
bệnh càng cao
43. Dư phòng thứ phát
Di chứng Thời gian
Thấp tim với viêm tim và di
chứng van tim
10 năm hoặc đến 40 tuổi hoặc
suốt đời
Thấp tim với viêm tim, không
di chứng van tim
10 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc
lâu hơn
Thấp tim không có viêm tim 5 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc
lâu hơn
44. Kết luận
• Có rất nhiều nguyên nhân gây đau họng, chú ý
nguyên nhân do LCK beta A
• Dùng KS điều trị và dự phòng đúng liều, đúng
thời hạn để tránh biến chứng.
• Viêm họng ấ do bạch hầu phải điều trị ngay
mà không cần đợi CLS.
• Viêm họng ấ tính kéo dài, chú ý HIV -AIDS
• Viêm họng mạn tính, chú ý tìm nguyên nhân
trào ngược dạ dày thực quản.