ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Đ HỌNG 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng 
Bô ̣môn Y hoc̣ Gia điǹh 
Đaị hoc̣ y khoa Phaṃ Ngoc̣ Thac̣h
NỘI DUNG 
• Mục tiêu 
• Sinh lý đau 
• Nguyên nhân 
• Đau họng do LCK tán huyết A 
• Thấp tim 
• Kết luận
MỤC TIÊU 
1. Thuộc và phân loại những nguyên nhân gây 
đau họng ấ và mãn. 
2. Biết được các cận lâm sàng ban đầu khi tiếp 
nhận bệnh nhân bị đau họng. 
3. Chẩn đoán và điều trị được các bệnh ấ tính 
gây đau họng. 
4. Chẩn đoán và điều trị viêm họng do RAA – 
Thang điểm MacIssax – Centor Strep.
SINH LÝ Đ
đAu hong
SINH LÝ Đ
đAu hong
CÁC THUỐC GiẢM Đ
CÁC THUỐC GiẢM Đ
CÁC THUỐC GiẢM Đ
Nguyên nhân 
1. Viêm họng ấ 
2. Viêm họng mãn
1. Nguyên nhân viêm họng ấ 
 Viêm họng đỏ 
 Viêm họng có giả mạc 
 Bạch hầu 
 Vincent 
 Bạch cầu ấ 
 Bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng 
 HIV-AIDS 
 Viêm họng loét
Viêm họng loét 
Thể viêm loét thượng bì 
•Viêm họng do Herpes 
•Viêm họng do Aphte 
•Viêm họng do Zona 
• Pemphigus 
Thể viêm loét hoại tử
2.Nguyên nhân viêm họng mãn 
Loạn cảm họng 
Dạng tăng sản 
Dạng viêm teo 
Viêm họng do trào ngược dạ dày-thực quản
Viêm hoṇg đỏ
Bac̣h hầu
Bac̣h hầu
Bêṇh Vincent
Bêṇh Vincent
Bêṇh bac̣h cầu ấ
đAu hong
Herpes
Herpes
Aphte
Aphte
Aphte
Pemphigus
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN Đ HỌNG DO RAA 
XN chẩn đoán 
nhanh 
Kháng sinh 
Yếu tố nguy cơ 
RAA 
Điều trị triệu 
chứng 
Cấy máu
Thang điểm MacIssax- Centor 
Strep 
Đặc điểm Điểm 
Sốt > 38 1 
Không có ho 1 
Căng đau hạch cổ trước 1 
Viêm Amidal xuất tiết 1 
Tuổi < 15 1 
Tuổi > 45 -1
Điểm Khả năng nhiễm 
Strep 
Xử trí 
1 1-2,5% Không dùng kháng sinh 
2 11-18% 
Cấy họng hay RADT (Rapid Antigen Dêtection Test) 
3 28-35% 
4 51-52% 
Kháng sinh 
5
Thấp tim 
Tiêu chuân̉ chính: 
• Viêm tim 
• Viêm khớp 
• Múa vờn 
• Nốt cuc̣ dưới da 
• Hồng ban vòng
Hồng ban vòng
Thấp tim 
Tiêu chuân̉ phu:̣ 
• Sốt 
• Đau khớp 
• Tăng: BC, VS, CRP 
• PR dài
Thấp tim 
Ch́ng ć viêm hong ư ự do LCK: 1 trong các dấu 
sau: 
• Cấy hoṇg dương với LCK 
• Test nhanh kháng nguyên Streptococcal (+) 
• Tăng các kháng thê:̉ ASO, AH, ASK, ASTZ, Anti 
Dnase(+)
. 
. 
- Anti–deoxyribonuclease B:(Anti D Nase B) 
dương tính khi > 240đv Todd. 
- Anti Hyaluronidase(AH) 
- Anti Streptozyme (ASTZ): dương khi > 200đv/ ml. 
- Anti Nicotine-adenine-dinucleotidase (NADase) 
- Anti Streptokinase(ASK). 
Càng có nhiều kháng thể dương tính khả năng 
bệnh càng cao
Chân̉ đoán là thấp tim khi: 
1. Chứng cứ nhiễm LCK + 2 tiêu chuân̉ chính 
2. Hoăc̣, chứng cứ nhiễm LCK + 1TC chính + 2TC phu.̣
Điều tri ̣viêm hoṇg do RAA 
Người lớn và TE >27kg TE<27kg 
Penicillin V uống 500mg 2-3l/ng/10 
ngày 250mg 2-3l/ng/10 ngày 
Penicillin G benzathine TB 1 liều duy 
nhất 1,2 triệu đv Penicillin G benzathine 600 000đv 
Amoxicillin uống 875mg 2l/ng hoặc 
500mg 3l/ng/ 10 ngày 
50mg/kg/ngày (tối đa 1000mg/ng) 
2-3l/ng 
Cephalexin 500mg uống 2l/ng/10 
ngày 
25-50mg/ kg/ng (tối đa 1000mg/ng) 
2-3l/ng
Nếu di ̣ứng với beta-lactam 
Azithromycine 500mg uống 
ngày đầu, 
sau đó giảm 250mg ngày 2-5 
12mg/kg uống 1l/ng/5 ngày 
Clarithromycin 250mg uống 
2l/ng/ 10 ngày 7,5mg/kg/ 2l/ng/10 ngày 
Clindamycin uống 20mg/kg/ng 
3l/ ng/ 10 ngày 20mg/kg/ng 3l/ ng/ 10 ngày
Điều tri ̣thấp tim 
• Viêm khớp: 
Aspirin: 
TE 80-100mg/kg /ngày (người lớn 4-8g/ngày) 
chia 4-5l/ngày/2 tuần 
60-70mg/kg từ tuần 2-4 
• Múa vờn: 
Carbamazepine, Valproic acid.
Theo dõi 
• Khỏi trung bình 12 tuần: thấp khớp, múa vờn 
và thấp tim. 
• Sau xuất viện: xét nghiệm về viêm mỗi 1-2 
tuần đến khi các chỉ số về bình thường. 
• Nếu có viêm tim: siêu âm tim mỗi tháng trong 
thời gian dài.
Điều trị dự phòng 
Dự phòng tiên phát: 
Chẩn đoán nhanh và điều trị KS cho viêm 
họng do LCK beta A 
Vùng dịch tể nên điều trị phòng ngừa tích 
cực. 
Dự phòng thứ phát: 
Ngay sau khi chấm dứt đợt điều trị KS
Dự phòng thứ phát 
Người lớn, 
TE>27kg TE<27kg 
Penicillin G 
benzathine TB 1,2 MU/4 tuần 600.000U/4 tuần 
Penicillin V uống 250mg 2lần /ngày 
Sulfadiazine uống 1000mg 1l/ ngày 500mg 1l/ngày 
Dị ứng với penicillin và sulfadiazine 
Azithromycin uống 250mg 1 lần/ ngày 5mg/kg 1l/ngày 
(max 250mg)
Dư phòng thứ phát 
Di chứng Thời gian 
Thấp tim với viêm tim và di 
chứng van tim 
10 năm hoặc đến 40 tuổi hoặc 
suốt đời 
Thấp tim với viêm tim, không 
di chứng van tim 
10 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc 
lâu hơn 
Thấp tim không có viêm tim 5 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc 
lâu hơn
Kết luận 
• Có rất nhiều nguyên nhân gây đau họng, chú ý 
nguyên nhân do LCK beta A 
• Dùng KS điều trị và dự phòng đúng liều, đúng 
thời hạn để tránh biến chứng. 
• Viêm họng ấ do bạch hầu phải điều trị ngay 
mà không cần đợi CLS. 
• Viêm họng ấ tính kéo dài, chú ý HIV -AIDS 
• Viêm họng mạn tính, chú ý tìm nguyên nhân 
trào ngược dạ dày thực quản.
CHÂN THAǸH CÁM Ơ

More Related Content

đAu hong

  • 1. Đ HỌNG ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng Bô ̣môn Y hoc̣ Gia điǹh Đaị hoc̣ y khoa Phaṃ Ngoc̣ Thac̣h
  • 2. NỘI DUNG • Mục tiêu • Sinh lý đau • Nguyên nhân • Đau họng do LCK tán huyết A • Thấp tim • Kết luận
  • 3. MỤC TIÊU 1. Thuộc và phân loại những nguyên nhân gây đau họng ấ và mãn. 2. Biết được các cận lâm sàng ban đầu khi tiếp nhận bệnh nhân bị đau họng. 3. Chẩn đoán và điều trị được các bệnh ấ tính gây đau họng. 4. Chẩn đoán và điều trị viêm họng do RAA – Thang điểm MacIssax – Centor Strep.
  • 11. Nguyên nhân 1. Viêm họng ấ 2. Viêm họng mãn
  • 12. 1. Nguyên nhân viêm họng ấ  Viêm họng đỏ  Viêm họng có giả mạc  Bạch hầu  Vincent  Bạch cầu ấ  Bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng  HIV-AIDS  Viêm họng loét
  • 13. Viêm họng loét Thể viêm loét thượng bì •Viêm họng do Herpes •Viêm họng do Aphte •Viêm họng do Zona • Pemphigus Thể viêm loét hoại tử
  • 14. 2.Nguyên nhân viêm họng mãn Loạn cảm họng Dạng tăng sản Dạng viêm teo Viêm họng do trào ngược dạ dày-thực quản
  • 24. Aphte
  • 25. Aphte
  • 26. Aphte
  • 28. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN Đ HỌNG DO RAA XN chẩn đoán nhanh Kháng sinh Yếu tố nguy cơ RAA Điều trị triệu chứng Cấy máu
  • 29. Thang điểm MacIssax- Centor Strep Đặc điểm Điểm Sốt > 38 1 Không có ho 1 Căng đau hạch cổ trước 1 Viêm Amidal xuất tiết 1 Tuổi < 15 1 Tuổi > 45 -1
  • 30. Điểm Khả năng nhiễm Strep Xử trí 1 1-2,5% Không dùng kháng sinh 2 11-18% Cấy họng hay RADT (Rapid Antigen Dêtection Test) 3 28-35% 4 51-52% Kháng sinh 5
  • 31. Thấp tim Tiêu chuân̉ chính: • Viêm tim • Viêm khớp • Múa vờn • Nốt cuc̣ dưới da • Hồng ban vòng
  • 33. Thấp tim Tiêu chuân̉ phu:̣ • Sốt • Đau khớp • Tăng: BC, VS, CRP • PR dài
  • 34. Thấp tim Ch́ng ć viêm hong ư ự do LCK: 1 trong các dấu sau: • Cấy hoṇg dương với LCK • Test nhanh kháng nguyên Streptococcal (+) • Tăng các kháng thê:̉ ASO, AH, ASK, ASTZ, Anti Dnase(+)
  • 35. . . - Anti–deoxyribonuclease B:(Anti D Nase B) dương tính khi > 240đv Todd. - Anti Hyaluronidase(AH) - Anti Streptozyme (ASTZ): dương khi > 200đv/ ml. - Anti Nicotine-adenine-dinucleotidase (NADase) - Anti Streptokinase(ASK). Càng có nhiều kháng thể dương tính khả năng bệnh càng cao
  • 36. Chân̉ đoán là thấp tim khi: 1. Chứng cứ nhiễm LCK + 2 tiêu chuân̉ chính 2. Hoăc̣, chứng cứ nhiễm LCK + 1TC chính + 2TC phu.̣
  • 37. Điều tri ̣viêm hoṇg do RAA Người lớn và TE >27kg TE<27kg Penicillin V uống 500mg 2-3l/ng/10 ngày 250mg 2-3l/ng/10 ngày Penicillin G benzathine TB 1 liều duy nhất 1,2 triệu đv Penicillin G benzathine 600 000đv Amoxicillin uống 875mg 2l/ng hoặc 500mg 3l/ng/ 10 ngày 50mg/kg/ngày (tối đa 1000mg/ng) 2-3l/ng Cephalexin 500mg uống 2l/ng/10 ngày 25-50mg/ kg/ng (tối đa 1000mg/ng) 2-3l/ng
  • 38. Nếu di ̣ứng với beta-lactam Azithromycine 500mg uống ngày đầu, sau đó giảm 250mg ngày 2-5 12mg/kg uống 1l/ng/5 ngày Clarithromycin 250mg uống 2l/ng/ 10 ngày 7,5mg/kg/ 2l/ng/10 ngày Clindamycin uống 20mg/kg/ng 3l/ ng/ 10 ngày 20mg/kg/ng 3l/ ng/ 10 ngày
  • 39. Điều tri ̣thấp tim • Viêm khớp: Aspirin: TE 80-100mg/kg /ngày (người lớn 4-8g/ngày) chia 4-5l/ngày/2 tuần 60-70mg/kg từ tuần 2-4 • Múa vờn: Carbamazepine, Valproic acid.
  • 40. Theo dõi • Khỏi trung bình 12 tuần: thấp khớp, múa vờn và thấp tim. • Sau xuất viện: xét nghiệm về viêm mỗi 1-2 tuần đến khi các chỉ số về bình thường. • Nếu có viêm tim: siêu âm tim mỗi tháng trong thời gian dài.
  • 41. Điều trị dự phòng Dự phòng tiên phát: Chẩn đoán nhanh và điều trị KS cho viêm họng do LCK beta A Vùng dịch tể nên điều trị phòng ngừa tích cực. Dự phòng thứ phát: Ngay sau khi chấm dứt đợt điều trị KS
  • 42. Dự phòng thứ phát Người lớn, TE>27kg TE<27kg Penicillin G benzathine TB 1,2 MU/4 tuần 600.000U/4 tuần Penicillin V uống 250mg 2lần /ngày Sulfadiazine uống 1000mg 1l/ ngày 500mg 1l/ngày Dị ứng với penicillin và sulfadiazine Azithromycin uống 250mg 1 lần/ ngày 5mg/kg 1l/ngày (max 250mg)
  • 43. Dư phòng thứ phát Di chứng Thời gian Thấp tim với viêm tim và di chứng van tim 10 năm hoặc đến 40 tuổi hoặc suốt đời Thấp tim với viêm tim, không di chứng van tim 10 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc lâu hơn Thấp tim không có viêm tim 5 năm hoặc đến 21 tuổi hoặc lâu hơn
  • 44. Kết luận • Có rất nhiều nguyên nhân gây đau họng, chú ý nguyên nhân do LCK beta A • Dùng KS điều trị và dự phòng đúng liều, đúng thời hạn để tránh biến chứng. • Viêm họng ấ do bạch hầu phải điều trị ngay mà không cần đợi CLS. • Viêm họng ấ tính kéo dài, chú ý HIV -AIDS • Viêm họng mạn tính, chú ý tìm nguyên nhân trào ngược dạ dày thực quản.