ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 
BÀI 9: AXIT NITRIC 
VÀ MUỐI NITRAT
BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT 
A. Axit nitric 
B. Muối nitrat
A. Axit nitric 
I. Cấu tạo phân tử 
- CTPT: HNO3 
- Số oxi hóa của nguyên tử nitơ: +5
II. Tính chất vật lí 
- Trạng thái: chất lỏng 
- Màu sắc: không màu 
- Tính tan: tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào 
- Độ bền: kém bền 
- Nồng độ của dung dịch đậm đặc: 68% 
- Khối lượng riêng: 1,4g/cm3
III. Tính chất hóa học 
1. Tính axit 
- Làm quỳ tím hóa đỏ 
- Tác dụng với oxit bazơ 
CuO + 2HNO3 → Cu NO3 2 + H2O 
- Tác dụng với bazơ 
Mg OH 2 + 2HNO3 → Mg NO3 2 + 2H2O 
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn 
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
2. Tính oxi hóa: 
- HNO3 có tính oxi hóa mạnh 
- Tùy thuộc vào nồng độ của dung dịch 
axit và bản chất của chất khử mà HNO3 
sẽ bị khử tạo ra NO2, NO, N2O, N2 hoặc 
NH4NO3.
a. Tác dụng với kim loại 
- Các kim loại sẽ bị oxi hóa lên mức oxi 
hóa cao nhất và tạo muối nitrat. 
Fe + 4HNO3 (loãng)→Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O 
Ag + 2HNO3 (đặc)→ AgNO3 + NO2 + H2O
Axit nitric muối nitrat
- Pt và Au không phản ứng với dung dịch HNO3. 
- Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 
đặc, nguội. 
- Các kim loại mạnh khử HNO3 loãng thành N2, 
N2O hoặc NH4NO3. 
4Mg + 10HNO3 (loãng)→4Mg(NO3)2 + NH4NO3 
+ 5H2O 
5Zn + 12HNO3 (loãng)→ 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
b. Tác dụng với phi kim 
0  
6 
6HNO  S  H SO  6NO   
2H O 
3 2 4 2 2 0  
5 
5HNO  P  H PO  5NO   
H O 
3 3 4 2 2 0  
4 
4HNO  C  CO   4NO   
2H O 
3 2 2 2
b. Tác dụng với hợp chất 
3 3 3 4HNO  FeOFe(NO )  NO2  2H2O 
3 2 3 3 2 10HNO  3Fe(OH) 3Fe(NO )  NO  8H O
IV. Ứng dụng: 
Axit nitric
V. Điều chế 
1. Trong phòng thí nghiệm 
NaNO3  H2SO4 HNO3  NaHSO4
2. Trong công nghiệp 
0 850 900 C 
3 2 Pt 2 4NH 5O NO 6H O     
2 2 2NOO 2NO 
2 2 2 3 4NO O  2H O4HNO
Axit nitric muối nitrat

More Related Content

Axit nitric muối nitrat

  • 1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
  • 2. BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT A. Axit nitric B. Muối nitrat
  • 3. A. Axit nitric I. Cấu tạo phân tử - CTPT: HNO3 - Số oxi hóa của nguyên tử nitơ: +5
  • 4. II. Tính chất vật lí - Trạng thái: chất lỏng - Màu sắc: không màu - Tính tan: tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào - Độ bền: kém bền - Nồng độ của dung dịch đậm đặc: 68% - Khối lượng riêng: 1,4g/cm3
  • 5. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit - Làm quỳ tím hóa đỏ - Tác dụng với oxit bazơ CuO + 2HNO3 → Cu NO3 2 + H2O - Tác dụng với bazơ Mg OH 2 + 2HNO3 → Mg NO3 2 + 2H2O - Tác dụng với muối của axit yếu hơn NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
  • 6. 2. Tính oxi hóa: - HNO3 có tính oxi hóa mạnh - Tùy thuộc vào nồng độ của dung dịch axit và bản chất của chất khử mà HNO3 sẽ bị khử tạo ra NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH4NO3.
  • 7. a. Tác dụng với kim loại - Các kim loại sẽ bị oxi hóa lên mức oxi hóa cao nhất và tạo muối nitrat. Fe + 4HNO3 (loãng)→Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O Ag + 2HNO3 (đặc)→ AgNO3 + NO2 + H2O
  • 9. - Pt và Au không phản ứng với dung dịch HNO3. - Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. - Các kim loại mạnh khử HNO3 loãng thành N2, N2O hoặc NH4NO3. 4Mg + 10HNO3 (loãng)→4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O 5Zn + 12HNO3 (loãng)→ 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
  • 10. b. Tác dụng với phi kim 0  6 6HNO  S  H SO  6NO   2H O 3 2 4 2 2 0  5 5HNO  P  H PO  5NO   H O 3 3 4 2 2 0  4 4HNO  C  CO   4NO   2H O 3 2 2 2
  • 11. b. Tác dụng với hợp chất 3 3 3 4HNO  FeOFe(NO )  NO2  2H2O 3 2 3 3 2 10HNO  3Fe(OH) 3Fe(NO )  NO  8H O
  • 12. IV. Ứng dụng: Axit nitric
  • 13. V. Điều chế 1. Trong phòng thí nghiệm NaNO3  H2SO4 HNO3  NaHSO4
  • 14. 2. Trong công nghiệp 0 850 900 C 3 2 Pt 2 4NH 5O NO 6H O     2 2 2NOO 2NO 2 2 2 3 4NO O  2H O4HNO