ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Chương 2
Chương 2
Mô hình thực thể-kết hợp
Mô hình thực thể-kết hợp
(Entity-Relationship)
(Entity-Relationship)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2
Nội dung chi tiết
 Quá trình thiết kế CSDL
 Mô hình E/R
 Thiết kế
 Ví dụ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3
Quá trình thiết kế CSDL
Ý tưởng E/R thiết kế
Lược đồ
quan hệ
HQT CSDL
quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4
Phụ thuộc
HQT cụ thể
Độc lập HQT
Quá trình thiết kế CSDL (tt)
Thế
giới
thực
Phân tích yêu cầu
Phân tích quan
niệm
Thiết kế mức logic
Thiết kế mức vật lý
Các yêu cầu về dữ liệu
Lược đồ quan niệm
Lược đồ logic
Lược đồ trong Chương trình ứng
dụng
Thiết kế
chương trình ứng
dụng
Phân tích chức năng
Các yêu cầu về chức năng
Các đặc tả chức năng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5
Nội dung chi tiết
 Quá trình thiết kế CSDL
 Mô hình thực thể - kết hợp
- Thực thể
- Thuộc tính
- Mối kết hợp
- Lược đồ thực thể - kết hợp
- Thực thể yếu
 Thiết kế
 Ví dụ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6
Mô hình thực thể - kết hợp
 Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
 Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL
 Lược đồ thực thể - kết hợp
(Entity-Relationship Diagram)
- Tập thực thể (Entity Sets)
- Thuộc tính (Attributes)
- Mối quan hệ (Relationship)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7
Tập thực thể
 Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực
 Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập
thực thể
 Chú ý
- Thực thể (Entity)
- Đối tượng (Object)
- Tập thực thể (Entity set)
- Lớp đối tượng (Class of objects)
Cấu trúc của dữ liệu
Thao tác trên dữ liệu
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8
Tập thực thể (tt)
 Ví dụ “Quản lý đề án công ty”
- Một nhân viên là một thực thể
- Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
- Một đề án là một thực thể
- Tập hợp các đề án là tập thực thể
- Một phòng ban là một thực thể
- Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9
Thuộc tính
 Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể
 Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính
- Họ tên
- Ngày sinh
- Địa chỉ
- …
 Là những giá trị nguyên tố
- Kiểu chuỗi
- Kiểu số nguyên
- Kiểu số thực
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10
Mối quan hệ
 Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể
 Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN
có các liên kết
- Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó
- Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11
Lược đồ E/R
 Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và
mối quan hệ
- Đỉnh
- Cạnh là đường nối giữa
 Tập thực thể và thuộc tính
 Mối quan hệ và tập thực thể
Tên tập thực thể Tập thực thể
Tên thuộc tính Thuộc tính
Tên quan hệ Quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12
Ví dụ lược đồ E/R
Lam_viec
La_truong_phong
Phan_cong
DCHI
NHANVIEN
TENNV
NGSINH
PHAI
LUON
G
HONV
PHONGBAN
TENPHG
Phu_trach
DEAN
TENDA
DDIEM_D
A
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13
Thể hiện của lược đồ E/R
 Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng
những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL
- Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể
 Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …
NVn
- Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính
 NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam”
 NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”
 Chú ý
- Không lưu trữ lược đồ E/R trong CSDL
 Khái niệm trừu tượng
- Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các
quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14
Mối quan hệ - Thể hiện
 Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể
- Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En
- Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …, en)
- Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei
 Xét mối quan hệ
NHANVIEN PHONGBAN
Tung
Hang
Nghien cuu
Dieu hanh
Vinh Quan ly
(Tung, Nghien cuu)
(Hang, Dieu hanh)
(Vinh, Quan ly)
Lam_viec
NHANVIEN PHONGBAN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15
Mối quan hệ - Multiplicity
 Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa
2 tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm
- Một-Nhiều
 Một E có quan hệ với nhiều F
 Một F có quan hệ với một E
- Một-Một
 Một E có quan hệ với một F
 Một F có quan hệ với một E
- Nhiều-Nhiều
 Một E có quan hệ với nhiều F
 Một F có quan hệ với nhiều E
E F
Quan_hệ
1
1
E F
Quan_hệ
n
n
E F
Quan_hệ
1
n
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16
Mối quan hệ - Multiplicity (tt)
 (min, max) chỉ định mỗi thực thể e  E tham gia ít
nhất và nhiều nhất vào thể hiện của R
 (0,1) – không hoặc 1
 (1,1) – duy nhất 1
 (0,n) – không hoặc nhiều
 (1,n) – một hoặc nhiều
E F
Quan_hệ
(min, max) (min, max)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17
Mối quan hệ - Multiplicity (tt)
 Ví dụ
- Một phòng ban có nhiều nhân viên
- Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban
- Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án
hoặc không được phân công vào đề án nào
- Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban
nào đó
NV PB
Lam_viec
(1,n)
NV PB
Lam_viec
(1,1)
NV DA
Phan_con
g
(0,n)
NV PB
La_truong_phong
(0,1)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18
Mối quan hệ - Vai trò
 Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một
quan hệ với nhiều vai trò khác nhau
NHANVIEN Quan_ly
Duoc quan ly boi (0,1)
(0,n)
La nguoi quan ly
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19
Thuộc tính trên mối quan hệ
 Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối
quan hệ đó
 Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực
thể tham gia vào mối quan hệ
NHANVIEN DEAN
Phan_con
g
(0,n) (1,n)
THGIAN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20
Thuộc tính khóa
 Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân
biệt
 Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc
tính sao cho
- Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E
- Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các
thuộc tính trong K
 Chú ý
- Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa
- Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính
- Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1
khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21
Ví dụ thuộc tính khóa
Lam_viec
La_truong_phon
g
Phan_cong
NHANVIEN
TENNV
NGSINH DCHI
PHAI
LUON
G
HONV
PHONGBAN
TENPB
Phu_trach
DEAN
TENDA
DDIEM_D
A
MANV
MAPHG
MADA
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22
Tập thực thể yếu
 Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc tính
của tập thực thể khác
 Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối
quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính
 Ví dụ 1
NHANVIEN
TENNV
NGSINH DCHI
PHAI
LUON
G
HONV
MANV
THANNHAN
TENTN
PHAI
NGSIN
H
QUANH
E
Co_than_nhan
(1,1)
(1,n)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23
Tập thực thể yếu (tt)
 Ví dụ 2
HD_CT
HOA_DON
TONGTIE
N
NGAYH
D
MAHD
HANG_HOA
MAHH
DGIA
TENHH
(1,1)
(1,n)
HH_CT
(1,1)
(1,n)
CHI_TIET
SL_HH
SOTIEN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24
Nội dung chi tiết
 Quá trình thiết kế CSDL
 Mô hình thực thể - kết hợp
 Thiết kế
- Các bước thiết kế
- Nguyên lý thiết kế
 Ví dụ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25
Các bước thiết kế
 (1) Xác định tập thực thể
 (2) Xác định mối quan hệ
 (3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập
thực thể và mối quan hệ
 (4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính
 (5) Quyết định thuộc tính khóa
 (6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26
Qui tắc thiết kế
 Chính xác
 Tránh trùng lắp
 Dễ hiểu
 Chọn đúng mối quan hệ
 Chọn đúng kiểu thuộc tính
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27
Nội dung chi tiết
 Quá trình thiết kế CSDL
 Mô hình thực thể - kết hợp
 Thiết kế
 Ví dụ
- Quản lý đề án công ty
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28
Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’
 CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan
đến nhân viên, phòng ban và đề án
- Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất,
mã phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận
chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.
- Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban
chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm.
- Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và
lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia
vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân
viên đều có một người quản lý trực tiếp.
- Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân
có tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó.
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29
Bài tập về nhà
 Bài tập
- 2.1.3 đến 2.1.8 / 36 - 38
- 2.4.4 / 58 - 59
 Đọc
- Mối quan hệ “isa”
- Các qui tắc khi thiết kế
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30

More Related Content

Similar to Bài giảng cơ sở dữ liệu Mô hình thực thể kết hợp (20)

PPT
Csdl hdt
xuandiencntt
PPT
csdl - buoi2-3-4
kikihoho
PDF
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
ngochuyhihi9123
PDF
Chapter 1
Hoài Nam Lê
PPTX
Tổng quan về cấu trúc dữ liệu và thuật toán.pptx
NguyenThiKimDung7
PDF
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo UML
trungnqhotelmgnt
PDF
Lecture01
Võ Tâm Long
PDF
Lecture01
Hoa Cỏ May
PDF
Lecture01
Lã Văn Hải
PDF
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
nataliej4
PPTX
Giaoandientu bai10lop12
Thi Thanh Thuan Tran
PDF
ݺߣ_BG_cơ sở dữ liệu 3TinChi CHUNG.pdf
anhkietn711
PDF
Chuong 2_Mo hinh du lieu quan he (1).pdf
vongvietduc
PPT
Cơ sở dữ liệu đại học
Chu TheKop
PDF
phan-tich-thiet-ke-he-thong-thong-tin_nguyen-thi-kim-phung_pttk_c4 - [cuuduon...
leeeirlys25
PDF
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Hoa Le
PDF
29421864 cosodulieu02
hoaithu30051989
PPTX
Giaoandientu bai10lop12
Thi Thanh Thuan Tran
Csdl hdt
xuandiencntt
csdl - buoi2-3-4
kikihoho
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
ngochuyhihi9123
Chapter 1
Hoài Nam Lê
Tổng quan về cấu trúc dữ liệu và thuật toán.pptx
NguyenThiKimDung7
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo UML
trungnqhotelmgnt
Lecture01
Võ Tâm Long
Lecture01
Hoa Cỏ May
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
nataliej4
Giaoandientu bai10lop12
Thi Thanh Thuan Tran
ݺߣ_BG_cơ sở dữ liệu 3TinChi CHUNG.pdf
anhkietn711
Chuong 2_Mo hinh du lieu quan he (1).pdf
vongvietduc
Cơ sở dữ liệu đại học
Chu TheKop
phan-tich-thiet-ke-he-thong-thong-tin_nguyen-thi-kim-phung_pttk_c4 - [cuuduon...
leeeirlys25
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Hoa Le
29421864 cosodulieu02
hoaithu30051989
Giaoandientu bai10lop12
Thi Thanh Thuan Tran

More from Lê Phú Thảo (9)

PPTX
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Lê Phú Thảo
DOC
1_chuong 1_mo va chay mot chuong trinh vb.net.doc
Lê Phú Thảo
PDF
de 201.pdf
Lê Phú Thảo
PDF
bai-tap-access.pdf
Lê Phú Thảo
PDF
Bai tap access
Lê Phú Thảo
DOC
Ngan hang de mon an toan
Lê Phú Thảo
PPTX
Bai 21
Lê Phú Thảo
PDF
1 gioithieuveandroidsdk-150322215607-conversion-gate01
Lê Phú Thảo
DOCX
Camket
Lê Phú Thảo
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Lê Phú Thảo
1_chuong 1_mo va chay mot chuong trinh vb.net.doc
Lê Phú Thảo
de 201.pdf
Lê Phú Thảo
bai-tap-access.pdf
Lê Phú Thảo
Bai tap access
Lê Phú Thảo
Ngan hang de mon an toan
Lê Phú Thảo
1 gioithieuveandroidsdk-150322215607-conversion-gate01
Lê Phú Thảo
Ad

Bài giảng cơ sở dữ liệu Mô hình thực thể kết hợp

  • 1. Chương 2 Chương 2 Mô hình thực thể-kết hợp Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship) (Entity-Relationship)
  • 2. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình E/R  Thiết kế  Ví dụ
  • 3. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3 Quá trình thiết kế CSDL Ý tưởng E/R thiết kế Lược đồ quan hệ HQT CSDL quan hệ
  • 4. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4 Phụ thuộc HQT cụ thể Độc lập HQT Quá trình thiết kế CSDL (tt) Thế giới thực Phân tích yêu cầu Phân tích quan niệm Thiết kế mức logic Thiết kế mức vật lý Các yêu cầu về dữ liệu Lược đồ quan niệm Lược đồ logic Lược đồ trong Chương trình ứng dụng Thiết kế chương trình ứng dụng Phân tích chức năng Các yêu cầu về chức năng Các đặc tả chức năng
  • 5. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp - Thực thể - Thuộc tính - Mối kết hợp - Lược đồ thực thể - kết hợp - Thực thể yếu  Thiết kế  Ví dụ
  • 6. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6 Mô hình thực thể - kết hợp  Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm  Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL  Lược đồ thực thể - kết hợp (Entity-Relationship Diagram) - Tập thực thể (Entity Sets) - Thuộc tính (Attributes) - Mối quan hệ (Relationship)
  • 7. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7 Tập thực thể  Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực  Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể  Chú ý - Thực thể (Entity) - Đối tượng (Object) - Tập thực thể (Entity set) - Lớp đối tượng (Class of objects) Cấu trúc của dữ liệu Thao tác trên dữ liệu
  • 8. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8 Tập thực thể (tt)  Ví dụ “Quản lý đề án công ty” - Một nhân viên là một thực thể - Tập hợp các nhân viên là tập thực thể - Một đề án là một thực thể - Tập hợp các đề án là tập thực thể - Một phòng ban là một thực thể - Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
  • 9. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9 Thuộc tính  Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể  Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính - Họ tên - Ngày sinh - Địa chỉ - …  Là những giá trị nguyên tố - Kiểu chuỗi - Kiểu số nguyên - Kiểu số thực
  • 10. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 Mối quan hệ  Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể  Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết - Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó - Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng
  • 11. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Lược đồ E/R  Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ - Đỉnh - Cạnh là đường nối giữa  Tập thực thể và thuộc tính  Mối quan hệ và tập thực thể Tên tập thực thể Tập thực thể Tên thuộc tính Thuộc tính Tên quan hệ Quan hệ
  • 12. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 Ví dụ lược đồ E/R Lam_viec La_truong_phong Phan_cong DCHI NHANVIEN TENNV NGSINH PHAI LUON G HONV PHONGBAN TENPHG Phu_trach DEAN TENDA DDIEM_D A
  • 13. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Thể hiện của lược đồ E/R  Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL - Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể  Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, … NVn - Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính  NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam”  NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”  Chú ý - Không lưu trữ lược đồ E/R trong CSDL  Khái niệm trừu tượng - Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý
  • 14. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 Mối quan hệ - Thể hiện  Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể - Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En - Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …, en) - Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei  Xét mối quan hệ NHANVIEN PHONGBAN Tung Hang Nghien cuu Dieu hanh Vinh Quan ly (Tung, Nghien cuu) (Hang, Dieu hanh) (Vinh, Quan ly) Lam_viec NHANVIEN PHONGBAN
  • 15. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Mối quan hệ - Multiplicity  Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm - Một-Nhiều  Một E có quan hệ với nhiều F  Một F có quan hệ với một E - Một-Một  Một E có quan hệ với một F  Một F có quan hệ với một E - Nhiều-Nhiều  Một E có quan hệ với nhiều F  Một F có quan hệ với nhiều E E F Quan_hệ 1 1 E F Quan_hệ n n E F Quan_hệ 1 n
  • 16. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 Mối quan hệ - Multiplicity (tt)  (min, max) chỉ định mỗi thực thể e  E tham gia ít nhất và nhiều nhất vào thể hiện của R  (0,1) – không hoặc 1  (1,1) – duy nhất 1  (0,n) – không hoặc nhiều  (1,n) – một hoặc nhiều E F Quan_hệ (min, max) (min, max)
  • 17. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Mối quan hệ - Multiplicity (tt)  Ví dụ - Một phòng ban có nhiều nhân viên - Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban - Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào - Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó NV PB Lam_viec (1,n) NV PB Lam_viec (1,1) NV DA Phan_con g (0,n) NV PB La_truong_phong (0,1)
  • 18. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 Mối quan hệ - Vai trò  Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau NHANVIEN Quan_ly Duoc quan ly boi (0,1) (0,n) La nguoi quan ly
  • 19. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Thuộc tính trên mối quan hệ  Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan hệ đó  Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham gia vào mối quan hệ NHANVIEN DEAN Phan_con g (0,n) (1,n) THGIAN
  • 20. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 Thuộc tính khóa  Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân biệt  Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao cho - Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E - Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc tính trong K  Chú ý - Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa - Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính - Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó
  • 21. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Ví dụ thuộc tính khóa Lam_viec La_truong_phon g Phan_cong NHANVIEN TENNV NGSINH DCHI PHAI LUON G HONV PHONGBAN TENPB Phu_trach DEAN TENDA DDIEM_D A MANV MAPHG MADA
  • 22. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 Tập thực thể yếu  Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc tính của tập thực thể khác  Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính  Ví dụ 1 NHANVIEN TENNV NGSINH DCHI PHAI LUON G HONV MANV THANNHAN TENTN PHAI NGSIN H QUANH E Co_than_nhan (1,1) (1,n)
  • 23. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Tập thực thể yếu (tt)  Ví dụ 2 HD_CT HOA_DON TONGTIE N NGAYH D MAHD HANG_HOA MAHH DGIA TENHH (1,1) (1,n) HH_CT (1,1) (1,n) CHI_TIET SL_HH SOTIEN
  • 24. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp  Thiết kế - Các bước thiết kế - Nguyên lý thiết kế  Ví dụ
  • 25. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Các bước thiết kế  (1) Xác định tập thực thể  (2) Xác định mối quan hệ  (3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực thể và mối quan hệ  (4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính  (5) Quyết định thuộc tính khóa  (6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ
  • 26. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 Qui tắc thiết kế  Chính xác  Tránh trùng lắp  Dễ hiểu  Chọn đúng mối quan hệ  Chọn đúng kiểu thuộc tính
  • 27. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp  Thiết kế  Ví dụ - Quản lý đề án công ty
  • 28. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’  CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến nhân viên, phòng ban và đề án - Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau. - Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm. - Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một người quản lý trực tiếp. - Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân có tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó.
  • 29. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 Bài tập về nhà  Bài tập - 2.1.3 đến 2.1.8 / 36 - 38 - 2.4.4 / 58 - 59  Đọc - Mối quan hệ “isa” - Các qui tắc khi thiết kế
  • 30. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30