3. Định nghĩa
• Suy tim mất bù cấp (ADHF) là một tình trạng
huyết động học mà đại tuần hoàn không đáp
ứng được nhu cầu của tổ chức
4. •Bao gồm 2 giai đoạn:
1. GĐ hồi sức cấp cứu
2. GĐ sau hồi sức
Định nghĩa
5. Sinh lý bệnh học
Tim
Hệ Thần kinh
Nội tiết
Mạch máu
Ngoại biên
6. Tiếp cận suy tim mất bù cấp
Mô hình 4 góc của Stevenson mang tính thực
tiễn trong việc phân biệt những trọng thái huyết
động lâm sàng của suy tim mất bù cấp bằng cách
đánh giá lâm sàng nhanh chóng
Ứ dịch so với hiệu quả của tuần hoàn
Lâm sàng Cận lâm sàng
(BNP, XR,Echo)
7. Đánh giá tình trạng huyết động
Khô
Ẩm
Ứ huyết
Ấm
Lạnh
Tưới
máu
8. Ứ HUYẾT
Thở nhanh nông
Khó thở phải ngồi
Độ bảo hòa oxy giảm
Ran phổi
TMC phồng
Khạc ra bọt hồng
Thở rít
Phù
Gan to
T3
Báng bụng
BNP
Hình ảnh phù phổi trên Xq
TƯỚI MÁU
Mạch nhẹ HA thấp Hạ HA tư thế
Thiếu nước Tím AL mạch thấp
Chi mát Slow capillary refuse Hạ thân nhiệt
RL ý thức Thiểu niệu Ure tăng
Da nổi bông Bất dung nạp ƯCMC Reduce impedance CO
Sung huyết
Tưới
máu
Khô và ấm Ẩm và ấm
Khô và lạnh Ẩm và lạnh
ALMMP tăng
Cung lượng tim bt
Mất bù
ALMMP bt
Cung lượng tim bt
Còn bù/ST
ALMMP thấp/bt
Cung lượng tim thấp
Sốc
ALMMP tăng
Cung lượng tim thấp
Mất bù
10. Khô và lạnh
Thiếu nước
Ko sung huyết
Mạch nhẹ, chi lạnh: sốc
Do: nhập ít, lợi tiểu nhiều
-> kém tưới máu toàn thể
-> giảm CLT
-> suy tuần hoàn
Khô và ấm
Ko dấu sung huyết hay kém tưới
máu: HĐ bt
-> tìm nn khác: COPD, TTP
11. Xử trí suy tim cấp
Khô và ấm
Tìm nn khác
của khó thở:
COPD, TTP
13. 1. Thuốc giãn mạch (Nitroglycerin)
Làm giảm tải cho tim
Giãn mạch máu thận
-> Trị liệu hàng đầu
Ẩm và ấm
2. Thuốc lợi tiểu
Lấy dịch ra khỏi cơ thể
Cần thời gian để có hiệu quả
14. 4. Natriuretic peptides
6. Bi-PAP: hiệu quả tốt đối với phù phổi và cải thiện HĐ
có thể là biện pháp trị liệu đầu tay
5. Siêu lọc: có ích khi có RLCN thận
3. Ức chế men chuyển: tác dụng đôi, giãn mạch và lợi
tiểu do ức chế renin
16. Ẩm và lạnh
Tình trạng HĐ khó xử lý nhất
1. Thuốc giãn mạch
Giảm tải cho tim
Cải thiện lưu lượng ngoại biên
2. Thuốc tăng co bóp: nhất là khi có HA thấp
3. Thuốc lợi tiểu: thận trọng
18. Khô và lạnh
Sốc tim lâm sàng
1. Thuốc tăng co bóp
2. Bù dịch: khi không có phù phổi nặng
19. Xử trí suy tim cấp
• Tìm nn
khác gây
khó thở:
COPD, EB
• Giãn mạch
• Lợi tiểu
• Bi-PAP
• Siêu lọc
• Natipeptid
• Thuốc tăng
co bóp
• Bù dịch
• Thuốtăng
co bóp
• (Lợi tiểu))
20. Kết luận
• Suy tim cấp có thể biểu hiện với những thể
bệnh khác nhau trong gđ cấp
• Phân biệt suy tim cấp bằng cách xác định mức
độ tương đối của phù phổi và kém tưới máu
ngoại biên
#5: 1: 43% hypoxia, highest risk for a mortality
2: competely reverser to stable chronic condition
#14: Vasodilator: faliciate diuresis, increase venous capacitance
Diuresis: limit usefullnes in early, but early judicious.
#17: Goal: move the congestion fluid from pulmonary into perpheral circulation
Vasodilator: offload the heart, transferring fluid, improve flow in peripheral
Inotropes: increase contractility-> transfer fluid
Diuresis: no usefull in early, diuresis resisitance due to activate neurohormol
#19: Goal: improve flow to coronaries
Inotrope: less useful if dry