Bài giảng điện tử bài 31: Hiđro clorua- Axit clohiđric, hóa học lớp 10NC
1. GIÁO ÁN GiẢNG DẠY
Đổ Đông Kha
K37.201.041
Bài 31: HIĐRO CLORUA
AXIT 䳢Đ
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu tính chất hóa học cơ bản của khí clo?
2) Viết phương trình phản ứng giữa khí clo với: sắt,
khí hiđro, nước?
3. 1) Tính chất hóa học cơ bản của khí clo là tính oxi
hóa mạnh
2) Các phương trình phản ứng:
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + H2 2HCl
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cl2 + H2O HCl + HClO
4. Cl2 + H2 2HCl
Vậy HCl có tên gọi là gì?
Khi nào gọi là Hiđro clorua?
Khi nào gọi là Axit clohiđric?
6. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
MUỐI CLORUA- NHẬN BIẾT ION Cl-
7. Phiếu học tập số 1
1)Viết cấu hình electron của nguyên tử H, Cl. Phân bố electron
vào các obitan?
2)Từ đó viết công thức electron, CTCT phân tử HCl.
3)Nhận xét về cấu tạo phân tử HCl
8. Công thức electron:
H Cl
Công thức phân tử HCl
1s1
Nguyên tử Clo Nguyên tử Hiđrô
3p5
3s2
Công thức cấu tạo
H Cl
9. Là chất khí, không màu, mùi xốc, độc.
Nặng hơn không khí d = 1,26
Phiếu học tập số 2
1)Quan sát bình khí HCl, rút ra nhận xét về
màu sắc, trạng thái và mùi vị của nó?
2)Tính tỉ khối của HCl so với không khí, từ đó
suy ra cách thu khí HCl.
3)Nhận xét về tính tan của HCl .
để ngửa bình khi thu khí
Hiđro clorua
10. Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit
clohiđric
Phiếu học tập số 2
1)Quan sát bình khí HCl, rút ra nhận xét về màu sắc, trạng thái
và mùi vị của nó?
2)Tính tỉ khối của HCl so với không khí, từ đó suy ra cách thu
khí HCl
3)Nhận xét về tính tan của HCl
Hiđro clorua
Xem phim
11. Axit clohiđric
Là chất lỏng, không màu, mùi xốc
Dung dịch HCl đặc nhất (ở 20oC) có nồng độ 37%,
khối lượng riêng D = 1,19 g/cm3
Quan sát lọ đựng dung dịch axit
clohiđric rút ra nhận xét về trạng
thái, màu sắc, mùi vị.
Dung dịch HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm
Dung dịch
( Axit clohiđric)
Khí Hiđro clorua
Bay hơi
Tan trong nước
12. Nhận xét:
Hãy dự đoán tính chất hóa học của HCl?
+ dung dịch HCl (axit clohiđric) có tính axit
+ HCl khí và dung dịch có tính khử
Cl có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5, +7
-1 0 +1 +3 +5 +7
HCl
Tính khử
13. Tính axit của dung dịch HCl
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với muối
Nhắc lại tính chất chung của một axit
Tính
axit
14. Tính axit mạnh của dung dịch HCl
Nhắc lại tính chất chung của một axit và viết phương trình
phản ứng chứng minh tính chất đó.
- Tác dụng với kim loại trước H
Fe + HCl
Al + HCl
FeCl2 + H2
AlCl3 + H2
2
22 36
- Tác dụng với oxit bazơ
CuO + HCl
Fe3O4 + HCl
CuCl2 + H2O
FeCl2 + FeCl3 + H2O
2
28 4
Xem phim
Xem phim
15. Tính axit mạnh của dung dịch HCl
Nhắc lại tính chất chung của một axit và viết
phương trình phản ứng chứng minh tính chất đó.
- Tác dụng với bazơ
- Tác dụng với dung dịch muối
Mg(OH)2 + HCl
NaOH + HCl
MgCl2 + H2O
NaCl + H2O
2 2
CaCO3 + HCl
AgNO3 + HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
AgCl + HNO3
2
Na2SO4 + HCl xĐiều kiện: Sản phẩm phải có chất kết tủa không tan trong
axit (như AgCl, PbCl2,…) hoặc Chất khí ( H2S, CO2, …)
Xem
phim
Xem phim
16. Tính khử
Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: MnO2,
KMnO4, K2Cr2O7...
HCl có thể tác dụng với những chất nào?
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
+4 -1 +2 0
+7 -1 +2 0
K2Cr2O7 + HCl
+6 -1
KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
4 2
2 16 2 2 5 8
14 2 2 3 7
0+3
t0
HCl: Chất khử
17. HCl
+1 -1
Tính khử: tác dụng chất oxi hóa
mạnh: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7,…
Tính oxi hóa: tác dụng với kim loại
Tính axit mạnh
Quỳ tím hóa đỏ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
18. Trong phòng thí nghiệm
NaClkhan +H2SO4đ
Co
250
NaHSO4 + HCl
NaClkhan + H2SO4đ
o
400 C
Na2SO4 + HCl2
Xem phim
Hòa tan khí HCl vào nước ta thu được
dung dịch axit clohiđric
19. Trong công nghiệp
1. Phương pháp sunfat: từ NaCl và H2SO4đặc
2. Phương pháp tổng hợp: từ H2 và Cl2
0
t
2 2H Cl 2HCl
3. Clo hóa hợp chất hữu cơ
Vd: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Xem hình
20. V. MUỐI CLORUA – NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Muối Clorua
- Là muối của axit clohiđric
- Tính tan:đa số muối clorua dễ tan trong
nước, trừ AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2
không tan
21. V. MUỐI CLORUA – NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Muối Clorua
Ứng
dụng
NaCl: dùng làm muối ăn và nguyên
liệu sản xuất Cl2, NaOH, dd HCl
KCl: dùng làm phân bón
ZnCl2: dùng làm chất chống mục gỗ,
chất tẩy gỉ,…
AlCl3: chất xúc tác
BaCl2: dùng làm thuốc trừ sâu
22. V. MUỐI CLORUA – NHẬN BIẾT ION CLORUA
2. Nhận biết ion clorua
Dựa vào tính tan của các muối clorua hãy dự đoán thuốc
thử dùng để nhận biết ion clorua.
Nhận biết ion clorua bằng dung dịch AgNO3
Hiện tượng: có kết tủa trắng AgCl không
tan trong các axit mạnh
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Xem phim
24. Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Khí hiđro clorua không
làm đổi màu quỳ tím
B. Dung dịch axit clohiđric
có tính axit mạnh
C. Đồng không tan được
trong dung dịch axit
clohiđric
D. Fe hòa tan trong dung
dịch axit clohiđric tạo
muối FeCl3
25. Câu 2: Xét về tính oxi hóa khử, axit clohiđric
A. Chỉ có tính khử B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Có cả tính khử và
tính oxi hóa
D. Không có tính khử
và tính oxi hóa
26. Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
C. 2HCl + Cu CuCl2 + H2 D. 2HCl + FeS H2S + FeCl2
27. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều
chế khí HCl bằng phản ứng:
A. NaCl (r) + H2SO4 đặc B. BaCl2 + H2SO4
C. H2 + Cl2 D. Cl2 + HBr
28. Câu 5: dung dịch axit clohiđric tác dụng được
hết với các chất trong dãy nào sau đây:
A. Fe, Fe2O3, MnO2,
Na2SO4
B. Cu, Fe3O4, NaOH,
FeS
C. Fe, NaOH, KMnO4,
AgNO3
D. Fe, Mg(OH)2, MnO2,
NaNO3
29. - Các em về nhà làm các bài tập trong SGK
và sách bài tập
- Chuẩn bị bài 32: hợp chất có oxi của clo