1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
CHƢƠNG 7
CÔNG NGHỆ MÀNG LỌC
2011
2. GiỚI THIỆU
CHUNG
CÔNG THẦM THẤU
LÝ THUYẾT NGHỆ NGƯỢC, SIÊ
MÀNG LỌC MÀNG U LỌC, VI
LỌC LỌC
CÁC LOẠI
MÀNG
2
3. T SÔ T NGƢ RIÊNG
ng c - membrane m u - osmosis
ch m ( c trong) – permeate m u c (reverse osmosis -
(filtrate) RO)
ch c – retentate (concentrate) c nano (nanofiltration – NF)
Dung ch – solution Siêu c (ultrafiltration –UF):
Dòng lưu chất ban u – feed Vi c - (microfiltration – MF)
c vuông c (dead-end filtration)
c p n (crossflow filtration)
c - filtration
3
4. I. I M VÊ NH LỌC MÀNG
ng c – o n ngăn ch a
c pha, n chê sư n n qua
i a c cơ t t ch n
c.
• u c i ng c không i
ng
• Mang n ch âm/dương
• Trung a vê n ch
nh n n t t qua
ng:
Do tư n ng
Do ng đô
Do p t
4
5. CƠ CHÊ C NG-PHƢƠNG PHÁP LỌC TIẾP TUYẾN
(CROSSFLOW FILTRATION)
• ng y theo 2 ng : vuông c va p n i bê t a
ng
• Permeate (filtrate)– ng m( c trong) = ng n m đi qua
ng
• Retentate – ng cô c ( ch c) = ng ng n m không đi
qua ng.
5
6. ʱÂ I C NH C NG
c nh a t n ch ( ch c phân tư, c nh a ly, n c a
c phân tư…)
ng c n c t qua ng
c nh i ng
ch c a c n tư so i ch c a lô c….
ƢU M A CÔNG NGHÊ NG C
Công nghê ch va dê n nh
thê thay thê c u nh a ly n ng: c, chưng t,
trao i ion
o ra n m t ng cao
n i cho c t kê ng hê ng nh linh t cao
6
7. ỨNG DỤNG CỦA KỸ THUẬT MÀNG LỌC
CNTP: lọc trong/xử lý nước uống
cô đặc nước trái cây, sữa
CNMT: xử lý nước thải
khư ng va m m c,
khư u va c t u cơ a tan
CNSH: thu hoạch sinh khối
cô đặc/ phân tách tế bào protein
CNHH: tách dầu, trích ly dầu
tách muối
loại kim loại nặng
thu hồi chất xúc tác
Y học: cô đặc chất kháng sinh trong dung môi hữu cơ
7
8. II. ʱÂ I NG C
Phân i theo u u c ng ng
c
u c t ng ng
Phân i theo nh ng ng
ng
nh tru
Phân i theo n ng u cơ (polymer)
t a c
ng vô cơ (ceramic)
8
9. C NH A T SÔ I NG C
Màng hữu cơ Màng vô cơ
Cellulose acetate (CA) Polyamide Polysulfone Ceramic
• Tmax (oC) ≤35 40 • Tmax (oC) ≤ 50 • Tmax (oC) ≤ • Tmax (oC) ≤ 350
• pH = 3 8 • pH= 3 11 75 • pH= 0,5 13
• ưa c, • m n hơn i • pH =1 13 • trơ i c a
• ng nh lô c chlorine • n i t như acid, m,
thê dao ng t • ng permeate dê chlorine chlorine
ng t n c n u p c • kha dê vơ
• gia nh p m • gia nh cao,
• m n i c t • ky c • ng nh lô mao
y a công p như n n (d> 10-2 µm)
chlorine,
• dê phân y sinh
c
9
10. ĐẠI LƢỢNG ĐẶC TRƢNG CỦA MÀNG LỌC
Đường kính lỗ mao dẫn
Mật độ mao dẫn: tỷ lệ phần trăm giữa tổng diện tích mặt cắt các ống mao dẫn trên
toàn bộ diện tích bề mặt màng
Độ xốp: tỷ lệ phần trăm giữa tổng thể tích các ống mao dẫn và thể tích màng
Khả năng chịu nhiệt
Khả năng chịu dung môi
Độ bền sinh học
Độ vô trùng
Độ dày
Độ tro: hàm lượng tro tính theo phần trăm so với tổng khối lượng chất khô trong
màng
Tính ưa nước/ kỵ nước
Độ chiết: tỷ lệ phần trăm giữa hàm lượng chất chiết được so với tổng lượng chất khô
trong màng. Độ chiết thể hiện mức độ tinh sạch của màng.
Khả năng phân riêng
Tốc độ qua màng của dòng permeate
10
11. YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT LỌC
Dòng lưu chất ban đầu: nồng độ, thành phần, kích thước phân tử, điện cực
các phân tử, độ nhớt, pH
Đặc tính, cấu tạo của màng lọc: ưa nước, kỵ nước….
Tương tác ions, điện cực giữa lưu chất ban đầu và màng lọc
Điều kiện vật lý, động lực học của quá trình: áp suất qua màng, vận tốc lọc,
nhiệt độ
Yêu cầu chất lượng của dịch sau khi lọc (permeate)
11
12. MỘT SỐ ĐẠI LƢỢNG ĐẶC TRƢNG CHO QUÁ TRÌNH LỌC
1.Vận tốc tiếp tuyến Uc (m/s):
Uc = Q/ S
Q – lưu lượng dịch đặc (retentate) (l/h)
S – diện tích màng lọc (m2)
2. Hằng số Reynolds (Re)
Re = Uc*p*d/ µ*T
µ - độ nhớt của lưu chất ban đầu(Pa.s)
p- khối lượng riêng của lưu chất ban đầu (kg/m3)
d – đường kính trong của màng (m)
3. Định luật Darcy tại thời điểm t
Jo = Ptm/ µ*Rm = Lp * Ptm
Rm= 32*X/e*d2
Jo – dòng thấm (l.h-1.m-2) hoặc m.s-1 (1m .s-1=3,6.10-6 l.h-1.m-2)
Ptm – áp suất qua màng (bar hoặc atm)
Rm – trở kháng nội tại của màng (m-1)
Lp – tính thấm nước của màng
X – bề dày của màng (m)
d – đường kính lỗ lọc (m)
e – độ rỗng của màng (m) 12
15. nh u c màng lọc i ng
Vi c Vi p i ng Cellulose nitrate or
Microfiltration (symmetric microporous) acetate, polyvinylidene
(MF) difluoride (PVDF),
polyamides, polysulfone,
polytetrafluoroethylene
(PTFE)
Siêu c Vi p không i ng Polysulfone,
Ultrafiltration (Asymmetric microporous) polypropylene, PTFE,
(UF) polyvinyl chloride (PVC)
c nano Thin-film membrane Cellulose acetate, aromatic
Nanofiltration(N polyamide
F)
m u c Asymmetic skin-type Cellulose acetate, aromatic
Reverse osmosis polyamide
(RO) 15
16. 1.VI C (MICROFILTRATION – MF)
• ch lọc ng n tư ch c, phân tư i khá n so với các quá
trình màng khác như: c vi n, vi sinh t, c t lơ ng kha nho, c
phân tư phân tư ng n, c t sơn trong công nghê sơn phun…..kích
thước của các phần tử này d = 0,1 10 µm
2.SIÊU C (ULTRAFILTRATION – UF)
Sử dụng màng hoặc để phân tách dòng chất lỏng hoặc để loại các phân tử
hòa tan có trong dòng.
Loại trừ vi khuẩn, một vài loại protein, thuốc nhuộm và các cơ chất có
phân tử lượng lớn hơn 10.000dalton, và các hạt có kích từ 10-1000Å.
Hiệu quả UF phụ thuộc vào khối lượng của phần tử muốn tách và kích
thước của chúng
UF rất hữu hiệu trong việc loại bỏ các hợp chất hữu cơ.
16
17. 3.LỌC NANO (NANOFILTRATION –NF)
Sử dụng màng để tách dòng chất lỏng hoặc các phân tử chất có trong
dòng.
Có khả năng giữ các phân tử đường, muối kim loại hóa trị II, vi khuẩn,
proteins, các hợp chất hữu cơ và các hợp chất vô cơ ,các phần tử hòa tan
có khối lượng phân tử lớn hơn 1000daltons.
Hiệu quả của NF chịu ảnh hưởng bởi điện tích phân tử, các hạt có điện
tích càng lớn thì càng dễ bị giữ lại.
M U C (REVERSE OSMOSIS -RO)
• Loại bỏ các loại ion ,vi sinh vật, khoáng chất, đường, protein, thuốc
nhuộm, đặc biệt là các muối vô cơ (phân tử lượng 150-250 daltons, kích
thước 1-10Å)
• Sản xuất nước tinh khiết đóng chai
• Tái sử dụng (lọc lại) nước tiểu của các nhà du hành vũ trụ thành nước
uống trên các trạm vũ trụ
• Lọc nước biển thành nước ngọt
17
18. CƠ CHẾ CỦA M U C (REVERSE OSMOSIS -RO):
m u (osmosis): m u c (reverse
osmosis):
18
20. Ҿá
đoạn
QUÁ TRÌNH
ʱÂ
RIÊNG
BẰNG
MEMBRANE
Liên
tục
21. QUÁ TRÌNH ʱÂ RIÊNG GIÁN ĐOẠN
a. Mô hình hồi lƣu toàn phần
retentate
1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu
3- thiết bị lọc
4- thiết bị membrane
5- van điều chỉnh
6- thiết bị trao đổi nhiệt
22. QUÁ TRÌNH ʱÂ RIÊNG GIÁN ĐOẠN
b. Mô hình hồi lƣu một phần
retentate
1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu
3- bơm hồi lưu
4- thiết bị membrane
23. QUÁ TRÌNH ʱÂ RIÊNG LIÊN TỤC
a. Mô hình đơn giản
1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu
3- thiết bị membrane
24. QUÁ TRÌNH ʱÂ RIÊNG LIÊN TỤC
b. Mô hình hồi lƣu một phần retentate
retentate
1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu
3- bơm hồi lưu
4- thiết bị membrane
25. QUÁ TRÌNH ʱÂ RIÊNG LIÊN TỤC
c. Mô hình nhiều giai đoạn
1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu
3- bơm hồi lưu
4- thiết bị membrane
5- van điều chỉnh
26. MÔ HÌNH
ỐNG
THIẾT BỊ MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
CUỘN
SỢI MEMBRANE XOẮN
MÔ HÌNH
BẢNG/
TẤM
27. 1.MÔ HÌNH ỐNG (TUBULAR MODULE)
d =12,5 75 mm
l = 0,6 6,4 m 27