Hàm mật độ, hàm phân bố ...
Toán cao cấp, Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội
1 of 31
Download to read offline
More Related Content
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
1. BIẾN NGẪU NHIÊN
LIÊN TỤC
Biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu nhiên rời
rạc
Biến ngẫu nhiên
liên tục
2. Khái niệm
• BNN (ĐLNN) liên tục: Nếu các giá trị mà
BNN X nhận lấp đầy một khoảng nào đó trên
R thì được gọi là BNN liên tục.
• Ví dụ: Chiều dài của một loại cây A là một
ĐLNN nằm trong khoảng (18,24) (đơn vị :m).
• Với mọi số a,
( ) 0.P X a
3. Hàm mật độ
Hàm phân bố
• Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ
xác suất của BNN liên tục X nếu
𝒊)𝒇(𝒙) ≥ 𝟎 ∀𝒙
𝒊𝒊)
−∞
+∞
𝒇(𝒙)𝒅𝒙 = 𝟏
4. Cách tính xác suất
iii) Tìm P(a<X<b)?
f(x) P a x b( )≤≤
a b
) (( )
( ) (
) (
)
b
a
X b P a XP a X b P a b
P a X b f x dx
5. 3.2.Hàm mật độ xác suất
và hàm phân bố
Ví dụ: Cho hàm mật độ xác suất của X
2
, 0,2
( )
0 , 0,2
cx x
f x
x
6. Hàm phân phối xác suất
• Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất f(x), hàm phân phối xác suất của X
được định nghĩa như sau
Nhận xét: 𝐹′
𝑥 = 𝑓(𝑥).
( ) ( )
x
F x P X f s dsx
9. • BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x).
Kỳ vọng của X:
Ví dụ: Cho BNN liên tục X có hàm mật độ
Tính EX.
2
, 0,2
3
8( )
0 , 0,2
x
f x
xx
Các đặc trưng của ĐLNN liên tục
a) Kì vọng
( ) . ( )
E X x f x dx
10. • Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X), phương sai của X (ký
hiệu là 2):
•
Độ lệch tiêu chuẩn:
2 2 2
2
2
DX = ( ) ( )
( ) ( )
E X EX E X EX
x f x dx xf x dx
b) Phương sai
2
X X DX
12. d) Mode
e) Median (trung vị)
• Mode: Giá trị được gọi là mode của X (kí
hiệu: mod X) nếu là điểm cực đại của hàm
mật độ f(x).
• Cách tìm mod X: khảo sát hàm mật độ f(x) và
tìm điểm dừng, điểm cực đại và kết luận.
• Median: Giá trị m được gọi là median của X
nếu nó chia phân phối xác suất thành 2 phần
có xác suất bằng nhau.
0x
0x
1 1
P(X m) P(X m) F(m)
2 2
14. Phân phối chuẩn
• 𝑓 𝑥 =
1
3 2𝜋
. 𝑒−
𝑥−5 2
18 là một hàm mật độ xác suất của BNN liên tục
X nào đó. Người ta tính được EX=5, DX = 9.
• Mọi BNN X có hàm mật độ xs có dạng
được gọi là có luật phân phối chuẩn với hai tham số 𝜇 𝑣à 𝜎.
• Kí hiệu: 𝑋~ 𝑁 𝜇, 𝜎2 , EX = 𝜇, DX= 𝜎2.
•
Khi 𝜇 = 0; 𝜎2 = 1: ta nói X có phân phối chuẩn tắc.
)X ∼ 𝑁(0; 1
15. • Thế giới tự nhiên, cũng như nhiều các quy luật
kinh tế xã hội tuân theo luật phân phối chuẩn
này, điển hình như: Chỉ số thông minh IQ,
chiều cao, cân nặng, chiều dài giấc ngủ của
con người, sự biến động giá trị cổ phiếu trên
thị trường chứng khoán, hay mức thu nhập
người lao động…
16. Đồ thị hàm mật độ của phân phối
chuẩn 2
( , )N
Phân phối chuẩn
18. • Cho )X ∼ 𝑁(0; 1 . Tính P(X< 0,5) ; P(X>0,5) ;
P(0,2< X <0,5).
21. Gọi X là chỉ số thông minh IQ của học sinh lứa tuổi
12-15.
Giả sử )𝑋 ∼ 𝑁(85; 25 .
a) Cho biết chỉ số IQ trung bình của học sinh là
bao nhiêu?
b) Tính XS chọn được học sinh rất thông minh
(𝑋 ≥ 90).
c) Tính tỷ lệ học sinh có chỉ số IQ thuộc khoảng
(80,95).
24. • Chúng thường được dùng để mô hình thời
gian giữa các biến cố xảy ra theo một tỷ lệ
trung bình là hằng số.
• Khoảng thời gian giữa hai lần xuất hiện của
một biến cố tuân theo luật phân phối mũ.
• Chẳng hạn khoảng thời gian giữa hai ca cấp
cứu ở một bệnh viện, giữa hai lần hỏng hóc
của một cái máy, giữa hai trận lụt hay động
đất là những đại lượng ngẫu nhiên có luật
phân phối mũ.
Phân phối mũ
25. • Hàm mật độ xác suất của một phân phối mũ
có dạng sau
trong đó λ > 0 là tham số của phân bố,
thường được gọi là tham số tỉ lệ.
• Kí hiệu: X ~ E(λ).
Phân phối mũ
27. • Giả sử tuổi thọ (tính bằng năm) của 1 mạch điện tử trong máy tính
là đại lượng ngẫu nhiên có luật phân phối mũ với kỳ vọng là 6,25.
Thời gian bảo hành của mạch điện tử này là 5 năm. Hỏi có bao
nhiêu % mạch điện tử bán ra phải thay thế trong thời gian bảo
hành?
• Giải:
Phân phối mũ
28. • Đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật độ xác suất:
được gọi là có luật phân phối đều trên
đoạn [a; b].
• Kí hiệu: X ~ U[a,b].
Phân phối đều
30. • Lịch chạy của xe buýt tại một trạm xe buýt như sau: chiếc xe buýt đầu
tiên trong ngày sẽ khởi hành từ trạm này vào lúc 7 giờ, cứ sau mỗi 15
phút sẽ có một xe khác đến trạm. Giả sử một hành khách đến trạm
trong khoảng thời gian từ 7 giờ đến 7 giờ 30.
Tìm xác suất để hành khách này chờ:
a) Ít hơn 5 phút. b) Ít nhất 12 phút.
Giải:
Phân phối đều