ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BS. NGUYỄN THỊ THU THẢOBS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
• 1. Khai thác yếu tố DTH cần cho chẩn1. Khai thác yếu tố DTH cần cho chẩn
đoán.đoán.
• 2. Mô tả - thăm khám các biểu hiện lâm2. Mô tả - thăm khám các biểu hiện lâm
sàng của bệnh.sàng của bệnh.
• 3. Phân độ.3. Phân độ.
• 4. Trình bày và giải thích các biện pháp4. Trình bày và giải thích các biện pháp
điều trị.điều trị.
• 5. Nêu biện pháp5. Nêu biện pháp phòngphòng bệnh.bệnh.
DÀN BÀIDÀN BÀI
• 1. Đại cương.1. Đại cương.
• 2. Tác nhân.2. Tác nhân.
• 3. Dịch tễ học.3. Dịch tễ học.
• 4. Sinh bệnh học.4. Sinh bệnh học.
• 5. Lâm sàng.5. Lâm sàng.
• 6. Chẩn đoán.6. Chẩn đoán.
• 7. Điều trị.7. Điều trị.
• 8. Phòng ngừa.8. Phòng ngừa.
1. ĐẠI CƯƠNG1. ĐẠI CƯƠNG
• Bệnh nhiễm trùng nhiễm độc do ClostridiumBệnh nhiễm trùng nhiễm độc do Clostridium
tetani. Vi trùng tiết độc tố làm tổn thương neurontetani. Vi trùng tiết độc tố làm tổn thương neuron
vận độngvận động  co cứng cơ vân, co giật.co cứng cơ vân, co giật.
• 1885: VT – Nicolaier1885: VT – Nicolaier
• 1886: Độc tố uốn ván – Knud Faber1886: Độc tố uốn ván – Knud Faber
• 1893: SAT – Roux – Vaillard1893: SAT – Roux – Vaillard
• 1923: VAT – G Ramon.1923: VAT – G Ramon.
2. TÁC NHÂN2. TÁC NHÂN
• 2.1 Trực khuẩn: Gram (+), 4-10 x 0,4-0.62.1 Trực khuẩn: Gram (+), 4-10 x 0,4-0.6 µm, cóµm, có
lông, di động trong môi trường yếm khí; có 10 typlông, di động trong môi trường yếm khí; có 10 typ
huyết thanh.huyết thanh.
• 2.2 Bào tử: tròn, bầu dục, sống trong đất2.2 Bào tử: tròn, bầu dục, sống trong đất  trựctrực
khuẩn. Có sức đề kháng cao : 1-3 giờ /100°C ; 10khuẩn. Có sức đề kháng cao : 1-3 giờ /100°C ; 10
giờ /phenol 5%, 24 giờ/ formalin 3%. Chết ởgiờ /phenol 5%, 24 giờ/ formalin 3%. Chết ở
100°C trong 4 giờ; 121°C trong 12 phút ( hấp ướt)100°C trong 4 giờ; 121°C trong 12 phút ( hấp ướt)
• 2.3 Độc tố: Tetanospasmin2.3 Độc tố: Tetanospasmin
TetanolysinTetanolysin
Nhiễm Bệnh uốn ván
3. DỊCH TỄ HỌC3. DỊCH TỄ HỌC
• 3.1 Tuổi:3.1 Tuổi:
• Nước đang phát triển: sơ sinh, trẻ em.Nước đang phát triển: sơ sinh, trẻ em.
Việt Nam: 40% < 6 tuổi, 14% >50 tuổi.Việt Nam: 40% < 6 tuổi, 14% >50 tuổi.
• Nước đã phát triển: người lớn tuổi.Nước đã phát triển: người lớn tuổi.
• 3.2 Phái:3.2 Phái:
Nam > Nữ ( 1,6 – 2,2/1)Nam > Nữ ( 1,6 – 2,2/1)
Tử vong nam > nữ (1,3 – 3/1)Tử vong nam > nữ (1,3 – 3/1)
• 3.3 Địa dư: khí hậu nóng ẩm, nhiều chất hữu cơ3.3 Địa dư: khí hậu nóng ẩm, nhiều chất hữu cơ
trong đất,trình độ kinh tế xã hội thấptrong đất,trình độ kinh tế xã hội thấp
3. DỊCH TỄ HỌC3. DỊCH TỄ HỌC
• 3.4 Ngõ vào:3.4 Ngõ vào:
-Vết thương da niêm: bỏng, tiêm chích,-Vết thương da niêm: bỏng, tiêm chích,
rốn, sang thương da mãn tínhrốn, sang thương da mãn tính
(chàm).(chàm).
-Vết thương phẫu thuật.-Vết thương phẫu thuật.
-Phá thai, đỡ đẻ không vô trùng.-Phá thai, đỡ đẻ không vô trùng.
-Uốn ván nội khoa.-Uốn ván nội khoa.
4.SINH BỆNH HỌC4.SINH BỆNH HỌC
Bào tử hoặc trực khuẩn uốn ván
+
Dị vật (đất, chất bẩn,...)
+
Tạp khuẩn sinh mủ
+
Không có miễn dịch
UỐN
VÁN
TETANOSPASMI
N
MYONEURAL JUNCTIONS
PRESYNAPTIC INHIBITORY
CELLS
MẤT VAI TRÒ ỨC CHẾ
TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ
CO THẮT CƠ
ĐỒNG VẬN-ĐỐI VẬN
CO CỨNG CƠ CO GIẬT
Máu,bạch huyết,thần kinh
GABA GIẢM
GLYCINE GIẢM
5. LÂM SÀNG5. LÂM SÀNG
• 5.1 Uốn ván toàn thân:5.1 Uốn ván toàn thân:
-Thời kỳ ủ bệnh: từ lúc bị vết thương đến-Thời kỳ ủ bệnh: từ lúc bị vết thương đến
khi bị cứng hàm, trung bình 1-2 tuần, càngkhi bị cứng hàm, trung bình 1-2 tuần, càng
ngắn bệnh càng nặng.ngắn bệnh càng nặng.
-Thời kỳ khởi phát: mệt mỏi, mỏi hàm, nhai-Thời kỳ khởi phát: mệt mỏi, mỏi hàm, nhai
nuốt khó, uống sặc.nuốt khó, uống sặc.
Khám: cơ nhai co cứng, hàm khít, khôngKhám: cơ nhai co cứng, hàm khít, không
điểm đau rõ rệt.điểm đau rõ rệt.
5. LÂM SÀNG5. LÂM SÀNG
• Thời kỳ toàn phát:Thời kỳ toàn phát:
- Co cứng cơ: theo trình tự: nhai (khít hàm)- Co cứng cơ: theo trình tự: nhai (khít hàm) 
mặt (cười nhăn)mặt (cười nhăn)  cổ (cứng cổ)cổ (cứng cổ)  lưng,thắtlưng,thắt
lưng ( 4 tư thế)lưng ( 4 tư thế)  bụng (cứng cơ bụng)bụng (cứng cơ bụng) 
chi dưới (duỗi)chi dưới (duỗi)  chi trên (co)chi trên (co)
- Co giật, co thắt: tự nhiên hoặc do kích thích- Co giật, co thắt: tự nhiên hoặc do kích thích
+ Co thắt hầu họng: khó nuốt, sặc đàm.+ Co thắt hầu họng: khó nuốt, sặc đàm.
+ Co thắt thanh quản: tím, ngưng thở.+ Co thắt thanh quản: tím, ngưng thở.
5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG
-Rối loạn cơ năng:-Rối loạn cơ năng:
+Khó nói, khó nuốt, khó thở, khó đại tiểu tiện+Khó nói, khó nuốt, khó thở, khó đại tiểu tiện
-Triệu chứng toàn thân:-Triệu chứng toàn thân:
+ Tỉnh táo+ Tỉnh táo
+ Không sốt+ Không sốt
+ Rối loạn thần kinh thực vật.+ Rối loạn thần kinh thực vật.
• Lưu ý bệnh cảnh trên người già: nghẹn, sặc, ứLưu ý bệnh cảnh trên người già: nghẹn, sặc, ứ
đàm, thay đổi giọng nói.đàm, thay đổi giọng nói.
5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG
• 5.2 Uốn ván rốn:5.2 Uốn ván rốn:
- Trẻ sinh ra bình thường (khóc,bú)- Trẻ sinh ra bình thường (khóc,bú)
- Bệnh xảy ra từ ngày 3- Bệnh xảy ra từ ngày 3  ngày 28ngày 28
- Lâm sàng: bỏ bú, khóc nhỏ, bàn tay nắm- Lâm sàng: bỏ bú, khóc nhỏ, bàn tay nắm
chặt, chân co, sốt cao, giật nhiều, tím tái,chặt, chân co, sốt cao, giật nhiều, tím tái,
rốn ướt và rụng sớm ngày 4.rốn ướt và rụng sớm ngày 4.
- Tỉ lệ tử vong cao: 60-80%- Tỉ lệ tử vong cao: 60-80%
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG
• 5.3 Uốn ván nội tạng: do vết thương nội tạng5.3 Uốn ván nội tạng: do vết thương nội tạng
như sẩy thai, phá thai phạm pháp, phẫu thuậtnhư sẩy thai, phá thai phạm pháp, phẫu thuật
đại tràng. Thời gian ủ bệnh có thể lâu (2-3 tuần)đại tràng. Thời gian ủ bệnh có thể lâu (2-3 tuần)
nhưng tiến triển nhanh, tỉ lệ tử vong cao.nhưng tiến triển nhanh, tỉ lệ tử vong cao.
• 5.4 Uốn ván cục bộ: cứng cơ khu trú tại nơi có5.4 Uốn ván cục bộ: cứng cơ khu trú tại nơi có
vết thương ngõ vào; thường bệnh nhẹ, kéo dài,vết thương ngõ vào; thường bệnh nhẹ, kéo dài,
tự khỏi.tự khỏi.
• 5.5 Uốn ván thể đầu: vết thương vùng đầu mặt5.5 Uốn ván thể đầu: vết thương vùng đầu mặt
cổ, ủ bệnh ngắn.cổ, ủ bệnh ngắn.
• +Không liệt: co thắt hầu họng, khó nuốt.+Không liệt: co thắt hầu họng, khó nuốt.
• + Liệt: Các dây VII, III, VI, IV.+ Liệt: Các dây VII, III, VI, IV.
5.LÂM SÀNG:5.LÂM SÀNG:
• 5.6 Phân độ bệnh uốn ván:5.6 Phân độ bệnh uốn ván:
ĐỘ IĐỘ I ĐỘ IIĐỘ II ĐỘ IIIĐỘ III
TG Ủ BỆNHTG Ủ BỆNH 15-3015-30
NGÀYNGÀY
7-14 NGÀY7-14 NGÀY < 6 NGÀY< 6 NGÀY
TG KHỞITG KHỞI
BỆNHBỆNH
> 5 NGÀY> 5 NGÀY 2-5 NGÀY2-5 NGÀY < 48 GIỜ< 48 GIỜ
CO GIẬTCO GIẬT ±± ++++ ++++++
CO THẮTCO THẮT
TQTQ
00 ++ ++++
RLTK TVRLTK TV 00 ++ ++++
6.CHẨN ĐOÁN:6.CHẨN ĐOÁN:
• 6.1 Chẩn đoán xác định: dựa vào lâm sàng6.1 Chẩn đoán xác định: dựa vào lâm sàng
• 6.2 Chẩn đoán phân biệt:6.2 Chẩn đoán phân biệt:
- Chỉ có cứng hàm đơn thuần- Chỉ có cứng hàm đơn thuần
+ Các bệnh răng hàm mặt: tai biến răng khôn,+ Các bệnh răng hàm mặt: tai biến răng khôn,
viêm tấy mủ amiđan, viêm khớp thái dương-viêm tấy mủ amiđan, viêm khớp thái dương-
hàm, viêm xương hàm do sâu răng...hàm, viêm xương hàm do sâu răng...
+ Dùng chlorpromazine, promethazine (giảm+ Dùng chlorpromazine, promethazine (giảm
khi ngưng thuốc).khi ngưng thuốc).
6.CHẨN ĐOÁN6.CHẨN ĐOÁN
• 6.2 Chẩn đoán phân biệt:6.2 Chẩn đoán phân biệt:
-Khi có cơn giật: viêm màng não, ngộ độc-Khi có cơn giật: viêm màng não, ngộ độc
strychnine, hysterie, tetanie...strychnine, hysterie, tetanie...
Có rối loạn ý thức, tri giác từ đầu; co giật bắtCó rối loạn ý thức, tri giác từ đầu; co giật bắt
đầu ở chi, cứng hàm xuất hiện sau cùng.đầu ở chi, cứng hàm xuất hiện sau cùng.
-Uốn ván sơ sinh: Phân biệt với bệnh lý sơ sinh-Uốn ván sơ sinh: Phân biệt với bệnh lý sơ sinh
như nhiễm trùng huyết, xuất huyết màng não,như nhiễm trùng huyết, xuất huyết màng não,
viêm màng não mủ: không cứng hàm.viêm màng não mủ: không cứng hàm.
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.1 Săn sóc điều dưỡng:7.1 Săn sóc điều dưỡng:
-Phòng bệnh yên tĩnh.-Phòng bệnh yên tĩnh.
-Dinh dưỡng đủ qua thông dạ dày:-Dinh dưỡng đủ qua thông dạ dày:
≥ 2000 kcal/24 giờ.≥ 2000 kcal/24 giờ.
-Cân bằng nước-điện giải.-Cân bằng nước-điện giải.
-Vệ sinh cá nhân-Vệ sinh cá nhân
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc:
-Kháng độc tố: trung hòa độc tố lưu hành và tại-Kháng độc tố: trung hòa độc tố lưu hành và tại
ngõ vào.ngõ vào.
+ HTIG: 500 đơn vị, bảo vệ 8-14 tuần.+ HTIG: 500 đơn vị, bảo vệ 8-14 tuần.
+ SAT: NL 10000-20000 đơn vị TB+ SAT: NL 10000-20000 đơn vị TB
TE 500-1000 đơn vị/kgTE 500-1000 đơn vị/kg
Thời gian bán hủy ngắn (7-10 ngày); có thể gâyThời gian bán hủy ngắn (7-10 ngày); có thể gây
sốc phản vệ, bệnh huyết thanh.sốc phản vệ, bệnh huyết thanh.
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc:
-Kháng sinh: metronidazole, PNC,-Kháng sinh: metronidazole, PNC,
tetracycline, macrolide...tetracycline, macrolide...
• Lưu ý sốt có thể do: rối loạn thần kinhLưu ý sốt có thể do: rối loạn thần kinh
thực vật, rối loạn nước điện giải, taithực vật, rối loạn nước điện giải, tai
biến SAT, thuốc PNC...biến SAT, thuốc PNC...
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc:
-Chống co giật:-Chống co giật:
+Benzodiazepine: 0,3-0,5 mg/kg/liều.+Benzodiazepine: 0,3-0,5 mg/kg/liều.
Thuốc thải trừ chậm ở người già, gây suy hô hấpThuốc thải trừ chậm ở người già, gây suy hô hấp
nếu phối hợp với Barbiturates.nếu phối hợp với Barbiturates.
+Barbiturates: giảm liều khi suy gan, suy thận.+Barbiturates: giảm liều khi suy gan, suy thận.
TE 5 mg/kg/lần; NL 1-3 ống/ngày (ống 200mg)TE 5 mg/kg/lần; NL 1-3 ống/ngày (ống 200mg)
+ Nhóm ức chế điểm nối thần kinh cơ: cần có máy+ Nhóm ức chế điểm nối thần kinh cơ: cần có máy
thở: Vecuronium, Pipecuronium.thở: Vecuronium, Pipecuronium.
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc:
• Lưu ý một số nguyên nhân gây tăng co giật:Lưu ý một số nguyên nhân gây tăng co giật:
+ Kích thích: tiếng động, va chạm, thăm khám, táo+ Kích thích: tiếng động, va chạm, thăm khám, táo
bón, dị vật trong vết thương...bón, dị vật trong vết thương...
+Thiếu nước và điện giải.+Thiếu nước và điện giải.
+Tắc nghẽn hô hấp (đàm, tắc canule).+Tắc nghẽn hô hấp (đàm, tắc canule).
+Tai biến SAT.+Tai biến SAT.
+ Rối loạn thần kinh thực vật.+ Rối loạn thần kinh thực vật.
7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ
• 7.3 Xử trí vết thương: lấy dị vật, cắt lọc mô7.3 Xử trí vết thương: lấy dị vật, cắt lọc mô
hoại tử, dẫn lưu mủ, để hở.hoại tử, dẫn lưu mủ, để hở.
• 7.4 Điều trị suy hô hấp:7.4 Điều trị suy hô hấp:
+ Hút đàm, thở oxy.+ Hút đàm, thở oxy.
+ Mở khí quản khi có chỉ định: co thắt thanh+ Mở khí quản khi có chỉ định: co thắt thanh
quản, ứ đọng đàm, co giật liên tục, ngưngquản, ứ đọng đàm, co giật liên tục, ngưng
thở.thở.
• 7.5 Phòng tái phát: VAT.7.5 Phòng tái phát: VAT.
8.PHÒNG NGỪA8.PHÒNG NGỪA
• 8.1 Uốn ván rốn:8.1 Uốn ván rốn:
+Quản lý thai, tránh đẻ rơi.+Quản lý thai, tránh đẻ rơi.
+Thủ thuật sản khoa, săn sóc rốn vô trùng.+Thủ thuật sản khoa, săn sóc rốn vô trùng.
+Tiêm VAT cho mẹ khi mang thai.+Tiêm VAT cho mẹ khi mang thai.
• 8.2 Trước khi bị vết thương8.2 Trước khi bị vết thương
• 8.3 Khi bị vết thương8.3 Khi bị vết thương
Nhiễm Bệnh uốn ván

More Related Content

Nhiễm Bệnh uốn ván

  • 1. BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN BS. NGUYỄN THỊ THU THẢOBS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
  • 2. MỤC TIÊUMỤC TIÊU • 1. Khai thác yếu tố DTH cần cho chẩn1. Khai thác yếu tố DTH cần cho chẩn đoán.đoán. • 2. Mô tả - thăm khám các biểu hiện lâm2. Mô tả - thăm khám các biểu hiện lâm sàng của bệnh.sàng của bệnh. • 3. Phân độ.3. Phân độ. • 4. Trình bày và giải thích các biện pháp4. Trình bày và giải thích các biện pháp điều trị.điều trị. • 5. Nêu biện pháp5. Nêu biện pháp phòngphòng bệnh.bệnh.
  • 3. DÀN BÀIDÀN BÀI • 1. Đại cương.1. Đại cương. • 2. Tác nhân.2. Tác nhân. • 3. Dịch tễ học.3. Dịch tễ học. • 4. Sinh bệnh học.4. Sinh bệnh học. • 5. Lâm sàng.5. Lâm sàng. • 6. Chẩn đoán.6. Chẩn đoán. • 7. Điều trị.7. Điều trị. • 8. Phòng ngừa.8. Phòng ngừa.
  • 4. 1. ĐẠI CƯƠNG1. ĐẠI CƯƠNG • Bệnh nhiễm trùng nhiễm độc do ClostridiumBệnh nhiễm trùng nhiễm độc do Clostridium tetani. Vi trùng tiết độc tố làm tổn thương neurontetani. Vi trùng tiết độc tố làm tổn thương neuron vận độngvận động  co cứng cơ vân, co giật.co cứng cơ vân, co giật. • 1885: VT – Nicolaier1885: VT – Nicolaier • 1886: Độc tố uốn ván – Knud Faber1886: Độc tố uốn ván – Knud Faber • 1893: SAT – Roux – Vaillard1893: SAT – Roux – Vaillard • 1923: VAT – G Ramon.1923: VAT – G Ramon.
  • 5. 2. TÁC NHÂN2. TÁC NHÂN • 2.1 Trực khuẩn: Gram (+), 4-10 x 0,4-0.62.1 Trực khuẩn: Gram (+), 4-10 x 0,4-0.6 µm, cóµm, có lông, di động trong môi trường yếm khí; có 10 typlông, di động trong môi trường yếm khí; có 10 typ huyết thanh.huyết thanh. • 2.2 Bào tử: tròn, bầu dục, sống trong đất2.2 Bào tử: tròn, bầu dục, sống trong đất  trựctrực khuẩn. Có sức đề kháng cao : 1-3 giờ /100°C ; 10khuẩn. Có sức đề kháng cao : 1-3 giờ /100°C ; 10 giờ /phenol 5%, 24 giờ/ formalin 3%. Chết ởgiờ /phenol 5%, 24 giờ/ formalin 3%. Chết ở 100°C trong 4 giờ; 121°C trong 12 phút ( hấp ướt)100°C trong 4 giờ; 121°C trong 12 phút ( hấp ướt) • 2.3 Độc tố: Tetanospasmin2.3 Độc tố: Tetanospasmin TetanolysinTetanolysin
  • 7. 3. DỊCH TỄ HỌC3. DỊCH TỄ HỌC • 3.1 Tuổi:3.1 Tuổi: • Nước đang phát triển: sơ sinh, trẻ em.Nước đang phát triển: sơ sinh, trẻ em. Việt Nam: 40% < 6 tuổi, 14% >50 tuổi.Việt Nam: 40% < 6 tuổi, 14% >50 tuổi. • Nước đã phát triển: người lớn tuổi.Nước đã phát triển: người lớn tuổi. • 3.2 Phái:3.2 Phái: Nam > Nữ ( 1,6 – 2,2/1)Nam > Nữ ( 1,6 – 2,2/1) Tử vong nam > nữ (1,3 – 3/1)Tử vong nam > nữ (1,3 – 3/1) • 3.3 Địa dư: khí hậu nóng ẩm, nhiều chất hữu cơ3.3 Địa dư: khí hậu nóng ẩm, nhiều chất hữu cơ trong đất,trình độ kinh tế xã hội thấptrong đất,trình độ kinh tế xã hội thấp
  • 8. 3. DỊCH TỄ HỌC3. DỊCH TỄ HỌC • 3.4 Ngõ vào:3.4 Ngõ vào: -Vết thương da niêm: bỏng, tiêm chích,-Vết thương da niêm: bỏng, tiêm chích, rốn, sang thương da mãn tínhrốn, sang thương da mãn tính (chàm).(chàm). -Vết thương phẫu thuật.-Vết thương phẫu thuật. -Phá thai, đỡ đẻ không vô trùng.-Phá thai, đỡ đẻ không vô trùng. -Uốn ván nội khoa.-Uốn ván nội khoa.
  • 9. 4.SINH BỆNH HỌC4.SINH BỆNH HỌC Bào tử hoặc trực khuẩn uốn ván + Dị vật (đất, chất bẩn,...) + Tạp khuẩn sinh mủ + Không có miễn dịch UỐN VÁN
  • 10. TETANOSPASMI N MYONEURAL JUNCTIONS PRESYNAPTIC INHIBITORY CELLS MẤT VAI TRÒ ỨC CHẾ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ CO THẮT CƠ ĐỒNG VẬN-ĐỐI VẬN CO CỨNG CƠ CO GIẬT Máu,bạch huyết,thần kinh GABA GIẢM GLYCINE GIẢM
  • 11. 5. LÂM SÀNG5. LÂM SÀNG • 5.1 Uốn ván toàn thân:5.1 Uốn ván toàn thân: -Thời kỳ ủ bệnh: từ lúc bị vết thương đến-Thời kỳ ủ bệnh: từ lúc bị vết thương đến khi bị cứng hàm, trung bình 1-2 tuần, càngkhi bị cứng hàm, trung bình 1-2 tuần, càng ngắn bệnh càng nặng.ngắn bệnh càng nặng. -Thời kỳ khởi phát: mệt mỏi, mỏi hàm, nhai-Thời kỳ khởi phát: mệt mỏi, mỏi hàm, nhai nuốt khó, uống sặc.nuốt khó, uống sặc. Khám: cơ nhai co cứng, hàm khít, khôngKhám: cơ nhai co cứng, hàm khít, không điểm đau rõ rệt.điểm đau rõ rệt.
  • 12. 5. LÂM SÀNG5. LÂM SÀNG • Thời kỳ toàn phát:Thời kỳ toàn phát: - Co cứng cơ: theo trình tự: nhai (khít hàm)- Co cứng cơ: theo trình tự: nhai (khít hàm)  mặt (cười nhăn)mặt (cười nhăn)  cổ (cứng cổ)cổ (cứng cổ)  lưng,thắtlưng,thắt lưng ( 4 tư thế)lưng ( 4 tư thế)  bụng (cứng cơ bụng)bụng (cứng cơ bụng)  chi dưới (duỗi)chi dưới (duỗi)  chi trên (co)chi trên (co) - Co giật, co thắt: tự nhiên hoặc do kích thích- Co giật, co thắt: tự nhiên hoặc do kích thích + Co thắt hầu họng: khó nuốt, sặc đàm.+ Co thắt hầu họng: khó nuốt, sặc đàm. + Co thắt thanh quản: tím, ngưng thở.+ Co thắt thanh quản: tím, ngưng thở.
  • 13. 5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG -Rối loạn cơ năng:-Rối loạn cơ năng: +Khó nói, khó nuốt, khó thở, khó đại tiểu tiện+Khó nói, khó nuốt, khó thở, khó đại tiểu tiện -Triệu chứng toàn thân:-Triệu chứng toàn thân: + Tỉnh táo+ Tỉnh táo + Không sốt+ Không sốt + Rối loạn thần kinh thực vật.+ Rối loạn thần kinh thực vật. • Lưu ý bệnh cảnh trên người già: nghẹn, sặc, ứLưu ý bệnh cảnh trên người già: nghẹn, sặc, ứ đàm, thay đổi giọng nói.đàm, thay đổi giọng nói.
  • 14. 5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG • 5.2 Uốn ván rốn:5.2 Uốn ván rốn: - Trẻ sinh ra bình thường (khóc,bú)- Trẻ sinh ra bình thường (khóc,bú) - Bệnh xảy ra từ ngày 3- Bệnh xảy ra từ ngày 3  ngày 28ngày 28 - Lâm sàng: bỏ bú, khóc nhỏ, bàn tay nắm- Lâm sàng: bỏ bú, khóc nhỏ, bàn tay nắm chặt, chân co, sốt cao, giật nhiều, tím tái,chặt, chân co, sốt cao, giật nhiều, tím tái, rốn ướt và rụng sớm ngày 4.rốn ướt và rụng sớm ngày 4. - Tỉ lệ tử vong cao: 60-80%- Tỉ lệ tử vong cao: 60-80%
  • 18. 5.LÂM SÀNG5.LÂM SÀNG • 5.3 Uốn ván nội tạng: do vết thương nội tạng5.3 Uốn ván nội tạng: do vết thương nội tạng như sẩy thai, phá thai phạm pháp, phẫu thuậtnhư sẩy thai, phá thai phạm pháp, phẫu thuật đại tràng. Thời gian ủ bệnh có thể lâu (2-3 tuần)đại tràng. Thời gian ủ bệnh có thể lâu (2-3 tuần) nhưng tiến triển nhanh, tỉ lệ tử vong cao.nhưng tiến triển nhanh, tỉ lệ tử vong cao. • 5.4 Uốn ván cục bộ: cứng cơ khu trú tại nơi có5.4 Uốn ván cục bộ: cứng cơ khu trú tại nơi có vết thương ngõ vào; thường bệnh nhẹ, kéo dài,vết thương ngõ vào; thường bệnh nhẹ, kéo dài, tự khỏi.tự khỏi. • 5.5 Uốn ván thể đầu: vết thương vùng đầu mặt5.5 Uốn ván thể đầu: vết thương vùng đầu mặt cổ, ủ bệnh ngắn.cổ, ủ bệnh ngắn. • +Không liệt: co thắt hầu họng, khó nuốt.+Không liệt: co thắt hầu họng, khó nuốt. • + Liệt: Các dây VII, III, VI, IV.+ Liệt: Các dây VII, III, VI, IV.
  • 19. 5.LÂM SÀNG:5.LÂM SÀNG: • 5.6 Phân độ bệnh uốn ván:5.6 Phân độ bệnh uốn ván: ĐỘ IĐỘ I ĐỘ IIĐỘ II ĐỘ IIIĐỘ III TG Ủ BỆNHTG Ủ BỆNH 15-3015-30 NGÀYNGÀY 7-14 NGÀY7-14 NGÀY < 6 NGÀY< 6 NGÀY TG KHỞITG KHỞI BỆNHBỆNH > 5 NGÀY> 5 NGÀY 2-5 NGÀY2-5 NGÀY < 48 GIỜ< 48 GIỜ CO GIẬTCO GIẬT ±± ++++ ++++++ CO THẮTCO THẮT TQTQ 00 ++ ++++ RLTK TVRLTK TV 00 ++ ++++
  • 20. 6.CHẨN ĐOÁN:6.CHẨN ĐOÁN: • 6.1 Chẩn đoán xác định: dựa vào lâm sàng6.1 Chẩn đoán xác định: dựa vào lâm sàng • 6.2 Chẩn đoán phân biệt:6.2 Chẩn đoán phân biệt: - Chỉ có cứng hàm đơn thuần- Chỉ có cứng hàm đơn thuần + Các bệnh răng hàm mặt: tai biến răng khôn,+ Các bệnh răng hàm mặt: tai biến răng khôn, viêm tấy mủ amiđan, viêm khớp thái dương-viêm tấy mủ amiđan, viêm khớp thái dương- hàm, viêm xương hàm do sâu răng...hàm, viêm xương hàm do sâu răng... + Dùng chlorpromazine, promethazine (giảm+ Dùng chlorpromazine, promethazine (giảm khi ngưng thuốc).khi ngưng thuốc).
  • 21. 6.CHẨN ĐOÁN6.CHẨN ĐOÁN • 6.2 Chẩn đoán phân biệt:6.2 Chẩn đoán phân biệt: -Khi có cơn giật: viêm màng não, ngộ độc-Khi có cơn giật: viêm màng não, ngộ độc strychnine, hysterie, tetanie...strychnine, hysterie, tetanie... Có rối loạn ý thức, tri giác từ đầu; co giật bắtCó rối loạn ý thức, tri giác từ đầu; co giật bắt đầu ở chi, cứng hàm xuất hiện sau cùng.đầu ở chi, cứng hàm xuất hiện sau cùng. -Uốn ván sơ sinh: Phân biệt với bệnh lý sơ sinh-Uốn ván sơ sinh: Phân biệt với bệnh lý sơ sinh như nhiễm trùng huyết, xuất huyết màng não,như nhiễm trùng huyết, xuất huyết màng não, viêm màng não mủ: không cứng hàm.viêm màng não mủ: không cứng hàm.
  • 22. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.1 Săn sóc điều dưỡng:7.1 Săn sóc điều dưỡng: -Phòng bệnh yên tĩnh.-Phòng bệnh yên tĩnh. -Dinh dưỡng đủ qua thông dạ dày:-Dinh dưỡng đủ qua thông dạ dày: ≥ 2000 kcal/24 giờ.≥ 2000 kcal/24 giờ. -Cân bằng nước-điện giải.-Cân bằng nước-điện giải. -Vệ sinh cá nhân-Vệ sinh cá nhân
  • 23. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc: -Kháng độc tố: trung hòa độc tố lưu hành và tại-Kháng độc tố: trung hòa độc tố lưu hành và tại ngõ vào.ngõ vào. + HTIG: 500 đơn vị, bảo vệ 8-14 tuần.+ HTIG: 500 đơn vị, bảo vệ 8-14 tuần. + SAT: NL 10000-20000 đơn vị TB+ SAT: NL 10000-20000 đơn vị TB TE 500-1000 đơn vị/kgTE 500-1000 đơn vị/kg Thời gian bán hủy ngắn (7-10 ngày); có thể gâyThời gian bán hủy ngắn (7-10 ngày); có thể gây sốc phản vệ, bệnh huyết thanh.sốc phản vệ, bệnh huyết thanh.
  • 24. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc: -Kháng sinh: metronidazole, PNC,-Kháng sinh: metronidazole, PNC, tetracycline, macrolide...tetracycline, macrolide... • Lưu ý sốt có thể do: rối loạn thần kinhLưu ý sốt có thể do: rối loạn thần kinh thực vật, rối loạn nước điện giải, taithực vật, rối loạn nước điện giải, tai biến SAT, thuốc PNC...biến SAT, thuốc PNC...
  • 25. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc: -Chống co giật:-Chống co giật: +Benzodiazepine: 0,3-0,5 mg/kg/liều.+Benzodiazepine: 0,3-0,5 mg/kg/liều. Thuốc thải trừ chậm ở người già, gây suy hô hấpThuốc thải trừ chậm ở người già, gây suy hô hấp nếu phối hợp với Barbiturates.nếu phối hợp với Barbiturates. +Barbiturates: giảm liều khi suy gan, suy thận.+Barbiturates: giảm liều khi suy gan, suy thận. TE 5 mg/kg/lần; NL 1-3 ống/ngày (ống 200mg)TE 5 mg/kg/lần; NL 1-3 ống/ngày (ống 200mg) + Nhóm ức chế điểm nối thần kinh cơ: cần có máy+ Nhóm ức chế điểm nối thần kinh cơ: cần có máy thở: Vecuronium, Pipecuronium.thở: Vecuronium, Pipecuronium.
  • 26. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.2 Thuốc:7.2 Thuốc: • Lưu ý một số nguyên nhân gây tăng co giật:Lưu ý một số nguyên nhân gây tăng co giật: + Kích thích: tiếng động, va chạm, thăm khám, táo+ Kích thích: tiếng động, va chạm, thăm khám, táo bón, dị vật trong vết thương...bón, dị vật trong vết thương... +Thiếu nước và điện giải.+Thiếu nước và điện giải. +Tắc nghẽn hô hấp (đàm, tắc canule).+Tắc nghẽn hô hấp (đàm, tắc canule). +Tai biến SAT.+Tai biến SAT. + Rối loạn thần kinh thực vật.+ Rối loạn thần kinh thực vật.
  • 27. 7.ĐIỀU TRỊ7.ĐIỀU TRỊ • 7.3 Xử trí vết thương: lấy dị vật, cắt lọc mô7.3 Xử trí vết thương: lấy dị vật, cắt lọc mô hoại tử, dẫn lưu mủ, để hở.hoại tử, dẫn lưu mủ, để hở. • 7.4 Điều trị suy hô hấp:7.4 Điều trị suy hô hấp: + Hút đàm, thở oxy.+ Hút đàm, thở oxy. + Mở khí quản khi có chỉ định: co thắt thanh+ Mở khí quản khi có chỉ định: co thắt thanh quản, ứ đọng đàm, co giật liên tục, ngưngquản, ứ đọng đàm, co giật liên tục, ngưng thở.thở. • 7.5 Phòng tái phát: VAT.7.5 Phòng tái phát: VAT.
  • 28. 8.PHÒNG NGỪA8.PHÒNG NGỪA • 8.1 Uốn ván rốn:8.1 Uốn ván rốn: +Quản lý thai, tránh đẻ rơi.+Quản lý thai, tránh đẻ rơi. +Thủ thuật sản khoa, săn sóc rốn vô trùng.+Thủ thuật sản khoa, săn sóc rốn vô trùng. +Tiêm VAT cho mẹ khi mang thai.+Tiêm VAT cho mẹ khi mang thai. • 8.2 Trước khi bị vết thương8.2 Trước khi bị vết thương • 8.3 Khi bị vết thương8.3 Khi bị vết thương