1. HÌNH ẢNH HỌC U NÃO
BS. CaoThiênTượng
Khoa CĐHA - BCVCR
2. Có nhất thiết giải phẫu bệnh là
tiếng nói cuối cùng không?
▪ Một số khối choán chỗ ã có hình ảnh điển
hình (phình mạch ã, lipoma thể chai, u bì và
thượng bì, L’hermitte-Doclos, hầu hết các
schwannoma dâyVIII và u màng ã)
▪ Để giảm thiểu biến chứng, sinh thiết ã thực
hiện qua lỗ nhỏ nên dễn bị sai mẫu
▪ Một số đặc điểm mô học mơ hồ nền cần kết
hợp thêm hình ảnh học
5. Vai trò của bác sĩ X quang
▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ
▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như ã úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn
ép giao thoa thị
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
-Phân biệt u với không u
-Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như
abscess vi trùng hoặc lao
▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có
các dấu mô học không õ ràng
▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật
-Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có
còn nguyên vẹn hay không?
-Liên quan với vùng ã chức năng như vỏ ã vận động và các cấu trúc quan trọng
khác như dây thần kinh sọ
-Trong trường hợp có ã úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường
giữa li giải cao để quyết định việc mở thông ã ٳất III có an toàn hay không?
6. Các vấn đề
▪ Tổn thương choán chỗ và ứng choán chỗ
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
7. Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
▪ Tuổi
▪ Lâm sàng
▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết
▪ Nam hay nữ
▪ Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài ٰục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt
▪ Một hay nhiều tổn thương
▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc
▪ Đặc điểm bắt thuốc
8. Tuổi
▪ Quan trọng trong chẩn đoán các u trong ٰục
▪ U ngoài ٰục hiếm gặp ở trẻ em. Hai u thường
gặp nhất là meningioma và schwannoma.
Cần nghi ngờ NF2 khi gặp ở trẻ em
16. Nam hay nữ?
▪ Viêm tuyến yên lymphoma bào (bắt thuốc
tuyến yên và cuống tuyến yên): Nam gấp 8
lần nữ
▪ Germinma tuyến tùng đều xảy ra ở cả nam và
nữ trong khi germinoma trên yên gặp ở nữ
17. Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài ٰục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt
18. Vị trí tổn thương
▪ Tổn thương ở đâu?
-Trong ٰục
-Ngoài ٰục
21. Trên vs. dưới lều
▪ Thừơng kết hợp với ٳổi bệnh nhân
▪ GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15%
di căn khối tiểu ã ở người lớn thường di
căn hơn là GBM
▪ Nang + nốt thành ở tiểu ã: trẻ em
pilocytic astrocytoma, người lớn
hemangioblastoma
22. Vị trí đặc biệt
▪ Vùng yên / trên yên
▪ Góc cầu tiểu ã: SAME=AMEN
▪ Thân ã
▪ Tuyến tùng
▪ Trong ã ٳất
▪ Lỗ cảnh
▪ Xoang hang
23. VỊ TRÍ + ĐẶC ĐiỂM TÍN HiỆU
Nang keo Cavernous
hemangioma
25. Một hay nhiều tổn thương
▪ Nguyên phát vs. di căn
▪ ~ 40% di căn 1 ổ
▪ GBM, gliomatosis cerebri có thể nhiều ổ
▪ Dxx: viêm nhiễm, ADEM, ms…
26. Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm
thuốc
▪ Nang dịch, hoại tử, lipoma, thành phần mỡ
trong dermoid cyst, đóng vôi, xuất huyết
▪ Hình ảnh khuếch tán: Epidermoid vs nang
màng nhện
-Abscess vs. u hoại tử
-Lymphoma
33. Mục tiêu
▪ Phân biệt u trong ٰục vs. ngoài ٰục
▪ Astrocytoma giới hạn õ vs. lan tỏa
▪ Phân độ u sao bào lan tỏa
▪ Giới hạn phẫu thuật đối với u sao bào lan tỏa
▪ Lymphoma nguyên phát CNS
34. ▪ 1/3 di căn
▪ 1/3 u thần kinh đệm
▪ 1/3 u không thần kinh
đệm
38. U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong ٰục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn õ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài ٰục
• U màng ã
• Swannoma
• Tuyến yên
40. Phân loại u của WHO
▪ Các u biểu mô thần kinh
Astrocytoma
Oligodendroglioma
U thần kinh đệm hỗn hợp
Ependymoma
Các u tk đệm- không õ nguồn gốc
Các u neuron và u neuron-tk đệm hỗn hợp
Các u phôi
▪ Lymphoma và các u tạo máu
▪ Di căn
Các u
thần
kinh
đệm
(glioma)
41. U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong ٰục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn õ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài ٰục
• U màng ã
• Swannoma
• Tuyến yên
45. Pilocystic astrocytoma
Hình ảnh học
▪ Tiểu ã, ã trung gian
-Hiếm ở thân ã hoặc đại ã
▪ Phần lớn có nang õ rệt
-”Nang và nốt thành”
*Phần lớp lót không bắt quang
-Nốt có thể không đồng nhất
-Hiếm khi đặc hoàn toàn
▪ Nốt không tăng đậm độ
▪ Đóng vôi 5-25%
46. Pilocystic astrocytoma
bệnh học
▪ Dạng hai pha
-Thần kinh đệm nang lông dày đặc
-Các sợi Rosenthal
-Các vùng vi nang thưa
▪ Không hoại tử
▪ Grade thấp
▪ Mao mạch bất thường
-Bắt quang
-Tạo dịch
47. U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong ٰục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn õ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài ٰục
• U màng ã
• Swannoma
• Tuyến yên
49. Đột biến sao bào
▪ Sao bào bình thường
▪ Tân sinh
▪ Thoái sản
▪ GBM
WHO II
WHO II
WHO IV GBM
WHO III
50. Astrocytoma Gr 2
▪ Tăng thể tích ã
-tăng tế bào trong chất ٰắn
▪ Không tân sinh mạch
-Không cho phép bởi phân độWHO
-Mạch máu còn nguyên
-không bắt quang
-Không phù do mạch
▪ Đồng nhất
-Thay đổi vi nang
63. U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong ٰục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn õ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài ٰục
• U màng ã
• Swannoma
• Tuyến yên
64. Astrocytoma grade 4
▪ Glioblastoma multiforme
▪ Khối giàu mạch máu xâm nhập
-Các động tĩnh mạch bất thường
-Các mao quản dạng hình cầu
-Tăng rCBV, rCBF, ngắn MTT
-Không có hàng rào máu ã
▪ Không đồng nhất
-Hoại tử, viền mạch máu với u
-Phù xugn quanh và u
▪ Tổn thương đánh lừa
-Nhìn khu trú…nhưng là thâm nhiễm lan tỏa
67. Astrocytoma lan tỏa rộng
▪ Tất cả đều bắt quang
-Viền giàu tế bào và giàu mạch máu
▪ Vi thể, tế bào lan qua chất ٰắn
▪ Các vành tia của phù mạch có mô u
▪ Nhưng, u có thể lan ra khỏi vùngT2W bất
thường
▪ MRS, DTI, có thể giúp đánh giá
77. U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong ٰục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn õ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài ٰục
• U màng ã
• Swannoma
• Tuyến yên
80. Lymphoma CNS
▪ Thường nhu mô và cạnh trung tâm
-ÔM ã ٳất
▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ
-CT =>tổn thương đậm độ cao
-MR =>tín chất xám (hoặc thấp hơn)
▪ Đa ổ
▪ Viềm gấp nếp và không đều
▪ Tăng chuyển hóa (SPECT)
82. Lymphoma CNS bệnh học vi thể
▪ MẬT ĐỘTẾ BÀO CAO
▪ Thâm nhiễm quanh mạch
▪ Tăng các sợi RETICULIN
▪ Tỉ lệ nhân/bào tương cao
▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ
▪ Đậm độ cao/tín thấp
83. U tế bào màu xanh tròn nhỏ
Thâm nhiễm quanh mạch
92. U ngoài ٰục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
▪ Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
93. Các u màng ã- Phân độ WHO
▪ 91% meningioma - độ 1
▪ 8.3% u màng ã không điển hình – độ 2
▪ HEMANGIOPERICYTOMA –độ 2/3
▪ U màng ã nhú – độ 3
▪ <1% u màng ã thoái sản – độ 3
Sandhyamani, Rao, Nair, Radhakrishan: Atypical Meningioma: A
Clinicopathological Analysis. Neurology India 2000; 48: 338-342
94. U màng ã
▪ 1/7 đến ¼ các u nội sọ nguyên phát
▪ ¼-1/3 các u nội tủy
▪ Tuổi trung niên (40-60)
▪ Nữ > nam
-sọ 2-4:1
-cột sống 4-8: 1
96. Meningioma - CT
▪ Không cản quang
-Bờ sắc nét
-Đồng nhất
-Tăng đậm độ (+/- Ca++)
*KHÔNG do thể cát
-Bề mặt màng cứng rộng
-Thay đổi xương (Hyperostosis)
▪ Cản quang
-Đồng nhất
102. Tần suất “đuôi màng cứng”
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol.
2006 Oct;60(1):42-5.
❖22/98 bệnh nhân (22.44%) u nội sọ có “dấu đuôi
màng cứng“
– 18 meningiomas
– 2 pituitary adenomas
– 1 lymphoma ã nguyên phát
❖“Dấu đuôi màng cứng" có độ nhạy 58.6% và độ
đặc 94.02% trong chẩn đoán meningioma.
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol. 2006 Oct;60(1):42-5.
105. Các vị trí khác của u màng
ã
▪ Trong ã ٳất
▪ Hốc mắt
-Trong nón
-Quanh hốc mắt
▪ Hốc mũi
106. U màng ã thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
107. Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
U màng ã thần kinh thị
108. U màng ã
chụp mạch – cấp máu
▪ Động mạch cảnh ngoài 85%
▪ Động mạch cảnh trong 63%
Một số
có cấp
máu kép
110. U màng ã-trước phẫu thuật
Thuyên tắc
Gd Trước thuyên tắc Gd Sau thuyên tắc
AJNR Editorial - September 2003; 24: 1499 - 1500
111. U màng ã
Ảnh hưởng đến xương sọ
▪ Dày xương (hyperostosis) (15-25%)
-Có hoặc không có vi xâm lấn
▪ Mòn xương
-Tái tạo khuôn màng xương
▪ Hủy xương
-Xâm lấn vi thể
115. U ngoài ٰục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
-Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
116. “U màng ã ác tính”
▪ <3% các u màng ã
▪ U màng ã thoái sản
▪ U màng ã nhú
▪ U màng ã di căn “lành tính”
▪ Hemangio-peri-cytoma
▪ U mô bào sợi ác tính (MFH)
117. hemangiopericytoma
▪ Đồng nghĩa: “U màng ã nguyên bào mạch
máu”
▪ Nguồn gốc – tế bào quanh mạch máu của Zahn
và/hoặc Zimmerman
▪ WHO 2-3
▪ <1% U hệ thần kinh nguyên phát
▪ M:F = 1.4:1
▪ Tuổi – 40
▪ Dựa vào màng cứng- hủy xương-phân múi
119. hemangiopericytoma
▪ Đáy màng cứng hẹp (hình “nấm”)
▪ Không dày xương
▪ Không đóng vôi
▪ Phân múi (không bán cầu)
▪ Tín trống (trên MRI)
-Không đều và nhiều ổ
▪ Giàu mạch máu trên angio
-Dạng không đều
120. U ngoài ٰục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
▪ Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
121. Schwannoma
▪ 5-10% toàn bộ u hệ thần kinh
▪ Lành tính, phát triển chậm
▪ Nữ > nam (nội sọ), Nam> nữ (cột sống)
▪ Tuổi 30-60, có NF 10-30
▪ Các thần kinh cảm giác (thường gặp)
-DâyVIII,V, X
-Cột sống: Rễ sau
▪ Phần lớn (>90%) tản mác
▪ NF2, điển hình dâyVIII hai bên.
122. Schwannoma dây VIII
▪ Nguồn gốc ống tai trong
-Liên quan ống tai trong
-Lớn ống tai trong (70%)
▪ Khối hình tròn
-Có vỏ bao
▪ Không đồng nhất nếu lớn
- >20mm
▪ Luôn bắt quang
129. Nang bì/thượng bì
Mô học
1. Nang bì-CHỈ biểu mô vảy
2. Dạng bì-Biểu mô vảy cộng các phần phụ của
bì (tóc, tuyền bã, tuyến mồ hôi v.v…)
3. U quái – Mô phức tạp, 2 hoặc hơn các lá
mầm (thường chỉ ngoại bì, nang lành tính)
130. Nang dạng bì
▪ Tuổi: 40-60
▪ Đường giữa hoặc bên (góc cầu tiểu ã)
▪ Thành phần: biểu mô vảy, keretin
▪ Thành mỏng, không đóng vôi hoặc mạch máu
▪ CT không cản quang: mỡ
▪ MRI: không đồng nhất
-Không sáng trênT1W
-Hiếm khi có mức dịch-dịch
-Khuyết tán hạn chế
135. Nang dạng bì vs. Nang màng
nhện
▪ Nang vùi dạng thượng bì
-Thường nhất góc cầu tiểu
ã
-Tổn thương ngoài ٰục góc
cầu tiểu ã
-ống tai trong bình thường
-Bờ gợn sóng
-Không giống dịch ã tủy
-Không bắt quang
▪ Nang màng nhện
-Thường hố sọ giữa
-Tổn thương ngoài ٰục góc
cầu tiểu ã
-ống tai trong bình thường
-Khối tròn
-Giống nước trên CT và tất cả
các xung trên MRI
Không bắt quang
137. U dạng bì
▪ Tuổi : 30
▪ Đường giữa
▪ Thành phần: biểu mô vảy và phần phụ
▪ Thành dày, đóng vôi và mạch máu
▪ CT không cản quang: mỡ, dịch/dịch
▪ MRI: không đồng nhất
-Sáng trênT2W
139. Nang keo
▪ Vị trí: lỗ Monro
▪ CT: bờ sắc nét, từ tăng đậm độ đến giảm đậm
độ
▪ MRI: bờ sắc nét
-T1w – đồng đến tăng
T2w-Tăng đến giảm
Gd- bắt viền
144. Nhớ gì khi về nhà?
▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ
▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như ã úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn
ép giao thoa thị
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
-Phân biệt u với không u
-Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như
abscess vi trùng hoặc lao
▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có
các dấu mô học không õ ràng
▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật
-Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có
còn nguyên vẹn hay không?
-Liên quan với vùng ã chức năng như vỏ ã vận động và các cấu trúc quan trọng
khác như dây thần kinh sọ
-Trong trường hợp có ã úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường
giữa li giải cao để quyết định việc mở thông ã ٳất III có an toàn hay không?
145. Nhớ gì khi về nhà?
8 câu hỏi
▪ Tuổi?
▪ Lâm sàng?
▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết?
▪ Nam hay nữ?
▪ Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài ٰục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt: thân ã, tuyến yên/trên yên, tuyến tùng, trong ã ٳất, góc cầu tiểu ã, lổ
cảnh
▪ Một hay nhiều tổn thương?
▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc?
▪ Đặc điểm bắt thuốc?
-Không
-Đặc
-Viền
*Trơn láng
*không đều