BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
1 of 34
Downloaded 10 times
More Related Content
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
1. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
U NÃO
Ths. Bs. Nguyễn Duy Hùng
BM CĐHA ĐHY Hà Nội
2. Đại cương
• Tuổi
• Vị trí: ngoài trục, trong trục, thuộc phần
nào.
• Tổn thương đơn độc, đa ổ.
• Tính chất của khối:
- Đặc điểm hình ảnh trên CLVT, CHT
- Thành phần trong khối.
• Cần loại trừ các tổn thương giả u.
3. Đại cương
• 1/3 u não là tổn thương thứ phát
• 1/3 u TK đệm
• 1/3 các u không phải u TK đệm (u màng
não, u TB Schwan, Lymphoma).
4. Tuổi
• < 2 tuổi: anaplastic astro, teratoma, CCP.
• < 10 tuổi: Poly Astro, medulloblas, epen.
Hiếm gặp tổn thương thứ phát trừ
neuroblastoma
• Người lớn:
50% thứ phát
Astrocytomas
GBM
Meningiomas
5. • Trẻ em:
- Phần lớn ở dưới lều
- Trên lều:
+ Astrocytoma
+ PXA
+ PNET
+ DNET
+ Ganglioglioma
Tuổi
6. • Người lớn
- Dưới lều
50% thứ phát: ! hố sau
50% đơn độc
- Trên lều
Thứ phát
Gliomas: GBM, analastic astro,Oligo
Tuổi
7. Trong trục >.< ngoài trục
• Dấu hiệu u ngoài trục:
- Khe dịch não tủy
- Đè đẩy các mạch máu dưới nhện
- Chất xám nằm giữa khối u và chất trắng
- Dày màng cứng
- Phản ứng dày xương sọ
8. • Meningioma
- Đáy rộng, đuôi màng cứng
- Dày bản xương lân cận
- Ngấm thuốc mạnh.
10. Tính chất lan tỏa của khối
• Astrocytomas thường lan theo đường đi
của chất trắng, không bị giới hạn bởi thùy
não.
• Ependymomas lan theo lỗ Luska vào góc
cầu tiểu não, theo lỗ Magendie vào bể lớn
• Oligodendrogliomas xâm lấn vùng vỏ não.
• Lan vào khoang dưới nhện, lan theo ống
sống: PNET, CPP, Epen, GBM…
13. Tác động lên cấu trúc lân cận
• Đối với các khối u trong trục do phát triển
từ nhu mô não hiệu ứng khối thường ít
hơn các tổn thương thứ phát và các khối
ngoài trục.
14. Vượt qua đường giữa
• GBM: thường vượt qua
đường giữa do thâm nhiễm
chất trắng ở thể trai.
• Hoại tử sau xạ trị có thể
giống GBM tái phát và vượt
qua đường giữa.
• U màng não: lan theo màng
não sang bên đối diện.
• Lymphoma: thường nằm
gần đường giữa.
15. • Epidermoid cyst: vượt qua đường giữa
theo khoang dưới nhện.
• Xơ cứng đa ổ: giống tổn thương dạng
khối ở thể trai.
Vượt qua đường giữa
16. Tổn thương đa ổ
• Tổn thương thứ phát
• Nguyên phát:
Lyphomas
Glioblastomas nhiều vị trí
Gliomatosis celebri
Meningiomas (NFII)
Schwannomas (NFII)
Xơ cứng củ
17. Khối vùng vỏ não
• Đa số các khối trong trục nằm ở chất trắng
• Vùng vỏ não:
Oligodendroglioma
Ganglioglioma
DNET
• Cần CĐPB với:
Viêm não
Viêm não do Herpes
Nhồi máu
18. • 45F
• Động kinh 15 năm
• Dg: Ganglioglioma
• Ddx: DNET
AP
19. • 52F
• Động kinh
• Dg:
Oligodendroglioma
• Ddx:
Astrocytoma
Glioblastoma
20. Thành phần khối
• Mỡ
- Tỷ trọng âm trên CLVT
- Tăng tín hiệu trên cả T1W và T2W
- Giảm tín hiệu trên các chuỗi xung xóa mỡ
22. • Tổn thương dạng nang và u dạng nang
- Các tổn thương dạng nang có thể nhầm
lẫn: epidermoid, dermoid, arachnoid,
neuroenteric cyst.
- Phân biệt dựa trên
Hình dạng
Mức dịch – dịch
Dịch trong nang đồng TH với dịch NT trên
tất cả các chuỗi xung
DWI: tăng TH
Thành phần khối
24. Tăng tín hiệu trên T1W
• Chảy máu
• Nồng độ protein cao
• Mỡ
• Cholesterol
• Melanin
• Hiệu ứng dòng chảy
• Cation thuận từ (Cu, Mn…)
• Vôi hóa đôi khi cũng tăng tín hiệu trên T1.
26. Giảm tín hiệu trên T2W
• U não tăng TH trên T2W do chứa nước
28. DWI
• Các tổn thương tăng tín hiệu trên DWI
- Áp xe não
- Nhồi máu cấp tính
- Epidermoid cyst
* Đa số u não không tăng TH trên DWI
29. Ngấm thuốc
• Các khối u, giả u trong trục chỉ ngấm
thuốc khi có tổn thương hàng rào máu
não
• Các khối u ngoài trục: luôn ngấm thuốc do
không có hàng rão máu não.
• U TK đệm: mức độ ngấm thuốc tỷ lệ thuận
mức độ ác tính của u (trừ Ganglioglioma
và PA).
30. Tính chất ngấm thuốc
• Không ngấm thuốc
- Astrocytoma bậc thấp
- Tổn thương dạng nang: Dermoid,
Epidermoid, Arachnoid
31. • Ngấm thuốc mạnh, đồng nhất
- Ngoài trục
Macroadenoma tuyến yên
Meningioma, Schwannoma
- Trong trục
Lyphoma
Germinoma
PA, HB
Ganglioglioma
Di căn
Tính chất ngấm thuốc
32. • Ngấm thuốc không đều (patchy)
- Di căn
- Oligodendroglioma
- GBM
- Hoại tử sau xạ trị
Tính chất ngấm thuốc
33. • Ngấm thuốc dạng viền
Di căn
U TK đệm bậc cao
Áp xe
MS
Các ổ tụ máu cũ
Tính chất ngấm thuốc
34. Vị trí giải phẫu
• Vùng tuyến yên và trên yên
• Hố sau
• Góc cầu – tiểu não
• Vùng tuyến tùng
• Não thất
• …