ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Dr T.H. DAO
Unité de Sénologie
Département d'Imagerie Médicale
Hôpital Henri-Mondor , Créteil
CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ
CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ
T
Tổn thương ác tính
ổn thương ác tính
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
H
Hình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ
ình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ
ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…)
ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…)
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Tín hiệu thấp trên T1
Tín hiệu thấp trên T1
Tín hiệu cao trên T2 không hằng
Tín hiệu cao trên T2 không hằng
định, thường có cường độ nhẹ.
định, thường có cường độ nhẹ.
Sag T1 Axiale T2
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất
Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất
tốt trên T2.
tốt trên T2.
Axiale T2 Gadolinium
MRI VÚ
MRI VÚ
K
Kết quả vài nghiên cứu tiêm
ết quả vài nghiên cứu tiêm
Gadolinium
Gadolinium :
:
SL
SL Se (%) Sp (%)
Se (%) Sp (%) Kh
Khảo
ảo s
sát
át
Heywang et coll
Heywang et coll 1988
1988 32
32 99,5
99,5 28
28 tr
trước mổ
ước mổ
Kaiser et coll
Kaiser et coll 1989
1989 82
82 97
97 97
97 Pb
Pb
Dao et coll
Dao et coll 1993
1993 26
26 88
88 95
95 sau x
sau xạ trị
ạ trị
Gilles et coll
Gilles et coll 1993
1993 26
26 93
93 63
63 sau m
sau mổ
ổ
Harms et coll
Harms et coll 1993
1993 30
30 94
94 37
37 tr
trước mổ
ước mổ
Heywang et coll
Heywang et coll 1994
1994 76
76 100
100 78
78 định liều
định liều
Hulka et coll
Hulka et coll 1995
1995 20
20 86
86 93
93 tr
trước mổ
ước mổ
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu do bắt tương phản Gadolinium (0.1
mmol/kg) : đậm độ bắt tương phản điển hình.
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
:
• t
tưới máu u
ưới máu u, quan tr
, quan trọng hơn
ọng hơn
•
• gi
giàu hệ mao mạch
àu hệ mao mạch, d
, dãn nở
ãn nở,
,
•
• t
tính thấm mao mạch
ính thấm mao mạch
•
• +/- shunts
+/- shunts động-tĩnh mạch
động-tĩnh mạch
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương
phản:
:
•
• t
tính chất dòng máu
ính chất dòng máu
•
• nh
những biến đổi huyết tương/ngoại bào
ững biến đổi huyết tương/ngoại bào
•
• đặc tính tế bào
đặc tính tế bào
•
• t
tỉ lệ tân sinh tế bào
ỉ lệ tân sinh tế bào
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
Đường bờ:
•
• kh
không đều
ông đều (70 %)
(70 %)
•
• h
hình gai
ình gai (r
(ră
ăng cưa) (20%)
(20%)
•
• h
hình múi (thùy)
ình múi (thùy) (10%)
(10%)
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
:
C
Các khối u ác tính trên MRI
ác khối u ác tính trên MRI
•
• kh
không đồng nhất
ông đồng nhất (96 %)
(96 %)
•
• đôi khi tăng tương phản ngoại vi
đôi khi tăng tương phản ngoại vi (16%)
(16%)
•
• d
dạng ổ
ạng ổ (85%), gi
(85%), giả nốt hay lan tỏa
ả nốt hay lan tỏa,
,
•
• m
một ổ hay nhiều ổ
ột ổ hay nhiều ổ,
,
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
:
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI :
:
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
Axiale T2
Gadolinium (xóa nền)
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI :
:
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI :
:
nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích
nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích
thích nước (và bảo hòa mỡ)
thích nước (và bảo hòa mỡ)
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI :
:
Avant Gd
10 ’
15 ’
30 ’
Tăng tín hiệu sau chích tương phản
Tăng tín hiệu sau chích tương phản :
: nhanh, ngay
nhanh, ngay
sau phút đầu tiên :
sau phút đầu tiên : các xung ngắn, động.
các xung ngắn, động.
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Tiêm Gadolinium (0 à 8 phút sau IV)
Tăng tín hiệu sau chích tương phản
Tăng tín hiệu sau chích tương phản :
: nhanh,
nhanh, puis
puis
étalé dans le temps
étalé dans le temps các xung khảo sát động đến 8-
các xung khảo sát động đến 8-
10 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản
10 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản:
:
•
• th
thì bắt tương phản sớm
ì bắt tương phản sớm: « wash-in »,
: « wash-in »,
điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây
điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây
đầu tiên
đầu tiên (<10 s),
(<10 s),
•
• đỉnh bắt tương phản
đỉnh bắt tương phản (50-250%),
(50-250%),
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
phản
phản:
:
•
• T
Tính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so
ính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so
sánh với mô tuyến còn lại xung quanh
sánh với mô tuyến còn lại xung quanh
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
phản
phản:
:
•
• thì giảm tín hiệu:
thì giảm tín hiệu:
•
• « wash-out» điển hình (57%)
« wash-out» điển hình (57%)
•
• bình nguyên (33%),
bình nguyên (33%),
•
• tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%),
tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%),
C
Các dạng đường cong bắt
ác dạng đường cong bắt
tương phản
tương phản:
:
(theo K.Kuhl et al,
Radiology 1999 ; 211 :101-
110)
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Tiêm Gadolinium, động:
Tiêm Gadolinium, động: bắt tương phản
bắt tương phản
theo các dạng đường biểu diễn:
theo các dạng đường biểu diễn:
(thải nhanh) (bình nguyên) (tăng tiến)
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
•
• Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu
Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu « wash-out
« wash-out »: 57%
»: 57%
các tổn thương ác tính
các tổn thương ác tính
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
•
• bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác
bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác
tính
tính
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
•
• bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn
bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn
thương ác tính
thương ác tính
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
bắt tương phản kiểu
« wash-out » của 1 u
ác tính sau quầng vú
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
u nhỏ bắt tương phản kiểu
« wash-out »
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Khối u bắt tương phản kiểu bình
nguyên
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Những biểu hiện MRI của một khối u ác
Những biểu hiện MRI của một khối u ác
tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++
tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++
+)
+) :
:
•
• bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ,
bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ,
•
• bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi,
bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi,
•
• « wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng
« wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng
•
• « wash-out »
« wash-out »
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Chẩn đoán một khối u ác tính
Chẩn đoán một khối u ác tính :
:
Se (%) Sp (%)
Se (%) Sp (%)
Khám lâm sàng
Khám lâm sàng 58 %
58 % 76 %
76 %
X quang nhũ ảnh
X quang nhũ ảnh 86 %
86 % 32 %
32 %
Siêu âm
Siêu âm 75 %
75 % 80 %
80 %
MRI
MRI 93 %
93 % 65 % (98%)
65 % (98%)
(Fischer U, Kopka L, Grabbe E, Radiology 1999 ; 213 :881-888 )
Các khối u ác tính trên MRI
Các khối u ác tính trên MRI
Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân
Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân
số có nguy cơ
số có nguy cơ:
: (
(vú đặc
vú đặc ?)
?)
Se (%)
Se (%)
mammographie
mammographie 33 %
33 %
échographie
échographie 40 %
40 %
mammographie + échographie
mammographie + échographie 49 %
49 %
IRM
IRM 91 %
91 %
IRM + mammographie
IRM + mammographie 93 %
93 %
CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild
CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild
J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476
J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476
•
• mã hóa màu tùy theo
mã hóa màu tùy theo dốc lên wash
dốc lên wash in
in
•
• mã hóa màu tùy theo
mã hóa màu tùy theo sự có mặt của
sự có mặt của wash out
wash out
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu Wash in-Wash out
Bản đồ màu Wash in-Wash out
(Siemens)
(Siemens)
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu
Bản đồ màu
Bắt tương phản cả 2 bên
Bản đồ màu Wash in
Bản đồ màu Wash in
Bắt tương phản 2
bên, dốc lên thẳng
wash-in
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu
Bản đồ màu
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu
Bản đồ màu
Wash in Wash out
Bắt tương phản cả 2 bên, dốc lên wash in thẳng
đứng, wash out dạng bình nguyên
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu
Bản đồ màu
IRM v
IRM vú
ú
Bản đồ màu
Bản đồ màu
Hạch nách trái : bắt tương phản
đậm độ không đồng nhất với wash in
mạnh
Wash in Wash out
C
Các khối u tái phát
ác khối u tái phát
•
• cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2
cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2
•
• Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium
Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium
•
• phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ.
phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ.
Độ nhạy 95 %, độ đặc hiệu 85 %
(Dao TH, Rahmouni A, Campana F, Laurent M, Asselain B, Fourquet A,
Radiology 1993 ; 187 : 751-756 )
C
Các khối u tái phát
ác khối u tái phát
X quang nhũ ảnh: núm vú bị kéo tụt vào
rõ rệt sau 6 năm điều trị
C
Các khối u tái phát
ác khối u tái phát
C
Các khối u tái phát
ác khối u tái phát
BN nữ 34t; comédocarcinome khối lớn
được điều trị bằng xạ, đã lành bệnh.
4 năm sau điều trị
C
Các khối u tái phát
ác khối u tái phát
tái phát đa ổ (0.5 T)
T1 STIR
Gadolinium
MRI V
MRI VÚ
Ú
Âm tính giả
Âm tính giả
khoảng 10 % các u ác tính
khoảng 10 % các u ác tính
độ phân giải không gian
độ phân giải không gian
độ phân giải thời gian (từ trường thấp)
độ phân giải thời gian (từ trường thấp)
Microcalcifications không nhìn thấy
Microcalcifications không nhìn thấy
MRI V
MRI VÚ
Ú
Âm tính giả
Âm tính giả
•
• không bắt tương phản
không bắt tương phản
•
• bắt ít
bắt ít
•
• trải đều mọi thời điểm,
trải đều mọi thời điểm,
•
• tăng dần
tăng dần
Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium:
Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium:
MRI V
MRI VÚ
Ú
Âm tính giả
Âm tính giả
Tổn thương xơ rất nhiều
Tổn thương xơ rất nhiều
sau điều trị: tái phát ?
sau điều trị: tái phát ?
T2
T1
STIR Gadolinium
MRI V
MRI VÚ
Ú
Âm tính giả
Âm tính giả
Tái phát với tổn
Tái phát với tổn
thương xơ rất
thương xơ rất
nhiều
nhiều
MRI V
MRI VÚ
Ú
Âm tính giả
Âm tính giả
•
• carcinomes in situ (40-70%
carcinomes in situ (40-70% trường hợp
trường hợp)
)
•
• carcinomes lobulaires
carcinomes lobulaires (dạng thùy)
(dạng thùy)
•
• médullaires,(thể tủy)
médullaires,(thể tủy)
•
• colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày)
colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày)
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả
•
• tuy
tuyến bình thường
ến bình thường
•
• t
tổn thương lành tính
ổn thương lành tính
•
• bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang
bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang
(thay đổi sợi bọc)
(thay đổi sợi bọc)
= ch
= chẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính
ẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả : V
: Vú bình thường
ú bình thường
•
• b
bắt tương phản
ắt tương phản trong kho
trong khoảng
ảng 80% c
80% các trường hợp
ác trường hợp
trong thời kỳ tiền mãn kinh
trong thời kỳ tiền mãn kinh
•
• b
bắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ
ắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ
tư của chu kỳ kinh
tư của chu kỳ kinh
MRI v
MRI vú
ú v
vào tuần thứ hai của chu kỳ kinh
ào tuần thứ hai của chu kỳ kinh.
.
•
• b
bắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh
ắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh
•
• bi
biểu đồ bắt tương phản đơn pha
ểu đồ bắt tương phản đơn pha,
,
•
• kh
không có dạng
ông có dạng « wash-out »
« wash-out »
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả : V
: Vú bình thường
ú bình thường
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả : V
: Vú bình thường
ú bình thường
•
• giảm hay biến mất sau 2-6 tháng
giảm hay biến mất sau 2-6 tháng
•
• có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp
có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp
sau 4 tháng theo dõi
sau 4 tháng theo dõi
Theo d
Theo dõi bằng MRI, còn đang tranh cãi
õi bằng MRI, còn đang tranh cãi
Kuhl CK, Heribert BB, Gieseke J, Burkhard PK, Sommer T, Lutterbey G,
Schild HH, Radiology 1997 ; 203: 137-144 )
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả : V
: Vú bình thường
ú bình thường
•
• b
bắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau
ắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau
mãn kinh đang điều trị nội tiết tố.
mãn kinh đang điều trị nội tiết tố.
MRI v
MRI vú sau khi ngưng TSH (3 tháng?)
ú sau khi ngưng TSH (3 tháng?)
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả
Dương tính giả : T
: Tổn thương lành tính
ổn thương lành tính
•
• 30 % t
30 % tổn thương lành tính có biểu hiện bắt
ổn thương lành tính có biểu hiện bắt
tương phản « nghi ngờ »
tương phản « nghi ngờ »
•
• bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc
bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc
lên thấp)
lên thấp)
•
• đơn pha
đơn pha (83 % c
(83 % các
ác cas
cas)
)
•
• dạng bình nguyên trong 11 % các cas
dạng bình nguyên trong 11 % các cas
•
• wash-out trong 6% các cas
wash-out trong 6% các cas
MRI V
MRI VÚ
Ú
đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau
đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau
tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và
tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và
thay đổi sợi bọc
thay đổi sợi bọc (N/PFC)
(N/PFC)
(
(theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
MRI V
MRI VÚ
Ú
đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính,
đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính,
lành tính và thay đổi sợi bọc
lành tính và thay đổi sợi bọc (N/PFC)
(N/PFC)
(
(theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
type I: dạng cong
type I: dạng cong
type II: bình nguyên
type II: bình nguyên
type III: wash-out
type III: wash-out
MRI V
MRI VÚ
Ú
D
Dương tính giả: các tổn thương lành tính
ương tính giả: các tổn thương lành tính
•
• fibroadénomes (t
fibroadénomes (tăng sinh
ăng sinh),
),
•
• abcès, vi
abcès, viêm
êm (sau m
(sau mổ
ổ, sau x
, sau xạ trị
ạ trị)
)
•
• papillomes,
papillomes,
•
• u di
u diệp thể
ệp thể (phyllodes)
(phyllodes)
•
• ho
hoại tử mỡ tế bào (
ại tử mỡ tế bào (cytostéatonécrose) (m
cytostéatonécrose) (mới
ới),
),
•
• h
hạch trong vú
ạch trong vú (vi
(viêm
êm)
)
MRI V
MRI VÚ
Ú
D
Dương tính giả: các tổn thương lành tính
ương tính giả: các tổn thương lành tính
•
• fibroadénomes (t
fibroadénomes (tăng sinh
ăng sinh),
),
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi
bọc (« mastose »)
bọc (« mastose »)
•
• c
các tổn thương loạn sản
ác tổn thương loạn sản: 46 % d
: 46 % dương tính giả
ương tính giả
•
• tăng sản loại không tăng sinh +/- nang,
tăng sản loại không tăng sinh +/- nang,
•
• dị sản bán hủy, bệnh u tuyến,
dị sản bán hủy, bệnh u tuyến,
•
• tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào
tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
•
• bắt tương phản sớm, đậm,
bắt tương phản sớm, đậm,
•
• thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn,
thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn,
•
• đường cong bắt tương phản đơn pha,
đường cong bắt tương phản đơn pha,
•
• không có dạng « wash-out »,
không có dạng « wash-out »,
•
• có thể có dạng bình nguyên
có thể có dạng bình nguyên
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
Nodule de « mastose »
Nodule de « mastose »
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
Axiale T2
Gadolinium: tumeur
Gadolinium: tumeur
Gadolinium: mastose
Gadolinium: mastose
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
Hyperplasia ?
Hyperplasia ? Theo
Theo
d
dõi MRI sau 4 tháng
õi MRI sau 4 tháng.
.
n
nốt đơn độc vẫn tồn tại
ốt đơn độc vẫn tồn tại: carcinoma
: carcinoma
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
MRI tuần thứ 2 chu kỳ
MRI tuần thứ 2 chu kỳ
kinh : Hyperplasia ?
kinh : Hyperplasia ?
MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh :
MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh :
Hyperplasia bên trái.
Hyperplasia bên trái.
Bên phải ?
Bên phải ?
MRI V
MRI VÚ
Ú
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh:
MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh:
Hyperplasia bên trái, u bên phải.
Hyperplasia bên trái, u bên phải.
MRI V
MRI VÚ
Ú
Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi
Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi
đứng trước cách bắt tương phản :
đứng trước cách bắt tương phản :
•
• bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau
bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau
tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »),
tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »),
•
• đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd,
đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd,
•
• bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%),
bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%),
•
• dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi
dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi
•
• có dạng thải nhanh « wash-out »,
có dạng thải nhanh « wash-out »,
MRI V
MRI VÚ
Ú
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
khi đứng trước cách bắt tương phản :
khi đứng trước cách bắt tương phản :
•
• thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng
thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng
điều trị nội tiết tố trước đó,
điều trị nội tiết tố trước đó,
•
• bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd,
bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd,
•
• bắt tương phản yếu, lan tỏa,
bắt tương phản yếu, lan tỏa,
•
• dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha
dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha
•
• thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn,
thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn,
•
• không có dạng « wash-out »,
không có dạng « wash-out »,
•
• không bắt tương phản ngoại biên,
không bắt tương phản ngoại biên,
•
• đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy,
đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy,
•
• bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA)
bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA)
•
• các vách bên trong không bắt tương phản (FA),
các vách bên trong không bắt tương phản (FA),
•
• tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang)
tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang)
MRI V
MRI VÚ
Ú
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
khi đứng trước cách bắt tương phản :
khi đứng trước cách bắt tương phản :
•
• dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên
dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên
•
• Tiêm Gadolinium,
Tiêm Gadolinium,
•
• Các xung nhanh, động
Các xung nhanh, động
•
• Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản
Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản
đồ màu: xem việc bắt tương phản
đồ màu: xem việc bắt tương phản
•
• các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ
các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ
MRI V
MRI VÚ
Ú
K
Kết luận
ết luận
Cas lâm sàng
Cas lâm sàng
Loạn dưỡng đa nang
Loạn dưỡng đa nang
Bệnh vú lành tính
Bệnh vú lành tính
MRI V
MRI VÚ
Ú
K
Kết luận
ết luận
•
• bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác
bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác
•
• triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt
triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt
•
• kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh
kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh
lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú
lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú
không do viêm),
không do viêm),
•
• phân giải không gian và thời gian +++
phân giải không gian và thời gian +++

More Related Content

BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf

  • 1. Dr T.H. DAO Unité de Sénologie Département d'Imagerie Médicale Hôpital Henri-Mondor , Créteil CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ T Tổn thương ác tính ổn thương ác tính
  • 2. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI H Hình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ ình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…) ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…)
  • 3. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Tín hiệu thấp trên T1 Tín hiệu thấp trên T1 Tín hiệu cao trên T2 không hằng Tín hiệu cao trên T2 không hằng định, thường có cường độ nhẹ. định, thường có cường độ nhẹ. Sag T1 Axiale T2
  • 4. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất tốt trên T2. tốt trên T2. Axiale T2 Gadolinium
  • 5. MRI VÚ MRI VÚ K Kết quả vài nghiên cứu tiêm ết quả vài nghiên cứu tiêm Gadolinium Gadolinium : : SL SL Se (%) Sp (%) Se (%) Sp (%) Kh Khảo ảo s sát át Heywang et coll Heywang et coll 1988 1988 32 32 99,5 99,5 28 28 tr trước mổ ước mổ Kaiser et coll Kaiser et coll 1989 1989 82 82 97 97 97 97 Pb Pb Dao et coll Dao et coll 1993 1993 26 26 88 88 95 95 sau x sau xạ trị ạ trị Gilles et coll Gilles et coll 1993 1993 26 26 93 93 63 63 sau m sau mổ ổ Harms et coll Harms et coll 1993 1993 30 30 94 94 37 37 tr trước mổ ước mổ Heywang et coll Heywang et coll 1994 1994 76 76 100 100 78 78 định liều định liều Hulka et coll Hulka et coll 1995 1995 20 20 86 86 93 93 tr trước mổ ước mổ
  • 6. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu do bắt tương phản Gadolinium (0.1 mmol/kg) : đậm độ bắt tương phản điển hình.
  • 7. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: : • t tưới máu u ưới máu u, quan tr , quan trọng hơn ọng hơn • • gi giàu hệ mao mạch àu hệ mao mạch, d , dãn nở ãn nở, , • • t tính thấm mao mạch ính thấm mao mạch • • +/- shunts +/- shunts động-tĩnh mạch động-tĩnh mạch
  • 8. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: : • • t tính chất dòng máu ính chất dòng máu • • nh những biến đổi huyết tương/ngoại bào ững biến đổi huyết tương/ngoại bào • • đặc tính tế bào đặc tính tế bào • • t tỉ lệ tân sinh tế bào ỉ lệ tân sinh tế bào
  • 9. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI Đường bờ: • • kh không đều ông đều (70 %) (70 %) • • h hình gai ình gai (r (ră ăng cưa) (20%) (20%) • • h hình múi (thùy) ình múi (thùy) (10%) (10%) Tăng tín hiệu sau chích tương phản: :
  • 10. C Các khối u ác tính trên MRI ác khối u ác tính trên MRI • • kh không đồng nhất ông đồng nhất (96 %) (96 %) • • đôi khi tăng tương phản ngoại vi đôi khi tăng tương phản ngoại vi (16%) (16%) • • d dạng ổ ạng ổ (85%), gi (85%), giả nốt hay lan tỏa ả nốt hay lan tỏa, , • • m một ổ hay nhiều ổ ột ổ hay nhiều ổ, , Tăng tín hiệu sau chích tương phản: :
  • 11. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI : : nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
  • 12. Axiale T2 Gadolinium (xóa nền) Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI : : nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
  • 13. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI : : nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích thích nước (và bảo hòa mỡ) thích nước (và bảo hòa mỡ)
  • 14. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI : : Avant Gd 10 ’ 15 ’ 30 ’ Tăng tín hiệu sau chích tương phản Tăng tín hiệu sau chích tương phản : : nhanh, ngay nhanh, ngay sau phút đầu tiên : sau phút đầu tiên : các xung ngắn, động. các xung ngắn, động.
  • 15. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Tiêm Gadolinium (0 à 8 phút sau IV) Tăng tín hiệu sau chích tương phản Tăng tín hiệu sau chích tương phản : : nhanh, nhanh, puis puis étalé dans le temps étalé dans le temps các xung khảo sát động đến 8- các xung khảo sát động đến 8- 10 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản 10 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản
  • 16. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản: : • • th thì bắt tương phản sớm ì bắt tương phản sớm: « wash-in », : « wash-in », điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây đầu tiên đầu tiên (<10 s), (<10 s), • • đỉnh bắt tương phản đỉnh bắt tương phản (50-250%), (50-250%),
  • 17. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản phản: : • • T Tính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so ính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so sánh với mô tuyến còn lại xung quanh sánh với mô tuyến còn lại xung quanh
  • 18. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản phản: : • • thì giảm tín hiệu: thì giảm tín hiệu: • • « wash-out» điển hình (57%) « wash-out» điển hình (57%) • • bình nguyên (33%), bình nguyên (33%), • • tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%), tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%),
  • 19. C Các dạng đường cong bắt ác dạng đường cong bắt tương phản tương phản: : (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101- 110) Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI
  • 20. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Tiêm Gadolinium, động: Tiêm Gadolinium, động: bắt tương phản bắt tương phản theo các dạng đường biểu diễn: theo các dạng đường biểu diễn: (thải nhanh) (bình nguyên) (tăng tiến)
  • 21. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI • • Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu « wash-out « wash-out »: 57% »: 57% các tổn thương ác tính các tổn thương ác tính
  • 22. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI • • bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác tính tính
  • 23. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI • • bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn thương ác tính thương ác tính
  • 24. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI bắt tương phản kiểu « wash-out » của 1 u ác tính sau quầng vú
  • 25. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI u nhỏ bắt tương phản kiểu « wash-out »
  • 26. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Khối u bắt tương phản kiểu bình nguyên
  • 27. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Những biểu hiện MRI của một khối u ác Những biểu hiện MRI của một khối u ác tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++ tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++ +) +) : : • • bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ, bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ, • • bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi, bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi, • • « wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng « wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng • • « wash-out » « wash-out »
  • 28. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Chẩn đoán một khối u ác tính Chẩn đoán một khối u ác tính : : Se (%) Sp (%) Se (%) Sp (%) Khám lâm sàng Khám lâm sàng 58 % 58 % 76 % 76 % X quang nhũ ảnh X quang nhũ ảnh 86 % 86 % 32 % 32 % Siêu âm Siêu âm 75 % 75 % 80 % 80 % MRI MRI 93 % 93 % 65 % (98%) 65 % (98%) (Fischer U, Kopka L, Grabbe E, Radiology 1999 ; 213 :881-888 )
  • 29. Các khối u ác tính trên MRI Các khối u ác tính trên MRI Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân số có nguy cơ số có nguy cơ: : ( (vú đặc vú đặc ?) ?) Se (%) Se (%) mammographie mammographie 33 % 33 % échographie échographie 40 % 40 % mammographie + échographie mammographie + échographie 49 % 49 % IRM IRM 91 % 91 % IRM + mammographie IRM + mammographie 93 % 93 % CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476 J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476
  • 30. • • mã hóa màu tùy theo mã hóa màu tùy theo dốc lên wash dốc lên wash in in • • mã hóa màu tùy theo mã hóa màu tùy theo sự có mặt của sự có mặt của wash out wash out IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Wash in-Wash out Bản đồ màu Wash in-Wash out (Siemens) (Siemens)
  • 31. IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Bản đồ màu Bắt tương phản cả 2 bên
  • 32. Bản đồ màu Wash in Bản đồ màu Wash in Bắt tương phản 2 bên, dốc lên thẳng wash-in IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Bản đồ màu
  • 33. IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Bản đồ màu Wash in Wash out
  • 34. Bắt tương phản cả 2 bên, dốc lên wash in thẳng đứng, wash out dạng bình nguyên IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Bản đồ màu
  • 35. IRM v IRM vú ú Bản đồ màu Bản đồ màu Hạch nách trái : bắt tương phản đậm độ không đồng nhất với wash in mạnh
  • 37. C Các khối u tái phát ác khối u tái phát • • cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2 cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2 • • Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium • • phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ. phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ. Độ nhạy 95 %, độ đặc hiệu 85 % (Dao TH, Rahmouni A, Campana F, Laurent M, Asselain B, Fourquet A, Radiology 1993 ; 187 : 751-756 )
  • 38. C Các khối u tái phát ác khối u tái phát X quang nhũ ảnh: núm vú bị kéo tụt vào rõ rệt sau 6 năm điều trị
  • 39. C Các khối u tái phát ác khối u tái phát
  • 40. C Các khối u tái phát ác khối u tái phát BN nữ 34t; comédocarcinome khối lớn được điều trị bằng xạ, đã lành bệnh. 4 năm sau điều trị
  • 41. C Các khối u tái phát ác khối u tái phát tái phát đa ổ (0.5 T) T1 STIR Gadolinium
  • 42. MRI V MRI VÚ Ú Âm tính giả Âm tính giả khoảng 10 % các u ác tính khoảng 10 % các u ác tính độ phân giải không gian độ phân giải không gian độ phân giải thời gian (từ trường thấp) độ phân giải thời gian (từ trường thấp) Microcalcifications không nhìn thấy Microcalcifications không nhìn thấy
  • 43. MRI V MRI VÚ Ú Âm tính giả Âm tính giả • • không bắt tương phản không bắt tương phản • • bắt ít bắt ít • • trải đều mọi thời điểm, trải đều mọi thời điểm, • • tăng dần tăng dần Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium: Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium:
  • 44. MRI V MRI VÚ Ú Âm tính giả Âm tính giả Tổn thương xơ rất nhiều Tổn thương xơ rất nhiều sau điều trị: tái phát ? sau điều trị: tái phát ? T2 T1 STIR Gadolinium
  • 45. MRI V MRI VÚ Ú Âm tính giả Âm tính giả Tái phát với tổn Tái phát với tổn thương xơ rất thương xơ rất nhiều nhiều
  • 46. MRI V MRI VÚ Ú Âm tính giả Âm tính giả • • carcinomes in situ (40-70% carcinomes in situ (40-70% trường hợp trường hợp) ) • • carcinomes lobulaires carcinomes lobulaires (dạng thùy) (dạng thùy) • • médullaires,(thể tủy) médullaires,(thể tủy) • • colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày) colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày)
  • 47. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả • • tuy tuyến bình thường ến bình thường • • t tổn thương lành tính ổn thương lành tính • • bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang (thay đổi sợi bọc) (thay đổi sợi bọc) = ch = chẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính ẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính
  • 48. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả : V : Vú bình thường ú bình thường • • b bắt tương phản ắt tương phản trong kho trong khoảng ảng 80% c 80% các trường hợp ác trường hợp trong thời kỳ tiền mãn kinh trong thời kỳ tiền mãn kinh • • b bắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ ắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ tư của chu kỳ kinh tư của chu kỳ kinh MRI v MRI vú ú v vào tuần thứ hai của chu kỳ kinh ào tuần thứ hai của chu kỳ kinh. .
  • 49. • • b bắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh ắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh • • bi biểu đồ bắt tương phản đơn pha ểu đồ bắt tương phản đơn pha, , • • kh không có dạng ông có dạng « wash-out » « wash-out » MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả : V : Vú bình thường ú bình thường
  • 50. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả : V : Vú bình thường ú bình thường • • giảm hay biến mất sau 2-6 tháng giảm hay biến mất sau 2-6 tháng • • có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp sau 4 tháng theo dõi sau 4 tháng theo dõi Theo d Theo dõi bằng MRI, còn đang tranh cãi õi bằng MRI, còn đang tranh cãi Kuhl CK, Heribert BB, Gieseke J, Burkhard PK, Sommer T, Lutterbey G, Schild HH, Radiology 1997 ; 203: 137-144 )
  • 51. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả : V : Vú bình thường ú bình thường • • b bắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau ắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau mãn kinh đang điều trị nội tiết tố. mãn kinh đang điều trị nội tiết tố. MRI v MRI vú sau khi ngưng TSH (3 tháng?) ú sau khi ngưng TSH (3 tháng?)
  • 52. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả Dương tính giả : T : Tổn thương lành tính ổn thương lành tính • • 30 % t 30 % tổn thương lành tính có biểu hiện bắt ổn thương lành tính có biểu hiện bắt tương phản « nghi ngờ » tương phản « nghi ngờ » • • bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc lên thấp) lên thấp) • • đơn pha đơn pha (83 % c (83 % các ác cas cas) ) • • dạng bình nguyên trong 11 % các cas dạng bình nguyên trong 11 % các cas • • wash-out trong 6% các cas wash-out trong 6% các cas
  • 53. MRI V MRI VÚ Ú đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và thay đổi sợi bọc thay đổi sợi bọc (N/PFC) (N/PFC) ( (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110) theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
  • 54. MRI V MRI VÚ Ú đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính, đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và thay đổi sợi bọc lành tính và thay đổi sợi bọc (N/PFC) (N/PFC) ( (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110) theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110) type I: dạng cong type I: dạng cong type II: bình nguyên type II: bình nguyên type III: wash-out type III: wash-out
  • 55. MRI V MRI VÚ Ú D Dương tính giả: các tổn thương lành tính ương tính giả: các tổn thương lành tính • • fibroadénomes (t fibroadénomes (tăng sinh ăng sinh), ), • • abcès, vi abcès, viêm êm (sau m (sau mổ ổ, sau x , sau xạ trị ạ trị) ) • • papillomes, papillomes, • • u di u diệp thể ệp thể (phyllodes) (phyllodes) • • ho hoại tử mỡ tế bào ( ại tử mỡ tế bào (cytostéatonécrose) (m cytostéatonécrose) (mới ới), ), • • h hạch trong vú ạch trong vú (vi (viêm êm) )
  • 56. MRI V MRI VÚ Ú D Dương tính giả: các tổn thương lành tính ương tính giả: các tổn thương lành tính • • fibroadénomes (t fibroadénomes (tăng sinh ăng sinh), ),
  • 57. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») bọc (« mastose ») • • c các tổn thương loạn sản ác tổn thương loạn sản: 46 % d : 46 % dương tính giả ương tính giả • • tăng sản loại không tăng sinh +/- nang, tăng sản loại không tăng sinh +/- nang, • • dị sản bán hủy, bệnh u tuyến, dị sản bán hủy, bệnh u tuyến, • • tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào
  • 58. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») • • bắt tương phản sớm, đậm, bắt tương phản sớm, đậm, • • thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn, thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn, • • đường cong bắt tương phản đơn pha, đường cong bắt tương phản đơn pha, • • không có dạng « wash-out », không có dạng « wash-out », • • có thể có dạng bình nguyên có thể có dạng bình nguyên
  • 59. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose »)
  • 60. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») Nodule de « mastose » Nodule de « mastose »
  • 61. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») Axiale T2 Gadolinium: tumeur Gadolinium: tumeur Gadolinium: mastose Gadolinium: mastose
  • 62. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») Hyperplasia ? Hyperplasia ? Theo Theo d dõi MRI sau 4 tháng õi MRI sau 4 tháng. . n nốt đơn độc vẫn tồn tại ốt đơn độc vẫn tồn tại: carcinoma : carcinoma
  • 63. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») MRI tuần thứ 2 chu kỳ MRI tuần thứ 2 chu kỳ kinh : Hyperplasia ? kinh : Hyperplasia ? MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh : MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh : Hyperplasia bên trái. Hyperplasia bên trái. Bên phải ? Bên phải ?
  • 64. MRI V MRI VÚ Ú Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») thay đổi sợi bọc (« mastose ») MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh: MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh: Hyperplasia bên trái, u bên phải. Hyperplasia bên trái, u bên phải.
  • 65. MRI V MRI VÚ Ú Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi đứng trước cách bắt tương phản : đứng trước cách bắt tương phản : • • bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »), tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »), • • đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd, đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd, • • bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%), bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%), • • dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi • • có dạng thải nhanh « wash-out », có dạng thải nhanh « wash-out »,
  • 66. MRI V MRI VÚ Ú Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính khi đứng trước cách bắt tương phản : khi đứng trước cách bắt tương phản : • • thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng điều trị nội tiết tố trước đó, điều trị nội tiết tố trước đó, • • bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd, bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd, • • bắt tương phản yếu, lan tỏa, bắt tương phản yếu, lan tỏa, • • dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha • • thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn, thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn,
  • 67. • • không có dạng « wash-out », không có dạng « wash-out », • • không bắt tương phản ngoại biên, không bắt tương phản ngoại biên, • • đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy, đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy, • • bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA) bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA) • • các vách bên trong không bắt tương phản (FA), các vách bên trong không bắt tương phản (FA), • • tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang) tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang) MRI V MRI VÚ Ú Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính khi đứng trước cách bắt tương phản : khi đứng trước cách bắt tương phản :
  • 68. • • dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên • • Tiêm Gadolinium, Tiêm Gadolinium, • • Các xung nhanh, động Các xung nhanh, động • • Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản đồ màu: xem việc bắt tương phản đồ màu: xem việc bắt tương phản • • các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ MRI V MRI VÚ Ú K Kết luận ết luận
  • 69. Cas lâm sàng Cas lâm sàng Loạn dưỡng đa nang Loạn dưỡng đa nang
  • 70. Bệnh vú lành tính Bệnh vú lành tính
  • 71. MRI V MRI VÚ Ú K Kết luận ết luận • • bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác • • triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt • • kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú không do viêm), không do viêm), • • phân giải không gian và thời gian +++ phân giải không gian và thời gian +++