1. B NH LÝ TUY N
Ệ Ế
B NH LÝ TUY N
Ệ Ế
VÚ LÀNH TÍNH
VÚ LÀNH TÍNH
TRÊN MRI
TRÊN MRI
Thu-Ha DAO
Thu-Ha DAO
Evelyne MEYBLUM
Evelyne MEYBLUM
Alain Luciani
Alain Luciani
2. D N NH P
Ẫ Ậ
D N NH P
Ẫ Ậ
« B nh lý » th ng g p
ệ ườ ặ
« B nh lý » th ng g p
ệ ườ ặ
Ch n đóan lâm sàng / Nhũ nh
ẩ ả
Ch n đóan lâm sàng / Nhũ nh
ẩ ả
B nh nhân tr
ệ ẻ
B nh nhân tr
ệ ẻ
D u hi u trên MRI ch a đ c hi u rõ
ấ ệ ư ượ ể
D u hi u trên MRI ch a đ c hi u rõ
ấ ệ ư ượ ể
• Chẩn đóan đôi khi khó khăn
• Phát hiện tình cờ
3. DÀN BÀI
DÀN BÀI
I. Nhu mô tuyến vú bình thường
II. Tổn thương lành tính dạng đặc
U sợi tuyến ++
III. Tổn thương lành tính dạng dịch
IV. Túi ngực
4. NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
1. Hình ảnh nhu mô vú bình thường
2. Thay đổi theo tuổi
3. Thay đổi trong chu kì kinh nguyệt
5. NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
3 thành phần:
- Mỡ
- Mô tuyến (dịch)
- Mô sợi
T1
T2
STIR
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
6. NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
• M = T ng tín hi u T1
ỡ ă ệ
• Tuy n = ng tín hi u T1
ế đồ ệ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
7. NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
NHU MÔ BÌNH TH NG
ƯỜ
Điều quan tâm:
• Biết được 3 thành phần của tuyến vú
• xóa mỡ ( T1 và T1 sau tiêm thuốc)
Vấn đề: tương tự như nhũ ảnh !
- Thay đổi theo tuổi
- Thay đổi theo chu kì kinh nguyệt.
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
8. CHU KÌ KINH
CHU KÌ KINH
Giai đọan tăng sinh
Giai đọan tăng sinh
- Estrogènes
- Tăng sinh mạch máu / tính thấm
Hình ảnh MRI đa dạng:
- Bắt thuốc dạng punctiformes
- chẩn đóan phân biệt khó khăn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
9. CHU KÌ KINH
CHU KÌ KINH
• T ng quang d ng punctiforme
ă ạ
• Lan t a
ỏ
• Giai an t ng sinh
đọ ă
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
10. THEO TU I
Ổ
THEO TU I
Ổ
Dạng tuyến Dạng sợi – mỡ
Vú dạng mỡ /
Mastose
Vú dạng đặc
MRI MRI
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
11. THEO TU I
Ổ
THEO TU I
Ổ
• Lợi ích c a MRI :
ủ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
12. THEO TU I
Ổ
THEO TU I
Ổ
• Lợi ích của MRI :
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
13. T n th ng lành tính d ng đ c
ổ ươ ạ ặ
T n th ng lành tính d ng đ c
ổ ươ ạ ặ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
14. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
• Tần suất cao
• Bệnh nhân trẻ (<40 tuổi)
• Chẩn đóan nhờ nhũ ảnh / siêu âm
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
15. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
MÔ HỌC:
2 thành phần
- Mô liên kết
- Biểu mô
HÌNH ẢNH MRI:
- Tăng tín hiệu T2
- Bắt thuốc tương phản +
++
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
16. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
TIÊU CHUẨN ĐiỂN HÌNH TRÊN MRI:
Hình ảnh đơn ổ (đôi khi đa ổ)
Hình ảnh đơn ổ (đôi khi đa ổ)
Giới hạn tổn thương
Giới hạn tổn thương
- đều
- đều
Hình dạng tổn thương
Hình dạng tổn thương
- bầu dục
- bầu dục
- tròn
- tròn
- đa thùy (lobulé)
- đa thùy (lobulé)
Tăng quang :
Tăng quang :
- đồng nhất (thường gặp nhất),
- đồng nhất (thường gặp nhất),
- mạnh
- mạnh
- đơn pha
- đơn pha
- đôi khi phân vách bân trong +/- tăng quang
- đôi khi phân vách bân trong +/- tăng quang
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
17. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
T1
T1 Gd
Xóa mỡ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
18. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
T1
T2 Fat-Sat
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
19. U S I TUY N
Ợ Ế
U S I TUY N
Ợ Ế
Sau bơm thuốc
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
20. U S I TUY N TI N TRI N
Ợ Ế Ế Ể
U S I TUY N TI N TRI N
Ợ Ế Ế Ể
Xóa mỡ - sau tiêm thuốc
Xóa mỡ - sau tiêm thuốc
T2
T1
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
21. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
• Tần suất cao
• Vấn đề chẩn đóan phân biệt trong bệnh cảnh tân
sinh
• Định khu trong hay ngòai mô vú
• Chẩn đóan bằng nhũ ảnh + siêu âm đôi khi
không chắc chắn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
22. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
HÌNH ẢNH MRI:
• Dạng vòng cung
(Arciforme)
• Vỏ: Iso T1 / Hyper T2
• Trung tâm: Hyper T1 (nếu có mỡ)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
23. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
24. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
25. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
26. H CH TRONG VÚ
Ạ
H CH TRONG VÚ
Ạ
CHÚ Ý:
CHÚ Ý: Không có tiêu chuẩn xác định xâm lấn hạch trên
Không có tiêu chuẩn xác định xâm lấn hạch trên
MRI.
MRI.
•
• Hình dạng: biến dạng cấu trúc
Hình dạng: biến dạng cấu trúc
•
• Mất mỡ tại rốn hạch ?
Mất mỡ tại rốn hạch ?
•
• Dày vỏ (>2mm) ?
Dày vỏ (>2mm) ?
•
• Bắt thuốc ?
Bắt thuốc ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
27. NANG
NANG
•
• Bệnh cảnh lâm sàng
Bệnh cảnh lâm sàng
•
• Chẩn đóan siêu âm / Nhũ ảnh
Chẩn đóan siêu âm / Nhũ ảnh
•
• Có thể xác định bằng chọc hút tế bào
Có thể xác định bằng chọc hút tế bào
(cytoponction)
(cytoponction)
•
• Vai trò MRI ?
Vai trò MRI ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
28. NANG
NANG
•
• Xác định chẩn đóan:
Xác định chẩn đóan:
- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Không có
- Không có vách
vách
- Không
- Không tăng quang
tăng quang
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
29. •
• Hình ảnh MRI
Hình ảnh MRI
NANG
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
30. NANG
NANG
Vấn đề chẩn đóan phân biệt:
Vấn đề chẩn đóan phân biệt:
NANG BỘI NHIỄM
NANG BỘI NHIỄM
- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Vách mỏng tăng bắt thuốc ngọai vi
- Vách mỏng tăng bắt thuốc ngọai vi
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
31. B NH LÝ X NANG
Ệ Ơ
B NH LÝ X NANG
Ệ Ơ
•
• Bệnh lí lành tính thường gặp trong khỏang 35 -
Bệnh lí lành tính thường gặp trong khỏang 35 -
55 tuổi
55 tuổi
•
• 3 yếu tố mô học:
3 yếu tố mô học:
- Nang
- Nang
- Sợi
- Sợi
- Dị sản biểu mô tuyến bán hủy
- Dị sản biểu mô tuyến bán hủy (
(Métaplasie
Métaplasie
apocrine) biểu mô ống tuyến
apocrine) biểu mô ống tuyến
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
32. B NH LÝ X NANG
Ệ Ơ
B NH LÝ X NANG
Ệ Ơ
•
• Hình ảnh tương tự trên MRI:
Hình ảnh tương tự trên MRI:
- đa nang
- đa nang
- Dạng sợi kết hợp
- Dạng sợi kết hợp
•
• Ích lợi trên MRI: xung T2 (STIR)
Ích lợi trên MRI: xung T2 (STIR)
- Tăng tín hiệu T2 của nang
- Tăng tín hiệu T2 của nang
-
- Giảm tín hiệu T2
Giảm tín hiệu T2 của yếu tố sợi
của yếu tố sợi
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
33. Túi ng c
ự
Túi ng c
ự
•
• Tần suất ngày càng tăng
Tần suất ngày càng tăng
•
• Bệnh cảnh tân sinh thường gặp
Bệnh cảnh tân sinh thường gặp
•
• Vấn đề:
Vấn đề:
- Theo dõi bệnh nhân
- Theo dõi bệnh nhân
- Biến chứng: vỡ
- Biến chứng: vỡ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
34. Túi ng c
ự
Túi ng c
ự
•
• Dịch
Dịch
•
• Mỡ
Mỡ
•
• Silicone : Methylpolysiloxane => Radicaux Methyl
Silicone : Methylpolysiloxane => Radicaux Methyl
- tần số cộng hưởng trên 1.5T = 100Hz < Mỡ
- tần số cộng hưởng trên 1.5T = 100Hz < Mỡ
= 320Hz < Dịch
= 320Hz < Dịch
TI 150ms = Xóa mỡ chọn lọc mỡ và PAS của Silicone
TI 150ms = Xóa mỡ chọn lọc mỡ và PAS của Silicone
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
35. Túi ng c
ự
Túi ng c
ự
Protocole :
Protocole :
CHỤP HAI BÊN
CHỤP HAI BÊN
T1 TR/TE 600/min Axial
T1 TR/TE 600/min Axial
T2 FSE TR/TE 4000/200 Sagittal
T2 FSE TR/TE 4000/200 Sagittal
FSE IR TR/TE 4000/200 TI=150ms Sagittal
FSE IR TR/TE 4000/200 TI=150ms Sagittal
Ma trận 256x256 / FOV=24cm / Ep = 5mm
Ma trận 256x256 / FOV=24cm / Ep = 5mm
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
36. Bi N CH NG
Ế Ứ
Bi N CH NG
Ế Ứ
1. Vỡ trong bao
1. Vỡ trong bao
. Tách ra vào trong vỏ bao
. Tách ra vào trong vỏ bao
. Không rò silicone
. Không rò silicone
. Chẩn đóan MRI:
. Chẩn đóan MRI: dấu hiệu
dấu hiệu linguine
linguine
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
37. Bi N CH NG
Ế Ứ
Bi N CH NG
Ế Ứ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
38. Bi N CH NG
Ế Ứ
Bi N CH NG
Ế Ứ
2. Vỡ ngòai bao
2. Vỡ ngòai bao
•
• Chẩn đoán cần khẳng định (Siliconome)
Chẩn đoán cần khẳng định (Siliconome)
•
• Vấn đề chẩn đóan phân biệt với carcinome
Vấn đề chẩn đóan phân biệt với carcinome
kết hợp:
kết hợp:
Bắt thuốc tương phản ++
Bắt thuốc tương phản ++
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
39. THEO DÕI
THEO DÕI
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
40. U PHYLLODES
U PHYLLODES
•
• Phụ nữ 30-40 tuổi
Phụ nữ 30-40 tuổi
•
• Mô học đồng dạng với u sợi tuyến
Mô học đồng dạng với u sợi tuyến
•
• Thành phần tế bào nhiều hơn
Thành phần tế bào nhiều hơn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
41. U PHYLLODES
U PHYLLODES
HÌNH DẠNG TRÊN MRI:
HÌNH DẠNG TRÊN MRI:
Tương tự với u sợi tuyến NHƯNG:
Tương tự với u sợi tuyến NHƯNG:
•
• Tăng bắt
Tăng bắt tương phản kém điển hình (
tương phản kém điển hình (Washout
Washout)
)
•
• không đồng nhất T2
không đồng nhất T2
•
• Vấn đề của
Vấn đề của chẩn đóan phân biệt
chẩn đóan phân biệt
- Carcinome tuyến vú
- Carcinome tuyến vú
- Sarcome (10%)
- Sarcome (10%)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
42. U NHÚ
U NHÚ
•
• Lâm sàng gợi ý
Lâm sàng gợi ý
•
• Chẩn đóan nhũ ảnh / siêu âm
Chẩn đóan nhũ ảnh / siêu âm
•
• Xác định bằng galactographique
Xác định bằng galactographique
- Hình khuyết đều trong lòng ống
- Hình khuyết đều trong lòng ống
Vai trò MRI ?
Vai trò MRI ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
43. U NHÚ
U NHÚ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
44. U NHÚ
U NHÚ
•
• Dấu hiệu gián tiếp phối hợp :
Dấu hiệu gián tiếp phối hợp :
- Dãn ống tuyến (Cấu trúc dạng đường trên T2)
- Dãn ống tuyến (Cấu trúc dạng đường trên T2)
- Vùng xuất huyết trong ống tuyến (T1)
- Vùng xuất huyết trong ống tuyến (T1)
•
• Dấu hiệu trực tiếp:
Dấu hiệu trực tiếp:
- Khối trong lòng ống tuyến hypo T1 / Hyper T2
- Khối trong lòng ống tuyến hypo T1 / Hyper T2
- Ổ bắt thước tương phản (đa ổ)
- Ổ bắt thước tương phản (đa ổ)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
45. TÓM T T
Ắ
TÓM T T
Ắ
Catalogue tổn thương …..
Catalogue tổn thương …..
Làm th nào xu t hi n hình nh ?
ế để ấ ệ ả
Làm th nào xu t hi n hình nh ?
ế để ấ ệ ả
•
• N m v ng b nh án lâm sàng
ắ ữ ệ
N m v ng b nh án lâm sàng
ắ ữ ệ
Tu i ? i u tr ? Chu kì kinh ? T n th ng ?
ổ Đ ề ị ổ ươ
Tu i ? i u tr ? Chu kì kinh ? T n th ng ?
ổ Đ ề ị ổ ươ
•
• HÌNH NH TH NG QUY +++
Ả ƯỜ
HÌNH NH TH NG QUY +++
Ả ƯỜ
•
• KH O SÁT NG H C
Ả ĐỘ Ọ
KH O SÁT NG H C
Ả ĐỘ Ọ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
46. TÓM T T
Ắ
TÓM T T
Ắ
• KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC
Không b t thu c
ắ ố
T n th ng lành
ổ ươ
tính (90 - 95%)
B t thu c
ắ ố
Lành tính (60 - 70 %)
Ác tính (30 - 40 %)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
47. L u ý : ch n đóan phân bi t
ư ẩ ệ
L u ý : ch n đóan phân bi t
ư ẩ ệ
•
• Tổn thương có thể xuất hiện với hình ảnh bắt
Tổn thương có thể xuất hiện với hình ảnh bắt
thuốc mạnh:
thuốc mạnh:
•
• U s i tuy n
ợ ế
U s i tuy n
ợ ế
•
• B nh lí h ch
ệ ạ
B nh lí h ch
ệ ạ
•
• Cytostéatonécrose (h ai t t bào m )
ọ ử ế ỡ
Cytostéatonécrose (h ai t t bào m )
ọ ử ế ỡ
•
• S o h
ẹ
S o h
ẹ ình sao
ình sao (Aschoff)
(Aschoff)
•
• Hyperplasie épithéliale atypique (t ng s n bi u mô
ă ả ể
Hyperplasie épithéliale atypique (t ng s n bi u mô
ă ả ể
không i n hình)
đ ể
không i n hình)
đ ể
•
• Vú sau ph u thu t ( n 1 n m sau ph u thu t)
ẫ ậ đế ă ẫ ậ
Vú sau ph u thu t ( n 1 n m sau ph u thu t)
ẫ ậ đế ă ẫ ậ
48. TÓM T T
Ắ
TÓM T T
Ắ
Rehaussement DYNAMIQUE
T n th ng lành tính
ổ ươ
T n th ng lành tính
ổ ươ
• Fibroadénome
• Adénopathie
• Cytostéatonécrose
• Cicatrice Radiaire (Aschoff)
• Hyperplasie épithéliale atypique
• Sein post-chirurgie (jusqu’à un an après la
chirurgie)
T n th ng ác tính
ổ ươ
Carcinomes tuy n vú
ế
Carcinomes tuy n vú
ế
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
49. K T LU N
Ế Ậ
K T LU N
Ế Ậ
•
• Tần suất các bệnh lành tính
Tần suất các bệnh lành tính
•
• Cần thiết chụp các chuỗi xung về hình thái
Cần thiết chụp các chuỗi xung về hình thái
•
• Lưu ý chẩn đóan phân biệt
Lưu ý chẩn đóan phân biệt
•
• Ích lợi trong theo dõi túi ngực.
Ích lợi trong theo dõi túi ngực.