3. 3
3
Confidential, do not disclose.
Loại bỏ kháng sinh thông qua một cách tiếp cận toàn diện
2. Sức khỏe động vật & hệ thống miễn dịch
• Nước sạch
• Chất lượng thức ăn
• Sức khỏe đường ruột
• Tiêm phòng
Sức khỏe đường ruột được cân bằng bởi
hệ vi sinh vật.
Một đường ruột khỏe mạnh là điều thiết yếu để đảm
bảo hiệu quả thức ăn và tối ưu hóa miễn dịch
1. Thực hiện quản lý tốt hệ thống trang trại
An toàn sinh học!
4. 4
4
Confidential, do not disclose.
Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột…
• Cải thiện hệ thống miễn dịch
Vi sinh vật có hại:
E.coli, Clostridium, Salmonella,
Brachyspira.
Vi sinh vật có lợi
Lactobacillus, Bifidocaterium,
Enteroccus…
• Truyền hệ vi sinh vật có lợi (qua giai đoạn sinh sản,…)
• ↘ Tỉ lệ chết; ↗ Độ đồng đều
• Tăng khả năng hấp thu thức ăn
• Cải thiện thành tích chăn nuôi tăng lợi nhuận
• Giúp đường ruột phát triển tốt (PI CZ 57)
“Sức khỏe bắt nguồn từ hệ thống tiêu hóa”
– Li Liweng
5. 5
5
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 5
Đặc điểm
NDO Nguồn
Bifidogenic cho
chủng Lactobacillus
và Bifidodobacteria
strains
Ức chế tác nhân gây
bệnh, bám dính/xâm
nhập
Tài liệu tham khảo
FOS
Hành tây, rễ rau diếp xoăn,
Tỏi, etc.
** [1][2][3][4][5][6][7]
GOS Đậu lăng, các cây họ đậu khác *** [1][6][7][8]
MOS Vách tế bào nấm men * ***
[1][7][9][10][11]
[12][13][14]
POS Chanh, cam, táo etc. ** ***
[1][15][16][17]
[18][19][20][21][22]
[23][24][25]
XOS Vật liệu Lignocellulosic như đậu nành ** * [1][6][7][26][27][28]
Ref. in PI 36
Các loại prebiotics có hoạt tính khác nhau #Prebiotic, a new definition
6. 6
6
Confidential, do not disclose.
Sản phẩm đã được chuẩn hóa
• 100% từ tự nhiên, được sử dụng trong chăn nuôi hữu cơ
• Sản phẩm chiết xuất được chuẩn hóa có chứa hàm lượng
Pectic-Oligo-Saccharides và citroflavonoides
• Hỗn hợp các phân tử hoạt tính
• Sản phẩm đã được đăng kí tại EFSA
• Có trên 50 thử nghiệm ở thú dạ dày đơn và bê.
• Không phải là hộp đen, bạn biết rõ cái bạn mua !
7. 7
7
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 7
POS
Pectic-
OligoSaccharids
Limonene
Citrus Essential
oil
Citroflavonoids
Organic acids
Ngăn chặn
Hoạt tính Prebiotic
↓ Vi khuẩn gây bệnh
reviewed by Cirmi et al. 2016
↓ Vi khuẩn gây bệnh
(Bei et al. 2015)
↑Vi khuẩn có lợi
(Agnan Marie Combo et al., 2011)
↑Vi khuẩn có lợi/↓ Vi khuẩn gây bệnh
(Unno et al. 2015)
↑Vi khuẩn có lợi/↓ Vi khuẩn gây bệnh
(Thomson et al. 1981)
Hỗn hợp nhiều thành phần bổ sung
8. 8
8
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 8
Thích hợp dùng cho heo nái và heo con
Cung cấp POS và Citroflavonoids
Kích thích tăng sinh Lactobacillus
Hiệu quả thức ăn tốt hơn
250ppm trong giai đoạn mang thai
9. 9
9
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 9
Cân bằng hệ sinh vật đường ruột trên heo nái
Hình 2: Sự thay đổi của hệ vsv : các chủng vi khuẩn bị ảnh
hưởng bởi việc bổ sung Nor-Spice AB
Hình 1: Biểu đồ vi sinh của phân : 1-8 màu xanh:
Nor-spice AB heo nái , 9-16 màu đỏ: Heo nái đối
chứng âm
PI CZ 63
50 heo nái được chia thành 2 nhóm. Heo nái được bổ sung Nor-Spice AB từ 10 ngày trước khi sinh đến 5 ngày sau khi sinh,
với hàm lượng 250ppm. Heo con không nhận được bất kỳ sự bổ sung nào.
10. 10
10
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 10
Bổ sung Nor-Spice AB® giúp nâng cao lượng thức ăn ăn vào và góp phần vào việc giảm triệu chứng táo bón
Ctrl Nor-Spice AB
5000
6000
7000
8000
9000
10000
Feed intake
g/day
**
Ctrl Nor-Spice AB
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
Interval Farrowing-1st
dejection
Days
**
** p<0.01
Ctrl Nor-Spice AB
2
4
6
8
Lactobacillus
LOGCFU/gfeces
*
* p<0.05
Lượng thức ăn ăn vàoLactobacillus
Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột heo nái PI CZ 56
+1 LogCFU -18 hours +800gr
Khoảng thời gian giữa
đẻ và đi phân lần đầu
11. 11
11
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 11
Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột heo nái PI CZ 63
… giúp cho sự tăng trưởng heo con tốt hơn
4,5
5,0
1,1
1,3
+500gr+200gr
= +2,5kg khi xuất chuồng
Lactobacillus
« +100gr giai đoạn cai sữa = +500gr
trọng lượng sống ở giai đoạn xuất
chuồng »
12. 12
12
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 12
Trial made by the Danish Veterinary Lab
So sánh khẩu phần ăn được bổ sung Nor-
Spice AB và khẩu phần ăn tiêu chuẩn. (16
heo con trên mỗi nhóm)
Mô tả sơ lược vi khuẩn của hệ hồi tràng trên heo con được
nghiên cứu bằng phương pháp di truyền vi sinh vật DNA
(Phương phápT-RFLP )
Khẩu phần
tiêu chuẩn
Khẩu phần
tiêu chuẩn
NSAB
Điều hòa hệ vi sinh vật đường ruột ở heo con
Heo con được bổ sung Nor-Spice AB từ
những ngày đầu cho thấy hệ vi sinh vật
đường ruột có tỉ lệ lactobacillus cao
hơn và giảm vi khuẩn cơ hội.
# Hiệu quả của Prebiotic
PI CZ 31
13. 13
13
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 13
PI CZ 67
180 heo con cai sữa trên 2 nhóm.
Liều dùng 250ppm thử nghiệm từ ngày
29 đến ngày 70.
Cải thiện sự tăng trưởng của heo con Đối chứng -
(không kháng
sinh)
Nor-Spice
AB
Sự khác
biệt
Trọng lượng đầu 29
(kg)
7,21 7,24
=
Trọng lượng cuối 70
(kg)
27,67 28,46
+0,790kg
Lượng ăn vào (kg) 29,25 30,33 +1,080kg
ADG (Kg/d) 0,487 0,505
ADFI (Kg/d) 0,696 0,722
FCR 1,432 1,431 =
Lượng thức ăn ăn
vào ngày 70: +1,080kg
Trọng lượng sống ngày
70: +0,760kg
14. 14
14
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 14
Thay thế kháng sinh tăng trưởng
Lượng thức ăn ăn vào ngày76:
+0,150gr /con FCR : -0,02 pt
Vietnam - 2019
20 heo con mỗi lô, được tiêm chủng và
tẩy giun.
Đối chứng - : không kháng sinh
Đối chứng + : Florphenicol
Nor-Spice AB : Không kháng sinh +
250ppm NSAB
Thời gian: 48 ngày (cai sữa 28 ngày)
Nhóm /20 heo con
Đối chứng- (không
kháng sinh)
Đối chứng+
(florphenicol)
Nor-Spice AB Sự khác biệt
Trọng lượng đầu (day 28) 181 181,2 170,8 -10,4kg
Lượng ăn vào kg 940 925 928 3kg
Trọng lượng cuối (day
76)
670 688 685
-3kg
ADG (Kg/pig) 0,979 0,964 0,967 +3gr /pig
ADFI (Kg/d) 0,509 0,528 0,536 + 8gr /pig
FCR 1,922 1,825 1,805 -0,020
15. 15
15
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 15
Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn và sức tăng trưởng của heo con
9 : Olaquindox
10 : Avilamycine
11 : Penicilline +
Aureomycine
-20%
-13%
-5%
3%
10%
18%
25%
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Nor-Spice AB vs. Control group
ADG
FCR
A Meta analysis of 11 trials performed on more
than 2 000 post-weaning piglets in Denmark, the UK,
Canada and Switzerland.
ROI 10:1
ADG : +11,7 % (P<0,001)
FCR : -7,1% (P<0,001)
PI CZ 34
16. 16
16
Confidential, do not disclose.
Janvier 2018
DT EN _ Nor-Spice AB 16
Kết luận
• 100% từ tự nhiên, cung cấp POS và
Citroflavonoids
• Kích thích sự tăng trưởng của Lactobacillus
• Cải thiện sự tăng trưởng của vật nuôi
• Cải thiện hiệu quả thức ăn