ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ
HIẾN Á TÌNH NGUYỆN
Viện Huyết học - Truyền máu TW
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG HIẾN Á
TÌNH NGUYỆN TOÀN QUỐC
LƯỢNG Á TIẾP NHẬN QUA CÁC NĂM
Hình 1. Số lượng máu toàn phần tiếp nhận trong các năm 1994 - 2012
2 0 ,0 16
2 4 ,750
3 6 ,0 0 8
4 3 ,2 2 4
4 2 ,6 8 8
4 6 ,4 73
72 ,9 168 9 ,9 12
112 ,3 76
13 6 ,8 14
152 ,9 3 0
2 12 ,8 50
2 6 0 ,76 8
3 0 5,6 2 6
3 9 1,8 17
4 4 6 9 6 9
56 8 9 6 3
79 59 72
118 ,0 2 3
12 5,2 50
13 3 ,0 4 5
151,4 8 2
171,8 2 6
174 ,8 2 7
16 3 ,8 2 4
178 ,4 8 2
18 1,0 3 3
19 0 ,572
2 0 4 ,3 8 3
174 ,150
159 ,9 0 0
16 1,0 2 2
152 ,58 4
154 52 6
79 8 9 6
6 8 2 9 58
10 50 3 3
8 6 74 5
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
2
0
1
2
HM Tình nguyện Chuyên nghiệp, người nhà
Stt
Đối
tượng
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Số lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
1
Tình
nguyện 371,066 71.6% 446,969 74.3% 568,963 84.2% 686,981 88.5%
2
Chuyên
Ngiệp
Người nhà
147,259 28.4% 154,526 25.7% 106,475 15.8% 89,446 11.5%
Tổng cộng 518,325 100 % 601,495 100 % 675,438 100 % 776,427 100 %
CÔNG TÁC TIẾP NHẬN Á
Lượng máu tăng trung bình 13.5%/năm; Trong đó, HMTN tăng
22,5%/năm, Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu giảm -15%/năm
LƯỢNG Á TIẾP NHẬN QUA 10 NĂM
293,409
327,386
357,313
387,000
420,000
465,000
518,325
601,495
675,438
776,427
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Hiến máu tình nguyện
Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu
Tổng cộng
Lượng máu tăng trung bình 13.5%/năm; Trong đó, HMTN tăng
22,5%/năm, Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu giảm -15%/năm
10 TỈNH/TP CÓ LƯỢNG Á TIẾP NHẬN LỚN NHẤT
Stt Tỉnh/Thành phố
Số đơn vị máu
(đơn vị)
Tỷ lệ % so với
toàn quốc
1 TP. Hồ Chí Minh 161.599 20.8%
2 TP. Hà Nội 99.209 12.8%
3 TP. Đà Nẵng 24.782 3.2%
4 Tỉnh Đồng Nai 22.868 2.9%
5 TP. Cần Thơ 18.219 2.3%
6 Tỉnh An Giang 16.128 2.1%
7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 14.264 1.8%
8 Tỉnh Bình Định 11.297 1.5%
9 TP. Hải Phòng 11.092 1.4%
10 Tỉnh Bình Phước 10.141 1.3%
Tổng lượng máu tiếp nhận được của
10 tỉnh/thành phố 389.599 50%
Tổng số cả nước (đơn vị) 776.424 100%
TẠI VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN Á TW
29,152
38,154
53,964
69,425
86,785
108,784
132,712
Tình nguyện
2005
Tình nguyện
2006
Tình nguyện
2007
Tình nguyện
2008
Tình nguyện
2009
Tình nguyện
2010
Tình nguyện
2011
Số lượng máu tình nguyện
(từ năm 2005 đến 2011)
Tăng TB:
29%/năm
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ Á
Mô lỏng
Nhiều thành phần, mỗi thành phần có một
chức năng khác nhau, đời sống khác nhau
Thành phần Đời sống Chức năng
Hồng cầu 120 ngày Vận chuyển Oxy, Carbonic
Bạch cầu # 5 ngày Chống nhiễm trùng
Tiểu cầu # 5 ngày Cầm máu
Huyết tương Nhiều năm Nhiều thành phần, nhiều chức năng
Các tế bào máu được sinh ra từ tủy xương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Bạch cầu
Lượng máu trong cơ thể: 70 - 80ml/kg.
Nhóm Á
B
O
A
AB
O: 45%
A: 20%
B: 30%
AB: 5%
Rh +:
Rh-
: 99,96%
: 0,04%
Theo Hội truyền máu quốc tế, tần suất xuất
hiện trong cộng đồng của nhóm máu dưới 0,1%
gọi là nhóm máu hiếm (NHM) và dưới 0,01% là
nhóm máu rất hiếm.
Tại sao cần Á?
Loại thuốc đặc biệt:
Không thể sản xuất
Chỉ có thể được hiến tặng từ người
Chỉ sử dụng trong những trường hợp đặc
biệt:
Bệnh rất nặng
Cấp cứu
Á =
Á TOÀN PHẦN + CHẾ PHẨM
NHIỀU CHUYÊN KHOA
NHIỀU TÌNH HUỐNG
CẦN Á
NHU CẦU Á
NGÀY CÀNG TĂNG
CHƯA SẢN XUẤT
NHÂN TẠO ĐƯỢC
Ung thư máu
Chạy thận
Dịch bệnh…
23
“Cứ 10 người, có 8
người có khả năng sẽ
phải truyền máu”
Máu cho người bệnh
Ngêi cho Ngêi nhËn
• Số đv máu # 2% dân số
=> Nước ta cần # 1.700.000
đv/năm
# 4.500 đv/ngày
Máu lấy từ đâu?
Máu nhân tạo??
Nguồn cung cấp máu:
Người cho máu lấy tiền
Người nhà cho máu
Người hiến máu tự nguyện
Cho máu tự thân
Lượng máu hiến?
Hình thức hiến máu?
• Thể tích:
250ml, 350ml…
• Hình thức hiến máu:
– Hiến toàn phần
– Hiến từng phần
– Hiến tự thân
– Hiến máu trực tiếp cho gia đình
TIÊU CHUẨN
HIẾN Á AN TOÀN
Ai có thể hiến máu?
Tất cả mọi người khỏe mạnh,
tự nguyện HM, đảm bảo:
18-55/60 tuổi
Cân nặng: ≥ 45kg
Hb ≥ 120g/lít
Tiền sử bệnh tật
Huyết áp
Đã HM > 12 tuần
Ai không đủ tiêu chuẩn hiến máu?
Không nên/không được hiến máu:
Người có bệnh mạn tính (tim mạch, huyết áp.)
Đã phát hiện nhiễm HIV, Viêm gan B, C
Có hành vi nguy cơ nhiễm HIV…
Báo cáo về HIV/AIDS năm 2011
Số trường hợp xét nghiệm
phát hiện nhiễm HIV
14.125
Số bệnh nhân AIDS 6.432
Số bệnh nhân AIDS tử vong 2.413
Hiến máu theo hướng dẫn
không có hại tới sức khỏe
HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe
1. Đáp ứng đúng tiêu chuẩn, theo đúng quy
trình.
2. Mỗi người có 70ml/kg cân nặng;
Hiến < 9ml/kg thì không có hại cho sức
khỏe
Ví dụ: Một người 45kg
Có khoảng 3.150ml máu
Có thể hiến < 405 ml máu/lần
Mỗi năm hiến không quá 4 lần
HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe
3. Máu gồm nhiều thành phần, mỗi thành phần
chỉ có đời sống nhất định và thường xuyên
được thay thế
Ví dụ:
 Hồng cầu: 120 ngày
 Bạch cầu: # 5 ngày (tùy loại)
 Tiểu cầu: # 5 ngày
HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe
4. Nhiều công trình nghiên cứu đã chứng minh
5. Thực tế: thế giới có khoảng 82 triệu người
HM/năm, VN có trên 600.0000 người
HM/năm.
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
CÁC VIP HIẾN Á
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
LỢI ÍCH CỦA VIỆC
HIẾN Á TÌNH NGUYỆN
Lợi ích của việc HM
1. Mỗi lần HM - một lần khám
sức khoẻ, xét nghiệm
2. Mỗi lần HM - gửi máu vào
ngân hàng máu
3. HM khi càng trẻ (16 – 18
tuổi) càng có xu hướng hình
thành và lặp lại những hành
vi xã hội tích cực….
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
4. HM làm giảm lượng sắt dư thừa:
Lợi ích của việc HM
Giảm hình thành mảng xơ vữa
Giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch
Giảm nguy cơ đột quỵ
Lợi ích của việc HM
5. Giảm hủy tế bào
máu trong cơ
thể:
Giảm hình thành gốc
tự do
Giảm nguy cơ gây
ung thư
Hiến máu an toàn
Chuẩn bị trước hiến máu:
Đêm trước không thức khuya
Ăn nhẹ
Uống nhiều nước
Tinh thần thực sự thoải mái
…..
Sau hiến máu
Uống nhiều nước
Ăn uống, sinh hoạt bình thường
Hạn chế rượu bia, lao động nặng trong 2-3 ngày sau
HM…
Một số quyền lợi và chăm sóc người HM
Khám, tư vấn, xét nghiệm máu
Chăm sóc tại chỗ
Quà tặng
Giấy chứng nhận
Ghi nhận, tôn vinh
Quy trình xử lý máu
để truyền cho người bệnh
Ngêi cho Ngêi
nhËn
Chu trình Máu tới người bệnh
Tuyển chọn
người hiến máu
Bệnh
nhân
Tiếp nhận
Xét nghiệm
Sản xuất
Phân phối
Dự trù
Người
hiến máu
Các xét nghiệm sàng lọc Á
Nhóm máu: ABO, Rh
Các vi rút, vi khuẩn… truyền qua đường máu:
HIV
Viêm gan B
Viêm gan C
Giang mai
Sốt rét
 Đảm bảo (-)
 100% túi máu
Khèi
hång cÇu
Khèi
tiÓu cÇu
Tña l¹nh
HuyÕt t¬ng
bá tña
HT t¬i
®«ng l¹nh
HuyÕt t¬ng
M¸u toµn
phÇn
Các chế phẩm máu đang được sử dụng
Các chế phẩm
khác
Khèi
b¹ch cÇu
Lấy tối thiểu – sử dụng tối đa
Cần gì truyền nấy,
không cần không truyền
Quy trình sản xuất Tiểu cầu từ 3 đơn vị 350ml
Quy trình sản xuất Tiểu cầu từ 4 đơn vị 250ml
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện

More Related Content

Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện

  • 1. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ HIẾN Á TÌNH NGUYỆN Viện Huyết học - Truyền máu TW
  • 5. KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG HIẾN Á TÌNH NGUYỆN TOÀN QUỐC
  • 6. LƯỢNG Á TIẾP NHẬN QUA CÁC NĂM Hình 1. Số lượng máu toàn phần tiếp nhận trong các năm 1994 - 2012 2 0 ,0 16 2 4 ,750 3 6 ,0 0 8 4 3 ,2 2 4 4 2 ,6 8 8 4 6 ,4 73 72 ,9 168 9 ,9 12 112 ,3 76 13 6 ,8 14 152 ,9 3 0 2 12 ,8 50 2 6 0 ,76 8 3 0 5,6 2 6 3 9 1,8 17 4 4 6 9 6 9 56 8 9 6 3 79 59 72 118 ,0 2 3 12 5,2 50 13 3 ,0 4 5 151,4 8 2 171,8 2 6 174 ,8 2 7 16 3 ,8 2 4 178 ,4 8 2 18 1,0 3 3 19 0 ,572 2 0 4 ,3 8 3 174 ,150 159 ,9 0 0 16 1,0 2 2 152 ,58 4 154 52 6 79 8 9 6 6 8 2 9 58 10 50 3 3 8 6 74 5 0 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 800,000 900,000 1,000,000 1 9 9 4 1 9 9 6 1 9 9 8 2 0 0 0 2 0 0 2 2 0 0 4 2 0 0 6 2 0 0 8 2 0 1 0 2 0 1 2 HM Tình nguyện Chuyên nghiệp, người nhà
  • 7. Stt Đối tượng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) 1 Tình nguyện 371,066 71.6% 446,969 74.3% 568,963 84.2% 686,981 88.5% 2 Chuyên Ngiệp Người nhà 147,259 28.4% 154,526 25.7% 106,475 15.8% 89,446 11.5% Tổng cộng 518,325 100 % 601,495 100 % 675,438 100 % 776,427 100 % CÔNG TÁC TIẾP NHẬN Á Lượng máu tăng trung bình 13.5%/năm; Trong đó, HMTN tăng 22,5%/năm, Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu giảm -15%/năm
  • 8. LƯỢNG Á TIẾP NHẬN QUA 10 NĂM 293,409 327,386 357,313 387,000 420,000 465,000 518,325 601,495 675,438 776,427 0 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 800,000 900,000 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Hiến máu tình nguyện Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu Tổng cộng Lượng máu tăng trung bình 13.5%/năm; Trong đó, HMTN tăng 22,5%/năm, Cho máu lấy tiền và người nhà cho máu giảm -15%/năm
  • 9. 10 TỈNH/TP CÓ LƯỢNG Á TIẾP NHẬN LỚN NHẤT Stt Tỉnh/Thành phố Số đơn vị máu (đơn vị) Tỷ lệ % so với toàn quốc 1 TP. Hồ Chí Minh 161.599 20.8% 2 TP. Hà Nội 99.209 12.8% 3 TP. Đà Nẵng 24.782 3.2% 4 Tỉnh Đồng Nai 22.868 2.9% 5 TP. Cần Thơ 18.219 2.3% 6 Tỉnh An Giang 16.128 2.1% 7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 14.264 1.8% 8 Tỉnh Bình Định 11.297 1.5% 9 TP. Hải Phòng 11.092 1.4% 10 Tỉnh Bình Phước 10.141 1.3% Tổng lượng máu tiếp nhận được của 10 tỉnh/thành phố 389.599 50% Tổng số cả nước (đơn vị) 776.424 100%
  • 10. TẠI VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN Á TW 29,152 38,154 53,964 69,425 86,785 108,784 132,712 Tình nguyện 2005 Tình nguyện 2006 Tình nguyện 2007 Tình nguyện 2008 Tình nguyện 2009 Tình nguyện 2010 Tình nguyện 2011 Số lượng máu tình nguyện (từ năm 2005 đến 2011) Tăng TB: 29%/năm
  • 11. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ Á
  • 12. Mô lỏng Nhiều thành phần, mỗi thành phần có một chức năng khác nhau, đời sống khác nhau Thành phần Đời sống Chức năng Hồng cầu 120 ngày Vận chuyển Oxy, Carbonic Bạch cầu # 5 ngày Chống nhiễm trùng Tiểu cầu # 5 ngày Cầm máu Huyết tương Nhiều năm Nhiều thành phần, nhiều chức năng
  • 13. Các tế bào máu được sinh ra từ tủy xương
  • 17. Lượng máu trong cơ thể: 70 - 80ml/kg.
  • 18. Nhóm Á B O A AB O: 45% A: 20% B: 30% AB: 5% Rh +: Rh- : 99,96% : 0,04%
  • 19. Theo Hội truyền máu quốc tế, tần suất xuất hiện trong cộng đồng của nhóm máu dưới 0,1% gọi là nhóm máu hiếm (NHM) và dưới 0,01% là nhóm máu rất hiếm.
  • 20. Tại sao cần Á? Loại thuốc đặc biệt: Không thể sản xuất Chỉ có thể được hiến tặng từ người Chỉ sử dụng trong những trường hợp đặc biệt: Bệnh rất nặng Cấp cứu
  • 21. Á = Á TOÀN PHẦN + CHẾ PHẨM NHIỀU CHUYÊN KHOA NHIỀU TÌNH HUỐNG CẦN Á NHU CẦU Á NGÀY CÀNG TĂNG CHƯA SẢN XUẤT NHÂN TẠO ĐƯỢC
  • 22. Ung thư máu Chạy thận Dịch bệnh…
  • 23. 23
  • 24. “Cứ 10 người, có 8 người có khả năng sẽ phải truyền máu”
  • 25. Máu cho người bệnh Ngêi cho Ngêi nhËn • Số đv máu # 2% dân số => Nước ta cần # 1.700.000 đv/năm # 4.500 đv/ngày
  • 26. Máu lấy từ đâu? Máu nhân tạo?? Nguồn cung cấp máu: Người cho máu lấy tiền Người nhà cho máu Người hiến máu tự nguyện Cho máu tự thân
  • 27. Lượng máu hiến? Hình thức hiến máu? • Thể tích: 250ml, 350ml… • Hình thức hiến máu: – Hiến toàn phần – Hiến từng phần – Hiến tự thân – Hiến máu trực tiếp cho gia đình
  • 29. Ai có thể hiến máu? Tất cả mọi người khỏe mạnh, tự nguyện HM, đảm bảo: 18-55/60 tuổi Cân nặng: ≥ 45kg Hb ≥ 120g/lít Tiền sử bệnh tật Huyết áp Đã HM > 12 tuần
  • 30. Ai không đủ tiêu chuẩn hiến máu? Không nên/không được hiến máu: Người có bệnh mạn tính (tim mạch, huyết áp.) Đã phát hiện nhiễm HIV, Viêm gan B, C Có hành vi nguy cơ nhiễm HIV…
  • 31. Báo cáo về HIV/AIDS năm 2011 Số trường hợp xét nghiệm phát hiện nhiễm HIV 14.125 Số bệnh nhân AIDS 6.432 Số bệnh nhân AIDS tử vong 2.413
  • 32. Hiến máu theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe
  • 33. HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe 1. Đáp ứng đúng tiêu chuẩn, theo đúng quy trình. 2. Mỗi người có 70ml/kg cân nặng; Hiến < 9ml/kg thì không có hại cho sức khỏe Ví dụ: Một người 45kg Có khoảng 3.150ml máu Có thể hiến < 405 ml máu/lần Mỗi năm hiến không quá 4 lần
  • 34. HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe 3. Máu gồm nhiều thành phần, mỗi thành phần chỉ có đời sống nhất định và thường xuyên được thay thế Ví dụ:  Hồng cầu: 120 ngày  Bạch cầu: # 5 ngày (tùy loại)  Tiểu cầu: # 5 ngày
  • 35. HM theo hướng dẫn không có hại tới sức khỏe 4. Nhiều công trình nghiên cứu đã chứng minh 5. Thực tế: thế giới có khoảng 82 triệu người HM/năm, VN có trên 600.0000 người HM/năm.
  • 44. LỢI ÍCH CỦA VIỆC HIẾN Á TÌNH NGUYỆN
  • 45. Lợi ích của việc HM 1. Mỗi lần HM - một lần khám sức khoẻ, xét nghiệm 2. Mỗi lần HM - gửi máu vào ngân hàng máu 3. HM khi càng trẻ (16 – 18 tuổi) càng có xu hướng hình thành và lặp lại những hành vi xã hội tích cực….
  • 47. 4. HM làm giảm lượng sắt dư thừa:
  • 48. Lợi ích của việc HM Giảm hình thành mảng xơ vữa Giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch Giảm nguy cơ đột quỵ
  • 49. Lợi ích của việc HM 5. Giảm hủy tế bào máu trong cơ thể: Giảm hình thành gốc tự do Giảm nguy cơ gây ung thư
  • 50. Hiến máu an toàn Chuẩn bị trước hiến máu: Đêm trước không thức khuya Ăn nhẹ Uống nhiều nước Tinh thần thực sự thoải mái ….. Sau hiến máu Uống nhiều nước Ăn uống, sinh hoạt bình thường Hạn chế rượu bia, lao động nặng trong 2-3 ngày sau HM…
  • 51. Một số quyền lợi và chăm sóc người HM Khám, tư vấn, xét nghiệm máu Chăm sóc tại chỗ Quà tặng Giấy chứng nhận Ghi nhận, tôn vinh
  • 52. Quy trình xử lý máu để truyền cho người bệnh
  • 53. Ngêi cho Ngêi nhËn Chu trình Máu tới người bệnh Tuyển chọn người hiến máu Bệnh nhân Tiếp nhận Xét nghiệm Sản xuất Phân phối Dự trù Người hiến máu
  • 54. Các xét nghiệm sàng lọc Á Nhóm máu: ABO, Rh Các vi rút, vi khuẩn… truyền qua đường máu: HIV Viêm gan B Viêm gan C Giang mai Sốt rét  Đảm bảo (-)  100% túi máu
  • 55. Khèi hång cÇu Khèi tiÓu cÇu Tña l¹nh HuyÕt t¬ng bá tña HT t¬i ®«ng l¹nh HuyÕt t¬ng M¸u toµn phÇn Các chế phẩm máu đang được sử dụng Các chế phẩm khác Khèi b¹ch cÇu
  • 56. Lấy tối thiểu – sử dụng tối đa Cần gì truyền nấy, không cần không truyền
  • 57. Quy trình sản xuất Tiểu cầu từ 3 đơn vị 350ml
  • 58. Quy trình sản xuất Tiểu cầu từ 4 đơn vị 250ml