ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Chấn thương cột sống........................

Lịch sử

Lịch sử

 Astley Cooper (1768-1841) và Charles Bell (1774-1842)
 Henry Cline (1750-1827) đã thực hiện ca phẫu thuật CTCS đầu
tiên
 Charles Bell (1774-1842): Tử vong do ứ nước tiểu và viêm
đường tiết niệu ở những trường hợp liệt hai chi
Lịch sử

 CTCS thường tiên lượng xấu
 15-20% CTCS kèm theo tổn ٳươԲ thần kinh, ở VN là 70% do
sơ cứu và xử trí ban đầu chưa đúng
→ Kết quả điều trị phụ thuộc một phần vào xử trí ban đầu
Đại cương

 Tổn ٳươԲ phối hợp: 1/5 là CTCS đơn thuần.
 10% có tổn ٳươԲ > 2 vị trí trên cột sống
 55% là chấn ٳươԲ cột sống cổ, thường gặp ở C5
 Tử vong: ngay sau chấn ٳươԲ, tùy thuộc vào tổn ٳươԲ phối
hợp. 3% từ vong tại BV do viêm phổi, thuyên tắc phổi, nhiễm
trùng huyết.
Dịch tễ học

 Tần suất 10 – 50/1.000.000 dân. Ở Mỹ 40/1.000.000 dân, mỗi
năm có 12.000 trường hợp CTCS. Di chứng CTCS khoảng
850/100.000
 Giới: nam giới chiếm 80%
 Tuổi: 50% trong lứa tuổi 16-30, trung bình 33
 Nguyên nhân: TNGT (44%), đánh nhau (24%), té cao (22%),
thể thao (8%), khác (2%).
Dịch tễ học

Giải phẫu
• 2/5 chiều cao cơ thể, bao bọc và
bảo vệ tủy sống
• Chức năng: Vừa vững chắc, vừa
mềm dẻo, có thể vận động ra
trước, ra sau, sang bên và xoay
• Gồm 33 đốt

Đốt sống điển hình
• Đốt sống điển hình gồm: Thân
sống, cung sống và các mỏm
sống.

Đốt sống số 1 (Cervical 1)
• Không có thân sống và mỏm gai
• Cung trước, cung sau, khối bên
• 2 mặt khớp trên và dưới
• Mặt khớp trên khớp với nền xương chẩm làm động tác cúi, ngửa
• Mặt khớp dưới khớp với đốt sống cổ C2

Đốt sống số 2 (Cervical 2)
• Mỏm nha khớp với C1, làm trục cho đầu và C1 xoay xung quanh
• Khớp này nằm giữa cung trước C1 và mỏm nha C2, được giữ vững
bằng dây chằng ngang C1

Đốt sống số 3-7 (Cervical 3-7)
• Đường kính trước sau rộng hơn
• Ngoại trừ C7, các đốt còn lại mỏm gai ngắn và chẽ đôi
• Lỗ ống sống rộng và có hình tam giác
• Có lỗ ngang để động mạch đốt sống đi qua

Đốt sống ngực (Thoracic)
• Có mặt khớp sườn trên và dưới,T10 – T12 chỉ có 1 mặt khớp
• Mỏm ngang có mặt khớp để khớp với củ xương sườn gọi là mặt khớp
sườn ngang (trừ T11 và T12)
• Mặt khớp trên và mặt khớp dưới khớp với các đốt sống kế cận, nằm
theo mặt phẳng trán

Tủy sống
• Nằm ở 2/3 trên ống sống
• Có 2 đoạn phình: phình tủy cổ và
phình tủy thắt lưng – cùng
• Có 31 khoanh tủy
• Chất xám tủy sống chia làm 3
phần: sừng trước, sừng bên (T1
– L2/L3) và sừng sau
• Sừng trước và sau của chất xám
chia chất trắng thành 3 cột

Tủy sống

 Phù tủy thường xuất hiện sớm sau chấn ٳươԲ, tập trung chủ
yếu ở ranh giới giữa chất xám và chất trắng.
 Xuất hiện và đạt đỉnh điểm sau chấn ٳươԲ 2 – 3 ngày và
thoái triển vào ngày thứ 7.
 Phù tủy có thể lan rộng ra khoảng 1-2 tầng quanh vùng tủy bị
chấn ٳươԲ, góp phần làm tổn ٳươԲ thần kinh có thể gặp
ngay sau khi bị chấn ٳươԲ
Phù tủy

 Tổn ٳươԲ đốt sống C0 – C2 xuất hiện sau chấn ٳươԲ ở
đầu hoặc cổ
 Có thể gây ra biến chứng thần kinh quan trọng và bệnh nhân có
thể tử vong do biến chứng hô hấp
 Ít gây tổn ٳươԲ thần kinh do chấn ٳươԲ làm rộng ống sống
 10-15% trong chấn ٳươԲ CSC
Chấn ٳươԲ CSC cao

Gãy lồi cầu chẩm (C0)
• <0.4% bệnh nhân chấn ٳươԲ
• Cơ chế: nén ép, lực xoay trục kèm CTSN
• Type I: gãy nhiều mảnh, không có mảnh nào lọt vào trong lỗ lớn
• Type II: dạng đường nứt kéo dài đến sàn sọ.
• Type III: gãy bong điểm bám dây chằng tại lồi cầu chẩm

Trật C0 – C1
• 5 – 8% tử vong do TNGT
• 19 – 35% tử vong do chấn ٳươԲ CSC
• Thường gặp ở trẻ em < 12 tuổi
• Phân loại Traynelis: Type 1 (trật ra trước), Type 2 (Trật theo trục dọc),
Type 3 (trật ra sau)

Các thông số
• BC/AO < 1
• BDI (điểm nền sọ đến đỉnh mỏm
nha) < 12mm
• BAI (điểm nền sọ đến trục bờ sau
thân C2) < 12mm

Gãy C1

Trật C1 – C2

Trật C1 – C2

Gãy Hangman

Gãy mỏm nha
• 10-15% chấn ٳươԲ CSC
• Có thể gặp ở người > 70 tuổi chấn ٳươԲ
năng lượng thấp, hoặc người trẻ với chấn
ٳươԲ năng lượng cao
• Cơ chế thường gặp: cơ chế gập
• Phân loại Anderson:
• Type I: gãy chỏm (trên dây chằng ngang),
hiếm gặp
• Type II: Thường gặp, gãy tại vị trí nối giữa
mỏm nha và thân đốt
• Type III: Gãy qua thân C2

Gãy cột sống cổ thấp (C3-7)
• Chiếm 65% CSC và 40% mất
vững có tổn ٳươԲ thần kinh
• Cơ chế chấn ٳươԲ:
• Gập
• Gập – xoay
• Nén dọc trục
• Ưỡn

Gãy cột sống cổ thấp (C3-7)

Các loại gãy
• Gãy trật – trật khớp
• Trật khớp nhẹ
• Trật khớp 1 bên
• Trật khớp 2 bên
• Đốt sống di động
• Gãy lún (nặng nhất là gãy giọt lệ)
• Gãy ưỡn

 50% gặp trong CTCS từ D11 – L1
 30% từ L2 – L5
 25% gặp trong các trường hợp ngã cao > 3m
 20% tổn ٳươԲ tủy hoàn toàn, 15% tổn ٳươԲ tủy không hoàn toàn
Gãy cột sống lưng – thắt lưng

Cơ chế chấn ٳươԲ

Thuyết 3 cột của Denis

Gãy lún (Compression)

Gãy nhiều mảnh (Burst)
• Gãy do lực gấp, lực nén ép quá mức
• Có thể tổn ٳươԲ cả 3 cột, thường mất vững
• Nguy cơ khiếm khuyết thần kinh cao do mãnh xương ở
bờ sau thân sống chèn vào ống sống

Gãy kiểu dây đai (Seat-belt)
• Tổn ٳươԲ cả 3 cột, do cơ chế gập căng gây ra
• Mất vững trầm trọng
• Ít gây khiếm khuyết thần kinh

Gãy trật (Dislocation)
• Tổn ٳươԲ nặng nhất, cả 3 cột
• Mất vững trầm trọng, hầu hết có khiếm khuyết thần kinh
nặng nề

TLICS

Lâm sàng
 Khám thứ tự A, B, C. Tất cả bệnh nhân CTSN nặng
GCS ≤ 8 được xem như có CTCSC
 Hỏi bệnh: Thời gian, nguyên nhân, cơ chế, triệu
chứng sau chấn ٳươԲ, xử trí ban đầu
 Khám cột sống: tìm các vết ٳươԲ, hematoma, biến
dạng, đường hõm sống, khoảng cách bất thường
giữa 2 mỏm gai

Lâm sàng
 Khám thứ tự A, B, C. Tất cả bệnh nhân CTSN nặng
GCS ≤ 8 được xem như có CTCSC
 Hỏi bệnh: Thời gian, nguyên nhân, cơ chế, triệu
chứng sau chấn ٳươԲ, xử trí ban đầu
 Khám cột sống: tìm các vết ٳươԲ, hematoma, biến
dạng, đường hõm sống, khoảng cách bất thường
giữa 2 mỏm gai

Khám vận động

Khám vận động

Khám cảm giác

Khám phản xạ

Điểm Frankel

Tổn ٳươԲ tủy hoàn toàn
• Mất hoàn toàn vận động và cảm giác
• Phân biệt với choáng tủy

Hội chứng Brown – Sequard
• Cùng bên: liệt vận động, cảm giác sâu
• Đối bên: mất cảm giác đau nhiệt

Tổn ٳươԲ tủy sau
• Tổn ٳươԲ ít gặp
• Mất cảm giác nông, sâu nhưng bảo toàn về
vận động

Tổn ٳươԲ tủy trung tâm
• Thường gặp trong tổn ٳươԲ tủy cổ
• Chi trên > chi dưới, mất cảm giác đau, nhiệt 2
bên ở một vài khoanh da kế cận

Hội chứng chùm đuôi ngựa
• Tổn ٳươԲ dưới tủy sống
• Liệt vận động, mất phản xạ hậu môi, rối loạn
cơ tròn

Cận lâm sàng
 CT là phương tiện chính đánh giá CTCS.
 Xác định các mảnh di lệch, mức độ chèn ép cột sống

Cận lâm sàng
 MRI: Thấy được hình ảnh tủy sống và rễ TK
 Chỉ định: Tổn ٳươԲ tủy không hoàn toàn, có triệu
chứng TK tiến triển

Sơ cứu

Khung cố định

Trả lời câu hỏi
Kết thúc

More Related Content

What's hot (20)

Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Phan Xuân Cường
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Michel Phuong
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
youngunoistalented1995
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Khởi Quân
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
Khai Le Phuoc
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Cuong Nguyen
Trat khop goi
Trat khop goiTrat khop goi
Trat khop goi
carong79
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
TBFTTH
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
SoM
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
seadawn02
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
Nguyen Lam
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
pttong89
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùi
Khai Le Phuoc
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
SoM
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
X quang trong chấn ٳươԲ
X quang trong chấn ٳươԲX quang trong chấn ٳươԲ
X quang trong chấn ٳươԲ
Khai Le Phuoc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Michel Phuong
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Giải phẫu bệnh | Bệnh tuyến vú, Ung thư đại tràng (K đại tràng)
Khởi Quân
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
Khai Le Phuoc
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Cuong Nguyen
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
TBFTTH
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
SoM
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
seadawn02
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
Nguyen Lam
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
pttong89
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
SoM
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
X quang trong chấn ٳươԲ
X quang trong chấn ٳươԲX quang trong chấn ٳươԲ
X quang trong chấn ٳươԲ
Khai Le Phuoc

Similar to Chấn thương cột sống........................ (20)

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
SoM
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptxݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ThnhNgVn7
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
Hiếu trịnh đình
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
Hoàng Endo
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
ChinNg10
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Ngân Lượng
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Ngân Lượng
ݺߣ Lao Xương Khớp
ݺߣ Lao Xương Khớpݺߣ Lao Xương Khớp
ݺߣ Lao Xương Khớp
buithanh52
Gay xuong ban tay
Gay xuong ban tayGay xuong ban tay
Gay xuong ban tay
Nguyen Quyen
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptxMRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MinhTTrn14
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
vuanh1603
gãy cột sống
gãy cột sốnggãy cột sống
gãy cột sống
SoM
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
Le Thuy Dr
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdfSTAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
MinhTTrn14
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Nguyen Duy Hung
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
SoM
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptxݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ݺߣ CTCS cổ cao 1.pptx
ThnhNgVn7
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
Hoàng Endo
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
ChinNg10
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Ngân Lượng
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn ٳươԲ cột sống trên clvt
Ngân Lượng
ݺߣ Lao Xương Khớp
ݺߣ Lao Xương Khớpݺߣ Lao Xương Khớp
ݺߣ Lao Xương Khớp
buithanh52
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptxMRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MRI cột sống FN chuẩn nhất nhất đã sửa.pptx
MinhTTrn14
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn ٳươԲ Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
vuanh1603
gãy cột sống
gãy cột sốnggãy cột sống
gãy cột sống
SoM
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn ٳươԲ ngực - Thoracic trauma imaging
Le Thuy Dr
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdfSTAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
STAFF - X-rays of spine 09.12.2020 bs Hung.pdf
MinhTTrn14
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn ٳươԲ cột sống cổ - cervical spine injury
Nguyen Duy Hung

Recently uploaded (10)

Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdfdai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
TramAnhNguyen77
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh việnBỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
vnnn2nx267
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdfgiao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
TramAnhNguyen77
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
KNTT Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
KNTT  Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptxKNTT  Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
KNTT Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
pquanghuy1204
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdfMiễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
TramAnhNguyen77
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docxNghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docxNghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Nghiên cứu biến đổi hình thái tim, áp lực động mạch phổi và NT-pro...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdfdai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
dai_cuong_benh_ly_di_ung_mien_dich_1798.pdf
TramAnhNguyen77
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Nghiên cứu mức độ biểu hiện và giá trị chẩn đoán, tiên lượng của một số miRNA...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh việnBỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
BỆNH ÁN UNG THƯ PHỔI.pptx bệnh viện
vnnn2nx267
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdfgiao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
giao_trinh_mien_dich_di_ung_hoc_co_so_pdf1_4215.pdf
TramAnhNguyen77
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Thực trạng nguồn nhân lực và một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc củ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
KNTT Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
KNTT  Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptxKNTT  Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
KNTT Bai 48 Ung dung cong nghe di truyen vao doi song.pptx
pquanghuy1204
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdfMiễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
Miễn dịch học Trường Đại học Y Hà Nội.pdf
TramAnhNguyen77
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docxNghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Nghiên cứu biến đổi các chỉ số khí máu động mạch và cơ học phổi.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docxNghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Nghiên cứu tần suất đa hình gen CYP2C19 và mối liên quan.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Chấn thương cột sống........................

  • 4.   Astley Cooper (1768-1841) và Charles Bell (1774-1842)  Henry Cline (1750-1827) đã thực hiện ca phẫu thuật CTCS đầu tiên  Charles Bell (1774-1842): Tử vong do ứ nước tiểu và viêm đường tiết niệu ở những trường hợp liệt hai chi Lịch sử
  • 5.   CTCS thường tiên lượng xấu  15-20% CTCS kèm theo tổn ٳươԲ thần kinh, ở VN là 70% do sơ cứu và xử trí ban đầu chưa đúng → Kết quả điều trị phụ thuộc một phần vào xử trí ban đầu Đại cương
  • 6.   Tổn ٳươԲ phối hợp: 1/5 là CTCS đơn thuần.  10% có tổn ٳươԲ > 2 vị trí trên cột sống  55% là chấn ٳươԲ cột sống cổ, thường gặp ở C5  Tử vong: ngay sau chấn ٳươԲ, tùy thuộc vào tổn ٳươԲ phối hợp. 3% từ vong tại BV do viêm phổi, thuyên tắc phổi, nhiễm trùng huyết. Dịch tễ học
  • 7.   Tần suất 10 – 50/1.000.000 dân. Ở Mỹ 40/1.000.000 dân, mỗi năm có 12.000 trường hợp CTCS. Di chứng CTCS khoảng 850/100.000  Giới: nam giới chiếm 80%  Tuổi: 50% trong lứa tuổi 16-30, trung bình 33  Nguyên nhân: TNGT (44%), đánh nhau (24%), té cao (22%), thể thao (8%), khác (2%). Dịch tễ học
  • 8.  Giải phẫu • 2/5 chiều cao cơ thể, bao bọc và bảo vệ tủy sống • Chức năng: Vừa vững chắc, vừa mềm dẻo, có thể vận động ra trước, ra sau, sang bên và xoay • Gồm 33 đốt
  • 9.  Đốt sống điển hình • Đốt sống điển hình gồm: Thân sống, cung sống và các mỏm sống.
  • 10.  Đốt sống số 1 (Cervical 1) • Không có thân sống và mỏm gai • Cung trước, cung sau, khối bên • 2 mặt khớp trên và dưới • Mặt khớp trên khớp với nền xương chẩm làm động tác cúi, ngửa • Mặt khớp dưới khớp với đốt sống cổ C2
  • 11.  Đốt sống số 2 (Cervical 2) • Mỏm nha khớp với C1, làm trục cho đầu và C1 xoay xung quanh • Khớp này nằm giữa cung trước C1 và mỏm nha C2, được giữ vững bằng dây chằng ngang C1
  • 12.  Đốt sống số 3-7 (Cervical 3-7) • Đường kính trước sau rộng hơn • Ngoại trừ C7, các đốt còn lại mỏm gai ngắn và chẽ đôi • Lỗ ống sống rộng và có hình tam giác • Có lỗ ngang để động mạch đốt sống đi qua
  • 13.  Đốt sống ngực (Thoracic) • Có mặt khớp sườn trên và dưới,T10 – T12 chỉ có 1 mặt khớp • Mỏm ngang có mặt khớp để khớp với củ xương sườn gọi là mặt khớp sườn ngang (trừ T11 và T12) • Mặt khớp trên và mặt khớp dưới khớp với các đốt sống kế cận, nằm theo mặt phẳng trán
  • 14.  Tủy sống • Nằm ở 2/3 trên ống sống • Có 2 đoạn phình: phình tủy cổ và phình tủy thắt lưng – cùng • Có 31 khoanh tủy • Chất xám tủy sống chia làm 3 phần: sừng trước, sừng bên (T1 – L2/L3) và sừng sau • Sừng trước và sau của chất xám chia chất trắng thành 3 cột
  • 16.   Phù tủy thường xuất hiện sớm sau chấn ٳươԲ, tập trung chủ yếu ở ranh giới giữa chất xám và chất trắng.  Xuất hiện và đạt đỉnh điểm sau chấn ٳươԲ 2 – 3 ngày và thoái triển vào ngày thứ 7.  Phù tủy có thể lan rộng ra khoảng 1-2 tầng quanh vùng tủy bị chấn ٳươԲ, góp phần làm tổn ٳươԲ thần kinh có thể gặp ngay sau khi bị chấn ٳươԲ Phù tủy
  • 17.   Tổn ٳươԲ đốt sống C0 – C2 xuất hiện sau chấn ٳươԲ ở đầu hoặc cổ  Có thể gây ra biến chứng thần kinh quan trọng và bệnh nhân có thể tử vong do biến chứng hô hấp  Ít gây tổn ٳươԲ thần kinh do chấn ٳươԲ làm rộng ống sống  10-15% trong chấn ٳươԲ CSC Chấn ٳươԲ CSC cao
  • 18.  Gãy lồi cầu chẩm (C0) • <0.4% bệnh nhân chấn ٳươԲ • Cơ chế: nén ép, lực xoay trục kèm CTSN • Type I: gãy nhiều mảnh, không có mảnh nào lọt vào trong lỗ lớn • Type II: dạng đường nứt kéo dài đến sàn sọ. • Type III: gãy bong điểm bám dây chằng tại lồi cầu chẩm
  • 19.  Trật C0 – C1 • 5 – 8% tử vong do TNGT • 19 – 35% tử vong do chấn ٳươԲ CSC • Thường gặp ở trẻ em < 12 tuổi • Phân loại Traynelis: Type 1 (trật ra trước), Type 2 (Trật theo trục dọc), Type 3 (trật ra sau)
  • 20.  Các thông số • BC/AO < 1 • BDI (điểm nền sọ đến đỉnh mỏm nha) < 12mm • BAI (điểm nền sọ đến trục bờ sau thân C2) < 12mm
  • 25.  Gãy mỏm nha • 10-15% chấn ٳươԲ CSC • Có thể gặp ở người > 70 tuổi chấn ٳươԲ năng lượng thấp, hoặc người trẻ với chấn ٳươԲ năng lượng cao • Cơ chế thường gặp: cơ chế gập • Phân loại Anderson: • Type I: gãy chỏm (trên dây chằng ngang), hiếm gặp • Type II: Thường gặp, gãy tại vị trí nối giữa mỏm nha và thân đốt • Type III: Gãy qua thân C2
  • 26.  Gãy cột sống cổ thấp (C3-7) • Chiếm 65% CSC và 40% mất vững có tổn ٳươԲ thần kinh • Cơ chế chấn ٳươԲ: • Gập • Gập – xoay • Nén dọc trục • Ưỡn
  • 27.  Gãy cột sống cổ thấp (C3-7)
  • 28.  Các loại gãy • Gãy trật – trật khớp • Trật khớp nhẹ • Trật khớp 1 bên • Trật khớp 2 bên • Đốt sống di động • Gãy lún (nặng nhất là gãy giọt lệ) • Gãy ưỡn
  • 29.   50% gặp trong CTCS từ D11 – L1  30% từ L2 – L5  25% gặp trong các trường hợp ngã cao > 3m  20% tổn ٳươԲ tủy hoàn toàn, 15% tổn ٳươԲ tủy không hoàn toàn Gãy cột sống lưng – thắt lưng
  • 31.  Thuyết 3 cột của Denis
  • 33.  Gãy nhiều mảnh (Burst) • Gãy do lực gấp, lực nén ép quá mức • Có thể tổn ٳươԲ cả 3 cột, thường mất vững • Nguy cơ khiếm khuyết thần kinh cao do mãnh xương ở bờ sau thân sống chèn vào ống sống
  • 34.  Gãy kiểu dây đai (Seat-belt) • Tổn ٳươԲ cả 3 cột, do cơ chế gập căng gây ra • Mất vững trầm trọng • Ít gây khiếm khuyết thần kinh
  • 35.  Gãy trật (Dislocation) • Tổn ٳươԲ nặng nhất, cả 3 cột • Mất vững trầm trọng, hầu hết có khiếm khuyết thần kinh nặng nề
  • 37.  Lâm sàng  Khám thứ tự A, B, C. Tất cả bệnh nhân CTSN nặng GCS ≤ 8 được xem như có CTCSC  Hỏi bệnh: Thời gian, nguyên nhân, cơ chế, triệu chứng sau chấn ٳươԲ, xử trí ban đầu  Khám cột sống: tìm các vết ٳươԲ, hematoma, biến dạng, đường hõm sống, khoảng cách bất thường giữa 2 mỏm gai
  • 38.  Lâm sàng  Khám thứ tự A, B, C. Tất cả bệnh nhân CTSN nặng GCS ≤ 8 được xem như có CTCSC  Hỏi bệnh: Thời gian, nguyên nhân, cơ chế, triệu chứng sau chấn ٳươԲ, xử trí ban đầu  Khám cột sống: tìm các vết ٳươԲ, hematoma, biến dạng, đường hõm sống, khoảng cách bất thường giữa 2 mỏm gai
  • 44.  Tổn ٳươԲ tủy hoàn toàn • Mất hoàn toàn vận động và cảm giác • Phân biệt với choáng tủy
  • 45.  Hội chứng Brown – Sequard • Cùng bên: liệt vận động, cảm giác sâu • Đối bên: mất cảm giác đau nhiệt
  • 46.  Tổn ٳươԲ tủy sau • Tổn ٳươԲ ít gặp • Mất cảm giác nông, sâu nhưng bảo toàn về vận động
  • 47.  Tổn ٳươԲ tủy trung tâm • Thường gặp trong tổn ٳươԲ tủy cổ • Chi trên > chi dưới, mất cảm giác đau, nhiệt 2 bên ở một vài khoanh da kế cận
  • 48.  Hội chứng chùm đuôi ngựa • Tổn ٳươԲ dưới tủy sống • Liệt vận động, mất phản xạ hậu môi, rối loạn cơ tròn
  • 49.  Cận lâm sàng  CT là phương tiện chính đánh giá CTCS.  Xác định các mảnh di lệch, mức độ chèn ép cột sống
  • 50.  Cận lâm sàng  MRI: Thấy được hình ảnh tủy sống và rễ TK  Chỉ định: Tổn ٳươԲ tủy không hoàn toàn, có triệu chứng TK tiến triển
  • 53.  Trả lời câu hỏi Kết thúc