chulen công thức.docx
- 1. 1. Hổ nhĩ thảo - Saxifraga stolonifera Meerb. 虎 耳 草 (Tác dụng: Khư phong,
tiêu thủng, giảm đau, mát huyết, cầm huyết, thanh nhiệt, giải độc.)
2. Dactylorhiza
3. Asparagus Racemosus Wild ( Thiên môn chùm)
4. Bạch chỉ (Angelica archangelica)
- 2. 5. Sâm đất, Sâm nam, Sâm rừng, Sâm quy bầu - Boerhavia diffusa L. (B.
repens L.)
6. Phan tả diệp (Cassia angustifolia Vahl) (nhuận tràng)
7. Polygonatum Cirrhifolium Hoàng tinh
8. Terminalia Chebula (Kha tử)
9. Terminalia Bellirica (Quả bàng hôi) – Giảm acid uric máu
- 3. 10. Phyllanthus Emblica ( ung thư, nhiễm trùng)
11. Nghệ tây (Crocus sativus)
12. Cordyceps sinensis (Đông trùng hạ thảo)
13. Mountain Honey (Mật ong núi)
- 4. 14. Molasses (rỉ mật, rỉ đường)
15. Aconitum Patulum
16. Clarified Butter (bơ tinh)
17. Taraxacum Tibericum
- 5. 18. Myricana Rosea
19. Rhododendron Anthopgon Var. (tinh dầu đỗ quyên)
20. Hypenanthum (hoa)
21. Asphaltum Punjabianum (1 loại đá, tán bột)