Đây là chuyên đề về doanh thu của công ty , các kiến thức về doanh thu và cách hạch toán trong kế toán
1 of 40
Download to read offline
More Related Content
Chuyên đê doanh thu
1. NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN Thân thiện – thực tế
Thành thạo
CH NG 6ƯƠCH NG 6ƯƠ
K TOÁN DOANH THUẾK TOÁN DOANH THUẾ
2. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
KẾ TOÁN DOANH THU
Căn cứ pháp lýA
VĂN BẢN SỐ HIỆU VĂN BẢN BAN HÀNH
THỜI GIAN
BAN HÀNH
THỜI HẠN
HIỆU LỰC
CHUẨN MỰC
CMKT 14 (Ban hành và công
bố theo QĐ149/2001/QĐ-BTC
31/12/2001 01/01/2002
THÔNG TƯ TT78/2014/TT-BTC 08/06/2014 02/08/2014
THÔNG TƯ TT96/2015/TT-BTC 22/06/2015 06/08/2015
3. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
KẾ TOÁN DOANH THU
Chứng từB
1. H p đ ng kinh t .ợ ồ ế
2. Phi u xu t kho/ho c biên b n giao nh n .ế ấ ặ ả ậ
3. B ng kê (n u khách l )ả ế ẻ
4. Hóa đ n (GTGT/Bán hàng)/ ho c invoices (xu tơ ặ ấ
bán ra n c ngoài)ướ
5. Ch ng t thanh toán (GBC, UNT, PT…)ứ ừ
1. H p đ ng kinh t .ợ ồ ế
2. Phi u xu t kho/ho c biên b n giao nh n .ế ấ ặ ả ậ
3. B ng kê (n u khách l )ả ế ẻ
4. Hóa đ n (GTGT/Bán hàng)/ ho c invoices (xu tơ ặ ấ
bán ra n c ngoài)ướ
5. Ch ng t thanh toán (GBC, UNT, PT…)ứ ừ
4. KẾ TOÁN DOANH THUThân thiện – thực tế
Thành thạo
II. Kế toán doanh thu bán hàng
III. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
IV. Kế toán thu nhập khác
I. Khái niệm DT tính thuế và thời điểm ghi nhận DT
5. I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU Thân thiện – thực tế
Thành thạo
1. Khái niệm về doanh thu tính thuế
2. Thời điểm ghi nhận doanh thu tính thuế
3. Các khoản giảm trừ doanh thu
6. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
1. Khái niệm về doanh thu tính thuế:
Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ bao
gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
- Đối với DN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế thì DT là số tiền chưa bao
gồm thuế GTGT.
- Đối với DN nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp thì doanh thu là số tiền bao gồm
cả thuế GTGT.
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
9. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
2. Thời điểm ghi nhận doanh thu tính thuế:
a) Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho người mua.
b) Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn
thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần
việc cung ứng dịch vụ cho người mua.
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
10. 3. Các kho nả
gi m tr doanhả ừ
thu
Chiết khấu thương mại
(TK 5211)
Giảm giá
hàng bán
(TK 5213)
Hàng bán
b tr l iị ả ạ
(TK 5212)
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
11. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
3.1. Chiết khấu thương mại
CKTM là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lượng lớn.
Đây là công cụ để DN thúc đẩy tiêu thụ sản
phẩm, tăng doanh thu.
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
12. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
3.2. Giảm giá hàng bán
Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa
kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Đây là công cụ để DN thúc đẩy giải phóng
hàng tồn kho
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
13. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
3.3. Hàng bán bị trả lại
Là giá trị khối lượng hàng bán được xác định là đã
bán bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán
Do lỗi của DN :cung cấp hàng sai quy cách, mẫu
mã, hàng kém chất lượng…
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
14. 3. Các kho nả
gi m tr doanhả ừ
thu
Chiết khấu
thương mại
(TK 5211)
Giảm giá
hàng bán
(TK 5213)
Hàng bán
b tr l iị ả ạ
(TK 5212)
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
Công cụ thúc
đẩy tiêu thụ sản
phẩm, tăng
doanh thu
Công cụ thúc
đẩy giải phóng
hàng tồn kho
Lỗi của DN:
cung cấp hàng
kém chất lượng,
sai quy cách
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
15. Thân thiện – thực tế
Thành thạo
3.4. Phân biệt chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại với chiết khấu
thanh toán?
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM GHI
NHẬN DOANH THU
16. Chi t kh u thanh toánế ấ là khoản tiền người bán giảm trừ
cho người mua do người mua thanh toán tiền mua
hàng trước thời hạn theo hợp ñồng.
DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán
CP hoạt động tài chính.
131 111,112
635
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
I. DOANH THU VÀ THỜI ĐIỂM
GHI NHẬN DOANH THU
17. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG Thân thiện – thực tế
Thành thạo
1. Tài khoản sử dụng
2. Nghiệp vụ phát sinh
18. 1. TK sử dụng
- Thu TT B,thu XK ph i n pế Đ ế ả ộ
tính trên D.thu bán hàng
- Các kho n gi m tr DTả ả ừ
- Cu i k KC D.thu bán hàngố ỳ
sang TK911
- Doanh thu bán hàng hóa
S n ph m, D.v trong kả ẩ ụ ỳ
511 – Doanh thu bán hàng
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
II. K TOÁN DOANH THUẾ
BÁN HÀNG
19. 1. TK sử dụng
Ghi chú :
TK 511 và 521 không có s d cu i kố ư ố ỳ
- Chi t kh u th ng m iế ấ ươ ạ
- Gi m giá hàng bánả
- Hàng bán b tr l iị ả ạ
- K t chuy n các kho n gi m trế ể ả ả ừ
doanh thu sang TK 511
521 – Gi m tr doanh thuả ừ
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG
20. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG Thân thiện – thực tế
Thành thạo
2. Nghiệp vụ phát sinh
Bán hàng thông thường:
Các chứng từ cần có:
- Hợp đồng mua bán ( nếu có )
- PXK ( hoặc biên bản giao nhận hàng hóa )
- Xuất hóa đơn GTGT
21. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG Thân thiện – thực tế
Thành thạo
Hạch
toán như
thế nào?
22. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG Thân thiện – thực tế
Thành thạo
BT1: Ghi nhận doanh thu
Nợ 111,112, 131 : Tổng giá thanh toán
Có 511 : Số tiền chưa thuế
Có 3331 : Thuế GTGT đầu ra
23. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
BT2: Ghi nhận giá vốn
Nợ 632 : Giá xuất
Có 156 : Giá xuất
24. Ph ng phápươ
tính giá
xu t khoấ
Phương pháp đích danh
Phương pháp nh p tr c xu t tr cậ ướ ấ ướ
Phương pháp nh p sau xu t tr cậ ấ ướ
Phương pháp bình quân gia quy nề
Bình quân c kỳ d trả ự ữ
Bình quân sau m i l n nh pỗ ầ ậ
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG
Ph ng phápươ
bình quân
gia quy nề
DN xuất
nhiều HĐ
DN xuất
ít HĐ
25. II. KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
DN có thể lựa chọn 1 trong 4 phương pháp trên nhưng phải
áp dụng nhất quán ít nhát trong 1 năm.
Giới thiệu PP bình quân cả kỳ dự trữ :
Giá xuất
bình quân
=
Giá trị tồn ĐK + Giá trị nhập trong kỳ
SL tồn ĐK + SL nhập trong kỳ
26. TH C HÀNH NGHI P VỰ Ệ Ụ Thân thiện – thực tế
Thành thạo
-LẬP VÀ HẠCH TOÁN CÁC CHỨNG TỪ
THỰC TẾ
27. ketoanhanoi.vn
K toán gi m tr Doanh thuế ả ừ
Hàng bán b tr l iị ả ạ
Th t c c n có :ủ ụ ầ
- Biên b n ghi nh n lý do hàng tr l iả ậ ả ạ
- PXK bên tr hàng ( BB giao nh n )ả ậ
- Bên tr hàng xu t l i Hóa n cho s hàng trả ấ ạ đơ ố ả
- L p PNKậ
N 5212ợ
N 3331ợ
Có 111, 112,131
ng th i nh p kho :Đồ ờ ậ
N 155,156ợ
Có 632
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
II. K TOÁN DOANH THUẾ
BÁN HÀNG
28. ketoanhanoi.vn
Chi t kh u th ng m i, gi m giá hàng bánế ấ ươ ạ ả
- DN ph i có ch ng trình kinh doanh c thả ươ ụ ể
- CK th ng m i, gi m giá ph i c th hi n trên hóa nươ ạ ả ả đượ ể ệ đơ
N 5211, 5213 : CK TM, gi m giá hàng bán ( tr c thu )ợ ả ướ ế
N 3331 : Thu GTGT c a hàng gi m giá ho c CKợ ế ủ ả ặ
Có 111,112,131 :
Cu i k k t chuy n các kho n gi m giá hàng bánố ỳ ế ể ả ả
N 511ợ
Có 5211, 5212, 5213
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
II. K TOÁN DOANH THUẾ
BÁN HÀNG
29. III. K TOÁN DOANH THUẾ
HO T Đ NG TÀI CHÍNHẠ Ộ Thân thiện – thực tế
Thành thạo
30. ketoanhanoi.vn
1. Nội dung
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập từ
hoạt động tài chính bao gồm :
- Tiền lãi : lãi tiền gửi ngân hàng, lãi cho vay, lãi bán
hàng trả chậm, chiết khấu TT được hưởng
- Cổ tức lợi nhuận được chia từ HĐ đầu tư góp vốn
- Lãi tỷ giá hối đoái
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
- Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn...
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
III. K TOÁN DOANH THUẾ
HO T Đ NG TÀI CHÍNHẠ Ộ
31. ketoanhanoi.vn
2. TK sử dụng
Ghi chú :
TK 515 không có s d cu i kố ư ố ỳ
-Cu i k , KC sangố ỳ
TK 911
-Ti n lãi, c t c l i nhuân c chiaề ổ ứ ợ đượ
- CK thanh toán c h ngđượ ưở
- Lãi CL t giáỷ
- Lãi t n g i, lãi cho vayề ử
- ….
515 – DT ho t ng TCạ độ
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
III. K TOÁN DOANH THUẾ
HO T Đ NG TÀI CHÍNHẠ Ộ
32. ketoanhanoi.vn
3. Nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
DN u t góp v n, n u có lãi c chiađầ ư ố ế đượ
N 111, 112, … : N u nh n b ng ti nợ ế ậ ằ ề
N 221 : N u tr d i hình th c b sung v nợ ế ả ướ ứ ổ ố
góp
Có 515 :
Hàng tháng DN c nh n ti n lãi t ti n g i không k h nđượ ậ ề ừ ề ử ỳ ạ :
N 112ợ
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
III. K TOÁN DOANH THUẾ
HO T Đ NG TÀI CHÍNHẠ Ộ
33. ketoanhanoi.vn
3. Nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
DN có tiền cho vay, định kỳ tính tiền lãi cho vay ( theo
khế ước cho vay ) ghi
Nợ 111,112,138
Có 515
Chiết khấu thanh toán được hưởng ghi mua HHDV
Nợ 331
Có 515
........
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
III. K TOÁN DOANH THUẾ
HO T Đ NG TÀI CHÍNHẠ Ộ
34. ketoanhanoi.vn
1. Nội dung
TK này dùng để phản ánh các khoản thu nhập được tạo ra
ngoài hoạt động SXKD chính bao gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ
đem đi góp vốn liên doanh
- Thu tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
- Thu từ các khoản nợ không xác định được chủ
- Thu nhập từ quà biếu, quà tặng…
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
IV. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
35. ketoanhanoi.vn
2. TK sử dụng
Ghi chú :
TK 711 không có s d cu i kố ư ố ỳ
- Cuối kỳ, KC sang
TK 911
-Các khoản thu nhập khác
phát sinh
711 –Thu nhập khác
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
IV. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
36. ketoanhanoi.vn
3. Nghiệp vụ chủ yếu
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
( nghiệp vụ này trong chương TSCĐ )
Các khoản nhận được từ phạt vi phạm hợp đồng
Nợ 111, 112, …
Có 711
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
IV. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
37. ketoanhanoi.vn
Các khoản bảo hiểm được tổ chức bảo hiểm bồi thường:
Nợ 111, 112
Có 711
Vật tư, hàng hóa, TSCĐ… được biếu, cho ,tặng:
Nợ 152, 156, 211…
Có 711
Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác sang TK 911:
Nợ 711
Có 911
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
IV. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
38. HOÀN THIỆN
CHỨNG TỪ THỰC TẾ
( TRONG BỘ TÀI LIỆU HỌC VIÊN)
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
KẾ TOÁN DOANH THU
39. ketoanhanoi.vn
1. Doanh nghiệp bán hàng hóa phải xuất hóa đơn nếu :
a. Số tiền hàng từ 200.000 trở lên b. Khách hàng yêu cầu
c. Cả hai câu đều sai d. Cả hai câu đều đúng
2. Doanh nghiệp A bán hàng theo hình thức trả góp, giá bán niêm
yết trả ngay là 15 triệu đồng ( chưa bao gồm 10% thuế GTGT ).
Nếu khách hàng mua trả góp sẽ phải trả trong vòng 12 tháng,
mỗi tháng trả 2 triệu đồng. Doanh thu của doanh nghiệp A trong
trường hợp này là :
a. 15 triệu b. 24 triệu
c. 16,5 triệu d. Cả 3 câu đều sai
3. Khoản nào sau đây không thuộc giảm trừ doanh thu :
a. Chiết khấu thương mại b. Hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thanh toán d. Giảm giá hàng bán
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
40. ketoanhanoi.vn
4. Doanh nghiệp B đầu tháng giao hàng cho đại lý ( theo hình thức
bán đúng giá hưởng hoa hồng ) số tiền hàng là 500 triệu đồng,
tỷ lệ hoa hồng đại lý được hưởng là 10% trên số hàng thực bán.
Trong tháng đại lý đã tiêu thụ được 300 triệu tiền hàng. Doanh
thu của đại lý trong tháng là :
a. 300 triệu đồng b. 500 triệu đồng
c. 50 triệu đồng d. 30 triệu đồng
5. Khoản thu nào sau không thuộc doanh thu hoạt động tài chính
a. Tiền lãi cho vay b.Lãi từ góp vốn đầu tư
c. Mua hàng được khuyến mại d. Lãi do bán cổ phiếu
6. Khoản thu do khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế được xem là
thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN :
a. Đúng b. Sai
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ