ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
1. Ph m Th Hoàng Y nạ ị ế
2. Tr n Th Thùy H ngầ ị ươ
L p QT13Aớ
COMPUTER VIRUS
Là m t ch ng trìnhộ ươ
máy tính có kh năng tả ự
sao chép chính nó t đ iừ ố
t ng lây nhi m này sangượ ễ
đ i t ng khác (đ i t ngố ượ ố ượ
có th là các file ch ngể ươ
trình, văn b n, đĩaả
m m...), và ch ng trìnhề ươ
đó mang tính phá ho i.ạ
 Năm 1949: John von Neuman (1903-1957)
phát tri n n n t ng lý thuy t t nhân b n c aể ề ả ế ự ả ủ
m t ch ng trình cho máy tính.ộ ươ
 Vào cu iố th pậ niên 1960 đ uầ th pậ niên 1970 đã xu tấ
hi n trên các máyệ Univax 1108 m t ch ng trình g iộ ươ ọ
là "Pervading Animal" t nó có th n i v i ph n sauự ể ố ớ ầ
c a các t p tin t hành. Lúc đó ch a có khái ni mủ ậ ự ư ệ
virus.
 Năm 1981: Các virus đ u tiên xu t hi n trong h đi uầ ấ ệ ệ ề
hành c a máy tínhủ Apple II
 Năm 1983: T iạ Đ iạ H cọ mi nề Nam California, t iạ Hoa
Kỳ, Fred Cohen l n đ u đ a ra khái ni mầ ầ ư ệ computer
virus nh đ nh nghĩa ngày nay.ư ị
 Năm 1987: Virus đ u tiên t n công vàoầ ấ
command.com là virus "Lehigh"
 Năm 1988: Virus Jerusalem t n công đ ng lo tấ ồ ạ
các đ i h c và các công ty trong các qu c giaạ ọ ố
vào ngày th Sáu 13. Đây là lo i virus ho tứ ạ ạ
đ ng theo đ ng h c a máy tính (gi ng bom nộ ồ ồ ủ ố ổ
ch m cài hàng lo t cho cùng m t th i đi m).ậ ạ ộ ờ ể
 Tháng 11 cùng năm,
Robert Morris, 22 tu i, chổ ế
ra worm chi m c các máyế ứ
tính c aủ ARPANET, làm li tệ
kho ng 6.000 máy. Morris bả ị
ph t tù 3 năm và 10.000ạ
dollar. M c dù v y anh taặ ậ
khai r ng ch ra virus vìằ ế
"chán đ i"ờ
 Năm 1990: Ch ng trình th ng m i ch ng virus đ uươ ươ ạ ố ầ
tiên ra đ i b i Nortonờ ở
 Năm 1991: Virus đa hình (polymorphic virus) ra đ iờ
đ u tiên làầ virus "Tequilla". Lo i này bi t t thay đ iạ ế ự ổ
hình th c c a nó, gây ra s khó khăn cho các ch ngứ ủ ự ươ
trình ch ng virus.ố
 Năm 1995: Virus văn b n (ả macro virus) đ u tiên xu tầ ấ
hi n trong các mã macro trong các t p c aệ ệ ủ Word và
lan truy n qua r t nhi u máy.ề ấ ề
 Năm 2000:
Virus Love Bug,
còn có tên
ILOVEYOU, đánh
l a tính hi u kìừ ế
c a m i ng i.ủ ọ ườ
 Năm 2002: Tác giả của virus Melissa, David L.
Smith, bị xử 20 tháng tù.
 Năm 2003: Virus Slammer, một loại worm lan
truyền với vận tốc kỉ lục, truyền cho khoảng 75
ngàn máy trong 10 phút.
 Năm 2004: Đánh dấu một thế hệ mới của virus là
worm Sasser. Với virus này thì người ta không cần
phải mở đính kèm của điện thư mà chỉ cần mở lá
thư là đủ cho nó xâm nhập vào máy.
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
 Ph n m m gây h i có kích th c r t nh nh ,ầ ề ạ ướ ấ ỏ ẹ
chúng h u nh vô hình khi ho t đ ng, b nầ ư ạ ộ ạ
không có cách nào phát hi n ra chúngệ
 Ghi l i nh ng gì b n gõ t bàn phím và g iạ ữ ạ ừ ử
thông tin đó t i k đã b ng cách này hay cáchớ ẻ ằ
khác cài Keylogger lên máy tính b n s d ng.ạ ử ụ
 Keylogger đ c bi t nguy hi m b i nó đ c sặ ệ ể ở ượ ử
d ng ch y u nh m đánh c p các lo i thông tinụ ủ ế ằ ắ ạ
cá nhân ví d nh s th tín d ng, m t kh u…ụ ư ố ẻ ụ ậ ẩ
 Vi t Nam, Keylogger đ c dùng ch y u đánhỞ ệ ượ ủ ế
c p các tài kho n game tr c tuy n và m t kh uắ ả ự ế ậ ẩ
email, chat… Đi u này gây thi t h i ti n b cề ệ ạ ề ạ
ho c uy tín tr c ti p cho n n nhân.ặ ự ế ạ
Vi-rút máy vi tính
 Không th t nhân b n.ể ự ả
 Không có kh năng t g n k t v i m t ph nả ự ắ ế ớ ộ ầ
m m thông th ng h p l nào.ề ườ ợ ệ
 Nó lây vào chính h th ng.ệ ố
 La 1 loai trojan. M t khi đ c kích ho t, nó chò ̣ ộ ượ ạ
phép ch nhân đi u khi n máy tính c a ng iủ ề ể ủ ườ
khác thông qua m ng Internet mà không bạ ị
phát hi n.ệ
 Nh ng trojan lo i nàyữ ạ
th ng đ c nhúng vàoườ ượ
các t p tin v i nhi m vậ ớ ệ ụ
đánh c p m t kh u. Thôngắ ậ ẩ
th ng các ti n ích bườ ệ ẻ
khóa ph n m m r t hay bầ ề ấ ị
đính kèm v i trojan ki uớ ể
này.
 Bom Logic s th cẽ ự
hi n các tác v pháệ ụ
ho i ho c b gãy hàngạ ặ ẻ
rào b o m t c a hả ậ ủ ệ
th ng khi nh n đ cố ậ ượ
tín hi u đi u khi nệ ề ể
thích h p.ợ
 DOS Trojan khi lây vào m t máy tính s g iộ ẽ ử
nh ng thông tin đ c đ nh s n t i đích (th ngữ ượ ị ẵ ớ ườ
là m t website nào đó) đ gây ngh n băngộ ể ẽ
thông m ng.ạ
 Thông th ng, m t hacker có th s d ng vàiườ ộ ể ử ụ
ch c đ n hàng ngàn máy tính v i trojan cài s nụ ế ớ ẵ
đ ti n hành t n công.ể ế ấ
 Là các ch ng trình cũng có kh năng t nhânươ ả ự
b n t tìm cách lan truy n qua h th ngả ự ề ệ ố m ngạ
(th ng là qua h th ng th đi n t ).ườ ệ ố ư ệ ử
 Ngoài tác h i th ng lên máy b nhi m, nhi mạ ẳ ị ễ ệ
v chính c a worm là phá các m ng (ụ ủ ạ network)
thông tin, làm gi m kh năng ho t đ ng hayả ả ạ ộ
ngay c h y ho i các m ng này.ả ủ ạ ạ
Robert Morris – người tạo ra worm nổi tiếng năm 1988
 Rootkit là ph n m m (ho c m t nhóm cácầ ề ặ ộ
ph n m m) v i kh năng ki m soát g c c aầ ề ớ ả ể ố ủ
m t h th ng máy tính mà không c n b t cộ ệ ố ầ ấ ứ
s cho phép nào c a ch nhân máy.ự ủ ủ
 Rootkit không m y khi đi u khi n tr c ti pấ ề ể ự ế
ph n c ng mà nó ch ki m soát h đi u hànhầ ứ ỉ ể ệ ề
ho c ph n m m ch y trên m t thi t b ph nặ ầ ề ạ ộ ế ị ầ
c ng nh t đ nh.ứ ấ ị
 Ph n m m gián đi p là m t công c máy tính,ầ ề ệ ộ ụ
sau khi đ c cài đ t lên m t PC, nó s chi mượ ặ ộ ẽ ế
m t s quy n đi u khi n c a ng i dùng.ộ ố ề ề ể ủ ườ
 Cac loai phân mêm gian điêp : spyware,́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣
adware,…
 Thu th p thông tin cá nhân c a ch nhân chi cậ ủ ủ ế
máy mà nó đ c cài vào ví d nh thói quenượ ụ ư
s d ng Internet, các trang web truy c p…ử ụ ậ
 Can thi p vào vi c s d ng máy c a ng iệ ệ ử ụ ủ ườ
dùng ví d nh t cài đ t thêm ph n m m,ụ ư ự ặ ầ ề
chuy n h ng các l nh website, truy c pể ướ ệ ậ
nh ng trang web có virus m t cách t đ ng.ữ ộ ự ộ
 Đây không h n là m t lo i Virus phá ho iẳ ộ ạ ạ
nh ng cũng phi n toái không kém, nó th ngư ề ườ
đ c tích h p trong các ph n m m mi n phíượ ợ ầ ề ễ
ho c dùng th đ giúp tác gi ki m chác chútặ ử ể ả ế
đ nh thông qua vi c hi n th các thông đi pỉ ệ ể ị ệ
qu ng cáo nh t đ nh.ả ấ ị
Vi-rút máy vi tính
 S dung phân mêm diêt virusử ̣ ̀ ̀ ̣
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
Vi-rút máy vi tính
 C p nh t các b n s a l i c a h đi uậ ậ ả ử ỗ ủ ệ ề
hành.
 V n d ng kinh nghi m s d ng máy tính.ậ ụ ệ ử ụ Phát
hi n s ho t đ ng khác th ng c aệ ự ạ ộ ườ ủ
máy tính.
 B o v d li u máy tính. Sao l u theo chu ky.ả ệ ữ ệ ư ̀
 Ph m Th Hoàng Y nạ ị ế
 Tr n Th Thùy H ngầ ị ươ
L p QT13Aớ
CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM !

More Related Content

Vi-rút máy vi tính

  • 1. 1. Ph m Th Hoàng Y nạ ị ế 2. Tr n Th Thùy H ngầ ị ươ L p QT13Aớ COMPUTER VIRUS
  • 2. Là m t ch ng trìnhộ ươ máy tính có kh năng tả ự sao chép chính nó t đ iừ ố t ng lây nhi m này sangượ ễ đ i t ng khác (đ i t ngố ượ ố ượ có th là các file ch ngể ươ trình, văn b n, đĩaả m m...), và ch ng trìnhề ươ đó mang tính phá ho i.ạ
  • 3.  Năm 1949: John von Neuman (1903-1957) phát tri n n n t ng lý thuy t t nhân b n c aể ề ả ế ự ả ủ m t ch ng trình cho máy tính.ộ ươ
  • 4.  Vào cu iố th pậ niên 1960 đ uầ th pậ niên 1970 đã xu tấ hi n trên các máyệ Univax 1108 m t ch ng trình g iộ ươ ọ là "Pervading Animal" t nó có th n i v i ph n sauự ể ố ớ ầ c a các t p tin t hành. Lúc đó ch a có khái ni mủ ậ ự ư ệ virus.  Năm 1981: Các virus đ u tiên xu t hi n trong h đi uầ ấ ệ ệ ề hành c a máy tínhủ Apple II  Năm 1983: T iạ Đ iạ H cọ mi nề Nam California, t iạ Hoa Kỳ, Fred Cohen l n đ u đ a ra khái ni mầ ầ ư ệ computer virus nh đ nh nghĩa ngày nay.ư ị
  • 5.  Năm 1987: Virus đ u tiên t n công vàoầ ấ command.com là virus "Lehigh"
  • 6.  Năm 1988: Virus Jerusalem t n công đ ng lo tấ ồ ạ các đ i h c và các công ty trong các qu c giaạ ọ ố vào ngày th Sáu 13. Đây là lo i virus ho tứ ạ ạ đ ng theo đ ng h c a máy tính (gi ng bom nộ ồ ồ ủ ố ổ ch m cài hàng lo t cho cùng m t th i đi m).ậ ạ ộ ờ ể
  • 7.  Tháng 11 cùng năm, Robert Morris, 22 tu i, chổ ế ra worm chi m c các máyế ứ tính c aủ ARPANET, làm li tệ kho ng 6.000 máy. Morris bả ị ph t tù 3 năm và 10.000ạ dollar. M c dù v y anh taặ ậ khai r ng ch ra virus vìằ ế "chán đ i"ờ
  • 8.  Năm 1990: Ch ng trình th ng m i ch ng virus đ uươ ươ ạ ố ầ tiên ra đ i b i Nortonờ ở  Năm 1991: Virus đa hình (polymorphic virus) ra đ iờ đ u tiên làầ virus "Tequilla". Lo i này bi t t thay đ iạ ế ự ổ hình th c c a nó, gây ra s khó khăn cho các ch ngứ ủ ự ươ trình ch ng virus.ố  Năm 1995: Virus văn b n (ả macro virus) đ u tiên xu tầ ấ hi n trong các mã macro trong các t p c aệ ệ ủ Word và lan truy n qua r t nhi u máy.ề ấ ề
  • 9.  Năm 2000: Virus Love Bug, còn có tên ILOVEYOU, đánh l a tính hi u kìừ ế c a m i ng i.ủ ọ ườ
  • 10.  Năm 2002: Tác giả của virus Melissa, David L. Smith, bị xử 20 tháng tù.  Năm 2003: Virus Slammer, một loại worm lan truyền với vận tốc kỉ lục, truyền cho khoảng 75 ngàn máy trong 10 phút.  Năm 2004: Đánh dấu một thế hệ mới của virus là worm Sasser. Với virus này thì người ta không cần phải mở đính kèm của điện thư mà chỉ cần mở lá thư là đủ cho nó xâm nhập vào máy.
  • 13.  Ph n m m gây h i có kích th c r t nh nh ,ầ ề ạ ướ ấ ỏ ẹ chúng h u nh vô hình khi ho t đ ng, b nầ ư ạ ộ ạ không có cách nào phát hi n ra chúngệ  Ghi l i nh ng gì b n gõ t bàn phím và g iạ ữ ạ ừ ử thông tin đó t i k đã b ng cách này hay cáchớ ẻ ằ khác cài Keylogger lên máy tính b n s d ng.ạ ử ụ
  • 14.  Keylogger đ c bi t nguy hi m b i nó đ c sặ ệ ể ở ượ ử d ng ch y u nh m đánh c p các lo i thông tinụ ủ ế ằ ắ ạ cá nhân ví d nh s th tín d ng, m t kh u…ụ ư ố ẻ ụ ậ ẩ  Vi t Nam, Keylogger đ c dùng ch y u đánhỞ ệ ượ ủ ế c p các tài kho n game tr c tuy n và m t kh uắ ả ự ế ậ ẩ email, chat… Đi u này gây thi t h i ti n b cề ệ ạ ề ạ ho c uy tín tr c ti p cho n n nhân.ặ ự ế ạ
  • 16.  Không th t nhân b n.ể ự ả  Không có kh năng t g n k t v i m t ph nả ự ắ ế ớ ộ ầ m m thông th ng h p l nào.ề ườ ợ ệ  Nó lây vào chính h th ng.ệ ố
  • 17.  La 1 loai trojan. M t khi đ c kích ho t, nó chò ̣ ộ ượ ạ phép ch nhân đi u khi n máy tính c a ng iủ ề ể ủ ườ khác thông qua m ng Internet mà không bạ ị phát hi n.ệ
  • 18.  Nh ng trojan lo i nàyữ ạ th ng đ c nhúng vàoườ ượ các t p tin v i nhi m vậ ớ ệ ụ đánh c p m t kh u. Thôngắ ậ ẩ th ng các ti n ích bườ ệ ẻ khóa ph n m m r t hay bầ ề ấ ị đính kèm v i trojan ki uớ ể này.
  • 19.  Bom Logic s th cẽ ự hi n các tác v pháệ ụ ho i ho c b gãy hàngạ ặ ẻ rào b o m t c a hả ậ ủ ệ th ng khi nh n đ cố ậ ượ tín hi u đi u khi nệ ề ể thích h p.ợ
  • 20.  DOS Trojan khi lây vào m t máy tính s g iộ ẽ ử nh ng thông tin đ c đ nh s n t i đích (th ngữ ượ ị ẵ ớ ườ là m t website nào đó) đ gây ngh n băngộ ể ẽ thông m ng.ạ  Thông th ng, m t hacker có th s d ng vàiườ ộ ể ử ụ ch c đ n hàng ngàn máy tính v i trojan cài s nụ ế ớ ẵ đ ti n hành t n công.ể ế ấ
  • 21.  Là các ch ng trình cũng có kh năng t nhânươ ả ự b n t tìm cách lan truy n qua h th ngả ự ề ệ ố m ngạ (th ng là qua h th ng th đi n t ).ườ ệ ố ư ệ ử  Ngoài tác h i th ng lên máy b nhi m, nhi mạ ẳ ị ễ ệ v chính c a worm là phá các m ng (ụ ủ ạ network) thông tin, làm gi m kh năng ho t đ ng hayả ả ạ ộ ngay c h y ho i các m ng này.ả ủ ạ ạ
  • 22. Robert Morris – người tạo ra worm nổi tiếng năm 1988
  • 23.  Rootkit là ph n m m (ho c m t nhóm cácầ ề ặ ộ ph n m m) v i kh năng ki m soát g c c aầ ề ớ ả ể ố ủ m t h th ng máy tính mà không c n b t cộ ệ ố ầ ấ ứ s cho phép nào c a ch nhân máy.ự ủ ủ  Rootkit không m y khi đi u khi n tr c ti pấ ề ể ự ế ph n c ng mà nó ch ki m soát h đi u hànhầ ứ ỉ ể ệ ề ho c ph n m m ch y trên m t thi t b ph nặ ầ ề ạ ộ ế ị ầ c ng nh t đ nh.ứ ấ ị
  • 24.  Ph n m m gián đi p là m t công c máy tính,ầ ề ệ ộ ụ sau khi đ c cài đ t lên m t PC, nó s chi mượ ặ ộ ẽ ế m t s quy n đi u khi n c a ng i dùng.ộ ố ề ề ể ủ ườ  Cac loai phân mêm gian điêp : spyware,́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ adware,…
  • 25.  Thu th p thông tin cá nhân c a ch nhân chi cậ ủ ủ ế máy mà nó đ c cài vào ví d nh thói quenượ ụ ư s d ng Internet, các trang web truy c p…ử ụ ậ  Can thi p vào vi c s d ng máy c a ng iệ ệ ử ụ ủ ườ dùng ví d nh t cài đ t thêm ph n m m,ụ ư ự ặ ầ ề chuy n h ng các l nh website, truy c pể ướ ệ ậ nh ng trang web có virus m t cách t đ ng.ữ ộ ự ộ
  • 26.  Đây không h n là m t lo i Virus phá ho iẳ ộ ạ ạ nh ng cũng phi n toái không kém, nó th ngư ề ườ đ c tích h p trong các ph n m m mi n phíượ ợ ầ ề ễ ho c dùng th đ giúp tác gi ki m chác chútặ ử ể ả ế đ nh thông qua vi c hi n th các thông đi pỉ ệ ể ị ệ qu ng cáo nh t đ nh.ả ấ ị
  • 28.  S dung phân mêm diêt virusử ̣ ̀ ̀ ̣
  • 35.  C p nh t các b n s a l i c a h đi uậ ậ ả ử ỗ ủ ệ ề hành.  V n d ng kinh nghi m s d ng máy tính.ậ ụ ệ ử ụ Phát hi n s ho t đ ng khác th ng c aệ ự ạ ộ ườ ủ máy tính.  B o v d li u máy tính. Sao l u theo chu ky.ả ệ ữ ệ ư ̀
  • 36.  Ph m Th Hoàng Y nạ ị ế  Tr n Th Thùy H ngầ ị ươ L p QT13Aớ CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM !