Câu 6: Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không khí giúp con người hô hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.
4. III. CHU KÌ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC
1. Thế nào là dao động cơ?
2. Dao động tuần hoàn
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
II. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Ví dụ
2. Định nghĩa
3. Phương trình
4. Chú ý
I. DAO ĐỘNG CƠ? 1. Thế nào là dao động cơ?
2. Dao động tuần hoàn
IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA DĐĐH
1. Vận tốc
2. Gia tốc
V. ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
6. lĐiều hòa : tuân theo hàm sin
(cos) : có tính tuần hoàn
DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
I. DAO ĐỘNG CƠ
2) Thế nào là dao động tuần hoàn – dao động điều hòa?
7. CON LẮC ĐƠN CON LẮC LÒ XO
DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
I. DAO ĐỘNG CƠ
2) Thế nào là dao động tuần hoàn – dao động điều hòa?
8. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
I. DAO ĐỘNG CƠ
2) Thế nào là dao động tuần hoàn – dao động điều hòa?
9. Câu hỏi: Khi một vật dao động điều hòa,
chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí
cân bằng là chuyển động
•A. nhanh dần đều.
•B. chậm dần đều.
•C. nhanh dần.
•D. chậm dần.
10. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
1)
11. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
1) Phương trình của dao động điều hòa?
2) Liên hệ giữa dao động điềuhòa và chuyển động tròn đều
M là chuyển
động tròn đều
P là dao dộng
điều hòa tương
ứng
12. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
của nó .
2)
13. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
1) 2)
14. Câu hỏi: Đối với dao động điều hòa, khoảng
thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
•A. tần số dao động.
•B. chu kỳ dao động.
•C. pha ban đầu.
•D. tần số góc.
•
15. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
1) Chu kỳ T (s)
2) Tần số f (Hz)
* Chú ý !
16. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
17. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
18. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
19. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
20. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
21. DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
37. •BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU ᰿̀
DẠNG 1:
Phương trình dao động điều hòa:
Xác định ; A; ; v; a
DẠNG 2:
Vị trí; khoảng đường; khoảng thời gian;
vận tốc trung bình.
DẠNG 3: Tính chất chuyển động; thời điểm
qua một vị trí lần thứ n.
DẠNG 4: đồ thị và tính chất dao động.