ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
DANH SACH BAI TAP
1 Viết chương trình nhập vào toạ độ đỉnh A, B và C của tam giác ABC (trên mặt phẳng). K tra xem
ABC có phải là tam giác vuông hay không?
2 Viết chương trình nhập tọa độ tâm O và bán kính r của 1 hình tròn. Nhập vào từ bàn phím tọa độ đ
M bất kỳ (trên mặt phẳng). Cho biết vị trí tương đối của M so với đường tròn: ở trong, trên hay ngoài
đường tròn?
3 In ra bảng mã ASCII.
4: Viết chương trình tính ước số chung lớn nhất của 2 số nhập vào từ bàn phím. Dùng vòng lặp do –
while để tính nhiều lần, khi nào muốn kết thúc nhấn <Esc>
5 Viết chương trình k tra tính đối xứng của một số, dùng vòng lặp do - while để cho phép
nhập và k tra nhiều lần, để thoát người dùng nhấn ESC.
6 Nhập các số thực a, b, c. Giải và biện luận phương trình trùng phương ax4
+ bx2
+ c = 0.
7 Giải phương trình bậc 2, đặt bẫy không cho nhập hệ số a=0.
8 Nhập số nguyên dương n, tính tổng các chữ số và số các chữ số của nó.
9: Tìm trong khoảng từ 100 đến 1000 các số có giá trị bằng tổng lập phương các chữ số của nó.
10: Lập trình tìm tất cả cặp số nguyên a,b (1 a,b 100) sao cho a2
+b2
là số chính phương.
11: Lập trình giải 2 bài toán cổ: “Vừa gà vừa chó. Ba mươi sáu con. Bó lại cho tròn.
Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà và bao nhiêu chó?” .
12:Giải bài toán “Trăm trâu trăm cỏ. Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu
già. Ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu trâu mỗi loại?”.
13:Số nguyên n < 1 000 000 được gọi là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu của nó
bằng tổng 3 chữ số cuối(nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào trước cho đủ). Lập trình
tìm tất cả số hạnh phúc.
14: In ra bảng cửu chương.
15: Tìm các số tự nhiên bé hơn N bằng tổng các ước số của nó kể cả 1(số Amstrong - số hoàn hảo).
16: In ra các cách để có 300000đ với các tờ tiền mệnh giá 1000, 2000, 5000, 10000, 20000.
17 Lập trình cho biết mã của ký tự vừa nhập từ bàn phím
18 Tìm những giá trị x, y, z (< 100) thoả mãn điều kiện: x2
+ y2
= z2
19 Nhập số nguyên dương n và m. Tìm hai chữ số cuối của n luỹ thừa m
20:Tính tổng hai số chỉ thời gian (giờ, phút, giây)
21 In hình tam giác cân đặc nếu cho biết đường cao (bằng các dấu *).
23 In ra tất cả các ước của số n.
24 Tìm k nhỏ nhất để 2k
>=n.
25 Viết chương trình tính cước taxi: Viết 1 chương trình tính cước Taxi.Biết rằng : Km
đầu tiên là 5000 đ, 200m tiep theo la 1000đ. Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm ra sẽ là
3000 đ. Hãy nhập vào số km sau đó in ra số tiền cần trả
26 Tìm k lớn nhất để 4k
bé hơn n.
27 In ra năm âm lịch tương ứng với năm nhập vào
28 Nhập vào một số từ 100 đến 999. In chữ số hang trăm, chục, đơn vị
29 Giải hệ phương trình bậc nhất
30 Nhập vào hai số và một ký hiệu phép toán, tính giá trị của biểu thức được thành lập từ hai số và
phép toán trên.
31 Biểu diễn một số lẻ dương dưới dạng 2p
-1 (p nguyên dương).
32 Tính lương cuối tháng của nhân viên. Lương thực lĩnh của nhân viên bằng lương
cứng cộng với thưởng trong đó lương được nhập từ bàn phím, trợ cấpđược phân bổ theo
loại như sau:
A: 300
B: 250
loại khác: 100.
33 Viết chương trình tính diện tích các hình học (tổ chức dạng hàm)
34 Tính giai thừa của N: N!
35 Tính N!!
36:Viết hàm tính tổ hợp chập K của N.
37 Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a và b.
38 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n, số tháng gửi k.
Tính số tiền nhận được sau k tháng.
39 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n và số tiền cần nhận
m. Tính số tháng cần gửi.
40 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số tiền cần nhận m và số tháng gửi k.
Tính số vốn cần gửi ban đầu.
41: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra 100
số Fibonacci đầu tiên.
42: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra
các số Fibonacci nhỏ hơn n cho trước.
43: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. Nhập một
số m, k tra xem m có phải số Fibonacci.
44: Lập trình tính đại lượng sau đây:
S = nn 2)1(2..42  với n cho trước
45: Dùng vòng lặp do – while để tính sin(x) theo công thức sau:
sinx =
)!12(
)1(...
!5!3
1
1253



n
xxx n
Với độ chính xác Epsilon cho trước
46: Lập trình tính gần đúng giá trị theo công thức sau:
cosx= ...
!8!6!4!2
1
8642

xxxx
47: Cho phương trình ex
+ sinx-2=0
Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a,b] với sai số không vượt quá 10-7
.
48: Cho phương trình x.2x
–1=0
Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a, b] với sai số không vượt quá 10-7
.
49 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình thang: (sin2x+cosx)dx
a
b
 trong đó a,b nhập từ bàn
phím
50 Viết chương trình liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N
51 Nhập số m nguyên dương dưới dạng thực và liệt kê m số nguyên tố đầu tiên lên màn hình.
52: Viết chương trình phân tích thừa số nguyên tố của một số nguyên.
53 Nhập một xâu kí tự. Đếm số từ trong một chuỗi.
54 Nhập một xâu ký tự và đếm xem có bao nhiêu chữ cái, bao nhiêu chữ số có mặt trong
xâu.
55 Viết chương trình mã hóa và giải mã xâu bằng XOR.
56 Liệt kê các số bé hơn hoặc bằng n sao cho số bình phương của số đó có phần bên phải
trùng với chính số đó.
57 Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng một số chẵn cho trước.
58 Tính căn bậc hai theo phép lặp Newton. Để tính căn bậc hai số a ta xây dựng dãy
x0= 1
xn = (a/xn-1 +xn-1)/2
dãy này hội tụ về căn bậc 2 của a.
59 Tính PI với sai số 0.0001.
60 Viết chương trình chuyển một xâu thành một số nguyên.
61 Viết chương trình đảo ngược một xâu.
62 Viết chương trình tính giá trị gần đúng của ex
theo khai triển Taylor.
63 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình chữ nhật: (sin2x+cosx)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
64 Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó.
65 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: (sinx+cos3x)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
66 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: (sinx+cos3x)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
67 Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy
theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ)
68 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu
không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ)
69Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra
giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất
70: Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí đạt max, min.
71Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng
con trỏ)
72Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập
thành cấp số cộng hay không?
73Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh
nhau hay không?
74Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra
a) Dãy là đan dấu
b) Là cấp số cộng
c) Là cấp số nhân
d) Dãy số dương
e) Dãy số âm.
75: Nhập dãy số thực a.Nhập số x.
a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm
b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không
phá vỡ tính chất giảm của dãy
76: Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất.
77: Nhập dãy số thực a. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại
một.
78: Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần
79: Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min, max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M)
mà không thuộc dãy
80: Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị.
81: Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy.
82 Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng.
83 Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không?
84 Cho đa thức P(x)=anxn
+ an-1xn-1
+ …+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x=x0 theo công thức
Horne.
85 Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m.
86: Nhập hai ma trận A và B. Tính và in ra tổng 2 ma trận.
87 Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất.
88 Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không.
89 Nhập ma trận A(nxm), kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay ko?.
90 Nhập ma trận A và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó.
91 Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều
bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên.
92 Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng
thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận
93 Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hóan vị của {1..n}. Nhập
ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên
94 Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai.
95 Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn
96 Viết chương trình nhập vào chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n
97 Viết chương trình đọc số thành chữ.
98 Xây dựng cấu trúc phân số với các phép toán
99 Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán.
100Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.

More Related Content

What's hot (18)

PDF
Ex chapter 5
Hoa Cỏ May
DOC
Bai tapktlt phan2
Minh Ngoc Tran
PDF
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
The University of Danang, Vietnam
PDF
Go congthuctoanhoc
Sardakir
PPT
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Trần Huy
DOC
TinHoc_tuyentapde_nk
Quyen Hong
DOC
Bài tập CTDL và GT 4
Hồ Lợi
PDF
bài tập cấu trúc dữ liệu 6
NguynMinh294
PPT
Bai toan va thuat toan
lethilien1993
DOC
Bai tap lam quen java
Tuấn Bùi
PDF
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
hoang_duyuyen
PPT
Thuat toan tin hoc
ladoga
PDF
Bài tập CTDL và GT 7
Hồ Lợi
PDF
bài tập cấu trúc dữ liệu 5
NguynMinh294
PDF
bài tập cấu trúc dữ liệu 4
NguynMinh294
DOC
Bai tapep ctunglop
Hồ Lợi
PPTX
Bai giang
indochinasp
PDF
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
toanpv1989
Ex chapter 5
Hoa Cỏ May
Bai tapktlt phan2
Minh Ngoc Tran
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
The University of Danang, Vietnam
Go congthuctoanhoc
Sardakir
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Trần Huy
TinHoc_tuyentapde_nk
Quyen Hong
Bài tập CTDL và GT 4
Hồ Lợi
bài tập cấu trúc dữ liệu 6
NguynMinh294
Bai toan va thuat toan
lethilien1993
Bai tap lam quen java
Tuấn Bùi
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
hoang_duyuyen
Thuat toan tin hoc
ladoga
Bài tập CTDL và GT 7
Hồ Lợi
bài tập cấu trúc dữ liệu 5
NguynMinh294
bài tập cấu trúc dữ liệu 4
NguynMinh294
Bai tapep ctunglop
Hồ Lợi
Bai giang
indochinasp
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
toanpv1989

Similar to Danhsach baitap (20)

DOC
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Hồ Lợi
DOC
Bai tap lam quen java
Vinh Nguyễn Huy
DOC
Bai tap lam quen java (1)
dangtrongphu123
DOC
Baitap pascal cơ bản
Tường Anh
PDF
1000 bài tập lập trình của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
Nguyễn Văn Hiếu
PDF
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
TanTran598844
PDF
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Thanh Giảng Lê
PDF
Nhap mon lap trinh
Nguyễn Tiến
PDF
Bài tập cơ bản-nâng cao mảng
Tường Tường
PDF
KieuDuLieu_CauTrucReNhanh.pdf
ChuTinhT
PDF
KieuDuLieu_CauTrucReNhanh.pdf
ChuTinhT
DOC
Kiến thức cơ bản
Dũng Hoàngc Nguyễn
DOC
Bai tapktlt phan1
Minh Ngoc Tran
PDF
Homework - C programming language
Linh Lê
PDF
bài tập cấu trúc dữ liệu 2
NguynMinh294
DOC
Bai tap mau pascal
Bắp Nướng
PDF
Itt epc assignment
Hồ Lợi
DOCX
Bai tap c.doc (đã phục hồi)
Kieu Anh Nguyen
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Hồ Lợi
Bai tap lam quen java
Vinh Nguyễn Huy
Bai tap lam quen java (1)
dangtrongphu123
Baitap pascal cơ bản
Tường Anh
1000 bài tập lập trình của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
Nguyễn Văn Hiếu
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
TanTran598844
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Thanh Giảng Lê
Nhap mon lap trinh
Nguyễn Tiến
Bài tập cơ bản-nâng cao mảng
Tường Tường
KieuDuLieu_CauTrucReNhanh.pdf
ChuTinhT
KieuDuLieu_CauTrucReNhanh.pdf
ChuTinhT
Kiến thức cơ bản
Dũng Hoàngc Nguyễn
Bai tapktlt phan1
Minh Ngoc Tran
Homework - C programming language
Linh Lê
bài tập cấu trúc dữ liệu 2
NguynMinh294
Bai tap mau pascal
Bắp Nướng
Itt epc assignment
Hồ Lợi
Bai tap c.doc (đã phục hồi)
Kieu Anh Nguyen
Ad

Recently uploaded (7)

PDF
Chương 5 - Trách nhiệm xã hội và đạo đức kd.pdf
ThLu19
PDF
tai_chinh_quoc_te_bai_5_6754_1993575_T2uF208xOebVt2_084055.pdf
ssuseree0841
PDF
Tiến sĩ Trần Quốc Bảo và Cuộc Cách Mạng Bệnh Viện Thu Nhỏ Tại Việt Nam
Gorman Bain Capital
PDF
quan tri tai chinh nang cao_vo van can.pdf
PhanThoNguyn1
PDF
Pham Tran Khoa_Benefitsqt tr bán hàng.pdf
PhngThanh821464
PDF
zzquantritaichinhkhachsan thanh vinh.pdf
PhanThoNguyn1
PDF
full-bao-cao.vinamilk-luoncautien-bao-cao-thuong-nien-2024
ssuser14fcdb
Chương 5 - Trách nhiệm xã hội và đạo đức kd.pdf
ThLu19
tai_chinh_quoc_te_bai_5_6754_1993575_T2uF208xOebVt2_084055.pdf
ssuseree0841
Tiến sĩ Trần Quốc Bảo và Cuộc Cách Mạng Bệnh Viện Thu Nhỏ Tại Việt Nam
Gorman Bain Capital
quan tri tai chinh nang cao_vo van can.pdf
PhanThoNguyn1
Pham Tran Khoa_Benefitsqt tr bán hàng.pdf
PhngThanh821464
zzquantritaichinhkhachsan thanh vinh.pdf
PhanThoNguyn1
full-bao-cao.vinamilk-luoncautien-bao-cao-thuong-nien-2024
ssuser14fcdb
Ad

Danhsach baitap

  • 1. DANH SACH BAI TAP 1 Viết chương trình nhập vào toạ độ đỉnh A, B và C của tam giác ABC (trên mặt phẳng). K tra xem ABC có phải là tam giác vuông hay không? 2 Viết chương trình nhập tọa độ tâm O và bán kính r của 1 hình tròn. Nhập vào từ bàn phím tọa độ đ M bất kỳ (trên mặt phẳng). Cho biết vị trí tương đối của M so với đường tròn: ở trong, trên hay ngoài đường tròn? 3 In ra bảng mã ASCII. 4: Viết chương trình tính ước số chung lớn nhất của 2 số nhập vào từ bàn phím. Dùng vòng lặp do – while để tính nhiều lần, khi nào muốn kết thúc nhấn <Esc> 5 Viết chương trình k tra tính đối xứng của một số, dùng vòng lặp do - while để cho phép nhập và k tra nhiều lần, để thoát người dùng nhấn ESC. 6 Nhập các số thực a, b, c. Giải và biện luận phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0. 7 Giải phương trình bậc 2, đặt bẫy không cho nhập hệ số a=0. 8 Nhập số nguyên dương n, tính tổng các chữ số và số các chữ số của nó. 9: Tìm trong khoảng từ 100 đến 1000 các số có giá trị bằng tổng lập phương các chữ số của nó. 10: Lập trình tìm tất cả cặp số nguyên a,b (1 a,b 100) sao cho a2 +b2 là số chính phương. 11: Lập trình giải 2 bài toán cổ: “Vừa gà vừa chó. Ba mươi sáu con. Bó lại cho tròn. Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà và bao nhiêu chó?” . 12:Giải bài toán “Trăm trâu trăm cỏ. Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu già. Ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu trâu mỗi loại?”. 13:Số nguyên n < 1 000 000 được gọi là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu của nó bằng tổng 3 chữ số cuối(nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào trước cho đủ). Lập trình tìm tất cả số hạnh phúc. 14: In ra bảng cửu chương. 15: Tìm các số tự nhiên bé hơn N bằng tổng các ước số của nó kể cả 1(số Amstrong - số hoàn hảo). 16: In ra các cách để có 300000đ với các tờ tiền mệnh giá 1000, 2000, 5000, 10000, 20000. 17 Lập trình cho biết mã của ký tự vừa nhập từ bàn phím 18 Tìm những giá trị x, y, z (< 100) thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = z2 19 Nhập số nguyên dương n và m. Tìm hai chữ số cuối của n luỹ thừa m 20:Tính tổng hai số chỉ thời gian (giờ, phút, giây) 21 In hình tam giác cân đặc nếu cho biết đường cao (bằng các dấu *). 23 In ra tất cả các ước của số n. 24 Tìm k nhỏ nhất để 2k >=n. 25 Viết chương trình tính cước taxi: Viết 1 chương trình tính cước Taxi.Biết rằng : Km đầu tiên là 5000 đ, 200m tiep theo la 1000đ. Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm ra sẽ là 3000 đ. Hãy nhập vào số km sau đó in ra số tiền cần trả 26 Tìm k lớn nhất để 4k bé hơn n. 27 In ra năm âm lịch tương ứng với năm nhập vào 28 Nhập vào một số từ 100 đến 999. In chữ số hang trăm, chục, đơn vị 29 Giải hệ phương trình bậc nhất 30 Nhập vào hai số và một ký hiệu phép toán, tính giá trị của biểu thức được thành lập từ hai số và phép toán trên. 31 Biểu diễn một số lẻ dương dưới dạng 2p -1 (p nguyên dương). 32 Tính lương cuối tháng của nhân viên. Lương thực lĩnh của nhân viên bằng lương cứng cộng với thưởng trong đó lương được nhập từ bàn phím, trợ cấpđược phân bổ theo loại như sau:
  • 2. A: 300 B: 250 loại khác: 100. 33 Viết chương trình tính diện tích các hình học (tổ chức dạng hàm) 34 Tính giai thừa của N: N! 35 Tính N!! 36:Viết hàm tính tổ hợp chập K của N. 37 Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a và b. 38 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n, số tháng gửi k. Tính số tiền nhận được sau k tháng. 39 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n và số tiền cần nhận m. Tính số tháng cần gửi. 40 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số tiền cần nhận m và số tháng gửi k. Tính số vốn cần gửi ban đầu. 41: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra 100 số Fibonacci đầu tiên. 42: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra các số Fibonacci nhỏ hơn n cho trước. 43: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. Nhập một số m, k tra xem m có phải số Fibonacci. 44: Lập trình tính đại lượng sau đây: S = nn 2)1(2..42  với n cho trước 45: Dùng vòng lặp do – while để tính sin(x) theo công thức sau: sinx = )!12( )1(... !5!3 1 1253    n xxx n Với độ chính xác Epsilon cho trước 46: Lập trình tính gần đúng giá trị theo công thức sau: cosx= ... !8!6!4!2 1 8642  xxxx 47: Cho phương trình ex + sinx-2=0 Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a,b] với sai số không vượt quá 10-7 . 48: Cho phương trình x.2x –1=0 Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a, b] với sai số không vượt quá 10-7 . 49 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình thang: (sin2x+cosx)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 50 Viết chương trình liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N 51 Nhập số m nguyên dương dưới dạng thực và liệt kê m số nguyên tố đầu tiên lên màn hình. 52: Viết chương trình phân tích thừa số nguyên tố của một số nguyên. 53 Nhập một xâu kí tự. Đếm số từ trong một chuỗi. 54 Nhập một xâu ký tự và đếm xem có bao nhiêu chữ cái, bao nhiêu chữ số có mặt trong xâu. 55 Viết chương trình mã hóa và giải mã xâu bằng XOR.
  • 3. 56 Liệt kê các số bé hơn hoặc bằng n sao cho số bình phương của số đó có phần bên phải trùng với chính số đó. 57 Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng một số chẵn cho trước. 58 Tính căn bậc hai theo phép lặp Newton. Để tính căn bậc hai số a ta xây dựng dãy x0= 1 xn = (a/xn-1 +xn-1)/2 dãy này hội tụ về căn bậc 2 của a. 59 Tính PI với sai số 0.0001. 60 Viết chương trình chuyển một xâu thành một số nguyên. 61 Viết chương trình đảo ngược một xâu. 62 Viết chương trình tính giá trị gần đúng của ex theo khai triển Taylor. 63 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình chữ nhật: (sin2x+cosx)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 64 Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó. 65 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: (sinx+cos3x)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 66 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: (sinx+cos3x)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 67 Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ) 68 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ) 69Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất 70: Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí đạt max, min. 71Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng con trỏ) 72Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập thành cấp số cộng hay không? 73Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh nhau hay không? 74Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra a) Dãy là đan dấu b) Là cấp số cộng c) Là cấp số nhân d) Dãy số dương
  • 4. e) Dãy số âm. 75: Nhập dãy số thực a.Nhập số x. a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không phá vỡ tính chất giảm của dãy 76: Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất. 77: Nhập dãy số thực a. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một. 78: Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần 79: Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min, max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M) mà không thuộc dãy 80: Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị. 81: Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy. 82 Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng. 83 Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không? 84 Cho đa thức P(x)=anxn + an-1xn-1 + …+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x=x0 theo công thức Horne. 85 Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m. 86: Nhập hai ma trận A và B. Tính và in ra tổng 2 ma trận. 87 Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất. 88 Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không. 89 Nhập ma trận A(nxm), kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay ko?. 90 Nhập ma trận A và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó. 91 Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên. 92 Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận 93 Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hóan vị của {1..n}. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên 94 Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai. 95 Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn 96 Viết chương trình nhập vào chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n 97 Viết chương trình đọc số thành chữ. 98 Xây dựng cấu trúc phân số với các phép toán 99 Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán. 100Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.