1. 1. Để giải độc kim loại nặng (As, Pb,…) dùng chất nào sau đây:
a. Thuốc tẩy muối b. Dimercaprol c. Tetracyclin d. Tanin
2. Thời kỳ nào sau đây là thời kỳ thai nhi nhạy cảm nhất với thuốc:
a. Thời kỳ tiền phôi b. Thời kỳ phôi c. Thời kỳ thai d. Tất cả đúng
3. Acetylcholin và atropin đối kháng theo hình thức:
a. Cạnh tranh thuận nghịch b. Cạnh tranh không thuận nghịch
c . Không cạnh tranh d. Đối kháng hoá học
4. Các phân nhóm men quan trọng trong CYP450 cho việc chuyển hoá thuốc là:
a. CYP3A4, CYP 2D6 b. CYP3A4, CYP2C9
c. CYP2D6, CYP2C19 d. Tất cả đúng
5. Cimetidin và histamin cạnh tranh nhau trên thụ thể nào:
a. H1, H2 b. Chỉ H1
c. Chỉ H2 d. Trên tất cả các thụ thể của histamin
6. Phát biểu nào sau đây là sai về receptor:
a. Bản chất là glucid b. Là kênh ion
c. Là enzyme d. Gây ra tác dụng sinh học đặc hiệu
7. Đường dùng nào có sinh khả dụng thấp hơn các đường còn lại:
a. SC b. IV c. PO d. Đặt trực tràng
8. Thuốc nào sau đây cảm ứng men gan mạnh nhất:
a. Cimetidin b. Rifampin c. Barbital d. Phenytoin
9. Phát biểu nào sau đây là SAI:
a. Thuốc tồn tại 02 dạng: tự do và dự trữ
b. Thuốc càng gắn với protein huyết tương thì tác dụng càng chậm
c. Thuốc có thể tích phân bố càng lớn càng nằm nhiều ở mô
d. Tất cả sai
10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
a. NSAIDs tương tác với các thuốc hạ huyết áp làm tăng huyết áp kịch phát
b. Cholestyramin tương tác với các thuốc chống đông làm giảm tác dụng các thuốc này
c. Penicillin cạnh tranh với probenecid tại gan
d. b và c đúng
11. Kháng sinh có thể dùng cho phụ nữ mang thai, NGOẠI TRỪ:
a. Amoxicillin b. Cefuroxim c. Azithromycin d. Clarithromycin
12. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển hoá thuốc:
a. Phần lớn chuyển hoá tại gan
b. Xảy ra 02 pha: pha 1 (pha không liên hợp); pha 2 (pha liên hợp)
c. Hệ thống CYT P450 tham gia xúc tác trong pha 2 là chủ yếu
2. d. Pha 1 xảy ra các phản ứng oxy hoá khử, thuỷ phân…
13. ADH là hormon chống bài niệu, còn có tên gọi khác là:
a. Somastostatin b. Vasopressin c. Aldosteron d. Tất cả sai
14. Sertraline là thuốc chống trầm cảm nhóm SSRI nhưng còn được dùng để điều trị xuất tinh sớm.
Chỉ định này được xem là:
a. Chỉ định on-label b. Chỉ định off-label c. Chỉ định chính d. Tất cả đúng
15. Hệ thần kinh thực vật còn được gọi là:
a. Hệ thần kinh trung ương b. Hệ thần kinh ngoại biên
c. Hệ thần kinh tự động d. Hệ thần kinh chủ động
16. Phát biểu nào SAI về hệ thần kinh giao cảm
a. Sợi tiền hạch ngắn
b. Chất dẫn truyền thần kinh là các catecholamin
c. Mang tính chất khu trú nhất định trên một cơ quan
d. Sợi tiền hạch tiết acetylcholin
17. Acetylcholin có thể gắn trên các thụ thể sau:
a. α, β-adrenergic b. α1, Muscarinic c. Muscarinic, Nicotinic d. Nicotinic, β-adrenergic
18. Hạch nào sau đây được xem là hạch giao cảm lớn nhất
a. Hạch tuyến mồ hôi b. Hạch dưới cằm c. Tuỷ thượng thận d. Hạch tai
19. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích thụ thể giao cảm nhưng gây ra tác dụng liệt giao cảm:
a. Adrenalin b. Clonidin c. Isoprenalin d. Amphetamin
20. Các thuốc cường giao cảm khi dùng chung với các thuốc IMAO sẽ gây tác dụng nào sau đây:
a. Tăng nhạy cảm ánh sáng b. Tăng rối loạn tiêu hoá
c. Tăng huyết áp kịch phát d. Tụt huyết áp – hôn mê
21. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hệ giao cảm:
a. Atenolol b. Albuterol c. Isoproterenol d. Tất cả đều đúng
22. Doxazosin chỉ định điều trị:
a. Tăng huyết áp nhẹ, phì đại lành tính tiền liệt tuyến
b. Tăng huyết áp nặng, phì đại lành tính tiền liệt tuyến
c. Tăng huyết áp nhẹ, K tiền liệt tuyến
d. Tăng huyết áp nặng, K tiền liệt tuyến
23. Thuốc nào có tác dụng co mạch mạnh nhất:
a. Adrenalin b. Nor-adrenalin c. Dopamin d. Methyldopa
24. Thuốc nào hay được dùng phối hợp với thuốc mê:
a. Pilocarpin b. Neostigmin c. Acetylcholin d. Succinylcholin
25. Tác dụng nào sau đây không phải của Acetylcholin:
a. Co đồng tử b. Tăng bài tiết nước bọt
3. c. Làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp d. Co thắt khí phế quản
26. Để giải độc các thuốc cường đối giao cảm dùng thuốc nào sau đây:
a. Acetylcholin b. Anti-cholinesterase c. Atropin d. Carbachol
27. Men nào sau đây có nhiệm vụ phân huỷ các catecholamin ở tuần hoàn:
a. Men MAO b. Men COMT c. Men kinase d. Men vi sinh
28. Chỉ định nào sau đây là phù hợp cho các thuốc ức chế giao cảm, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng huyết áp b. Chẩn đoán u tuỷ thượng thận
c. Sốc phản vệ, truỵ mạch d. Cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim
29. Thuốc nào sau đây kích thích trên hệ alpha-giao cảm:
a. Salbutamol b. Bisoprolol c. Phenylephrin d. Phentolamin
30. Thuốc nào sau đây không dùng điều trị hen phế quản:
a. Terbutalin b. Albuterol c. Formoterol d. Butoxamin
31. Thuốc nào sau đây không dùng để điều trị suy tim
a. Digoxin b. Carvedilol c. Nifedipin d. Lisinopril
32. Tác dụng phụ cần lưu ý của nhóm chẹn beta giao cảm là:
a. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết b. Rối loạn tiêu hoá
c. Làm tăng đường huyết d. Mất tác dụng của thuốc dùng chung như insulin, SU
33. Thuốc nào sau đây không được xem là thuốc lựa chọn đầu tay trong điều trị tăng huyết áp:
a. Amlodipin b. Perindopril c. Furosemid d. Hydroclorothiazid
34. Tác dụng phụ gây phù của nhóm chẹn kênh calci liên quan đến:
a. Do giữ muối b. Gây tăng tiết aldosteron
c. Do chỉ giãn động mạch d. Tất cả yếu tố trên
35. Men chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II có ở:
a. Gan b. Tuỵ c. Phổi d. Thận
36. Theo JNC8, huyết áp mục tiêu cho BN bị tăng huyết áp là:
a. 130/80 b. 140/90 c. 130/90 d. 150/90
37. Vai trò của spironolacton trong phối hợp với ACEi/ARB điều trị suy tim sung huyết là:
a. Bảo vệ tim mạch b. Giữ kali máu
c. a và b đúng d. a và b sai
38. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn beta chọn lọc:
a. Propranolol b. Metoprolol c. Labetalol d. Pindolol
39. Thuốc điều trị tăng huyết áp an toàn cho phụ nữ mang thai là:
a. Captopril b. Amlodipin c. Methyldopa d. Valsartan
40. Thuốc nào sau đây lợi tiểu mạnh nhất:
a. Thiazide b. Furosemid c. Triamteren d. Mannitol
41. Dùng nitrat trong điều trị đau thắt ngực có thể phối hợp với các thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
4. a. Metoprolol b. Amlodipin c. Sildenafil d. Diltiazem
42. Phát biểu nào sau đây là SAI về nhóm glycosid tim:
a. Phần có tác dụng dược lý là genin b. Digitoxin là thuốc hấp thu tốt qua đường PO
c. Là thuốc có khoảng điều trị hẹp d. Tác động thông qua việc ức chế kênh calci
43. Nhóm thuốc ức chế men chuyển chống chỉ định cho:
a. BN tăng huyết áp kèm bệnh thận mạn b. BN tăng huyết áp có suy tim
c. BN bị hẹp động mạch thận hai bên d. BN bị hẹp động mạch thận một bên có đái tháo đường
44. Tác dụng phụ quan trọng cần lưu ý của nhóm statin là:
a. Tăng men gan b. Đau cơ, viêm cơ c. a và b đúng d. a và b sai
45. Statin nào sau đây được xếp vào nhóm statin có cường độ cao:
a. Simvastatin b. Rosuvastatin c. Pravastatin d. Lovastatin
46. Atorvastatin có thể sử dụng liều tối đa bao nhiêu trên BN châu Á:
a. 20mg b. 40mg c. 60mg d. 80mg
47. Phát biểu nào sau đây là sai trong điều trị rối loạn lipid máu:
a. LDL-C là cholesterol xấu; HDL-C là cholesterol tốt
b. Statin là lựa chọn đầu tiên trong các thuốc hạ mỡ máu
c. Mục tiêu là hạ LDL-C càng thấp càng tốt
d. Cần dùng statin tích cực để dự phòng các biến cố tim mạch
48. Statin có thể phối hợp với thuốc nào sau đây:
a. Fenofibrat b. Gemfibrozil c. Ezetimib d. Tất cả đúng
49. Tuyến nào sau đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết:
a. Tuyến thượng thận b. Tuyến tuỵ c. Tuyến mồ hôi d. Tuyến lệ
50. Corticoid do cơ quan nào tiết ra:
a. Thận b. Tuỷ thượng thận c. Vỏ thượng thận d. Tuỵ
51. Corticoid có khả năng kháng viêm yếu nhất là:
a. Methylpredisolon b. Betamethason c. Hydrocortison d. Triamcinolon
52. Sau bao lâu thì tiến hành xét nghiệm chỉ số HbA1c:
a. 1 tháng b. 2 tháng c. 3 tháng d. 6 tháng
53. Thuốc nào sau đây là lựa chọn đầu tiên trong điều trị ĐTĐ typ 1:
a. Metformin b. Insulin c. Sulfonylurea d. Acarbose
54. Bất lợi của các thuốc đồng vận GLP-1 là:
a. Sử dụng phức tạp – khó tuân thủ b. Độ an toàn khi dùng lâu dài chưa được thiết lập
c. Dùng đường tiêm d. Tất cả đều đúng
55. Thuốc nào sau đây làm kích thích tế bào beta đảo tuỵ sản xuất insulin:
a. Metformin b. Glimepirid c. Dapagliflozin d. Exenatid
56. Thuốc nào dùng để kiểm soát đường huyết lúc đói:
5. a. Metformin b. Gliclazid d. Acarbose d. Insulin detemir
57. Thuốc có khả năng giảm HbA1c tốt nhất là:
a. Saxagliptin b. Tolbutamid c. Metformin d. Repaglinid
58. Vị trí tiêm insulin gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Mặt ngoài cánh tay b. Vùng bụng c. Mặt sau đùi d. Mông
59. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế men DPP 4
a. Nhóm gliptin b. Nhóm biguanid c. Nhóm TZD d. Nhóm SU
60. Metformin ngoài chỉ định trị đái tháo đường còn dùng trong:
a. Giảm cân b. Tăng huyết áp
c. Hội chứng buồng trứng đa nang d. K buồng trứng