3. Cảm
• Cảm (cold): nhiễm virus đường hô hấp trên
• Nguyên nhân: trên 200 viruses
10%-40% rhinovirus
20% coronaviruses
10% respiratory syncytial virus (RSV)
• Triệu chứng: xuất hiện 1-3 ngày sau tiếp xúc virus
Chảy mũi nước hoặc
nghẹt mũi
Ngứa hoặc đau họng
Mệt mỏi (ít chơi đùa
hơn)
Ho, hắt hơi
Đau đầu nhẹ
Chảy nước mắt sống
Sốt nhẹ
4. Dấu hiệu nặng
• Sốt từ 380C ở trẻ <
12 tuần tuổi
• Sốt trên 400C ở mọi
tuổi
• Dấu mất nước như
tiểu ít hơn
• Sốt kéo dài trên 24h
ở trẻ < 2 tuổi
• Sốt kéo dài trên 72h
ở mọi tuổi
• Nôn mửa hoặc đau
bụng
• Đau đầu dữ dội
• Cứng cổ
• Khó thở
• Quấy khóc liên tục
• Đau tai
• Ho dữ dội, liên tục
5. Điều trị
• Không có điều trị
đặc hiệu
• Không có vacxin
• Giảm đau
• Rửa mũi
• Thuốc giảm ho
không nên dùng
cho trẻ < 2tuổi
• Uống nhiều nước trái
cây
• Súp gà
• Vit C có tác dụng
giảm kéo dài triệu
chứng
• Zinc càng sớm càng
tốt
6. Cúm
• Cúm (flu): Orthomyxoviridae – Cúm A, B, C
- Cúm A: gặp ở người và động vật (chim
rừng, lợn, gà, vịt)
Lõi: Bộ gen 13000 nucleotide; 8 mảnh RNA
Bề mặt: có 1-16 KN H (hemagglutinin) và 1-9 enzym N
(neuraminidase);
Màng: Kênh ion M2
7. • Biến đổi Kháng nguyên
(Antigenic drift)
• Tích lũy dần các đột
biến điểm trong bộ gen
của virus qua các lần
nhân bản trong tb chủ.
Chủ yếu ở H và N.
• Tốc độ đột biến: 1% bộ
gen trong 1năm
• Virus không bị trung
hòa bởi KT của kí chủ
• Tái xâm nhập kí chủ
8. • Trao đổi Kháng Nguyên
(Antigenic Shift)
3 kiểu
• Trực tiếp từ vịt hay
chim nước sang người
• Gián tiếp qua trung gian
rồi sang người
• Tạo chủng mới khi 2
chủng cúm A khác
nhau nhiễm cùng tế
bào của vật trung gian
rồi nhiễm sang người.
14. Cảm và Cúm
• Đường lây nhiễm:
Trực tiếp: Ho, hắt hơi, nói chuyện
Gián tiếp: Bàn phím vi tính, Tay nắm cửa, dụng cụ
ăn uống, Bắt tay, …….
15. Phân biệt
Cảm Cúm
Cảm biểu hiện nhẹ và ngắn ngày hơn (3-7ngày). Cúm biểu hiện nặng nề và kéo dài
Biểu hiện đột ngột và kéo
dài hơn 1 tuần:
• Sốt cao đột ngột hoặc ớn
lạnh kéo dài 3-4 ngày*
• Đau họng ít gặp
• Chảy mũi ít gặp
• Ho thường gặp và có thể
trở nên nặng nề
• Nhức mỏi cơ thường kéo
dài 2-3 tuần
• Đau đầu thường gặp
• Nôn mửa *
• Tiêu chảy *
Biểu hiện nhẹ kéo dài không
quá 1 tuần:
• Không sốt hoặc sốt nhẹ
• Đau họng xuất hiện sớm và
biến mất sau 1-2 ngày
• Chảy mũi nước trong đến
đục và đặc thường gặp
• Ho khan nhẹ đến vừa, xuất
hiện ngày thứ 4, 5
• Nhức mỏi cơ ít gặp
• Đau đầu hiếm gặp
• Không có tiêu chảy hay nôn
mửa
16. Điều trị cúm
• Điều trị triệu chứng
• Thuốc chống virus cúm có tác dụng khi
dùng sớm 48h sau khi có triệu chứng
1. Ức chế enzyme neuraminidase:
oseltamivir (Tamiflu®)
zanamivir (Relenza®)
2. Ức chế M2 cản trở virus xâm nhập:
rimantadine (Flumadine®)
amantadine (Symmetrel®)
17. Dự Phòng
• WHO khuyến cáo: Vac xin cúm 2013-2014 cho
Bắc Bán Cầu gồm 3 chủng:
- 1 A/California/7/2009 (H1N1)pdm09-like virus,
- 1 A/Texas/50/2012 và
- 1 B/Massachusettes/2/2012-like virus
• Có 3 loại vacxin:
- Tiêm cơ: trẻ trên 6 tháng và người lớn
- Tiêm trong da: từ 18 đến 64 tuổi
- Nhỏ mũi: trẻ khỏe mạnh trên 2 tuổi (<49t)