ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
L/O/G/O
Cảm Cúm ở trẻ
Nguyễn Hữu Châu Đức, MD
Contents
Cảm
Phân biệt
Dự phòng
Cúm
Cảm
• Cảm (cold): nhiễm virus đường hô hấp trên
• Nguyên nhân: trên 200 viruses
10%-40% rhinovirus
20% coronaviruses
10% respiratory syncytial virus (RSV)
• Triệu chứng: xuất hiện 1-3 ngày sau tiếp xúc virus
 Chảy mũi nước hoặc
nghẹt mũi
 Ngứa hoặc đau họng
 Mệt mỏi (ít chơi đùa
hơn)
 Ho, hắt hơi
 Đau đầu nhẹ
 Chảy nước mắt sống
 Sốt nhẹ
Dấu hiệu nặng
• Sốt từ 380C ở trẻ <
12 tuần tuổi
• Sốt trên 400C ở mọi
tuổi
• Dấu mất nước như
tiểu ít hơn
• Sốt kéo dài trên 24h
ở trẻ < 2 tuổi
• Sốt kéo dài trên 72h
ở mọi tuổi
• Nôn mửa hoặc đau
bụng
• Đau đầu dữ dội
• Cứng cổ
• Khó thở
• Quấy khóc liên tục
• Đau tai
• Ho dữ dội, liên tục
Điều trị
• Không có điều trị
đặc hiệu
• Không có vacxin
• Giảm đau
• Rửa mũi
• Thuốc giảm ho
không nên dùng
cho trẻ < 2tuổi
• Uống nhiều nước trái
cây
• Súp gà
• Vit C có tác dụng
giảm kéo dài triệu
chứng
• Zinc càng sớm càng
tốt
Cúm
• Cúm (flu): Orthomyxoviridae – Cúm A, B, C
- Cúm A: gặp ở người và động vật (chim
rừng, lợn, gà, vịt)
Lõi: Bộ gen 13000 nucleotide; 8 mảnh RNA
Bề mặt: có 1-16 KN H (hemagglutinin) và 1-9 enzym N
(neuraminidase);
Màng: Kênh ion M2
• Biến đổi Kháng nguyên
(Antigenic drift)
• Tích lũy dần các đột
biến điểm trong bộ gen
của virus qua các lần
nhân bản trong tb chủ.
Chủ yếu ở H và N.
• Tốc độ đột biến: 1% bộ
gen trong 1năm
• Virus không bị trung
hòa bởi KT của kí chủ
• Tái xâm nhập kí chủ
• Trao đổi Kháng Nguyên
(Antigenic Shift)
3 kiểu
• Trực tiếp từ vịt hay
chim nước sang người
• Gián tiếp qua trung gian
rồi sang người
• Tạo chủng mới khi 2
chủng cúm A khác
nhau nhiễm cùng tế
bào của vật trung gian
rồi nhiễm sang người.
Dịch Cúm A
www.themegallery.com
Cảm Cúm ở Trẻ
Cúm A (H7N9)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Cảm và Cúm
• Đường lây nhiễm:
 Trực tiếp: Ho, hắt hơi, nói chuyện
 Gián tiếp: Bàn phím vi tính, Tay nắm cửa, dụng cụ
ăn uống, Bắt tay, …….
Phân biệt
Cảm Cúm
Cảm biểu hiện nhẹ và ngắn ngày hơn (3-7ngày). Cúm biểu hiện nặng nề và kéo dài
Biểu hiện đột ngột và kéo
dài hơn 1 tuần:
• Sốt cao đột ngột hoặc ớn
lạnh kéo dài 3-4 ngày*
• Đau họng ít gặp
• Chảy mũi ít gặp
• Ho thường gặp và có thể
trở nên nặng nề
• Nhức mỏi cơ thường kéo
dài 2-3 tuần
• Đau đầu thường gặp
• Nôn mửa *
• Tiêu chảy *
Biểu hiện nhẹ kéo dài không
quá 1 tuần:
• Không sốt hoặc sốt nhẹ
• Đau họng xuất hiện sớm và
biến mất sau 1-2 ngày
• Chảy mũi nước trong đến
đục và đặc thường gặp
• Ho khan nhẹ đến vừa, xuất
hiện ngày thứ 4, 5
• Nhức mỏi cơ ít gặp
• Đau đầu hiếm gặp
• Không có tiêu chảy hay nôn
mửa
Điều trị cúm
• Điều trị triệu chứng
• Thuốc chống virus cúm có tác dụng khi
dùng sớm 48h sau khi có triệu chứng
1. Ức chế enzyme neuraminidase:
oseltamivir (Tamiflu®)
zanamivir (Relenza®)
2. Ức chế M2 cản trở virus xâm nhập:
rimantadine (Flumadine®)
amantadine (Symmetrel®)
Dự Phòng
• WHO khuyến cáo: Vac xin cúm 2013-2014 cho
Bắc Bán Cầu gồm 3 chủng:
- 1 A/California/7/2009 (H1N1)pdm09-like virus,
- 1 A/Texas/50/2012 và
- 1 B/Massachusettes/2/2012-like virus
• Có 3 loại vacxin:
- Tiêm cơ: trẻ trên 6 tháng và người lớn
- Tiêm trong da: từ 18 đến 64 tuổi
- Nhỏ mũi: trẻ khỏe mạnh trên 2 tuổi (<49t)
L/O/G/O
Thank You!

More Related Content

Cảm Cúm ở Trẻ

  • 1. L/O/G/O Cảm Cúm ở trẻ Nguyễn Hữu Châu Đức, MD
  • 3. Cảm • Cảm (cold): nhiễm virus đường hô hấp trên • Nguyên nhân: trên 200 viruses 10%-40% rhinovirus 20% coronaviruses 10% respiratory syncytial virus (RSV) • Triệu chứng: xuất hiện 1-3 ngày sau tiếp xúc virus  Chảy mũi nước hoặc nghẹt mũi  Ngứa hoặc đau họng  Mệt mỏi (ít chơi đùa hơn)  Ho, hắt hơi  Đau đầu nhẹ  Chảy nước mắt sống  Sốt nhẹ
  • 4. Dấu hiệu nặng • Sốt từ 380C ở trẻ < 12 tuần tuổi • Sốt trên 400C ở mọi tuổi • Dấu mất nước như tiểu ít hơn • Sốt kéo dài trên 24h ở trẻ < 2 tuổi • Sốt kéo dài trên 72h ở mọi tuổi • Nôn mửa hoặc đau bụng • Đau đầu dữ dội • Cứng cổ • Khó thở • Quấy khóc liên tục • Đau tai • Ho dữ dội, liên tục
  • 5. Điều trị • Không có điều trị đặc hiệu • Không có vacxin • Giảm đau • Rửa mũi • Thuốc giảm ho không nên dùng cho trẻ < 2tuổi • Uống nhiều nước trái cây • Súp gà • Vit C có tác dụng giảm kéo dài triệu chứng • Zinc càng sớm càng tốt
  • 6. Cúm • Cúm (flu): Orthomyxoviridae – Cúm A, B, C - Cúm A: gặp ở người và động vật (chim rừng, lợn, gà, vịt) Lõi: Bộ gen 13000 nucleotide; 8 mảnh RNA Bề mặt: có 1-16 KN H (hemagglutinin) và 1-9 enzym N (neuraminidase); Màng: Kênh ion M2
  • 7. • Biến đổi Kháng nguyên (Antigenic drift) • Tích lũy dần các đột biến điểm trong bộ gen của virus qua các lần nhân bản trong tb chủ. Chủ yếu ở H và N. • Tốc độ đột biến: 1% bộ gen trong 1năm • Virus không bị trung hòa bởi KT của kí chủ • Tái xâm nhập kí chủ
  • 8. • Trao đổi Kháng Nguyên (Antigenic Shift) 3 kiểu • Trực tiếp từ vịt hay chim nước sang người • Gián tiếp qua trung gian rồi sang người • Tạo chủng mới khi 2 chủng cúm A khác nhau nhiễm cùng tế bào của vật trung gian rồi nhiễm sang người.
  • 14. Cảm và Cúm • Đường lây nhiễm:  Trực tiếp: Ho, hắt hơi, nói chuyện  Gián tiếp: Bàn phím vi tính, Tay nắm cửa, dụng cụ ăn uống, Bắt tay, …….
  • 15. Phân biệt Cảm Cúm Cảm biểu hiện nhẹ và ngắn ngày hơn (3-7ngày). Cúm biểu hiện nặng nề và kéo dài Biểu hiện đột ngột và kéo dài hơn 1 tuần: • Sốt cao đột ngột hoặc ớn lạnh kéo dài 3-4 ngày* • Đau họng ít gặp • Chảy mũi ít gặp • Ho thường gặp và có thể trở nên nặng nề • Nhức mỏi cơ thường kéo dài 2-3 tuần • Đau đầu thường gặp • Nôn mửa * • Tiêu chảy * Biểu hiện nhẹ kéo dài không quá 1 tuần: • Không sốt hoặc sốt nhẹ • Đau họng xuất hiện sớm và biến mất sau 1-2 ngày • Chảy mũi nước trong đến đục và đặc thường gặp • Ho khan nhẹ đến vừa, xuất hiện ngày thứ 4, 5 • Nhức mỏi cơ ít gặp • Đau đầu hiếm gặp • Không có tiêu chảy hay nôn mửa
  • 16. Điều trị cúm • Điều trị triệu chứng • Thuốc chống virus cúm có tác dụng khi dùng sớm 48h sau khi có triệu chứng 1. Ức chế enzyme neuraminidase: oseltamivir (Tamiflu®) zanamivir (Relenza®) 2. Ức chế M2 cản trở virus xâm nhập: rimantadine (Flumadine®) amantadine (Symmetrel®)
  • 17. Dự Phòng • WHO khuyến cáo: Vac xin cúm 2013-2014 cho Bắc Bán Cầu gồm 3 chủng: - 1 A/California/7/2009 (H1N1)pdm09-like virus, - 1 A/Texas/50/2012 và - 1 B/Massachusettes/2/2012-like virus • Có 3 loại vacxin: - Tiêm cơ: trẻ trên 6 tháng và người lớn - Tiêm trong da: từ 18 đến 64 tuổi - Nhỏ mũi: trẻ khỏe mạnh trên 2 tuổi (<49t)