ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Chương 6. Sinh học cơ thể động vật
Quá trình truyền đạt thông tin
2 kiểu Truyền tín hiệu hóa học giữa các tb
(intercellular chemical signals)
Campbell. 2011, Biology, 9th edition.
Autocrine signal
Chất tự điều khiển
C.L. Standfield.2011. Principles of Human Physiology, 4th edition.
Paracrine signal
Chất điều khiển
TB gần nó
Endocrine signal
Hormon
Campbell. 2011, Biology, 9th edition.
Các tuyến nội tiết chính trong cơ thể
 Liều rất nhỏ (nanogam hoặc picogam) làm cho việc định
lượng hormon khó khăn, đòi hỏi kỹ thuật có độ nhạy cao
và trang thiết bị đắt tiền.
 Hoạt tính sinh học cao: liều lg nhỏ nhưng tác
dụng lớn
 Đặc hiệu: chỉ điều tiết cơ quan nhất định
 Hầu hết không đặc trưng cho loài
Đặc tính chung của hormon
Môi trường
Kích thích Đại não – Vỏ não
Hypothalamus
Tuyến yên
Tuyến đích
Tiết các RH Tiết các IH
Tiết các loại kích tố Giảm tiết các loại kích tố
Hàm lượng hormon cao trongmáu
Giảm tiết các loại hormon
Tiết các loại hormon
1
2
3
Tuyến yên
Tuyến yên
 Kích thước nhỏ
 Nằm trong hố yên của
xương bướm ở đáy sọ não
Vị trí tuyến yên trong não
Hormon tuyến yên
STH
Cấu tạo của hormon sinh trưởng
(STH hay GH)
 Là một protein
 Gồm 191 aa
 Thúc đẩy sự phát triển của cơ thể
 Làm dài xương, dày xương. Tác dụng làm dày xương thể hiện
ngay cả khi cơ thể đã trưởng thành đặc biệt với các xương dẹt,
xương nhỏ
 Tăng tổng hợp protein, do đó làm tăng khối lượng cơ thể
 Tăng phân giải lipid
 Tăng dự trữ glycogen ở tế bào
STH có tác
dụng gì?
Ưu năng
tuyến yên * Trước tuổi dậy thì  khổng lồ
Thực nghiệm: tiêm hormone
- Sau 15 tháng, chó được tiêm
sinh trưởng cho chó con
nặng 45 kg
- Chó đối chứng (không tiêm) nặng 13 kg
Bệnh to đầu ngón (to cực)
Ưu năng
tuyến yên * Sau tuổi dậy thì  to đầu ngón
Nhược năng
tuyến yên * Trước tuổi dậy thì  lùn
Nhược năng
tuyến yên
* Sau tuổi dậy thì  Simmonds
Biểu hiện: lờ đờ, chậm chạp, tăng cân,
mất chức năng sinh dục
 Kích tố tuyến giáp (kích giáp tố)
Kích thích tuyến giáp: tăng số lượng, kích thước
tế bào, tăng gắn iot vào tyrosin tạo hormon tuyến
giáp
Khi cắt tuyến yên  tuyến giáp teo lại. Khi tiêm
TSH sẽ gây ưu năng tuyến giáp
TSH
 Kích noãn tố
 Kích thích sự phát triển của nang trứng  oestrogen
 Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh, duy trì sự sinh
tinh
FSH
Kích hoàng thể tố (kích tố thể vàng)
Làm rụng trứng, phát triển, duy trì thể
vàng
Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh,
kích thích tế bào Leydig tiết testosteron.
LH
Tuyến giáp
Thyroxin có
tác dụng gì?
 Chuyển hoá iod
 Phát triển cơ thể. Trẻ ưu năng tuyến giáp, xương
phát triển và cốt hóa sớm hơn bình thường...
 Tăng trưởng và thành thục các chức năng của cơ thể
 Hệ thống tim mạch: làm giãn mạch, tăng nhịp
tim...
 Hệ thống thần kinh cơ: tăng tính hưng phấn của
hệ thần kinh nên người ưu năng tuyến giáp
thường căng thẳng, lo lắng quá mức, run cơ...
Thyroxin có
tác dụng gì?
Ưu, nhược năng tuyến giáp
 Bệnh Basedow
 Tuyến giáp tăng 2-3 lần về
kích cỡ
 TSH giảm; T3, T4 tăng
Biểu hiện: Mắt lồi, tay run,
khó ngủ, sút cân, bất an...
Ưu năng ở tuổi trưởng thành
Người bị bệnh Basedow
 Bướu cổ địa phương, do thiếu
iot trong khẩu phần ăn
 Tuyến giáp nở to
 TSH tăng
 Chậm chạp, thấp lùn, lờ đờ
 Đần độn, thần kinh kém phát
triển  gánh nặng cho xã hội
Nhược năng ở tuổi trưởng thành
Người bị bệnh bướu cổ
Tuyến sinh dục
Tuyến sinh dục đực
 Nội tiết  hormon sinh dục
 Ngoại tiết  tinh trùng
Tinh hoàn
Hormon sinh
dục đực
Androgen, quan trọng nhất là testosteron
Testosteron ở nam trưởng thành là
700mg/100ml. Trẻ em, nữ giới:
40mg/100ml.
Testosteron
có tác dụng gì?
đưa tinh
Phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai,
hoàn từ bụng xuống bừu.
 Phát triển mạnh các đặc điểm sinh dục thứ cấp
 Kích thích sinh tinh trùng
 Phát triển cơ thể, tăng tổng hợp protein
Hormon sinh
dục cái
(1) Oestrogen
(2) Progesteron
(3) HCG
Gây động dục ở động vật cái
Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp
Trứng phát triển, chín và rụng trứng
Phát triển niêm mạc tử cung
Oestrogen
có tác dụng gì?
Progesteron
có tác dụng gì?
 Phát triển cơ và niêm mạc tử cung
 Ức chế co bóp cơ trơn dạ con  quan trọng
trong giai đoạn mang thai
 HCG (Human Chorionic Gonadotropin)
 Duy trì và phát triển thể vàng
 Ứng dụng: chẩn đoán thai nghén sớm
 Có trong que thử thai
Hormon
nhau thai
CHỨC NĂNG CHUNG CỦA
HỆ THẦN KINH
 Kiểm soát, điều hòa và
phối hợp sự hoạt động
 Đảm bảo cho cơ thể là một
khối toàn vẹn, thống nhất
Hệ thần kinh trung ương
Não bộ Tủy sống
Hệ thần kinh ngoại biên
Các đôi dây thần kinh sọ não Các đôi dây thần kinh tủy sống
Các sợi cảm giác Các sợi vận động
Các sợi động vật tính Các sợi thực vậttính
Nhánh giao cảm Nhánh phó giao cảm
Hình dạng,
cấu tạo của
một neuron
Thầnkinh
Cơ
Đoạn đầu axon
với đồi axon
Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)
DẪN TRUYỀN XUNG THẦN KINH
- Trên dây thần kinh
Không có bao myelin: lan tỏa, chậm
Có bao myelin: nhảy cóc, nhanh
- Qua synap
Phân loại dây thần kinh
Eo Ranvier
Bao myelin
Sợi không có bao myelin
Sợi có bao myelin
Khe Synap
Màng trước synap
Màng sau synap
Túi trong synap
Xuất bào
SYNAP
Bản chất xung động thần kinh là dòng điện, dòng
chuyển dời của các ion hình thành điện thế hoạt động
Bên trong tế bào Bên ngoài tế bào
Neuron mực ống
Neuron động vật có vú
Nồng độ (mM)
Nồng độ của các ion bên trong và bên ngoài tế bào
Sơ đồ một cung phản xạ
Phản xạ có điều kiện được thành lập như thê nào?
 Thí nghiệm của Pavlov
 Quy trình thành lập phản xạ CĐK
-Tín hiệu có điều kiện xảy ra trước (3-5 giây) so với tín
hiệu không điều kiện
- Lặp lại
- Hệ thần kinh bình thường
- Typ thần kinh phùhợp
- Tránh tín hiệu lạ
Liên hệ thực tế?

More Related Content

Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)

  • 1. Chương 6. Sinh học cơ thể động vật Quá trình truyền đạt thông tin
  • 2. 2 kiểu Truyền tín hiệu hóa học giữa các tb (intercellular chemical signals) Campbell. 2011, Biology, 9th edition. Autocrine signal Chất tự điều khiển C.L. Standfield.2011. Principles of Human Physiology, 4th edition. Paracrine signal Chất điều khiển TB gần nó
  • 4. Các tuyến nội tiết chính trong cơ thể
  • 5.  Liều rất nhỏ (nanogam hoặc picogam) làm cho việc định lượng hormon khó khăn, đòi hỏi kỹ thuật có độ nhạy cao và trang thiết bị đắt tiền.  Hoạt tính sinh học cao: liều lg nhỏ nhưng tác dụng lớn  Đặc hiệu: chỉ điều tiết cơ quan nhất định  Hầu hết không đặc trưng cho loài Đặc tính chung của hormon
  • 6. Môi trường Kích thích Đại não – Vỏ não Hypothalamus Tuyến yên Tuyến đích Tiết các RH Tiết các IH Tiết các loại kích tố Giảm tiết các loại kích tố Hàm lượng hormon cao trongmáu Giảm tiết các loại hormon Tiết các loại hormon 1 2 3
  • 7. Tuyến yên Tuyến yên  Kích thước nhỏ  Nằm trong hố yên của xương bướm ở đáy sọ não Vị trí tuyến yên trong não
  • 8. Hormon tuyến yên STH Cấu tạo của hormon sinh trưởng (STH hay GH)  Là một protein  Gồm 191 aa
  • 9.  Thúc đẩy sự phát triển của cơ thể  Làm dài xương, dày xương. Tác dụng làm dày xương thể hiện ngay cả khi cơ thể đã trưởng thành đặc biệt với các xương dẹt, xương nhỏ  Tăng tổng hợp protein, do đó làm tăng khối lượng cơ thể  Tăng phân giải lipid  Tăng dự trữ glycogen ở tế bào STH có tác dụng gì?
  • 10. Ưu năng tuyến yên * Trước tuổi dậy thì  khổng lồ Thực nghiệm: tiêm hormone - Sau 15 tháng, chó được tiêm sinh trưởng cho chó con nặng 45 kg - Chó đối chứng (không tiêm) nặng 13 kg
  • 11. Bệnh to đầu ngón (to cực) Ưu năng tuyến yên * Sau tuổi dậy thì  to đầu ngón
  • 12. Nhược năng tuyến yên * Trước tuổi dậy thì  lùn
  • 13. Nhược năng tuyến yên * Sau tuổi dậy thì  Simmonds Biểu hiện: lờ đờ, chậm chạp, tăng cân, mất chức năng sinh dục
  • 14.  Kích tố tuyến giáp (kích giáp tố) Kích thích tuyến giáp: tăng số lượng, kích thước tế bào, tăng gắn iot vào tyrosin tạo hormon tuyến giáp Khi cắt tuyến yên  tuyến giáp teo lại. Khi tiêm TSH sẽ gây ưu năng tuyến giáp TSH
  • 15.  Kích noãn tố  Kích thích sự phát triển của nang trứng  oestrogen  Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh, duy trì sự sinh tinh FSH
  • 16. Kích hoàng thể tố (kích tố thể vàng) Làm rụng trứng, phát triển, duy trì thể vàng Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh, kích thích tế bào Leydig tiết testosteron. LH
  • 18. Thyroxin có tác dụng gì?  Chuyển hoá iod  Phát triển cơ thể. Trẻ ưu năng tuyến giáp, xương phát triển và cốt hóa sớm hơn bình thường...  Tăng trưởng và thành thục các chức năng của cơ thể
  • 19.  Hệ thống tim mạch: làm giãn mạch, tăng nhịp tim...  Hệ thống thần kinh cơ: tăng tính hưng phấn của hệ thần kinh nên người ưu năng tuyến giáp thường căng thẳng, lo lắng quá mức, run cơ... Thyroxin có tác dụng gì?
  • 20. Ưu, nhược năng tuyến giáp
  • 21.  Bệnh Basedow  Tuyến giáp tăng 2-3 lần về kích cỡ  TSH giảm; T3, T4 tăng Biểu hiện: Mắt lồi, tay run, khó ngủ, sút cân, bất an... Ưu năng ở tuổi trưởng thành Người bị bệnh Basedow
  • 22.  Bướu cổ địa phương, do thiếu iot trong khẩu phần ăn  Tuyến giáp nở to  TSH tăng  Chậm chạp, thấp lùn, lờ đờ  Đần độn, thần kinh kém phát triển  gánh nặng cho xã hội Nhược năng ở tuổi trưởng thành Người bị bệnh bướu cổ
  • 23. Tuyến sinh dục Tuyến sinh dục đực  Nội tiết  hormon sinh dục  Ngoại tiết  tinh trùng Tinh hoàn
  • 24. Hormon sinh dục đực Androgen, quan trọng nhất là testosteron Testosteron ở nam trưởng thành là 700mg/100ml. Trẻ em, nữ giới: 40mg/100ml.
  • 25. Testosteron có tác dụng gì? đưa tinh Phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai, hoàn từ bụng xuống bừu.  Phát triển mạnh các đặc điểm sinh dục thứ cấp  Kích thích sinh tinh trùng  Phát triển cơ thể, tăng tổng hợp protein
  • 26. Hormon sinh dục cái (1) Oestrogen (2) Progesteron (3) HCG
  • 27. Gây động dục ở động vật cái Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp Trứng phát triển, chín và rụng trứng Phát triển niêm mạc tử cung Oestrogen có tác dụng gì?
  • 28. Progesteron có tác dụng gì?  Phát triển cơ và niêm mạc tử cung  Ức chế co bóp cơ trơn dạ con  quan trọng trong giai đoạn mang thai
  • 29.  HCG (Human Chorionic Gonadotropin)  Duy trì và phát triển thể vàng  Ứng dụng: chẩn đoán thai nghén sớm  Có trong que thử thai Hormon nhau thai
  • 30. CHỨC NĂNG CHUNG CỦA HỆ THẦN KINH  Kiểm soát, điều hòa và phối hợp sự hoạt động  Đảm bảo cho cơ thể là một khối toàn vẹn, thống nhất
  • 31. Hệ thần kinh trung ương Não bộ Tủy sống Hệ thần kinh ngoại biên Các đôi dây thần kinh sọ não Các đôi dây thần kinh tủy sống Các sợi cảm giác Các sợi vận động Các sợi động vật tính Các sợi thực vậttính Nhánh giao cảm Nhánh phó giao cảm
  • 32. Hình dạng, cấu tạo của một neuron Thầnkinh Cơ Đoạn đầu axon với đồi axon
  • 34. DẪN TRUYỀN XUNG THẦN KINH - Trên dây thần kinh Không có bao myelin: lan tỏa, chậm Có bao myelin: nhảy cóc, nhanh - Qua synap
  • 35. Phân loại dây thần kinh Eo Ranvier Bao myelin Sợi không có bao myelin Sợi có bao myelin
  • 36. Khe Synap Màng trước synap Màng sau synap Túi trong synap Xuất bào SYNAP
  • 37. Bản chất xung động thần kinh là dòng điện, dòng chuyển dời của các ion hình thành điện thế hoạt động
  • 38. Bên trong tế bào Bên ngoài tế bào Neuron mực ống Neuron động vật có vú Nồng độ (mM) Nồng độ của các ion bên trong và bên ngoài tế bào
  • 39. Sơ đồ một cung phản xạ
  • 40. Phản xạ có điều kiện được thành lập như thê nào?  Thí nghiệm của Pavlov  Quy trình thành lập phản xạ CĐK -Tín hiệu có điều kiện xảy ra trước (3-5 giây) so với tín hiệu không điều kiện - Lặp lại - Hệ thần kinh bình thường - Typ thần kinh phùhợp - Tránh tín hiệu lạ Liên hệ thực tế?

Editor's Notes

  1. Có 2 dạng lớn: -Hóa học: hormone, enzyme -Sinh học: tb liên lạc, điều khiển nhau thông qua xung thần kinh, xung điện Điều phối các tb, đảm bảo cơ thể thống nhất và thích nghi Wikipedia: tín hiệu hóa học
  2. Hình 1: tb tiết chất hóa học, tb tự tiếp nhận chất đó Tín hiệu autocrine được tạo ra bởi tế bào đích và tác động đến chính tế bào đích thông qua các thụ thể. Chỉ đảm bảo tb điều khiển chính mình Điều khiển cấu trúc khác Hình 2: Tín hiệu paracrine báo hiệu các tế bào đích trong vùng lân cận (gần nhau) của tế bào phát ra. Vi dụ: chất dẫn truyền thần kinh. Nhược điểm: phạm vi ko rộng
  3. Tín hiệu nội tiết (endocrine signal) lấy đích là các tế bào ở 1 nơi rất là xa. -Có ở các tế bào nội tiết sản xuất các hoocmôn -Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến hầu hết các bộ phận trong cơ thể, mọi ngóc ngách Nhanh chóng đc ngấm vào mạch máu Vượt trội hơn 2 kiểu tín hiệu slide trc
  4. Xem Hóa Sinh nội tiết Chất hóa học tiết ra từ hormone điều tiết cơ thể
  5. +Liều lg nhỏ: Nếu thiếu hụt hormone của 1 tuyến nhất định, ko thể xin ở người khác Hormone ko sản xuất, làm mới thường xuyên như máu +Thu nhận, tinh chiết ở động vật: tốn kém, hiệu quả ko cao Sx insulin: tái tổ hợp trên NST vi khuẩn E.Coli
  6. Vùng dưới đồi ở đại não – võ não tiết các Release Hormone or Inhibiting Hormone tới tuyến yên Điều tiết sự tiết kích tố của tuyến Tuyến đích tiếp nhận kích  tiết ra hormone Vai trò điều khiển lẫn nhau
  7. GH được sản xuất quá nhiều ở người trưởng thành Bàn chân, bàn tay, cằm, mũi, mào lông mày… phát triển cực to Biểu hiện: Hàm và trán nhô ra, môi dày, mũi, bàn tay, bàn chân, phủ tạng to… Phát triển theo chiều dọc or chiều ngang
  8. Thiếu hormon sinh trưởng (GH) Lùn tí hon, cơ thể ko cân đối, trí tuệ ko bình thường
  9. FSH, LH giảm
  10. Thyroid stimulating hormone TSH gồm 2 chuỗi polypeptid alpha và beta •Kích thích tổng hợp & bài tiết hormone tuyến giáp
  11. Đứng lên, giơ 2 tay phía trước 1 hồi  tay run
  12. Kích thước tuyến giáp tăng lên rất nhiều
  13. Xem bài Giải phẫu thần kinh
  14. Chủ động somatic: động vật tính Tự động automatic: thực vật
  15. Sợi nhánh tiếp nhận thông tin
  16. Module 92 Sự truyền tín hiệu thần kinh – Truyền xung thần kinh Chạm tay vào vật nóng  tay rút ra nhanh Tùy từng loại sẽ đc myelin hóa Động vật tiến hóa càng cao thì myelin càng cao
  17. Bên trong tb có nồng độ K+ cao hơn Còn lại nồng độ bên ngoài cao hơn  Tạo điện thế
  18. Thụ thể: thông tin truyền vào trung tâm thần kinh TKTW tích hợp xử lý thông tin Cơ co Tay phản xạ với vật nhọn
  19. Hình thành thông qua quá trình luyện tập, thói quen