1. THƯỜNG GẶP Ở NƯỚC TA.
CHIẾM 40,3% TRONG BỆNH TIM.
99% DO THẤP TIM.
NỮ NHIỀU HƠN NAM CHIẾM 70%.
› ngoài ra hẹp do bẫm sinh : van 2 lá hình dù.
Hẹp van 2 lá do biến chứng lupus ban đỏ.
Hẹp van do sùi : viêm , nhiễm trùng .
2. - GỒM 2 LÁ , TRƯỚC VÀ SAU .
- TRONG HẸP VAN 2 LÁ
+ 2 LÁ VAN DÀY VÀ DÍNH MÉP TRUNG TÂM
+ DÂY CHẰNG ,DÀY VÀ NGẮN LẠI LÀM VAN KHÔNG
MỞ RA ĐƯỢC.
- PHÂN ĐỘ HẸP ( bình thường 4-6em 2 ngón tay
lọt ).
+ độ I ( nhẹ) >2em
+ độ II ( vừa ) = 1,1- 2em
+ độ III ( nặng ) < 1em
+ độ IV ( rất nặng) < 0,8 em
3. SINH LÝ BỆNH
HẬU QuẢ THƯỢNG LƯU
- Hẹp van 2 lá máu k xuống thất trái -> ứ máu nhĩ trái ( lúc
đầu bù trừ sau nở lớn nhĩ ) - > áp lực của nhĩ trái bình
thường 5-10 mmHg khi hẹp lên tới 25mmHg- > ứ máu
mao mạch phổi .
- Biến chứng nhĩ lớn :
+ rối loạn nhịp
+ lấp mạch do huyết khối tạo trong nhĩ trái .
+ khàn giọng , nuốt sặc : do chèn ép tk quặt ngược , chèn ép
thực quản.
+ nhịp tim nhanh .
- Nếu hẹp nặng ứ máu mao mạch phổi , thiếu dưỡng gây xơ
-> vỡ mau mạch phổi gây ho ra máu
- Tăng áp lực mãn gây thoát dịch phù phổi mãn -> thương
xuyên khó thở .
- Hẹp nặng : mao mạch xơ cứng -> máu qua kém -> suy tim
P ( phù , gan to , tĩnh mạch cổ nổi ).
4. HẬU QuẢ CỦA HẠ LƯU
- Thiếu máu xuống thất trái -> tăng nhịp tim , hạ huyết
áp .
- Cục máu đông ở nhĩ trái xuống thất trái đưa ra ngoại
biên : nhồi máu gan,não , thận ,lách
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
Hội phát hiện bệnh
- Phát hiện tình cờ khám sức khỏe.
- Theo dõi thất khớp.
- Hay biến chứng :
+ đánh trống ngực ,niêm mạc xanh , khó thở ,phù , liệt
nữa người , hora máu .
5. Yếu tố chuẩn đoán
- Lâm sàng : dáng người nhỏ bé , gầy , dậy thị muộn ,
tím môi ,má .
- Triệu chứng tim :
+ lồng ngực biến dạng .
+ có rung miu mỏm tim .
+ T1 đanh , âm thổi tâm trương , rung tâm trương .
- X quang :
- Trên phim ngực thẳng : + bên T 4 cung
- Phim nghiên với baryt thực quản : 1/3 dưới thực bị
chèn ép .
- Trên ECG :
6. + nỡ lớn nhĩ (T) : ở DII > 0,12s và V1 pha âm sâu rộng
+ phì đại thất (P) : R/S ở V1 > 1 và RV1+SV5 > 11mm ( chỉ số
sokowlo – lyon ngược ).
BiẾN CHỨNG
- Loạn nhịp tim
- Nghẽn động mạch
- Tai biến ở phổi
- Suy tim (p)
- Thấp tim tiến truyển hay tái phát
- Viêm nội tâm mạc bán cấp osler
ĐiỀU TRỊ
- Điều trị nội khoa
+ nghĩ ngơi , ăn lạc
+ tránh lao động
+ giữ gìn vệ sinh
+ dùng thuốc trợ tim
- Điều trị ngoại khoa : nong van và thay van