ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
 Nguyễn Trƣờng Sang
 Tôn Gia Pháp
 Hoàng Đăng Đức
 Bùi Quốc Trung
 Trần Huy Thành
Thành viên
 CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ
KÍCH CẦU ĐẦU TƢ.
 CHƢƠNG II: THỰC TIỄN KÍCH CẦU
ĐẦU TƢ Ở VIỆT NAM.
NỘI DUNG
 ĐẦU TƢ VÀ CẦU ĐẦU TƢ.
 KÍCH CẦU ĐẦU TƢ.
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG
 1. ĐẦU TƢ.
I. ĐẦU TƢ VÀ CẦU ĐẦU TƢ.
HY SINH
HIỆN TẠI
• NGUỒN
LỰC
THU VỀ
TRONG
TƢƠNG LAI
• KẾT QUẢ
 TÍNH TẤT YẾU ÁH QUAN.
VĨ MÔ
• DUY NHẤT
• CƠ SỞ THÚC
ĐẨY PHÁT
TRIỂN KINH
TẾ
VI MÔ
• LÀ 1 BỘ PHẬN
TRONG SẢN
XUẤT KINH
DOANH
• ĐIỀU KIỆN ĐỂ
PHÁT TRIỂN
 KHÁI NIỆM.
2. CẦU ĐẦU TƢ.
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Lợi nhuận kỳ vọng là khoản lợi nhuận
mà chủ đầu tƣ mong muốn, hi vọng sẽ
thu đƣợc trong tƣơng lai khi đƣa ra
quyết định đầu tƣ.
Lợi nhuận kỳ vọng
I= f( lợi nhuận kỳ vọng)
Lý thuyết Keneys
t cho vay. Nếu
các yếu tố khác không đổi thì khi đó, lợi nhuận giảm nên tỷ suất
lợi nhuận biên giảm. Từ đây, khi tăng đầu tƣ cần phải có biện
pháp duy trì ổn định lãi suất để đảm bảo lợi nhuận cho nhà đầu
tƣ.
Xuất phát từ năng suất lao động. Khi gia tăng vốn đầu tƣ vào
sản xuất thì sự gia tăng về kĩ thuật, công nghệ, trang thiết bị, cơ
sở vật chất cho mỗi lao động cũng giảm dần. Năng suất lao
động biên giảm dần dẫn đến lợi nhuận biên của vốn cũng giảm
dần
Lợi nhuận kỳ vọng có xu hƣớng
giảm dần
Nhân tố ảnh
hƣởng.
MỨC ĐỘ
RỦI RO
THUẾ
CUNG CẦU
VỀ HÀNG
HÓA
GIÁ CẢ
SẢN
LƢỢNG
I = f (lợi nhuận thực tế)
Lợi nhuận thực tế
Lãi suất tiền vay.
Khái niệm:
Lãi suất là giá cả ( chi phí sử dụng
vốn) của việc vay mƣợn vốn, nó ảnh
hƣởng trực tiếp tới chi phí sản xuất và
lợi nhuận của doanh nghiệp.
 CUNG CẦU VỀ VỐN VAY.
 THÂM HỤT NGÂN SÁCH QuỐC GIA.
Nhân tố ảnh hƣởng.
π >=10% :
π <=10%: r =i – π
r là lãi suất thực tế;
i là lãi suất danh nghĩa;
π là tỷ lệ lạm phát;
Dưới góc độ nhà đầu tư.
Quan hệ giữa đầu tƣ và lãi suất
x = K/Y (*)
Trong đó:
K: vốn đầu tư tại thời kỳ nghiên cứu;
Y: sản lượng tại thời kì nghiên cứu;
x: hệ số gia tốc đầu tư;
 K = x * Y
=> Nhƣ vậy nếu x không đổi thì khi qui mô sản
lƣợng sản xuất tăng dẫn đến nhu cầu vốn đầu
tƣ tăng theo và ngƣợc lại. Theo công thức trên
thì sản lƣợng phải tăng liên tục mới làm cho
đầu
Tốc độ phát triển của sản lƣợng
quốc gia.
 Những dao động của nền
kinh tế xung quanh xu
thế tăng trƣởng dài hạn,
bao gồm cả những thời
kì tăng trƣởng nhanh
xen kẽ với những thời kì
suy thoái của nền kinh
tế.
 4 thời kì: suy thoái,
khủng hoảng, phục hồi,
hƣng thịnh
Chu kỳ kinh doanh
Tổng đầu tư xã hội
= Đầu tư nhà nước
+ Đầu tư tư nhân
Đầu tƣ nhà nƣớc
• Yếu tố liên quan đến
cơ sở hạ tầng kĩ thuật
phục vụ cho sự phát
triển kinh tế
• Ví dụ nhƣ hệ thống
thông tin liên lạc, cơ
sở hạ tầng giao
thông,…
CỨNG
• Hệ thống thủ tục
hành chính, dịch vụ
pháp lý liên quan đến
hoạt động đầu tƣ, hệ
thống tài chính –
ngân hàng…
MỀM
Môi trƣờng đầu tƣ
Doanh nghiệp sẽ phải chia sẻ với chính phủ
a vay
vốn tƣ bản đầu tƣ) cao hơn chi phí tƣ bản và
sẽ cắt giảm đầu tƣ khi giá thuê thấp hơn chi
phí tƣ bản.
THUẾ TNDN
 Khái niệm.
Chính sách kích cầu là một loạt các biện
pháp kinh tế nhằm duy trì và gia tăng
tổng cầu của một nƣớc thông qua sự can
thiệp của Nhà nƣớc.
II. KÍCH CẦU ĐẦU TƢ.
 Giả thuyết 1:
Cơ sở:
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
 Giả thuyết 2:
Mục đích:
 GIẢM LÃI SUẤT
 TĂNG CHI TIÊU CÔNG
Nội dung:
KỊP THỜI
ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG
NGẮN HẠN
Nguyên tắc kích cầu:
KHỦNG
HOẢNG
PHỤC
HỒI
HƯNG
THỊNH
SUY
THOÁI
Điều kiện áp ụn:
Phân biệt
Kích cầu
đầu tƣ
Kích cầu
tiêu dùng
Tích cực Tiêu cực
Tác động đến tổng cung và tổng
cầu của nền kinh tế.
Tác động đến tăng trưởng kinh
tế.
Tác động đến việc chuyển dịch
cơ cấu kinh tế.
Tác động đến khoa học công
nghệ.
phần giảm bớt áp lực thất
nghiệp và đảm bảo ổn định xã
hội.
Nguy cơ sa vào bẫy thanh
khoản.
Thâm hụt ngân sách và gia tăng
gánh nặng nợ.
Áp lực lạm phát cao.
Tác động
 Vốn trái phiếu chính phủ
 Vốn ngân sách nhà nƣớc
 Quỹ dự trữ ngoại hối
 In tiền
 Vay nợ nƣớc ngoài
 Trì hoãn trả nợ
Nguồn vốn
 Nhóm chính sách tiền tệ
 Nhóm chính sách tài khóa
 Nhóm chính sách giải pháp khác
CÔNG CỤ SỬ DỤNG
 ĐỘ TRỄ
 QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HiỆN
CHÍNH SÁCH.
NHÂN TỐ
CHƢƠNG II:
1. Cải thiện môi trƣờng đầu
tƣ.
 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về đầu tƣ.
 Ƣu đãi về thuế.
 Ƣu đãi về đất đai.
 Các ƣu đãi khác: đào tạo, chuyển giao
công nghệ, xây dựng khu chế xuất, khu
công nghệ cao.
Giai đoạn 1986 - 2007
2. Đẩy mạnh đầu tƣ công.
3. Khuyến khích đầu tƣ tƣ nhân.
- Chính sách pháp luật rõ ràng, mở
rộng.
- Ƣu đãi: tiền thuế sd đất, thuế TNDN,..
 Kết quả: Số lượng DNTN đã gia tăng
mạnh mẽ
4. Thu hút vốn FDI
FDI được cấp giấu phép (1988-2007)
0.0
5000.0
10000.0
15000.0
20000.0
25000.0
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
Triệu USD
Vốn đăng ký Tổng số vốn thực hiện
5. Thu hút vốn ODA.
Vốn ODA từ 1993 đến 2007
0,00
1.000,00
2.000,00
3.000,00
4.000,00
5.000,00
6.000,00
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
Triệu USD
Cam kết Ký kết Giải ngân
1. Hình thành gói kích cầu thứ nhất.
II. THỰC TIỄN 2007 – NAY.
Khủng hoảng
kinh tế thế giới
Suy
giản
đầu tƣ
nƣớc
ngoài
Giảm
cầu đối
với
hàng
XK
Giảm
nhập
khẩu
Giảm
việc
làm.
Giảm
thu
nhập
GÓI KÍCH CẦU THỨ NHẤT:
 Ngân sách nhà nƣớc: giảm thuế 28.000 tỷ,
ứng ngân sách 37.200 tỷ, hỗ trợ lãi vay vốn
17.000 tỷ.
 Phát hành trái phiếu Chính phủ: 30.200 tỷ
 Quỹ dự trữ Nhà nƣớc: 20.000 tỷ.
NGUỒN VỐN
 CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA.
5. CÔNG CỤ VÀ BIỆN PHÁP
THỰC HIỆN.
GIÃN VÀ
MIỄN NỘP
THUẾ.
CẢI
CÁCH HỆ
THỐNG
THUẾ
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Giãn thuế.
- Giảm thuế.
+ Thuế giá trị gia tăng.
- Giảm thuế với một số mặt hàng.
+ Đƣa ra các quy định cụ thể
+ Mở rộng cơ chế “một cửa”.
+ Tăng cƣờng thêm đƣờng
dây nóng ở tất cả các bộ phận
 CHO PHÉP TẠM ỨNG
 TẠM HOÃN THU HỒI.
 ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ.
Chính sách đầu tƣ công.
 HỖ TRỢ LÃI SUẤT:
- Bù LS cho vay
- Trần LS cho vay
- Cơ chế LS thỏa thuận đối với nhu cầu
vay tiêu dùng
- Bảo lãnh tín dụng
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
 ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ LÊN 2%.
 MỞ RỘNG BIÊN ĐỘ TỶ GIÁ GIAO
DỊCH USD/VND.
 CÔNG BỐ MỨC DỰ TRỮ NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG.
- CÔNG CỤ:
+ KÍCH THÍCH ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI.
+ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG.
+ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC.
CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ
6. TÌNH HÌNH.
TỔNG DƯ NỢ CHO VAY
24/12/2009
412.179,83
tỷ đồng
Dƣ nợ theo nhóm tổ chức tín
dụng.
ngân hàng nhà nước
ngân hàng thương mại cổ
phần
ngân hàng nước ngoài
công ty tài chính
108.085,31 tỷ đồng
20.747,34 tỷ đồng 8.463,24 tỷđồng
274.883,94 tỷ đồng
 Doanh nghiệp nhà nƣớc 59.379,70
tỷ đồng.
 Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc
287.971,90 tỷ đồng.
 Hộ sản xuất là 64.828,23 tỷ đồng
Dƣ nợ theo đối tƣợng khách
hàng vay vốn
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC
NGUỒN TTCK
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
NGUỒN TTCK
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
HỆ SỐ ICOR QUA CÁC GIA ĐOẠN
hƣớng chính sách
kích cầu là không
rõ ràng
tập trung kích cầu
tiêu cực trong quá
trình thực hiện
chính phủ cần
bơm tiền vào nền
kinh tế thông qua
hệ thống NHTM
để gắn trách
nhiệm với lợi ích
của các NHTM
không đáp ứng
hoàn toàn 3 yêu
cầu: Kịp
thời, đúng đối
tƣợng và vừa đủ
quán triệt và tuân
thủ đầy đủ các
nguyên tắc kích
cầu trong quá
trình thực hiệN
HẠN CHẾ VÀ KHẮC PHỤC
 Ngăn chặn đà suy thoái kinh tế thông qua
hỗ trợ các doanh nghiệp.
 Công cụ, chính sách thực hiện chủ yếu là
chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
SO SÁNH VỚI 1 SỐ NƢỚC
KHU VỰC.
Á
 Kích cầu đầu tư là công cụ hữu hiệu để nhà
nước can thiệp trực trực tiếp vào nền kinh tế.
 Kích cầu góp phần tạo tâm lý an tâm cho
doanh nghiệp và người dân.
 Hỗ trợ các doanh nghiệp trong bối cảnh
khủng hoảng kinh tế.
 Tác động đến tăng trưởng kinh tế.
 Tác động tích cực đến chuyển dịch cơ cấu
kinh tế.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và

More Related Content

Kích cầu đầu tư, lý thuyết và

  • 2.  Nguyễn Trƣờng Sang  Tôn Gia Pháp  Hoàng Đăng Đức  Bùi Quốc Trung  Trần Huy Thành Thành viên
  • 3.  CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KÍCH CẦU ĐẦU TƢ.  CHƢƠNG II: THỰC TIỄN KÍCH CẦU ĐẦU TƢ Ở VIỆT NAM. NỘI DUNG
  • 4.  ĐẦU TƢ VÀ CẦU ĐẦU TƢ.  KÍCH CẦU ĐẦU TƢ. CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG
  • 5.  1. ĐẦU TƢ. I. ĐẦU TƢ VÀ CẦU ĐẦU TƢ. HY SINH HIỆN TẠI • NGUỒN LỰC THU VỀ TRONG TƢƠNG LAI • KẾT QUẢ
  • 6.  TÍNH TẤT YẾU ÁH QUAN. VĨ MÔ • DUY NHẤT • CƠ SỞ THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN KINH TẾ VI MÔ • LÀ 1 BỘ PHẬN TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH • ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN
  • 7.  KHÁI NIỆM. 2. CẦU ĐẦU TƢ.
  • 9. Lợi nhuận kỳ vọng là khoản lợi nhuận mà chủ đầu tƣ mong muốn, hi vọng sẽ thu đƣợc trong tƣơng lai khi đƣa ra quyết định đầu tƣ. Lợi nhuận kỳ vọng
  • 10. I= f( lợi nhuận kỳ vọng) Lý thuyết Keneys
  • 11. t cho vay. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi đó, lợi nhuận giảm nên tỷ suất lợi nhuận biên giảm. Từ đây, khi tăng đầu tƣ cần phải có biện pháp duy trì ổn định lãi suất để đảm bảo lợi nhuận cho nhà đầu tƣ. Xuất phát từ năng suất lao động. Khi gia tăng vốn đầu tƣ vào sản xuất thì sự gia tăng về kĩ thuật, công nghệ, trang thiết bị, cơ sở vật chất cho mỗi lao động cũng giảm dần. Năng suất lao động biên giảm dần dẫn đến lợi nhuận biên của vốn cũng giảm dần Lợi nhuận kỳ vọng có xu hƣớng giảm dần
  • 12. Nhân tố ảnh hƣởng. MỨC ĐỘ RỦI RO THUẾ CUNG CẦU VỀ HÀNG HÓA GIÁ CẢ SẢN LƢỢNG
  • 13. I = f (lợi nhuận thực tế) Lợi nhuận thực tế
  • 14. Lãi suất tiền vay. Khái niệm: Lãi suất là giá cả ( chi phí sử dụng vốn) của việc vay mƣợn vốn, nó ảnh hƣởng trực tiếp tới chi phí sản xuất và lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • 15.  CUNG CẦU VỀ VỐN VAY.  THÂM HỤT NGÂN SÁCH QuỐC GIA. Nhân tố ảnh hƣởng.
  • 16. π >=10% : π <=10%: r =i – π r là lãi suất thực tế; i là lãi suất danh nghĩa; π là tỷ lệ lạm phát; Dưới góc độ nhà đầu tư.
  • 17. Quan hệ giữa đầu tƣ và lãi suất
  • 18. x = K/Y (*) Trong đó: K: vốn đầu tư tại thời kỳ nghiên cứu; Y: sản lượng tại thời kì nghiên cứu; x: hệ số gia tốc đầu tư;  K = x * Y => Nhƣ vậy nếu x không đổi thì khi qui mô sản lƣợng sản xuất tăng dẫn đến nhu cầu vốn đầu tƣ tăng theo và ngƣợc lại. Theo công thức trên thì sản lƣợng phải tăng liên tục mới làm cho đầu Tốc độ phát triển của sản lƣợng quốc gia.
  • 19.  Những dao động của nền kinh tế xung quanh xu thế tăng trƣởng dài hạn, bao gồm cả những thời kì tăng trƣởng nhanh xen kẽ với những thời kì suy thoái của nền kinh tế.  4 thời kì: suy thoái, khủng hoảng, phục hồi, hƣng thịnh Chu kỳ kinh doanh
  • 20. Tổng đầu tư xã hội = Đầu tư nhà nước + Đầu tư tư nhân Đầu tƣ nhà nƣớc
  • 21. • Yếu tố liên quan đến cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự phát triển kinh tế • Ví dụ nhƣ hệ thống thông tin liên lạc, cơ sở hạ tầng giao thông,… CỨNG • Hệ thống thủ tục hành chính, dịch vụ pháp lý liên quan đến hoạt động đầu tƣ, hệ thống tài chính – ngân hàng… MỀM Môi trƣờng đầu tƣ
  • 22. Doanh nghiệp sẽ phải chia sẻ với chính phủ a vay vốn tƣ bản đầu tƣ) cao hơn chi phí tƣ bản và sẽ cắt giảm đầu tƣ khi giá thuê thấp hơn chi phí tƣ bản. THUẾ TNDN
  • 23.  Khái niệm. Chính sách kích cầu là một loạt các biện pháp kinh tế nhằm duy trì và gia tăng tổng cầu của một nƣớc thông qua sự can thiệp của Nhà nƣớc. II. KÍCH CẦU ĐẦU TƢ.
  • 24.  Giả thuyết 1: Cơ sở:
  • 28.  GIẢM LÃI SUẤT  TĂNG CHI TIÊU CÔNG Nội dung:
  • 29. KỊP THỜI ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG NGẮN HẠN Nguyên tắc kích cầu:
  • 31. Phân biệt Kích cầu đầu tƣ Kích cầu tiêu dùng
  • 32. Tích cực Tiêu cực Tác động đến tổng cung và tổng cầu của nền kinh tế. Tác động đến tăng trưởng kinh tế. Tác động đến việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tác động đến khoa học công nghệ. phần giảm bớt áp lực thất nghiệp và đảm bảo ổn định xã hội. Nguy cơ sa vào bẫy thanh khoản. Thâm hụt ngân sách và gia tăng gánh nặng nợ. Áp lực lạm phát cao. Tác động
  • 33.  Vốn trái phiếu chính phủ  Vốn ngân sách nhà nƣớc  Quỹ dự trữ ngoại hối  In tiền  Vay nợ nƣớc ngoài  Trì hoãn trả nợ Nguồn vốn
  • 34.  Nhóm chính sách tiền tệ  Nhóm chính sách tài khóa  Nhóm chính sách giải pháp khác CÔNG CỤ SỬ DỤNG
  • 35.  ĐỘ TRỄ  QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HiỆN CHÍNH SÁCH. NHÂN TỐ
  • 37. 1. Cải thiện môi trƣờng đầu tƣ.  Hoàn thiện hệ thống pháp luật về đầu tƣ.  Ƣu đãi về thuế.  Ƣu đãi về đất đai.  Các ƣu đãi khác: đào tạo, chuyển giao công nghệ, xây dựng khu chế xuất, khu công nghệ cao. Giai đoạn 1986 - 2007
  • 38. 2. Đẩy mạnh đầu tƣ công.
  • 39. 3. Khuyến khích đầu tƣ tƣ nhân. - Chính sách pháp luật rõ ràng, mở rộng. - Ƣu đãi: tiền thuế sd đất, thuế TNDN,..  Kết quả: Số lượng DNTN đã gia tăng mạnh mẽ
  • 40. 4. Thu hút vốn FDI FDI được cấp giấu phép (1988-2007) 0.0 5000.0 10000.0 15000.0 20000.0 25000.0 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Năm Triệu USD Vốn đăng ký Tổng số vốn thực hiện
  • 41. 5. Thu hút vốn ODA. Vốn ODA từ 1993 đến 2007 0,00 1.000,00 2.000,00 3.000,00 4.000,00 5.000,00 6.000,00 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Năm Triệu USD Cam kết Ký kết Giải ngân
  • 42. 1. Hình thành gói kích cầu thứ nhất. II. THỰC TIỄN 2007 – NAY. Khủng hoảng kinh tế thế giới Suy giản đầu tƣ nƣớc ngoài Giảm cầu đối với hàng XK Giảm nhập khẩu Giảm việc làm. Giảm thu nhập
  • 43. GÓI KÍCH CẦU THỨ NHẤT:
  • 44.  Ngân sách nhà nƣớc: giảm thuế 28.000 tỷ, ứng ngân sách 37.200 tỷ, hỗ trợ lãi vay vốn 17.000 tỷ.  Phát hành trái phiếu Chính phủ: 30.200 tỷ  Quỹ dự trữ Nhà nƣớc: 20.000 tỷ. NGUỒN VỐN
  • 45.  CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA. 5. CÔNG CỤ VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN. GIÃN VÀ MIỄN NỘP THUẾ. CẢI CÁCH HỆ THỐNG THUẾ + Thuế thu nhập doanh nghiệp. - Giãn thuế. - Giảm thuế. + Thuế giá trị gia tăng. - Giảm thuế với một số mặt hàng. + Đƣa ra các quy định cụ thể + Mở rộng cơ chế “một cửa”. + Tăng cƣờng thêm đƣờng dây nóng ở tất cả các bộ phận
  • 46.  CHO PHÉP TẠM ỨNG  TẠM HOÃN THU HỒI.  ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ. Chính sách đầu tƣ công.
  • 47.  HỖ TRỢ LÃI SUẤT: - Bù LS cho vay - Trần LS cho vay - Cơ chế LS thỏa thuận đối với nhu cầu vay tiêu dùng - Bảo lãnh tín dụng CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
  • 48.  ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ LÊN 2%.  MỞ RỘNG BIÊN ĐỘ TỶ GIÁ GIAO DỊCH USD/VND.  CÔNG BỐ MỨC DỰ TRỮ NGOẠI HỐI CỦA NGÂN HÀNG. - CÔNG CỤ: + KÍCH THÍCH ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI. + PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG. + PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC. CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ
  • 49. 6. TÌNH HÌNH. TỔNG DƯ NỢ CHO VAY 24/12/2009 412.179,83 tỷ đồng
  • 50. Dƣ nợ theo nhóm tổ chức tín dụng. ngân hàng nhà nước ngân hàng thương mại cổ phần ngân hàng nước ngoài công ty tài chính 108.085,31 tỷ đồng 20.747,34 tỷ đồng 8.463,24 tỷđồng 274.883,94 tỷ đồng
  • 51.  Doanh nghiệp nhà nƣớc 59.379,70 tỷ đồng.  Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc 287.971,90 tỷ đồng.  Hộ sản xuất là 64.828,23 tỷ đồng Dƣ nợ theo đối tƣợng khách hàng vay vốn
  • 52. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC NGUỒN TTCK
  • 53. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC NGUỒN TTCK
  • 54. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
  • 55. HỆ SỐ ICOR QUA CÁC GIA ĐOẠN
  • 56. hƣớng chính sách kích cầu là không rõ ràng tập trung kích cầu tiêu cực trong quá trình thực hiện chính phủ cần bơm tiền vào nền kinh tế thông qua hệ thống NHTM để gắn trách nhiệm với lợi ích của các NHTM không đáp ứng hoàn toàn 3 yêu cầu: Kịp thời, đúng đối tƣợng và vừa đủ quán triệt và tuân thủ đầy đủ các nguyên tắc kích cầu trong quá trình thực hiệN HẠN CHẾ VÀ KHẮC PHỤC
  • 57.  Ngăn chặn đà suy thoái kinh tế thông qua hỗ trợ các doanh nghiệp.  Công cụ, chính sách thực hiện chủ yếu là chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ. SO SÁNH VỚI 1 SỐ NƢỚC KHU VỰC.
  • 58. Á
  • 59.  Kích cầu đầu tư là công cụ hữu hiệu để nhà nước can thiệp trực trực tiếp vào nền kinh tế.  Kích cầu góp phần tạo tâm lý an tâm cho doanh nghiệp và người dân.  Hỗ trợ các doanh nghiệp trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế.  Tác động đến tăng trưởng kinh tế.  Tác động tích cực đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. ĐÁNH GIÁ CHUNG