1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 10 (CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Tiết Tên bài Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌC VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN
1,2
Bài 1. Dữ liệu, thông tin
và xử lí thông tin
Biết được thông tin là gì, dữ liệu
là gì.
Phân biệt được thông tin và dữ
liệu, nêu được ví dụ minh họa.
Biết được xử lí thông tin là gì.
Tổ chức trên lớp
3,4
Bài 2. Sự ưu việt của
máy tính và những thành
tựu của tin học
Nêu được sự ưu việt của việc lưu
trữ, xử lí và truyền thông tin bằng
thiết bị số.
Chuyển đổi được giữa các đơn vị
lưu trữ dữ liệu.
Giới thiệu được các thành tựu nổi
bật ở một số mốc thời gian để
minh họa sự phát triển của ngành
tin học.
Tổ chức trên lớp,
học sinh tìm kiếm
thành tựu có sự
chuẩn bị trước
khi đến lơp.
5,6
Bài 3. Thực hành sử dụng
thiết bị số
Biết các thao tác sử dụng máy
tính đúng cách và áp dụng được
các thao tác đó.
Sử dụng được các chức năng cơ
bản của điện thoại thông minh.
Tổ chức trên lớp
7,8
Bài 4. Tin học trong
phát triển kinh tế ,xã hội
Trình bày được những đóng góp
cơ bản của tin học đối với xã hội,
nêu được ví dụ minh họa.
Nhận biết được một vài thiết bị
số thông dụng khác ngoài máy
tính để bàn và máy tính xách tay,
giải thích được các thiết bị đó
cũng là những hệ thống xử lí
thông tin.
Nêu được đặc trưng của Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư.
Giải thích được vai trò của
những thiết bị thông minh đối
với sự phát triển của xã hội và
cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ tư.
Tổ chức trên lớp,
có sự chuẩn bị ở
nhà,
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI
9 – 10 Bài 1. Mạng máy tính với
cuộc sống
Trình bày được những thay đổi về
chất lượng cuộc sống, phương
thức học tập và làm việc mà mạng
máy tính đem lại.
Nêu được những nguy cơ và tác
Học sinh trình
chiếu PPT chuẩn
bị ở nhà ( theo
nhóm)
1
2. hại mà Internet có thể gây ra.
Trình bày được một số cách đề
phòng những tác hại đó. Nêu
được một vài cách phòng vệ khi
bị bắt nạt trên mạng. biết cách tự
bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
Trình bày được sơ lược về phần
mềm độc hại. Sử dụng được một
số công cụ thông dụng để ngăn
ngừa và diệt phần mềm độc hại.
11 – 12
Bài 2. Điện toán đám
mây và Internet vạn vật
So sánh được mạng LAN và
Internet.
Nêu được một số dịch vụ cụ thể
mà Điện toán đám mây cung cấp
cho người dùng.
Nêu được khái niệm Internet vạn
vật (Internet of Things – IoT).
Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi
trong cuộc sống mà IoT đem lại.
Phát biểu được ý kiến cá nhân về
lợi ích của IoT.
Thực hiện trên
lớp.
13 – 14
Bài 3. Thực hành một
số ứng dụng của mạng
máy tính
Hiểu rõ hơn dịch vụ điện toán
đám mây thông qua việc sử dụng
một dịch vụ đơn giản.
Sử dụng một số chức năng xử lí
thông tin trên máy tính cá nhân và
thiết bị số, dịch vụ tự động hay
tiếng nói.
Khai thác được một số nguồn học
liệu mở trên Internet.
Thực hiện được một số cách để
phòng tác hại từ Internet.
Thực hiện được một vài cách
thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu
của cá nhân.
Sử dụng được một số công cụ
thông dụng để ngăn ngừa và diệt
phần mềm độc hại.
Tổ chức trên
phòng máy hoặc
trên lớp, tuỳ điều
kiện cụ thể.
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
15 – 16 Bài 1. Tuân thủ pháp
luật trong môi trường
số
Nêu được một số vấn đề này sinh
về pháp luật, đạo đức, văn hóa khi
việc giao tiếp qua mạng trở nên
phổ biến.
Nêu được ví dụ minh họa sự vi
phạm bản quyền thông tin và sản
phẩm số. Qua ví dụ đó giải thích
được sự vi phạm đã diễn ra thế
nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.
Trình bày và giải thích được một
số nội dung cơ bản của Luật Công
nghệ thông tin, Nghị định về quản
lí, cung cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ công nghệ thông
tin. Luật An ninh mạng. Nêu được
Tổ chức trên lớp.
2
3. ví dụ minh họa.
Giải thích được một số khía cạnh
pháp lí của vấn đề bản quyền, của
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi
thông tin trong môi trường số.
Nêu được ví dụ minh họa.
Nêu được ví dụ về những tác hại
của việc chia sẻ và phổ biến thông
tin một cách bất cẩn.
17
Bài 2. Thực hành vận
dụng một số điều luật
về chia sẻ thông tin
trong môi trường số
Vận dụng được Luật và Nghị định
về quản lí, cung cấp, sử dụng các
sản phẩm và dịch vụ công nghệ
thông tin, Luật An ninh mạng.
Nêu được một vài biện pháp đơn
giản và thông dụng để nâng cao
tính an toàn và hợp pháp của việc
chia sẻ thông tin trong môi trường
số.
Tổ chức trên
phòng máy hoặc
trên lớp tuỳ điều
kiện cụ thể.
18 Kiểm tra định kì
Ôn tập kiến thức theo đề cương.
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
Tổ chức trên lớp.
CHỦ ĐỀ Eict
. ỨNG DỤNG TIN HỌC
ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
19
Bài 1. Tạo văn bản, tô
màu và ghép ảnh
Bước đầu quen được với một số
thành phần chính trong màn hình
làm việc của GIMP.
Tạo được tệp ảnh mới, lưu được
tệp ảnh và xuất tệp ảnh với định
dạng chuẩn.
Bước đầu nhận diện được các lớp
ảnh, chọn và đổi được tên lớp ảnh
và sử dụng được các công cụ: tạo
văn bản, tô màu, ghép ảnh đơn
giản để tạo được các sản phẩm đồ
họa như thiệp chúc mừng, thiệp
mời…
Tổ chức trên lớp.
20 , 21
Bài 2. Một số kĩ thuật thiết
kế sử dụng vùng chọn,
đường dẫn và các lớp ảnh
Thực hiện được các thao tác cơ
bản đối với lớp, vùng chọn và
đường dẫn.
Biết và thực hiện được một số kĩ
thuật thiết kế dựa trên lớp, vùng
chọn và đường dẫn.
Tổ chức trên lớp.
(tiết dạy tích hợp
an toàn giao thông)
22, 23
Bài 3. Tách ảnh và thiết
kế đồ hoạ với kênh
alpha
Hiểu được khái niệm độ “trong
suốt”.
Sử dụng được kênh alpha và các
kĩ thuật thiết kế dựa trên vùng
chọn, đường dẫn để thiết kế được
banner hoặc băng rôn.
Tổ chức trên lớp.
24 , 25 Bài 4. Thực hành tổng
hợp
Sử dụng được các lớp ảnh, kênh
alpha và ôn luyện các kĩ thuật
thiết kế.
Làm quen với các lệnh tạo hiệu
ứng.
Tổ chức trên
phòng máy.
(tiết dạy tích hợp
giáo dục STEM)
3
4. Tạo được các sản phẩm đồ họa
đơn giản như logo, poster.
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
LẬP TRÌNH CƠ BẢN
26
Bài 1. Làm quen với ngôn
ngữ lập trình bậc cao
Giải thích được vì sao chúng ta
cần lập trình và cần có ngôn ngữ
lập trình bậc cao.
Giới thiệu sơ lược về Python –
một ngôn ngữ lập trình bậc cao
thông dụng.
Bắt đầu chạy được một vài
chương trình tính toán đơn giản
trong môi trường Python.
Tổ chức trên lớp.
27 – 28
Bài 2. Biến, phép gán
và biểu thức số học
Nêu được vai trò của biến và phép
gán
Đặt được tên cho biến, sử dụng
được phép gán và cách đưa ra giá
trị của biến trong Python
Làm quen được với cửa sổ Code
trong Python để soạn thảo, lưu và
thực hiện chương trình.
Tổ chức trên lớp
29,30
Bài 3. Thực hành làm
quen và khám phá
Python
Viết và thực hiện được một vài
chương trình Python đơn giản có
sử dụng biểu thức số học.
Bước đầu nhận thấy được cách
báo lỗi của Python.
Biết được Python dùng màu sắc
để hỗ trợ người dùng.
Viết được câu lệnh nhập dữ liệu là
một dòng chữ.
Tổ chức tại phòng
máy
31 Ôn tập Ôn tập kiến thức theo đề cương. Tổ chức trên lớp
32 Kiểm tra cuối kì I Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
Tổ chức trên lớp
33 – 34
Bài 4. Các kiểu dữ liệu
số và câu lệnh vào ra
đơn giản
Viết được câu lệnh đơn giản để
nhập dữ liệu kiểu số nguyên, số
thực trong Python.
Viết được cách đưa ra kết quả
trong Python.
Nêu được ví dụ về hằng trong
chương trình.
Tổ chức trên lớp
35,36
Bài 5. Thực hành viết
chương trình đơn giản
Viết và thực hiện một vài chương
trình Python đơn giản với dữ liệu
nhập vào từ bàn phím.
Sử dụng được một vài hàm toán
học do Python cung cấp.
Nhận biết được chú thích trong
một chương trình Python.
Tổ chức tại phòng
máy.
HỌC KÌ II
37 , 38 Bài 6. Câu lệnh rẽ
nhánh
Biết được các phép so sánh và các
phép tính logic tạo thành biểu
thức logic thể hiện điều kiện rẽ
Tổ chức trên lớp.
4
5. nhánh trong chương trình.
Viết được câu lệnh rẽ nhánh trong
Python.
39 – 40
Bài 7. Thực hành câu
lệnh rẽ nhánh
Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
Tổ chức tại phòng
máy.
(tiết dạy tích hợp
giáo dục STEM)
41 – 42 Bài 8. Câu lệnh lặp
Biết được có hai loại cấu trúc lặp
để mô tả thuật toán: lặp với số lần
biết trước và lặp với số lần không
biết trước.
Viết được câu lệnh lặp dạng for
và dạng while trong Python.
Tổ chức trên lớp.
43 – 44
Bài 9. Thực hành câu
lệnh lặp
Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng câu lệnh lặp
Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh kết
hợp với câu lệnh lặp.
Tổ chức tại phòng
máy.
45 – 46
Bài 10. Chương trình con
và thư viện các chương
trình con có sẵn
Xây dựng và sử dụng được
chương trình con trong Python.
Sử dụng được chương trình con
xây dựng sẵn của hệ thống.
Tổ chức trên lớp.
47 , 48
Bài 11. Thực hành lập
trình với hàm và thư
viện
Chạy và kiểm thử được chương
trình.
Rèn luyện được kĩ năng viết
chương trình có khai báo và gọi
hàm.
Tìm hiểu và sử dụng được hàm
time có trong thư viện.
Tổ chức tại phòng
máy.
49 – 50
Bài 12. Kiểu dữ liệu xâu
kí tự – Xử lí xâu kí tự
Nhận biết được dữ liệu kiểu xâu.
Viết được câu lệnh Python trích
xâu con từ xâu cho trước.
Sử dụng được một số phép xử lí
xâu thường dùng trong Python.
Tổ chức trên lớp.
51 Ôn tập Ôn tập kiến thức theo đề cương. Tổ chức trên lớp.
52 Kiểm tra định kì Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
Tổ chức trên lớp.
53 , 54
Bài 13. Thực hành dữ
liệu kiểu xâu
Tìm và xóa được kí tự trong xâu
Tách được xâu con, thay thế được
xâu con.
Đếm được số lần xuất hiện kí tự
cho trước trong xâu.
Tổ chức tại phòng
máy.
55 , 56
Bài 14. Kiểu dữ liệu danh
sách – Xử lí danh sách
Nhận biết được sơ lược cấu trúc
của kiểu dữ liệu mảng trong các
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Mô tả được kiểu danh sách trong
Python có cấu trúc giống như kiểu
mảng.
Viết được câu lệnh trong Python
để khởi tạo và truy cập được tới
các phần tử của danh sách
Sử dụng được một số hàm xử lí
danh sách thường dùng.
Tổ chức trên lớp.
(tiết dạy tích hợp
an toàn giao thông)
5
6. 57 – 58
Bài 15. Thực hành với
dữ liệu kiểu danh sách
Viết được chương trình đơn giản
sử dụng kiểu dữ liệu danh sách.
Làm quen và khai thác được một
số hàm xử lí danh sách .
Tổ chức tại phòng
máy.
59 – 60
Bài 16. Kiểm thử và gỡ
lỗi chương trình
Biết và khắc phục được một số lỗi
thường gặp khi viết chương trình.
Bước đầu thực hiện một số truy
vết đơn giản để tìm và gỡ lỗi cho
chương trình Python.
Tổ chức tại phòng
máy.
61 – 62
Bài 17. Thực hành lập
trình giải bài toán trên
máy tính
Mô tả được thuật toán bằng liệt kê
các bước hoặc bằng sơ đồ khối.
Viết và thực hiện được chương
trình máy tính giải bài toán đơn
giản.
Tổ chức tại phòng
máy.
63 –64
Bài 18. Lập trình giải
quyết bài toán trên máy
tính
Trình bày tóm tắt các bước cần
thực hiện khi giải một bài toán
bằng lập trình trên máy tính với
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Tổ chức trên lớp.
65 Ôn tập Ôn tập kiến thức theo đề cương. Tổ chức trên lớp.
66 Kiểm tra cuối kì II
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
Tổ chức trên lớp.
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH
67 – 68
Bài 1. Nhóm nghề thiết
kế và lập trình
Nêu được một số thông tin cơ bản
về nhóm nghề thiết kế và lập
trình:
Sơ lược về các công việc chính
Yêu cầu chính về kiến thức và kĩ
năng.
Các ngành học có liên quan ở các
bậc học tiếp theo.
Nhu cầu nhân lực hiện tại và
tương lai.
Tổ chức trên lớp.
69 – 70
Bài 2. Dự án nhỏ: Tìm
hiểu về nghề lập trình
web, lập trình trò chơi
và lập trình trên thiết bị
di động
Tìm kiếm và khai thác thông tin
khái quát về nghề thiết kế và lập
trình web, thiết kế và lập trình trò
chơi, phát triển ứng dụng trên
thiết bị di động và các ngành nghề
khác.
Giao lưu được với bạn bè qua các
kênh truyền thông số để tham
khảo và trao đổi thông tin hướng
nghiệp.
Trình bày, giới thiệu về một vài
nghề trong nhóm nghề thiết kế và
lập trình.
Tổ chức trên lớp.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024-2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
6
7. Tuần Tiết Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ , HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
1 1 , 2
Bài 1: Bên
trong máy
tính
2
Nhận diện được hình dạng, mô tả
được chức năng của các bộ phận
chính bên trong thân máy tính như
CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.
Nêu được tên và giải thích được
đơn vị đo hiệu năng của chúng
như GHz, GB,...
Nhận biết được sơ đồ của các
mạch logic AND, OR, NOT, giải
thích được vai trò của các mạch
logic đó trong thực hiện các tính
toán nhị phân.
HS theo dõi
video, học
tại lớp
2 3 , 4
Bài 2: Khám
phá thế giới
thiết bị số
thông minh
2
Đọc hiểu được một số điểm chính
trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị
số thông dụng. Thực hiện được
một số những chỉ dẫn trong tài liệu
đó.
Đọc hiểu và giải thích được một số
thông số cơ bản như kích thước
màn hình, CPU, RAM, dung lượng
lưu trữ, độ phân giải camera,... của
các thiết bị số thông dụng.Ví dụ:
PC, máy tính bảng, điện thoại
thông minh, tivi có khả năng kết
nối Internet,...
HS theo dõi
video, các thiết
bị học tại lớp
3 5 , 6
Bài 3. Khái
quát về hệ
điều hành
2
Trình bày được sơ lược lịch sử
phát triển của hai hệ điều hành
thông dụng cho PC, một hệ điều
hành là phần mềm thương mại và
hệ điều hành còn lại là phần mềm
nguồn mở.
Sử dụng được một số chức năng cơ
bản của một trong hai hệ điều hành
đó.
Trình bày được vài nét chính về
một hệ điều hành thông dụng cho
thiết bị di động và sử dụng được
một số tiện ích cơ bản của hệ điều
hành đó.
Trình bày được một cách khái quát
mối quan hệ giữa phần cứng, hệ
điều hành và phần mềm ứng dụng.
Trình bày được vai trò riêng của
mỗi thành phần trong hoạt động
chung của cả hệ thống.
HS học tại lớp
4 7 , 8 Bài 4. Thực 2 Kết nối được các bộ phận thân
máy, bàn phím, chuột, màn hình
HS theo dõi
video, các thiết bị
7
8. hành thiết bị
số
của máy tính với nhau.
Kết nối được PC với các thiết bị
số thông dụng như máy in, điện
thoại di động, máy ảnh số....
Tùy chỉnh được một vài chức năng
cơ bản của máy tính và các thiết bị
vào – ra thông dụng để phù hợp
với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu
quả tốt hơn.
học tại lớp, tiết 2
học tại phòng
máy
Tích hợp giáo dục
STEM: Tùy chỉnh
được một vài chức
năng cơ bản của máy
tính và các thiết bị
vào – ra thông dụng
5
9 ,
10
BÀI 5. Phần
mềm ứng
dụng và
dịch vụ
phần mềm
2
Trình bày được một số khái niệm
có liên quan tới phần mềm nguồn
mở: bản quyền phần mềm, giấy
phép công cộng, phần mềm miễn
phí. So sánh được phần mềm
nguồn mở với phần mềm thương
mại (nguồn đóng). Nêu được vai
trò của phần mềm nguồn mở và
phần mềm thương mại đối với sự
phát triển của ICT.
Nêu được tên một số phần mềm
soạn thảo văn bản, phần mềm
bảng tính và phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chẳng hạn Writer, Calc
và Impress trong bộ OpenOffice.
Sử dụng được một số tiện ích có
sẵn của hệ điều hành để nâng cao
hiệu suất sử dụng máy tính.
Kích hoạt và sử dụng được một
vài chức năng cơ bản của một
phần mềm soạn thảo văn bản, một
phần mềm bảng tính và một phần
mềm trình chiếu chạy trên
Internet. Ví dụ các phần mềm
trong gói Google Docs.
HS học tại lớp, có
sử dụng các thiết
bị: laptop của lớp.
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
6
11 ,
12
Bài 1. Lưu
trữ trực tuyến
2
Biết được ưu, nhược điểm cơ bản
của việc lưu trữ trực tuyến.
Sử dụng được một số công cụ trực
tuyến như: Google drive,
OneDrive,Dropbox... để lưu trữ và
chia sẽ tập tin.
HS học tại lớp, có
sử dụng các thiết
bị: laptop của lớp.
Tiết 2 tại phòng
máy
7 13
Bài 2.Thực
hành một số
tính năng
hữu ích của
máy tính
1
Xác định được các lưu chọn theo
tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu
quả tìm kiếm thông tin.
Thực hành tìm kiếm thông tin
bằng cách nhập từ khóa hoặc
giọng nói
HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
7 14 Bài 3. Thực
hành một số
tính năng
nâng cao
của mạng xã
1 Sử dụng một số chức năng và
quyền riêng tư trên mạng xã hội.
Thực hành các chức năng nâng
cao trên mạng xã hội Facebook.
HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
8
9. hội
8 15
Bài 4. Thực
hành một số
tính năng
hữu ích của
dịch vụ thư
điện tử
1
Biết cách phân loại và đánh dấu
thư điện tử.
Thực hành phân loại và đánh dấu
thư điện tử Gmail – Outlook.
HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN MẠNG
8,9
16 ,
17
Bài 1.Phòng
tránh lừa
đảo và ứng
xử văn hóa
trên môi
trường
mạng
2
Nêu được một số dạng lừa đảo
phổ biến trên mạng và những biện
pháp phòng tránh.
Tích hợp an toàn giao thông
Giao tiếp được trên mạng qua
email, chat, mạng xã hội,... và
trong môi trường số một cách văn
minh, phù hợp với các quy tắc và
văn hoá ứng xử.
Hs học tại lớp
Tích hợp an toàn
giao thông
9 18
KIỂM
TRA GIỮA
KỲ I
1
Ôn tập kiến thức theo đề cương.
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
HS kiểm tra tại
lớp
CHỦ ĐỀ F GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
10
19 ,
20
Bài 1.Bài
toán quản lí
và cơ sở dữ
liệu
2
Nhận biết được nhu cầu lưu trữ và
khai thác thông tin cho bài toán
quản lý.
Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở
dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.
HS học tại lớp,
quan sát các video
về bài toán quản lí
11
21 ,
22
Bài 2. Bảng
và khóa
chính trong
cơ sở dữ liệu
quan hệ
2
Diễn đạt được khái niệm quan hệ
(bảng) và khóa của một quan hệ.
Giải thích được các khái niệm qua
ví dụ đó.
Giải thích được ràng buộc khóa là
gì.
Biết được các phần mềm quản trị
CSDL có cơ chế kiểm soát các cập
nhật dữ liệu để đảm bảo rằng buộc
khóa..
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
12
23 ,
24
Bài 3. Quan
hệ giữa các
bảng và
khóa ngoài
trong cơ sở
dữ liệu quan
hệ
2
Diễn đạt được khái niệm khóa
ngoài của một bảng và mối liên
kết giữa các bảng. Giải thích được
các khái niệm đó qua ví dụ minh
họa.
Giải thích ràng buộc khóa ngoài là
gì.
Biết được các phần mềm quản trị
CSDL có cơ chế kiểm soát các cập
nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc
khóa ngoài.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
13 25 , Bài 4. Các 2 Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu
trong các CSDL và ứng dụng
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
9
10. 26
biểu mẫu
cho xem và
cập nhật dữ
liệu
CSDL.
Giải thích được những ưu điểm
khi người dùng xem và cập nhật
dữ liệu cho CSDL thông qua biểu
mẫu.
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
14
27 ,
28
Bài 5. Truy
vấn trong cơ
sở dữ liệu
quan hệ
2
Diễn đạt được khái niệm truy vẫn
CSDL.
Giải thích được cấu trúc cơ bản
SELECT...FROM...WHERE... của
câu lệnh SQL.
Nêu được một vài ví dụ minh họa
việc dùng truy vẫn để tổng hợp,
tìm kiếm dữ liệu trên một bảng.
HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
15
29 ,
30
Bài 6. Truy
vấn trong cơ
sở dữ liệu
quan hệ
(tiếp theo)
2
Đưa ra được một vài ví dụ minh
họa cho việc dùng truy vấn để
tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên
hơn một bảng.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
16 31 ÔN TẬP 1 Ôn tập kiến thức theo đề cương. HS ôn tại lớp
16 32
KIỂM TRA
CUỐI KỲ I
1
Ôn tập kiến thức theo đề cương.
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
HS kiểm tra lại
lớp
17
33 ,
34
Bài 7. Các
loại kiến
trúc của hệ
cơ sở dữ
liệu
2
Phân biệt được CSDL tập trung và
CSDL phân tán.
Biết được một số kiến trúc thường
gặp của hai loại hệ CSDL tập
trung và hệ CSDL phân tán.
HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
18
35 ,
36
Bài 8. Bảo
vệ sự an
toàn của hệ
CSDL và
bảo mật
thông tin
trong CSDL
2
Nêu được tầm quan trọng của an
toàn và bảo mật hệ CSDL.
Nên được một số biện pháp bảo vệ
sự an toàn và bảo mật hê CSDL.
HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
19 37 ,
38
Bài 1. Làm
quen với
Micrsoft
Access
2 Biết được một số đặc điểm của
phần mềm hệ quản trị CSDL quan
hệ Microsoft Access và một số
thành phần chính trong cửa sổ làm
việc của nó.
Biết được một số kiểu dữ liệu
trường của các bản ghi trong
Microsoft Access và thiết lập dữ
liệu trường.
Tạo lập một CSDL đơn giản từ
khuôn mẫu Microsoft Access cho
HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
10
11. trước và biết cách nhập dữ liệu
vào một bảng.
20
39 ,
40
Bài 2. Taọ
bảng trong
cơ sở dữ
liệu
2
Biết tạo được bảng theo thiết kế.
Biết được sơ bộ cách thiết lập một
số thuộc tính kiểu dữ liệu thường
dùng.
Tạo được một số bảng CSDL
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
21
41 ,
42
Bài 3. Liên
kết các bảng
trong cơ sở
dữ liệu
2
Biết được cách thiết lập đúng đắn
mối quan hệ giữa các bảng trong
một CSDL để kết nối dữ liệu giữa
hai bản ghi từ hai bảng.
Tạo được CSDL có nhiều bảng.
Thiết lập được quan hệ giữa các
bảng.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
22
43 ,
44
Bài 4. Tạo
và sử dụng
biểu mẫu
2
Phân biệt được “có kết buộc với
bảng CSDL” và “không kết buộc”.
Tạo được một số loại biểu mẫu
thường dùng nhất.
Sử dụng được biểu mẫu để nhập
dữ liệu.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2: STEM:
tạo và sử dụng
biểu mẫu (học tại
phòng máy)
23
45 ,
46
Bài 5. Thiết
kế truy vấn
2
Tạo và sử dụng các truy vấn để
tìm kiếm và kết xuất thông tin từ
CSDL.
Góp phần giải thích tính ưu việt
của việc quản lý dữ liệu một cách
khoa học nhờ ứng dụng CSDL..
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
24
47 ,
48
Bài 6. Tạo
báo cáo đơn
giản
2
Thực hiện được việc kết xuất
thông tin từ CSDL.
Tìm hiểu được thêm một vài chức
năng của hệ quản trị CSDL.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
25
49 ,
50
Bài 7.
Chỉnh sửa
các thành
phần giao
diện
2
Chỉnh sửa được bài trí các thành
phần trong biểu mẫu, báo cáo.
Thiết lập được chủ đề màu sắc,
phong cách văn bản của giao diện
ứng dụng.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
26 51
Bài 8. Hoàn
tất ứng dụng
1
Tạo được biểu mẫu điều hướng để
làm giao diện khi mở ứng dụng.
Hoàn tất một ứng dụng đơn giản,
có thể sử dụng được.
HS học tại phòng
máy
26 52
KIỂM
TRA GIỮA
KỲ II
1
Ôn tập kiến thức theo đề cương.
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
HS làm bài kiểm
tra tại lớp
CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO
27 53 –
54
Bài 1. Một
số thao tác
chỉnh sửa
ảnh và hỗ
trợ sửa ảnh
2 Thực hiện được các thao tác xử lí
ảnh cơ bản như: cắt, phóng to, thu
nhỏ, di chuyển ảnh, tẩy xoá ảnh,
tạo ảnh động
Thực hiện một số thao tác chỉnh
sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
11
12. sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn
giản
28
55–
56
Bài 2. Tẩy
xóa ảnh
2
Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh
bằng công cụ Clone và Healing
Thực hiện được cách sao chép ảnh
theo phép phối cảnh bằng công cụ
Perspective Clone
HS học tại phòng
máy
29
57 –
58
Bài 3. Tạo
ảnh động
2
Tạo được ảnh động với hiệu ứng
tự thiết kế
Tạo được ảnh động từ các hiệu
ứng có sẵn trong phần mềm.
HS học tại phòng
máy
Tích hợp ATGT:
tạo biển báo
ATGT ảnh động
30
59 ,
60
Bài 4. Giới
thiệu phần
mềm làm
video
2
Bước đầu biết sử dụng một số
chức năng chính của phần mềm
làm video
Tạo được một số đoạn video từ
ảnh và video có sẵn.
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
31
61 ,
62
Bài 5.
Chỉnh sửa
video
2
Sử dụng một số công cụ cơ bản
chỉnh sửa video: chỉnh sửa ảnh,
âm thanh…
Biên tập được đoạn video phục vụ
học tập, giải trí
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
32
63 –
64
Bài 6. Làm
phim hoạt
hình
2
Bước đầu biết cách làm phim hoạt
hình đơn giản bằng phần mềm
video.
Tạo được phim hoạt hình từ ảnh,
có hội thoại giữa các nhân vật và
có phụ đề
Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
Tiết 2 học tại
phòng máy
33 65 ÔN TẬP 1 Ôn tập kiến thức theo đề cương Ôn tập tại lớp học
33 66
KIỂM
TRA CUỐI
KÌ II
1
Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
Làm bài KT tại
lớp
34
67 ,
68
Bài 7. Thực
hành tổng
hợp
2
Chỉnh sửa được ảnh và tạo được
ảnh động bằng GIMP
Tạo được phim hoạt hình ngắn
bằng phần mềm Animiz
Animation Maker
HS học tại phòng
máy
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH
35 69,7
0
Bài 1. Nghề
quản trị cơ
dữ liệu
2 Biết được một số thông tin cơ bản
về nghề quản trị CSDL: các công
việc chính; yêu cầu về kiến thức;
kỹ năng; các ngành học có liên
quan ở các cấp bậc tiếp theo; nhu
cầu nhân lực hiện tại và tương lai.
Tự tìm kiếm và khai thác được
thông tin hướng nghiệp (qua các
chương trình đào tạo, thông báo
tuyển dụng nhân lực,..) về một vài
ngành liên quan khác trong lĩnh
vực tin học.
Giao lưu được với các bạn bè qua
các kênh truyền thông số đẻ tham
HS học tại lớp
12
13. khảo và trao đổi ý kiến về những
thông tin trên.
13
14. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 (SÁCH CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024 -2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Thứ tự dạy các chủ đề: A, B, A(ICT), D, F, E(ICT),G
Tuầ
n
Tiết
PPCT
Bài học YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Hình thức tổ
chức
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
1
1 -
2
Bài 1. Giới
thiệu về trí
tuệ nhân tạo
- Giải thích được sơ lược về KN trí tuệ nhân tạo
- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri
thức, có khả năng suy luận và khả năng học
- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI
HS học tại lớp
2 3
Bài 2. Giới
thiệu về trí
tuệ nhân tạo
( tiếp theo)
- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học
công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh
mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI
- Nêu được ví dụ minh họa cho một số ví dụ
điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn
đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng
tiếng nói và nhận dạng khuôn mặt, trợ lí ảo…
- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI
trong tương lai
HS học tại lớp
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
KẾT NỐI MẠNG
3 4 – 5
Bài 1. Cơ sở
mạng máy tính
-Nêu được chức năng chính của một số thiết bị
mạng thông dụng: Access point, Switch
HS học tại lớp
4 6 - 7
Bài 2. Mô
hình mạng và
các giao thức
-Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của
giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP
nói riêng
HS học tại lớp
5
8 - 9 -
10
Bài 3. Thực
hành thiết lập
kết nối và sử
dụng mạng
-Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access
Point, Switch.
-Kết nối được các thiết bị di động vào mạng
máy tính
-Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều
hành để chia sẻ tài nguyên
- STEM: Kết
nối thiết bị
thông minh
vào mạng máy
tính. Chia sẻ
dữ liệu, máy
in trong mạng
LAN
CHỦ ĐỀ A (ICT). MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ
6,7 11 – 12
Bài 1. Thực
hành kết nối
máy tính với ti
vi thông minh
-Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua
kết nối không dây.
-Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh
và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù
hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt
Yêu cầu hs
kết nối ở nhà,
quay lại video
7,8 13 - 14 –
15
Bài 2. Thực
hành theo
-Kết nối được một số thiết bị thông minh
-Khai thác được các tính năng của các thiết bị
HS học tại
phòng máy
14
15. nhóm: Kết nối
các thiết bị
không dây
cho ứng dụng
đó
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ
9 16 - 17
Giữ gìn tính
nhân văn
trong thế giới
ảo
-Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp
trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể
-Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở
một số tình huống tham gia thế giới ảo
HS học tại lớp
9 18
KIỂM TRA
GIỮA KỲ I
Theo yêu cầu
của nhà
trường
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
TẠO TRANG WEB
10 19 - 20
Bài 1. Làm
quen với ngôn
ngữ đánh dấu
siêu văn bản
-Nhận biết được một số khái niệm chính của
ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ
mở, thẻ đóng.
-Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML
-Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn
ngữ đánh dấu siêu văn bản
HS học tại lớp
11 21 - 22
Bài 2. Định
dạng văn bản
và tạo siêu lien
kết
-Trình bày được cách tạo nội dung trang web
theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục
-Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản
trên trình duyệt web.
-Mô tả được cách tạo siêu liên kết.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
12 23 - 24
Bài 3. Thực
hành định
dạng văn bản
và tạo siêu
liên kết
-Tạo được trang web đơn giản với các đoạn văn
bản và các tiêu đề mục.
-Làm nổi bật được nội dung văn bản trên màn
hình trình duyệt web
-Tạo được siêu lien kết.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
13 25 - 26
Bài 4. Trình
bày nội dung
theo dạng
danh sách,
bảng biểu
-Trình bày được nội dung dạng danh sách trên
trang web
-Taọ được bảng biểu trên trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
14 27 - 28
Bài 5. Chèn
hình ảnh, âm
thanh, video
và sử dụng
khung
-Chèn được hình ảnh, tệp âm thanh, video vào
trang web
-Nhúng được nội dung trang web khác vào
trang web.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
15 29 - 30 Bài 6. Tạo
biểu mẫu
-Phát biểu được khái niệm biểu mẫu
-Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
15
16. liệu trên trang web
-Nêu được một số quy định trong thiết kế biểu
mẫu.
phòng máy
16 31 ÔN TẬP Tại lớp học
16 32
KIỂM TRA
CUỐI KỲ I
Theo yêu cầu
của nhà
trường
17 33 - 34
Bài 7. Thực
hành tạo biểu
mẫu
-Tạo được biểu mẫu trên trang web
-Thêm được các điều khiển thông dụng vào
biểu mẫu.
-Thiết kế được biểu mẫu phù hợp với yêu cầu
nhập dữ liệu.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
18 35 - 36
Bài 8. Làm
quen với CSS
-Nêu được mục đích sử dụng CSS
-Mô tả được bộ chọn phần tử và cách áp dụng
CSS
-Trình bày được một số thuộc tính định dạng
CSS
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
HỌC KỲ II
CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY
TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
19 37 - 38
Bài 9. Thực
hành định dạng
một số thuộc
tính CSS
-Khai báo được bộ chọn phần tử
-Sử dụng được internal CSS, external CSS
-Sử dụng được một số thuộc tính CSS
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
20 39 - 40
Bài 10. Bộ
chọn lớp, bộ
chọn định
danh
-Sử dụng được bộ chọn lớp, bộ chọn định danh. Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
21 41 - 42
Bài 11. Mô
hình hộp, bố
cục trang
Web
-Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần
tử HTML
-Trình bày được cách hiển thị phẩn tử theo
khối, theo dòng
-Nhận diện được các thành phần cơ bản trong
bố cục trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
22
43 – 44 -
45
Bài 12. Dự án
nhỏ: Tạo trang
Web báo
tường
-Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang
web
-Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo
trang web đa dạng và sinh động.
Tại phòng
máy, hs có
thể làm tại
nhà.
STEM: Tạo
web Báo tường
của lớp nhân
dịp ngày 26/3
CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC
16
17. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB
23 46 – 47
Bài 1. Giới
thiệu phần
mềm tạo
website
-Chỉ ra được một số chức năng cơ bản của phần
mềm tạo website
-Nhận biết được các thành phần của giao diện
phần mềm tạo website Mobirise
HS học tại
lớp
24 48 – 49
Bài 2. Tạo
website bằng
phần mềm
-Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một
website
-Bước đầu sử dụng được một số chức năng
chính của phần mềm tạo website
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
25 50 - 51
Bài 3. Tạo
thanh điều
hướng cho
trang web
-Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều
hướng trong websitw
-Tạo được thanh điều hướng cho trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
26 52
KIỂM TRA
GIỮA KỲ II
Theo yêu cầu
của nhà
trường
27 53 - 54
Bài 4. Tạo nội
dung văn bản
cho trang web
-Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội
dung viết bài, chân trang
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
28 55 - 56
Bài 5. Tạo nội
dung văn bản
cho trang web
-Tạo được các nội dung dạng hình ảnh trên
trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh
dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
29 57 - 58
Bài 6. Tạo
biểu mẫu cho
trang web và
xuất bản
website
-Tạo được biểu mẫu cho trang web
Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin
HTML, tải website lên trên internet
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
30,31
59 – 60
– 61
Bài 7. Tạo sản
phẩm theo
nhóm (Bài tập
nhóm)
-Tạo được một website bằng phần mềm
Mobirise
-Thể hiện được tính hợp tác và tinh thần trách
nhiệm trong hoạt động nhóm
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ ỨNG
DỤNG TIN HỌC VÀ MỘT SỐ NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC TIN HỌC
32 62 - 63
Bài 1. Giới
thiệu nhóm
Dịch vụ và
Quản trị trong
ngành công
nghệ thông tin
-Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm
nghề dịch vụ và quản trị: sửa chữa và bảo trì
máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ
thống, bảo mật hệ thống thông tin.
-Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng
nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề dịch
vụ và quản trị ngành Công nghệ thông tin.
HS học tại
lớp
33
64 ÔN TẬP
HS học tại
lớp
65 KIỂM TRA Theo yêu cầu
17
18. CUỐI KÌ II của nhà
trường
34 66 - 67
Bài 2. Một số
nghề khác
trong ngành
Công nghệ
thông tin và
một số nghề
ứng dụng
công nghệ
thông tin
-Nêu được tên một số nghề trong ngành Công
nghệ phần mềm hoặc trong chuyển đổi số
-Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ
thông tin trong ngành Truyền thông đa phương
tiện hoặc các lĩnh vực khác.
-Giải thích được vai trò và công việc của những
nghề này.
HS học tại
lớp
35
68 - 69 -
70
Bài 3. Dự án
nhỏ: Tìm hiểu
thông tin
tuyển sinh và
hướng nghiệp
về lĩnh vực
đào tạo “Máy
tính và Công
nghệ thông
tin” ở Việt
Nam
-Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển
sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo
thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ
thông tin
-Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công
việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong
một số ngành nghề có nhiều ứng dụng CNTT.
-Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền
thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về
những thông tin trên.
HS học tại
lớp
18