ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 10 (CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Tiết Tên bài Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌC VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN
1,2
Bài 1. Dữ liệu, thông tin
và xử lí thông tin
 Biết được thông tin là gì, dữ liệu
là gì.
 Phân biệt được thông tin và dữ
liệu, nêu được ví dụ minh họa.
 Biết được xử lí thông tin là gì.
 Tổ chức trên lớp
3,4
Bài 2. Sự ưu việt của
máy tính và những thành
tựu của tin học
 Nêu được sự ưu việt của việc lưu
trữ, xử lí và truyền thông tin bằng
thiết bị số.
 Chuyển đổi được giữa các đơn vị
lưu trữ dữ liệu.
 Giới thiệu được các thành tựu nổi
bật ở một số mốc thời gian để
minh họa sự phát triển của ngành
tin học.
 Tổ chức trên lớp,
học sinh tìm kiếm
thành tựu có sự
chuẩn bị trước
khi đến lơp.
5,6
Bài 3. Thực hành sử dụng
thiết bị số
Biết các thao tác sử dụng máy
tính đúng cách và áp dụng được
các thao tác đó.
Sử dụng được các chức năng cơ
bản của điện thoại thông minh.
Tổ chức trên lớp
7,8
Bài 4. Tin học trong
phát triển kinh tế ,xã hội
 Trình bày được những đóng góp
cơ bản của tin học đối với xã hội,
nêu được ví dụ minh họa.
 Nhận biết được một vài thiết bị
số thông dụng khác ngoài máy
tính để bàn và máy tính xách tay,
giải thích được các thiết bị đó
cũng là những hệ thống xử lí
thông tin.
 Nêu được đặc trưng của Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư.
 Giải thích được vai trò của
những thiết bị thông minh đối
với sự phát triển của xã hội và
cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ tư.
 Tổ chức trên lớp,
có sự chuẩn bị ở
nhà,
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI
9 – 10 Bài 1. Mạng máy tính với
cuộc sống
 Trình bày được những thay đổi về
chất lượng cuộc sống, phương
thức học tập và làm việc mà mạng
máy tính đem lại.
 Nêu được những nguy cơ và tác
 Học sinh trình
chiếu PPT chuẩn
bị ở nhà ( theo
nhóm)
1
hại mà Internet có thể gây ra.
Trình bày được một số cách đề
phòng những tác hại đó. Nêu
được một vài cách phòng vệ khi
bị bắt nạt trên mạng. biết cách tự
bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
 Trình bày được sơ lược về phần
mềm độc hại. Sử dụng được một
số công cụ thông dụng để ngăn
ngừa và diệt phần mềm độc hại.
11 – 12
Bài 2. Điện toán đám
mây và Internet vạn vật
 So sánh được mạng LAN và
Internet.
 Nêu được một số dịch vụ cụ thể
mà Điện toán đám mây cung cấp
cho người dùng.
 Nêu được khái niệm Internet vạn
vật (Internet of Things – IoT).
 Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi
trong cuộc sống mà IoT đem lại.
Phát biểu được ý kiến cá nhân về
lợi ích của IoT.
 Thực hiện trên
lớp.
13 – 14
Bài 3. Thực hành một
số ứng dụng của mạng
máy tính
 Hiểu rõ hơn dịch vụ điện toán
đám mây thông qua việc sử dụng
một dịch vụ đơn giản.
 Sử dụng một số chức năng xử lí
thông tin trên máy tính cá nhân và
thiết bị số, dịch vụ tự động hay
tiếng nói.
 Khai thác được một số nguồn học
liệu mở trên Internet.
 Thực hiện được một số cách để
phòng tác hại từ Internet.
 Thực hiện được một vài cách
thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu
của cá nhân.
 Sử dụng được một số công cụ
thông dụng để ngăn ngừa và diệt
phần mềm độc hại.
 Tổ chức trên
phòng máy hoặc
trên lớp, tuỳ điều
kiện cụ thể.
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
15 – 16 Bài 1. Tuân thủ pháp
luật trong môi trường
số
 Nêu được một số vấn đề này sinh
về pháp luật, đạo đức, văn hóa khi
việc giao tiếp qua mạng trở nên
phổ biến.
 Nêu được ví dụ minh họa sự vi
phạm bản quyền thông tin và sản
phẩm số. Qua ví dụ đó giải thích
được sự vi phạm đã diễn ra thế
nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.
 Trình bày và giải thích được một
số nội dung cơ bản của Luật Công
nghệ thông tin, Nghị định về quản
lí, cung cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ công nghệ thông
tin. Luật An ninh mạng. Nêu được
 Tổ chức trên lớp.
2
ví dụ minh họa.
 Giải thích được một số khía cạnh
pháp lí của vấn đề bản quyền, của
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi
thông tin trong môi trường số.
Nêu được ví dụ minh họa.
 Nêu được ví dụ về những tác hại
của việc chia sẻ và phổ biến thông
tin một cách bất cẩn.
17
Bài 2. Thực hành vận
dụng một số điều luật
về chia sẻ thông tin
trong môi trường số
 Vận dụng được Luật và Nghị định
về quản lí, cung cấp, sử dụng các
sản phẩm và dịch vụ công nghệ
thông tin, Luật An ninh mạng.
 Nêu được một vài biện pháp đơn
giản và thông dụng để nâng cao
tính an toàn và hợp pháp của việc
chia sẻ thông tin trong môi trường
số.
 Tổ chức trên
phòng máy hoặc
trên lớp tuỳ điều
kiện cụ thể.
18 Kiểm tra định kì
 Ôn tập kiến thức theo đề cương.
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 Tổ chức trên lớp.
CHỦ ĐỀ Eict
. ỨNG DỤNG TIN HỌC
ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
19
Bài 1. Tạo văn bản, tô
màu và ghép ảnh
 Bước đầu quen được với một số
thành phần chính trong màn hình
làm việc của GIMP.
 Tạo được tệp ảnh mới, lưu được
tệp ảnh và xuất tệp ảnh với định
dạng chuẩn.
 Bước đầu nhận diện được các lớp
ảnh, chọn và đổi được tên lớp ảnh
và sử dụng được các công cụ: tạo
văn bản, tô màu, ghép ảnh đơn
giản để tạo được các sản phẩm đồ
họa như thiệp chúc mừng, thiệp
mời…
 Tổ chức trên lớp.
20 , 21
Bài 2. Một số kĩ thuật thiết
kế sử dụng vùng chọn,
đường dẫn và các lớp ảnh
 Thực hiện được các thao tác cơ
bản đối với lớp, vùng chọn và
đường dẫn.
 Biết và thực hiện được một số kĩ
thuật thiết kế dựa trên lớp, vùng
chọn và đường dẫn.
 Tổ chức trên lớp.
(tiết dạy tích hợp
an toàn giao thông)
22, 23
Bài 3. Tách ảnh và thiết
kế đồ hoạ với kênh
alpha
 Hiểu được khái niệm độ “trong
suốt”.
 Sử dụng được kênh alpha và các
kĩ thuật thiết kế dựa trên vùng
chọn, đường dẫn để thiết kế được
banner hoặc băng rôn.
 Tổ chức trên lớp.
24 , 25 Bài 4. Thực hành tổng
hợp
 Sử dụng được các lớp ảnh, kênh
alpha và ôn luyện các kĩ thuật
thiết kế.
 Làm quen với các lệnh tạo hiệu
ứng.
 Tổ chức trên
phòng máy.
(tiết dạy tích hợp
giáo dục STEM)
3
 Tạo được các sản phẩm đồ họa
đơn giản như logo, poster.
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
LẬP TRÌNH CƠ BẢN
26
Bài 1. Làm quen với ngôn
ngữ lập trình bậc cao
 Giải thích được vì sao chúng ta
cần lập trình và cần có ngôn ngữ
lập trình bậc cao.
 Giới thiệu sơ lược về Python –
một ngôn ngữ lập trình bậc cao
thông dụng.
 Bắt đầu chạy được một vài
chương trình tính toán đơn giản
trong môi trường Python.
 Tổ chức trên lớp.
27 – 28
Bài 2. Biến, phép gán
và biểu thức số học
 Nêu được vai trò của biến và phép
gán
 Đặt được tên cho biến, sử dụng
được phép gán và cách đưa ra giá
trị của biến trong Python
 Làm quen được với cửa sổ Code
trong Python để soạn thảo, lưu và
thực hiện chương trình.
 Tổ chức trên lớp
29,30
Bài 3. Thực hành làm
quen và khám phá
Python
 Viết và thực hiện được một vài
chương trình Python đơn giản có
sử dụng biểu thức số học.
 Bước đầu nhận thấy được cách
báo lỗi của Python.
 Biết được Python dùng màu sắc
để hỗ trợ người dùng.
 Viết được câu lệnh nhập dữ liệu là
một dòng chữ.
 Tổ chức tại phòng
máy
31 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp
32 Kiểm tra cuối kì I  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 Tổ chức trên lớp
33 – 34
Bài 4. Các kiểu dữ liệu
số và câu lệnh vào  ra
đơn giản
 Viết được câu lệnh đơn giản để
nhập dữ liệu kiểu số nguyên, số
thực trong Python.
 Viết được cách đưa ra kết quả
trong Python.
 Nêu được ví dụ về hằng trong
chương trình.
 Tổ chức trên lớp
35,36
Bài 5. Thực hành viết
chương trình đơn giản
 Viết và thực hiện một vài chương
trình Python đơn giản với dữ liệu
nhập vào từ bàn phím.
 Sử dụng được một vài hàm toán
học do Python cung cấp.
 Nhận biết được chú thích trong
một chương trình Python.
 Tổ chức tại phòng
máy.
HỌC KÌ II
37 , 38 Bài 6. Câu lệnh rẽ
nhánh
 Biết được các phép so sánh và các
phép tính logic tạo thành biểu
thức logic thể hiện điều kiện rẽ
 Tổ chức trên lớp.
4
nhánh trong chương trình.
 Viết được câu lệnh rẽ nhánh trong
Python.
39 – 40
Bài 7. Thực hành câu
lệnh rẽ nhánh
 Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
 Tổ chức tại phòng
máy.
(tiết dạy tích hợp
giáo dục STEM)
41 – 42 Bài 8. Câu lệnh lặp
 Biết được có hai loại cấu trúc lặp
để mô tả thuật toán: lặp với số lần
biết trước và lặp với số lần không
biết trước.
 Viết được câu lệnh lặp dạng for
và dạng while trong Python.
 Tổ chức trên lớp.
43 – 44
Bài 9. Thực hành câu
lệnh lặp
 Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng câu lệnh lặp
 Viết được chương trình đơn giản
có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh kết
hợp với câu lệnh lặp.
 Tổ chức tại phòng
máy.
45 – 46
Bài 10. Chương trình con
và thư viện các chương
trình con có sẵn
 Xây dựng và sử dụng được
chương trình con trong Python.
 Sử dụng được chương trình con
xây dựng sẵn của hệ thống.
 Tổ chức trên lớp.
47 , 48
Bài 11. Thực hành lập
trình với hàm và thư
viện
 Chạy và kiểm thử được chương
trình.
 Rèn luyện được kĩ năng viết
chương trình có khai báo và gọi
hàm.
 Tìm hiểu và sử dụng được hàm
time có trong thư viện.
 Tổ chức tại phòng
máy.
49 – 50
Bài 12. Kiểu dữ liệu xâu
kí tự – Xử lí xâu kí tự
 Nhận biết được dữ liệu kiểu xâu.
 Viết được câu lệnh Python trích
xâu con từ xâu cho trước.
 Sử dụng được một số phép xử lí
xâu thường dùng trong Python.
 Tổ chức trên lớp.
51 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp.
52 Kiểm tra định kì  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 Tổ chức trên lớp.
53 , 54
Bài 13. Thực hành dữ
liệu kiểu xâu
 Tìm và xóa được kí tự trong xâu
 Tách được xâu con, thay thế được
xâu con.
 Đếm được số lần xuất hiện kí tự
cho trước trong xâu.
 Tổ chức tại phòng
máy.
55 , 56
Bài 14. Kiểu dữ liệu danh
sách – Xử lí danh sách
 Nhận biết được sơ lược cấu trúc
của kiểu dữ liệu mảng trong các
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
 Mô tả được kiểu danh sách trong
Python có cấu trúc giống như kiểu
mảng.
 Viết được câu lệnh trong Python
để khởi tạo và truy cập được tới
các phần tử của danh sách
 Sử dụng được một số hàm xử lí
danh sách thường dùng.
 Tổ chức trên lớp.
(tiết dạy tích hợp
an toàn giao thông)
5
57 – 58
Bài 15. Thực hành với
dữ liệu kiểu danh sách
 Viết được chương trình đơn giản
sử dụng kiểu dữ liệu danh sách.
 Làm quen và khai thác được một
số hàm xử lí danh sách .
 Tổ chức tại phòng
máy.
59 – 60
Bài 16. Kiểm thử và gỡ
lỗi chương trình
 Biết và khắc phục được một số lỗi
thường gặp khi viết chương trình.
 Bước đầu thực hiện một số truy
vết đơn giản để tìm và gỡ lỗi cho
chương trình Python.
 Tổ chức tại phòng
máy.
61 – 62
Bài 17. Thực hành lập
trình giải bài toán trên
máy tính
 Mô tả được thuật toán bằng liệt kê
các bước hoặc bằng sơ đồ khối.
 Viết và thực hiện được chương
trình máy tính giải bài toán đơn
giản.
 Tổ chức tại phòng
máy.
63 –64
Bài 18. Lập trình giải
quyết bài toán trên máy
tính
 Trình bày tóm tắt các bước cần
thực hiện khi giải một bài toán
bằng lập trình trên máy tính với
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
 Tổ chức trên lớp.
65 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp.
66 Kiểm tra cuối kì II
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 Tổ chức trên lớp.
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH
67 – 68
Bài 1. Nhóm nghề thiết
kế và lập trình
Nêu được một số thông tin cơ bản
về nhóm nghề thiết kế và lập
trình:
 Sơ lược về các công việc chính
 Yêu cầu chính về kiến thức và kĩ
năng.
 Các ngành học có liên quan ở các
bậc học tiếp theo.
 Nhu cầu nhân lực hiện tại và
tương lai.
Tổ chức trên lớp.
69 – 70
Bài 2. Dự án nhỏ: Tìm
hiểu về nghề lập trình
web, lập trình trò chơi
và lập trình trên thiết bị
di động
 Tìm kiếm và khai thác thông tin
khái quát về nghề thiết kế và lập
trình web, thiết kế và lập trình trò
chơi, phát triển ứng dụng trên
thiết bị di động và các ngành nghề
khác.
 Giao lưu được với bạn bè qua các
kênh truyền thông số để tham
khảo và trao đổi thông tin hướng
nghiệp.
 Trình bày, giới thiệu về một vài
nghề trong nhóm nghề thiết kế và
lập trình.
 Tổ chức trên lớp.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024-2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
6
Tuần Tiết Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ , HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
1 1 , 2
Bài 1: Bên
trong máy
tính
2
 Nhận diện được hình dạng, mô tả
được chức năng của các bộ phận
chính bên trong thân máy tính như
CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.
Nêu được tên và giải thích được
đơn vị đo hiệu năng của chúng
như GHz, GB,...
 Nhận biết được sơ đồ của các
mạch logic AND, OR, NOT, giải
thích được vai trò của các mạch
logic đó trong thực hiện các tính
toán nhị phân.
 HS theo dõi
video, học
tại lớp
2 3 , 4
Bài 2: Khám
phá thế giới
thiết bị số
thông minh
2
 Đọc hiểu được một số điểm chính
trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị
số thông dụng. Thực hiện được
một số những chỉ dẫn trong tài liệu
đó.
 Đọc hiểu và giải thích được một số
thông số cơ bản như kích thước
màn hình, CPU, RAM, dung lượng
lưu trữ, độ phân giải camera,... của
các thiết bị số thông dụng.Ví dụ:
PC, máy tính bảng, điện thoại
thông minh, tivi có khả năng kết
nối Internet,...
 HS theo dõi
video, các thiết
bị học tại lớp
3 5 , 6
Bài 3. Khái
quát về hệ
điều hành
2
 Trình bày được sơ lược lịch sử
phát triển của hai hệ điều hành
thông dụng cho PC, một hệ điều
hành là phần mềm thương mại và
hệ điều hành còn lại là phần mềm
nguồn mở.
 Sử dụng được một số chức năng cơ
bản của một trong hai hệ điều hành
đó.
 Trình bày được vài nét chính về
một hệ điều hành thông dụng cho
thiết bị di động và sử dụng được
một số tiện ích cơ bản của hệ điều
hành đó.
 Trình bày được một cách khái quát
mối quan hệ giữa phần cứng, hệ
điều hành và phần mềm ứng dụng.
Trình bày được vai trò riêng của
mỗi thành phần trong hoạt động
chung của cả hệ thống.
 HS học tại lớp
4 7 , 8 Bài 4. Thực 2  Kết nối được các bộ phận thân
máy, bàn phím, chuột, màn hình
 HS theo dõi
video, các thiết bị
7
hành thiết bị
số
của máy tính với nhau.
 Kết nối được PC với các thiết bị
số thông dụng như máy in, điện
thoại di động, máy ảnh số....
 Tùy chỉnh được một vài chức năng
cơ bản của máy tính và các thiết bị
vào – ra thông dụng để phù hợp
với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu
quả tốt hơn.
học tại lớp, tiết 2
học tại phòng
máy
Tích hợp giáo dục
STEM: Tùy chỉnh
được một vài chức
năng cơ bản của máy
tính và các thiết bị
vào – ra thông dụng
5
9 ,
10
BÀI 5. Phần
mềm ứng
dụng và
dịch vụ
phần mềm
2
 Trình bày được một số khái niệm
có liên quan tới phần mềm nguồn
mở: bản quyền phần mềm, giấy
phép công cộng, phần mềm miễn
phí. So sánh được phần mềm
nguồn mở với phần mềm thương
mại (nguồn đóng). Nêu được vai
trò của phần mềm nguồn mở và
phần mềm thương mại đối với sự
phát triển của ICT.
 Nêu được tên một số phần mềm
soạn thảo văn bản, phần mềm
bảng tính và phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chẳng hạn Writer, Calc
và Impress trong bộ OpenOffice.
 Sử dụng được một số tiện ích có
sẵn của hệ điều hành để nâng cao
hiệu suất sử dụng máy tính.
 Kích hoạt và sử dụng được một
vài chức năng cơ bản của một
phần mềm soạn thảo văn bản, một
phần mềm bảng tính và một phần
mềm trình chiếu chạy trên
Internet. Ví dụ các phần mềm
trong gói Google Docs.
 HS học tại lớp, có
sử dụng các thiết
bị: laptop của lớp.
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
6
11 ,
12
Bài 1. Lưu
trữ trực tuyến
2
 Biết được ưu, nhược điểm cơ bản
của việc lưu trữ trực tuyến.
 Sử dụng được một số công cụ trực
tuyến như: Google drive,
OneDrive,Dropbox... để lưu trữ và
chia sẽ tập tin.
 HS học tại lớp, có
sử dụng các thiết
bị: laptop của lớp.
 Tiết 2 tại phòng
máy
7 13
Bài 2.Thực
hành một số
tính năng
hữu ích của
máy tính
1
 Xác định được các lưu chọn theo
tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu
quả tìm kiếm thông tin.
 Thực hành tìm kiếm thông tin
bằng cách nhập từ khóa hoặc
giọng nói
 HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
7 14 Bài 3. Thực
hành một số
tính năng
nâng cao
của mạng xã
1  Sử dụng một số chức năng và
quyền riêng tư trên mạng xã hội.
 Thực hành các chức năng nâng
cao trên mạng xã hội Facebook.
 HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
8
hội
8 15
Bài 4. Thực
hành một số
tính năng
hữu ích của
dịch vụ thư
điện tử
1
 Biết cách phân loại và đánh dấu
thư điện tử.
 Thực hành phân loại và đánh dấu
thư điện tử Gmail – Outlook.
 HS học tại phòng
máy, hoặc có thể
tại lớp sử dụng
điện thoại thông
minh+laptop lớp
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN MẠNG
8,9
16 ,
17
Bài 1.Phòng
tránh lừa
đảo và ứng
xử văn hóa
trên môi
trường
mạng
2
 Nêu được một số dạng lừa đảo
phổ biến trên mạng và những biện
pháp phòng tránh.
 Tích hợp an toàn giao thông
 Giao tiếp được trên mạng qua
email, chat, mạng xã hội,... và
trong môi trường số một cách văn
minh, phù hợp với các quy tắc và
văn hoá ứng xử.
 Hs học tại lớp
 Tích hợp an toàn
giao thông
9 18
KIỂM
TRA GIỮA
KỲ I
1
 Ôn tập kiến thức theo đề cương.
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 HS kiểm tra tại
lớp
CHỦ ĐỀ F GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
10
19 ,
20
Bài 1.Bài
toán quản lí
và cơ sở dữ
liệu
2
 Nhận biết được nhu cầu lưu trữ và
khai thác thông tin cho bài toán
quản lý.
 Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở
dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.
 HS học tại lớp,
quan sát các video
về bài toán quản lí
11
21 ,
22
Bài 2. Bảng
và khóa
chính trong
cơ sở dữ liệu
quan hệ
2
 Diễn đạt được khái niệm quan hệ
(bảng) và khóa của một quan hệ.
Giải thích được các khái niệm qua
ví dụ đó.
 Giải thích được ràng buộc khóa là
gì.
 Biết được các phần mềm quản trị
CSDL có cơ chế kiểm soát các cập
nhật dữ liệu để đảm bảo rằng buộc
khóa..
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
12
23 ,
24
Bài 3. Quan
hệ giữa các
bảng và
khóa ngoài
trong cơ sở
dữ liệu quan
hệ
2
 Diễn đạt được khái niệm khóa
ngoài của một bảng và mối liên
kết giữa các bảng. Giải thích được
các khái niệm đó qua ví dụ minh
họa.
 Giải thích ràng buộc khóa ngoài là
gì.
 Biết được các phần mềm quản trị
CSDL có cơ chế kiểm soát các cập
nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc
khóa ngoài.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
13 25 , Bài 4. Các 2  Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu
trong các CSDL và ứng dụng
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
9
26
biểu mẫu
cho xem và
cập nhật dữ
liệu
CSDL.
 Giải thích được những ưu điểm
khi người dùng xem và cập nhật
dữ liệu cho CSDL thông qua biểu
mẫu.
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
14
27 ,
28
Bài 5. Truy
vấn trong cơ
sở dữ liệu
quan hệ
2
 Diễn đạt được khái niệm truy vẫn
CSDL.
 Giải thích được cấu trúc cơ bản
SELECT...FROM...WHERE... của
câu lệnh SQL.
 Nêu được một vài ví dụ minh họa
việc dùng truy vẫn để tổng hợp,
tìm kiếm dữ liệu trên một bảng.
 HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
15
29 ,
30
Bài 6. Truy
vấn trong cơ
sở dữ liệu
quan hệ
(tiếp theo)
2
 Đưa ra được một vài ví dụ minh
họa cho việc dùng truy vấn để
tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên
hơn một bảng.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
16 31 ÔN TẬP 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  HS ôn tại lớp
16 32
KIỂM TRA
CUỐI KỲ I
1
 Ôn tập kiến thức theo đề cương.
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 HS kiểm tra lại
lớp
17
33 ,
34
Bài 7. Các
loại kiến
trúc của hệ
cơ sở dữ
liệu
2
 Phân biệt được CSDL tập trung và
CSDL phân tán.
 Biết được một số kiến trúc thường
gặp của hai loại hệ CSDL tập
trung và hệ CSDL phân tán.
 HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
18
35 ,
36
Bài 8. Bảo
vệ sự an
toàn của hệ
CSDL và
bảo mật
thông tin
trong CSDL
2
 Nêu được tầm quan trọng của an
toàn và bảo mật hệ CSDL.
 Nên được một số biện pháp bảo vệ
sự an toàn và bảo mật hê CSDL.
 HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
19 37 ,
38
Bài 1. Làm
quen với
Micrsoft
Access
2  Biết được một số đặc điểm của
phần mềm hệ quản trị CSDL quan
hệ Microsoft Access và một số
thành phần chính trong cửa sổ làm
việc của nó.
 Biết được một số kiểu dữ liệu
trường của các bản ghi trong
Microsoft Access và thiết lập dữ
liệu trường.
 Tạo lập một CSDL đơn giản từ
khuôn mẫu Microsoft Access cho
 HS học tại lớp sử
dụng laptop của
lớp
10
trước và biết cách nhập dữ liệu
vào một bảng.
20
39 ,
40
Bài 2. Taọ
bảng trong
cơ sở dữ
liệu
2
 Biết tạo được bảng theo thiết kế.
 Biết được sơ bộ cách thiết lập một
số thuộc tính kiểu dữ liệu thường
dùng.
 Tạo được một số bảng CSDL
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
21
41 ,
42
Bài 3. Liên
kết các bảng
trong cơ sở
dữ liệu
2
 Biết được cách thiết lập đúng đắn
mối quan hệ giữa các bảng trong
một CSDL để kết nối dữ liệu giữa
hai bản ghi từ hai bảng.
 Tạo được CSDL có nhiều bảng.
 Thiết lập được quan hệ giữa các
bảng.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
22
43 ,
44
Bài 4. Tạo
và sử dụng
biểu mẫu
2
 Phân biệt được “có kết buộc với
bảng CSDL” và “không kết buộc”.
 Tạo được một số loại biểu mẫu
thường dùng nhất.
 Sử dụng được biểu mẫu để nhập
dữ liệu.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2: STEM:
tạo và sử dụng
biểu mẫu (học tại
phòng máy)
23
45 ,
46
Bài 5. Thiết
kế truy vấn
2
 Tạo và sử dụng các truy vấn để
tìm kiếm và kết xuất thông tin từ
CSDL.
 Góp phần giải thích tính ưu việt
của việc quản lý dữ liệu một cách
khoa học nhờ ứng dụng CSDL..
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
24
47 ,
48
Bài 6. Tạo
báo cáo đơn
giản
2
 Thực hiện được việc kết xuất
thông tin từ CSDL.
 Tìm hiểu được thêm một vài chức
năng của hệ quản trị CSDL.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
25
49 ,
50
Bài 7.
Chỉnh sửa
các thành
phần giao
diện
2
 Chỉnh sửa được bài trí các thành
phần trong biểu mẫu, báo cáo.
 Thiết lập được chủ đề màu sắc,
phong cách văn bản của giao diện
ứng dụng.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
26 51
Bài 8. Hoàn
tất ứng dụng
1
 Tạo được biểu mẫu điều hướng để
làm giao diện khi mở ứng dụng.
 Hoàn tất một ứng dụng đơn giản,
có thể sử dụng được.
 HS học tại phòng
máy
26 52
KIỂM
TRA GIỮA
KỲ II
1
 Ôn tập kiến thức theo đề cương.
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 HS làm bài kiểm
tra tại lớp
CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO
27 53 –
54
Bài 1. Một
số thao tác
chỉnh sửa
ảnh và hỗ
trợ sửa ảnh
2  Thực hiện được các thao tác xử lí
ảnh cơ bản như: cắt, phóng to, thu
nhỏ, di chuyển ảnh, tẩy xoá ảnh,
tạo ảnh động
 Thực hiện một số thao tác chỉnh
sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
11
sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn
giản
28
55–
56
Bài 2. Tẩy
xóa ảnh
2
 Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh
bằng công cụ Clone và Healing
 Thực hiện được cách sao chép ảnh
theo phép phối cảnh bằng công cụ
Perspective Clone
 HS học tại phòng
máy
29
57 –
58
Bài 3. Tạo
ảnh động
2
 Tạo được ảnh động với hiệu ứng
tự thiết kế
 Tạo được ảnh động từ các hiệu
ứng có sẵn trong phần mềm.
 HS học tại phòng
máy
Tích hợp ATGT:
tạo biển báo
ATGT ảnh động
30
59 ,
60
Bài 4. Giới
thiệu phần
mềm làm
video
2
 Bước đầu biết sử dụng một số
chức năng chính của phần mềm
làm video
 Tạo được một số đoạn video từ
ảnh và video có sẵn.
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
31
61 ,
62
Bài 5.
Chỉnh sửa
video
2
 Sử dụng một số công cụ cơ bản
chỉnh sửa video: chỉnh sửa ảnh,
âm thanh…
 Biên tập được đoạn video phục vụ
học tập, giải trí
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
32
63 –
64
Bài 6. Làm
phim hoạt
hình
2
 Bước đầu biết cách làm phim hoạt
hình đơn giản bằng phần mềm
video.
 Tạo được phim hoạt hình từ ảnh,
có hội thoại giữa các nhân vật và
có phụ đề
 Tiết 1 học tại lớp
sử dụng laptop
của lớp
 Tiết 2 học tại
phòng máy
33 65 ÔN TẬP 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương  Ôn tập tại lớp học
33 66
KIỂM
TRA CUỐI
KÌ II
1
 Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu
cầu.
 Làm bài KT tại
lớp
34
67 ,
68
Bài 7. Thực
hành tổng
hợp
2
 Chỉnh sửa được ảnh và tạo được
ảnh động bằng GIMP
 Tạo được phim hoạt hình ngắn
bằng phần mềm Animiz
Animation Maker
 HS học tại phòng
máy
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH
35 69,7
0
Bài 1. Nghề
quản trị cơ
dữ liệu
2  Biết được một số thông tin cơ bản
về nghề quản trị CSDL: các công
việc chính; yêu cầu về kiến thức;
kỹ năng; các ngành học có liên
quan ở các cấp bậc tiếp theo; nhu
cầu nhân lực hiện tại và tương lai.
 Tự tìm kiếm và khai thác được
thông tin hướng nghiệp (qua các
chương trình đào tạo, thông báo
tuyển dụng nhân lực,..) về một vài
ngành liên quan khác trong lĩnh
vực tin học.
 Giao lưu được với các bạn bè qua
các kênh truyền thông số đẻ tham
 HS học tại lớp
12
khảo và trao đổi ý kiến về những
thông tin trên.
13
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 (SÁCH CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2024 -2025
Học kì I = 18 tuần (36 tiết)
Học kì II = 17 tuần (34 tiết)
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Thứ tự dạy các chủ đề: A, B, A(ICT), D, F, E(ICT),G
Tuầ
n
Tiết
PPCT
Bài học YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Hình thức tổ
chức
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
1
1 -
2
Bài 1. Giới
thiệu về trí
tuệ nhân tạo
- Giải thích được sơ lược về KN trí tuệ nhân tạo
- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri
thức, có khả năng suy luận và khả năng học
- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI
HS học tại lớp
2 3
Bài 2. Giới
thiệu về trí
tuệ nhân tạo
( tiếp theo)
- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học
công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh
mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI
- Nêu được ví dụ minh họa cho một số ví dụ
điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn
đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng
tiếng nói và nhận dạng khuôn mặt, trợ lí ảo…
- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI
trong tương lai
HS học tại lớp
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
KẾT NỐI MẠNG
3 4 – 5
Bài 1. Cơ sở
mạng máy tính
-Nêu được chức năng chính của một số thiết bị
mạng thông dụng: Access point, Switch
HS học tại lớp
4 6 - 7
Bài 2. Mô
hình mạng và
các giao thức
-Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của
giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP
nói riêng
HS học tại lớp
5
8 - 9 -
10
Bài 3. Thực
hành thiết lập
kết nối và sử
dụng mạng
-Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access
Point, Switch.
-Kết nối được các thiết bị di động vào mạng
máy tính
-Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều
hành để chia sẻ tài nguyên
- STEM: Kết
nối thiết bị
thông minh
vào mạng máy
tính. Chia sẻ
dữ liệu, máy
in trong mạng
LAN
CHỦ ĐỀ A (ICT). MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ
6,7 11 – 12
Bài 1. Thực
hành kết nối
máy tính với ti
vi thông minh
-Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua
kết nối không dây.
-Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh
và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù
hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt
Yêu cầu hs
kết nối ở nhà,
quay lại video
7,8 13 - 14 –
15
Bài 2. Thực
hành theo
-Kết nối được một số thiết bị thông minh
-Khai thác được các tính năng của các thiết bị
HS học tại
phòng máy
14
nhóm: Kết nối
các thiết bị
không dây
cho ứng dụng
đó
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ
9 16 - 17
Giữ gìn tính
nhân văn
trong thế giới
ảo
-Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp
trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể
-Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở
một số tình huống tham gia thế giới ảo
HS học tại lớp
9 18
KIỂM TRA
GIỮA KỲ I
Theo yêu cầu
của nhà
trường
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
TẠO TRANG WEB
10 19 - 20
Bài 1. Làm
quen với ngôn
ngữ đánh dấu
siêu văn bản
-Nhận biết được một số khái niệm chính của
ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ
mở, thẻ đóng.
-Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML
-Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn
ngữ đánh dấu siêu văn bản
HS học tại lớp
11 21 - 22
Bài 2. Định
dạng văn bản
và tạo siêu lien
kết
-Trình bày được cách tạo nội dung trang web
theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục
-Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản
trên trình duyệt web.
-Mô tả được cách tạo siêu liên kết.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
12 23 - 24
Bài 3. Thực
hành định
dạng văn bản
và tạo siêu
liên kết
-Tạo được trang web đơn giản với các đoạn văn
bản và các tiêu đề mục.
-Làm nổi bật được nội dung văn bản trên màn
hình trình duyệt web
-Tạo được siêu lien kết.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
13 25 - 26
Bài 4. Trình
bày nội dung
theo dạng
danh sách,
bảng biểu
-Trình bày được nội dung dạng danh sách trên
trang web
-Taọ được bảng biểu trên trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
14 27 - 28
Bài 5. Chèn
hình ảnh, âm
thanh, video
và sử dụng
khung
-Chèn được hình ảnh, tệp âm thanh, video vào
trang web
-Nhúng được nội dung trang web khác vào
trang web.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
15 29 - 30 Bài 6. Tạo
biểu mẫu
-Phát biểu được khái niệm biểu mẫu
-Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
15
liệu trên trang web
-Nêu được một số quy định trong thiết kế biểu
mẫu.
phòng máy
16 31 ÔN TẬP Tại lớp học
16 32
KIỂM TRA
CUỐI KỲ I
Theo yêu cầu
của nhà
trường
17 33 - 34
Bài 7. Thực
hành tạo biểu
mẫu
-Tạo được biểu mẫu trên trang web
-Thêm được các điều khiển thông dụng vào
biểu mẫu.
-Thiết kế được biểu mẫu phù hợp với yêu cầu
nhập dữ liệu.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
18 35 - 36
Bài 8. Làm
quen với CSS
-Nêu được mục đích sử dụng CSS
-Mô tả được bộ chọn phần tử và cách áp dụng
CSS
-Trình bày được một số thuộc tính định dạng
CSS
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
HỌC KỲ II
CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY
TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
19 37 - 38
Bài 9. Thực
hành định dạng
một số thuộc
tính CSS
-Khai báo được bộ chọn phần tử
-Sử dụng được internal CSS, external CSS
-Sử dụng được một số thuộc tính CSS
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
20 39 - 40
Bài 10. Bộ
chọn lớp, bộ
chọn định
danh
-Sử dụng được bộ chọn lớp, bộ chọn định danh. Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
21 41 - 42
Bài 11. Mô
hình hộp, bố
cục trang
Web
-Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần
tử HTML
-Trình bày được cách hiển thị phẩn tử theo
khối, theo dòng
-Nhận diện được các thành phần cơ bản trong
bố cục trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
22
43 – 44 -
45
Bài 12. Dự án
nhỏ: Tạo trang
Web báo
tường
-Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang
web
-Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo
trang web đa dạng và sinh động.
Tại phòng
máy, hs có
thể làm tại
nhà.
STEM: Tạo
web Báo tường
của lớp nhân
dịp ngày 26/3
CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC
16
THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB
23 46 – 47
Bài 1. Giới
thiệu phần
mềm tạo
website
-Chỉ ra được một số chức năng cơ bản của phần
mềm tạo website
-Nhận biết được các thành phần của giao diện
phần mềm tạo website Mobirise
HS học tại
lớp
24 48 – 49
Bài 2. Tạo
website bằng
phần mềm
-Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một
website
-Bước đầu sử dụng được một số chức năng
chính của phần mềm tạo website
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
25 50 - 51
Bài 3. Tạo
thanh điều
hướng cho
trang web
-Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều
hướng trong websitw
-Tạo được thanh điều hướng cho trang web
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
26 52
KIỂM TRA
GIỮA KỲ II
Theo yêu cầu
của nhà
trường
27 53 - 54
Bài 4. Tạo nội
dung văn bản
cho trang web
-Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội
dung viết bài, chân trang
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
28 55 - 56
Bài 5. Tạo nội
dung văn bản
cho trang web
-Tạo được các nội dung dạng hình ảnh trên
trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh
dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập.
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
29 57 - 58
Bài 6. Tạo
biểu mẫu cho
trang web và
xuất bản
website
-Tạo được biểu mẫu cho trang web
Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin
HTML, tải website lên trên internet
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
30,31
59 – 60
– 61
Bài 7. Tạo sản
phẩm theo
nhóm (Bài tập
nhóm)
-Tạo được một website bằng phần mềm
Mobirise
-Thể hiện được tính hợp tác và tinh thần trách
nhiệm trong hoạt động nhóm
Tiết 1 tại lớp,
Tiết 2 tại
phòng máy
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ ỨNG
DỤNG TIN HỌC VÀ MỘT SỐ NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC TIN HỌC
32 62 - 63
Bài 1. Giới
thiệu nhóm
Dịch vụ và
Quản trị trong
ngành công
nghệ thông tin
-Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm
nghề dịch vụ và quản trị: sửa chữa và bảo trì
máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ
thống, bảo mật hệ thống thông tin.
-Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng
nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề dịch
vụ và quản trị ngành Công nghệ thông tin.
HS học tại
lớp
33
64 ÔN TẬP
HS học tại
lớp
65 KIỂM TRA Theo yêu cầu
17
CUỐI KÌ II của nhà
trường
34 66 - 67
Bài 2. Một số
nghề khác
trong ngành
Công nghệ
thông tin và
một số nghề
ứng dụng
công nghệ
thông tin
-Nêu được tên một số nghề trong ngành Công
nghệ phần mềm hoặc trong chuyển đổi số
-Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ
thông tin trong ngành Truyền thông đa phương
tiện hoặc các lĩnh vực khác.
-Giải thích được vai trò và công việc của những
nghề này.
HS học tại
lớp
35
68 - 69 -
70
Bài 3. Dự án
nhỏ: Tìm hiểu
thông tin
tuyển sinh và
hướng nghiệp
về lĩnh vực
đào tạo “Máy
tính và Công
nghệ thông
tin” ở Việt
Nam
-Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển
sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo
thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ
thông tin
-Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công
việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong
một số ngành nghề có nhiều ứng dụng CNTT.
-Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền
thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về
những thông tin trên.
HS học tại
lớp
18

More Related Content

Similar to KHBD TIN 3 KHỐI CÓ TÍCH HỢP ATGT VÀ STEM.doc (20)

Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mớiTổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
DngV868754
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mớiTổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
DngV868754
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
K33LA-KG
ThaiDongHo_bai20_lop10
ThaiDongHo_bai20_lop10ThaiDongHo_bai20_lop10
ThaiDongHo_bai20_lop10
K33LA-KG
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemhaK33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
Tin 5CBT
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
Tin5VungTau
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tậpPhân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phạm Trung Đức
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
TIN D BÌNH THUẬN
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docxĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
phuongdung18281
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.comHe dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
ntrungduc228
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Tin 5CBT
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuyKbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Đặng Thành Huy
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoaKichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
tin_k36
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCMGiáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Tai Thỏ
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
Hong Phuoc Nguyen
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10 Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Nhật Toàn
Ppct Tin học 6 7-8
Ppct Tin học 6 7-8Ppct Tin học 6 7-8
Ppct Tin học 6 7-8
Cương Lê
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mớiTổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
DngV868754
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mớiTổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
Tổng quan về công nghệ tường lửa thế hệ mới
DngV868754
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
K33LA-KG
ThaiDongHo_bai20_lop10
ThaiDongHo_bai20_lop10ThaiDongHo_bai20_lop10
ThaiDongHo_bai20_lop10
K33LA-KG
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemhaK33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
K33103224 tin5 cbt-dinhthidiemha
Tin 5CBT
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
Tin5VungTau
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tậpPhân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phân tích mã độc cơ bản - báo cáo thực tập
Phạm Trung Đức
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
Nguyễn thị tuyền k33103298 bài 19 chương 6 tin 11
TIN D BÌNH THUẬN
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docxĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
ĐỀ MINH HỌA-MÔN TIN HhihhỌC-ĐÀ NẴNG.docx
phuongdung18281
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.comHe dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
ntrungduc228
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Kich ban day hoc_NguyenThiThuyHan_K33103222
Tin 5CBT
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuyKbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Kbdh bai3 chuong1-tinhoc10-dangthanhhuy
Đặng Thành Huy
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoaKichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
Kichbandh bai2lop10 thongtinvadulieu_thao_hoa
tin_k36
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
congsang1181
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCMGiáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu trường Đại học CNTP TP.HCM
Tai Thỏ
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
Hong Phuoc Nguyen
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10 Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Kịch Bản Dạy Học Bài 7 Phần Mềm Máy Tính Tin Hoc 10
Nhật Toàn

KHBD TIN 3 KHỐI CÓ TÍCH HỢP ATGT VÀ STEM.doc

  • 1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 10 (CÁNH DIỀU) NĂM HỌC: 2024 – 2025 Học kì I = 18 tuần (36 tiết) Học kì II = 17 tuần (34 tiết) ĐỊNH HƯỚNG ICT Tiết Tên bài Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức HỌC KÌ I CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC TIN HỌC VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN 1,2 Bài 1. Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin  Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì.  Phân biệt được thông tin và dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.  Biết được xử lí thông tin là gì.  Tổ chức trên lớp 3,4 Bài 2. Sự ưu việt của máy tính và những thành tựu của tin học  Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số.  Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu.  Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian để minh họa sự phát triển của ngành tin học.  Tổ chức trên lớp, học sinh tìm kiếm thành tựu có sự chuẩn bị trước khi đến lơp. 5,6 Bài 3. Thực hành sử dụng thiết bị số Biết các thao tác sử dụng máy tính đúng cách và áp dụng được các thao tác đó. Sử dụng được các chức năng cơ bản của điện thoại thông minh. Tổ chức trên lớp 7,8 Bài 4. Tin học trong phát triển kinh tế ,xã hội  Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được ví dụ minh họa.  Nhận biết được một vài thiết bị số thông dụng khác ngoài máy tính để bàn và máy tính xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thông tin.  Nêu được đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.  Giải thích được vai trò của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã hội và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.  Tổ chức trên lớp, có sự chuẩn bị ở nhà, CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI 9 – 10 Bài 1. Mạng máy tính với cuộc sống  Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc mà mạng máy tính đem lại.  Nêu được những nguy cơ và tác  Học sinh trình chiếu PPT chuẩn bị ở nhà ( theo nhóm) 1
  • 2. hại mà Internet có thể gây ra. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.  Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại. 11 – 12 Bài 2. Điện toán đám mây và Internet vạn vật  So sánh được mạng LAN và Internet.  Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng.  Nêu được khái niệm Internet vạn vật (Internet of Things – IoT).  Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà IoT đem lại. Phát biểu được ý kiến cá nhân về lợi ích của IoT.  Thực hiện trên lớp. 13 – 14 Bài 3. Thực hành một số ứng dụng của mạng máy tính  Hiểu rõ hơn dịch vụ điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản.  Sử dụng một số chức năng xử lí thông tin trên máy tính cá nhân và thiết bị số, dịch vụ tự động hay tiếng nói.  Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet.  Thực hiện được một số cách để phòng tác hại từ Internet.  Thực hiện được một vài cách thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.  Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại.  Tổ chức trên phòng máy hoặc trên lớp, tuỳ điều kiện cụ thể. CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 15 – 16 Bài 1. Tuân thủ pháp luật trong môi trường số  Nêu được một số vấn đề này sinh về pháp luật, đạo đức, văn hóa khi việc giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến.  Nêu được ví dụ minh họa sự vi phạm bản quyền thông tin và sản phẩm số. Qua ví dụ đó giải thích được sự vi phạm đã diễn ra thế nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.  Trình bày và giải thích được một số nội dung cơ bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin. Luật An ninh mạng. Nêu được  Tổ chức trên lớp. 2
  • 3. ví dụ minh họa.  Giải thích được một số khía cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh họa.  Nêu được ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ và phổ biến thông tin một cách bất cẩn. 17 Bài 2. Thực hành vận dụng một số điều luật về chia sẻ thông tin trong môi trường số  Vận dụng được Luật và Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng.  Nêu được một vài biện pháp đơn giản và thông dụng để nâng cao tính an toàn và hợp pháp của việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.  Tổ chức trên phòng máy hoặc trên lớp tuỳ điều kiện cụ thể. 18 Kiểm tra định kì  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  Tổ chức trên lớp. CHỦ ĐỀ Eict . ỨNG DỤNG TIN HỌC ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 19 Bài 1. Tạo văn bản, tô màu và ghép ảnh  Bước đầu quen được với một số thành phần chính trong màn hình làm việc của GIMP.  Tạo được tệp ảnh mới, lưu được tệp ảnh và xuất tệp ảnh với định dạng chuẩn.  Bước đầu nhận diện được các lớp ảnh, chọn và đổi được tên lớp ảnh và sử dụng được các công cụ: tạo văn bản, tô màu, ghép ảnh đơn giản để tạo được các sản phẩm đồ họa như thiệp chúc mừng, thiệp mời…  Tổ chức trên lớp. 20 , 21 Bài 2. Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh  Thực hiện được các thao tác cơ bản đối với lớp, vùng chọn và đường dẫn.  Biết và thực hiện được một số kĩ thuật thiết kế dựa trên lớp, vùng chọn và đường dẫn.  Tổ chức trên lớp. (tiết dạy tích hợp an toàn giao thông) 22, 23 Bài 3. Tách ảnh và thiết kế đồ hoạ với kênh alpha  Hiểu được khái niệm độ “trong suốt”.  Sử dụng được kênh alpha và các kĩ thuật thiết kế dựa trên vùng chọn, đường dẫn để thiết kế được banner hoặc băng rôn.  Tổ chức trên lớp. 24 , 25 Bài 4. Thực hành tổng hợp  Sử dụng được các lớp ảnh, kênh alpha và ôn luyện các kĩ thuật thiết kế.  Làm quen với các lệnh tạo hiệu ứng.  Tổ chức trên phòng máy. (tiết dạy tích hợp giáo dục STEM) 3
  • 4.  Tạo được các sản phẩm đồ họa đơn giản như logo, poster. CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH LẬP TRÌNH CƠ BẢN 26 Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ lập trình bậc cao  Giải thích được vì sao chúng ta cần lập trình và cần có ngôn ngữ lập trình bậc cao.  Giới thiệu sơ lược về Python – một ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng.  Bắt đầu chạy được một vài chương trình tính toán đơn giản trong môi trường Python.  Tổ chức trên lớp. 27 – 28 Bài 2. Biến, phép gán và biểu thức số học  Nêu được vai trò của biến và phép gán  Đặt được tên cho biến, sử dụng được phép gán và cách đưa ra giá trị của biến trong Python  Làm quen được với cửa sổ Code trong Python để soạn thảo, lưu và thực hiện chương trình.  Tổ chức trên lớp 29,30 Bài 3. Thực hành làm quen và khám phá Python  Viết và thực hiện được một vài chương trình Python đơn giản có sử dụng biểu thức số học.  Bước đầu nhận thấy được cách báo lỗi của Python.  Biết được Python dùng màu sắc để hỗ trợ người dùng.  Viết được câu lệnh nhập dữ liệu là một dòng chữ.  Tổ chức tại phòng máy 31 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp 32 Kiểm tra cuối kì I  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  Tổ chức trên lớp 33 – 34 Bài 4. Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào  ra đơn giản  Viết được câu lệnh đơn giản để nhập dữ liệu kiểu số nguyên, số thực trong Python.  Viết được cách đưa ra kết quả trong Python.  Nêu được ví dụ về hằng trong chương trình.  Tổ chức trên lớp 35,36 Bài 5. Thực hành viết chương trình đơn giản  Viết và thực hiện một vài chương trình Python đơn giản với dữ liệu nhập vào từ bàn phím.  Sử dụng được một vài hàm toán học do Python cung cấp.  Nhận biết được chú thích trong một chương trình Python.  Tổ chức tại phòng máy. HỌC KÌ II 37 , 38 Bài 6. Câu lệnh rẽ nhánh  Biết được các phép so sánh và các phép tính logic tạo thành biểu thức logic thể hiện điều kiện rẽ  Tổ chức trên lớp. 4
  • 5. nhánh trong chương trình.  Viết được câu lệnh rẽ nhánh trong Python. 39 – 40 Bài 7. Thực hành câu lệnh rẽ nhánh  Viết được chương trình đơn giản có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.  Tổ chức tại phòng máy. (tiết dạy tích hợp giáo dục STEM) 41 – 42 Bài 8. Câu lệnh lặp  Biết được có hai loại cấu trúc lặp để mô tả thuật toán: lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.  Viết được câu lệnh lặp dạng for và dạng while trong Python.  Tổ chức trên lớp. 43 – 44 Bài 9. Thực hành câu lệnh lặp  Viết được chương trình đơn giản có sử dụng câu lệnh lặp  Viết được chương trình đơn giản có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh kết hợp với câu lệnh lặp.  Tổ chức tại phòng máy. 45 – 46 Bài 10. Chương trình con và thư viện các chương trình con có sẵn  Xây dựng và sử dụng được chương trình con trong Python.  Sử dụng được chương trình con xây dựng sẵn của hệ thống.  Tổ chức trên lớp. 47 , 48 Bài 11. Thực hành lập trình với hàm và thư viện  Chạy và kiểm thử được chương trình.  Rèn luyện được kĩ năng viết chương trình có khai báo và gọi hàm.  Tìm hiểu và sử dụng được hàm time có trong thư viện.  Tổ chức tại phòng máy. 49 – 50 Bài 12. Kiểu dữ liệu xâu kí tự – Xử lí xâu kí tự  Nhận biết được dữ liệu kiểu xâu.  Viết được câu lệnh Python trích xâu con từ xâu cho trước.  Sử dụng được một số phép xử lí xâu thường dùng trong Python.  Tổ chức trên lớp. 51 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp. 52 Kiểm tra định kì  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  Tổ chức trên lớp. 53 , 54 Bài 13. Thực hành dữ liệu kiểu xâu  Tìm và xóa được kí tự trong xâu  Tách được xâu con, thay thế được xâu con.  Đếm được số lần xuất hiện kí tự cho trước trong xâu.  Tổ chức tại phòng máy. 55 , 56 Bài 14. Kiểu dữ liệu danh sách – Xử lí danh sách  Nhận biết được sơ lược cấu trúc của kiểu dữ liệu mảng trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao.  Mô tả được kiểu danh sách trong Python có cấu trúc giống như kiểu mảng.  Viết được câu lệnh trong Python để khởi tạo và truy cập được tới các phần tử của danh sách  Sử dụng được một số hàm xử lí danh sách thường dùng.  Tổ chức trên lớp. (tiết dạy tích hợp an toàn giao thông) 5
  • 6. 57 – 58 Bài 15. Thực hành với dữ liệu kiểu danh sách  Viết được chương trình đơn giản sử dụng kiểu dữ liệu danh sách.  Làm quen và khai thác được một số hàm xử lí danh sách .  Tổ chức tại phòng máy. 59 – 60 Bài 16. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình  Biết và khắc phục được một số lỗi thường gặp khi viết chương trình.  Bước đầu thực hiện một số truy vết đơn giản để tìm và gỡ lỗi cho chương trình Python.  Tổ chức tại phòng máy. 61 – 62 Bài 17. Thực hành lập trình giải bài toán trên máy tính  Mô tả được thuật toán bằng liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối.  Viết và thực hiện được chương trình máy tính giải bài toán đơn giản.  Tổ chức tại phòng máy. 63 –64 Bài 18. Lập trình giải quyết bài toán trên máy tính  Trình bày tóm tắt các bước cần thực hiện khi giải một bài toán bằng lập trình trên máy tính với ngôn ngữ lập trình bậc cao.  Tổ chức trên lớp. 65 Ôn tập  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Tổ chức trên lớp. 66 Kiểm tra cuối kì II  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  Tổ chức trên lớp. CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH 67 – 68 Bài 1. Nhóm nghề thiết kế và lập trình Nêu được một số thông tin cơ bản về nhóm nghề thiết kế và lập trình:  Sơ lược về các công việc chính  Yêu cầu chính về kiến thức và kĩ năng.  Các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo.  Nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. Tổ chức trên lớp. 69 – 70 Bài 2. Dự án nhỏ: Tìm hiểu về nghề lập trình web, lập trình trò chơi và lập trình trên thiết bị di động  Tìm kiếm và khai thác thông tin khái quát về nghề thiết kế và lập trình web, thiết kế và lập trình trò chơi, phát triển ứng dụng trên thiết bị di động và các ngành nghề khác.  Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi thông tin hướng nghiệp.  Trình bày, giới thiệu về một vài nghề trong nhóm nghề thiết kế và lập trình.  Tổ chức trên lớp. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU) NĂM HỌC: 2024-2025 Học kì I = 18 tuần (36 tiết) Học kì II = 17 tuần (34 tiết) ĐỊNH HƯỚNG ICT 6
  • 7. Tuần Tiết Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức HỌC KÌ I CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ , HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 1 1 , 2 Bài 1: Bên trong máy tính 2  Nhận diện được hình dạng, mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ. Nêu được tên và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của chúng như GHz, GB,...  Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT, giải thích được vai trò của các mạch logic đó trong thực hiện các tính toán nhị phân.  HS theo dõi video, học tại lớp 2 3 , 4 Bài 2: Khám phá thế giới thiết bị số thông minh 2  Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng. Thực hiện được một số những chỉ dẫn trong tài liệu đó.  Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản như kích thước màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera,... của các thiết bị số thông dụng.Ví dụ: PC, máy tính bảng, điện thoại thông minh, tivi có khả năng kết nối Internet,...  HS theo dõi video, các thiết bị học tại lớp 3 5 , 6 Bài 3. Khái quát về hệ điều hành 2  Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của hai hệ điều hành thông dụng cho PC, một hệ điều hành là phần mềm thương mại và hệ điều hành còn lại là phần mềm nguồn mở.  Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một trong hai hệ điều hành đó.  Trình bày được vài nét chính về một hệ điều hành thông dụng cho thiết bị di động và sử dụng được một số tiện ích cơ bản của hệ điều hành đó.  Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. Trình bày được vai trò riêng của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.  HS học tại lớp 4 7 , 8 Bài 4. Thực 2  Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình  HS theo dõi video, các thiết bị 7
  • 8. hành thiết bị số của máy tính với nhau.  Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại di động, máy ảnh số....  Tùy chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào – ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn. học tại lớp, tiết 2 học tại phòng máy Tích hợp giáo dục STEM: Tùy chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào – ra thông dụng 5 9 , 10 BÀI 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm 2  Trình bày được một số khái niệm có liên quan tới phần mềm nguồn mở: bản quyền phần mềm, giấy phép công cộng, phần mềm miễn phí. So sánh được phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại (nguồn đóng). Nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.  Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu nguồn mở, chẳng hạn Writer, Calc và Impress trong bộ OpenOffice.  Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính.  Kích hoạt và sử dụng được một vài chức năng cơ bản của một phần mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần mềm trong gói Google Docs.  HS học tại lớp, có sử dụng các thiết bị: laptop của lớp. CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG 6 11 , 12 Bài 1. Lưu trữ trực tuyến 2  Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến.  Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như: Google drive, OneDrive,Dropbox... để lưu trữ và chia sẽ tập tin.  HS học tại lớp, có sử dụng các thiết bị: laptop của lớp.  Tiết 2 tại phòng máy 7 13 Bài 2.Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tính 1  Xác định được các lưu chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.  Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khóa hoặc giọng nói  HS học tại phòng máy, hoặc có thể tại lớp sử dụng điện thoại thông minh+laptop lớp 7 14 Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã 1  Sử dụng một số chức năng và quyền riêng tư trên mạng xã hội.  Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook.  HS học tại phòng máy, hoặc có thể tại lớp sử dụng điện thoại thông minh+laptop lớp 8
  • 9. hội 8 15 Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử 1  Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử.  Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail – Outlook.  HS học tại phòng máy, hoặc có thể tại lớp sử dụng điện thoại thông minh+laptop lớp CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN MẠNG 8,9 16 , 17 Bài 1.Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên môi trường mạng 2  Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng và những biện pháp phòng tránh.  Tích hợp an toàn giao thông  Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội,... và trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử.  Hs học tại lớp  Tích hợp an toàn giao thông 9 18 KIỂM TRA GIỮA KỲ I 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  HS kiểm tra tại lớp CHỦ ĐỀ F GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 10 19 , 20 Bài 1.Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu 2  Nhận biết được nhu cầu lưu trữ và khai thác thông tin cho bài toán quản lý.  Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.  HS học tại lớp, quan sát các video về bài toán quản lí 11 21 , 22 Bài 2. Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ 2  Diễn đạt được khái niệm quan hệ (bảng) và khóa của một quan hệ. Giải thích được các khái niệm qua ví dụ đó.  Giải thích được ràng buộc khóa là gì.  Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu để đảm bảo rằng buộc khóa..  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 12 23 , 24 Bài 3. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ 2  Diễn đạt được khái niệm khóa ngoài của một bảng và mối liên kết giữa các bảng. Giải thích được các khái niệm đó qua ví dụ minh họa.  Giải thích ràng buộc khóa ngoài là gì.  Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc khóa ngoài.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 13 25 , Bài 4. Các 2  Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng dụng  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop 9
  • 10. 26 biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu CSDL.  Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu. của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 14 27 , 28 Bài 5. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ 2  Diễn đạt được khái niệm truy vẫn CSDL.  Giải thích được cấu trúc cơ bản SELECT...FROM...WHERE... của câu lệnh SQL.  Nêu được một vài ví dụ minh họa việc dùng truy vẫn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng.  HS học tại lớp sử dụng laptop của lớp 15 29 , 30 Bài 6. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) 2  Đưa ra được một vài ví dụ minh họa cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên hơn một bảng.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 16 31 ÔN TẬP 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  HS ôn tại lớp 16 32 KIỂM TRA CUỐI KỲ I 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  HS kiểm tra lại lớp 17 33 , 34 Bài 7. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu 2  Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán.  Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán.  HS học tại lớp sử dụng laptop của lớp 18 35 , 36 Bài 8. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL 2  Nêu được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL.  Nên được một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hê CSDL.  HS học tại lớp sử dụng laptop của lớp HỌC KÌ II CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU 19 37 , 38 Bài 1. Làm quen với Micrsoft Access 2  Biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó.  Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và thiết lập dữ liệu trường.  Tạo lập một CSDL đơn giản từ khuôn mẫu Microsoft Access cho  HS học tại lớp sử dụng laptop của lớp 10
  • 11. trước và biết cách nhập dữ liệu vào một bảng. 20 39 , 40 Bài 2. Taọ bảng trong cơ sở dữ liệu 2  Biết tạo được bảng theo thiết kế.  Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng.  Tạo được một số bảng CSDL  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 21 41 , 42 Bài 3. Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu 2  Biết được cách thiết lập đúng đắn mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng.  Tạo được CSDL có nhiều bảng.  Thiết lập được quan hệ giữa các bảng.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 22 43 , 44 Bài 4. Tạo và sử dụng biểu mẫu 2  Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “không kết buộc”.  Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất.  Sử dụng được biểu mẫu để nhập dữ liệu.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2: STEM: tạo và sử dụng biểu mẫu (học tại phòng máy) 23 45 , 46 Bài 5. Thiết kế truy vấn 2  Tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL.  Góp phần giải thích tính ưu việt của việc quản lý dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL..  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 24 47 , 48 Bài 6. Tạo báo cáo đơn giản 2  Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL.  Tìm hiểu được thêm một vài chức năng của hệ quản trị CSDL.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 25 49 , 50 Bài 7. Chỉnh sửa các thành phần giao diện 2  Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo.  Thiết lập được chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 26 51 Bài 8. Hoàn tất ứng dụng 1  Tạo được biểu mẫu điều hướng để làm giao diện khi mở ứng dụng.  Hoàn tất một ứng dụng đơn giản, có thể sử dụng được.  HS học tại phòng máy 26 52 KIỂM TRA GIỮA KỲ II 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương.  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  HS làm bài kiểm tra tại lớp CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO 27 53 – 54 Bài 1. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ sửa ảnh 2  Thực hiện được các thao tác xử lí ảnh cơ bản như: cắt, phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh, tẩy xoá ảnh, tạo ảnh động  Thực hiện một số thao tác chỉnh sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 11
  • 12. sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn giản 28 55– 56 Bài 2. Tẩy xóa ảnh 2  Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh bằng công cụ Clone và Healing  Thực hiện được cách sao chép ảnh theo phép phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone  HS học tại phòng máy 29 57 – 58 Bài 3. Tạo ảnh động 2  Tạo được ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế  Tạo được ảnh động từ các hiệu ứng có sẵn trong phần mềm.  HS học tại phòng máy Tích hợp ATGT: tạo biển báo ATGT ảnh động 30 59 , 60 Bài 4. Giới thiệu phần mềm làm video 2  Bước đầu biết sử dụng một số chức năng chính của phần mềm làm video  Tạo được một số đoạn video từ ảnh và video có sẵn.  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 31 61 , 62 Bài 5. Chỉnh sửa video 2  Sử dụng một số công cụ cơ bản chỉnh sửa video: chỉnh sửa ảnh, âm thanh…  Biên tập được đoạn video phục vụ học tập, giải trí  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 32 63 – 64 Bài 6. Làm phim hoạt hình 2  Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm video.  Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề  Tiết 1 học tại lớp sử dụng laptop của lớp  Tiết 2 học tại phòng máy 33 65 ÔN TẬP 1  Ôn tập kiến thức theo đề cương  Ôn tập tại lớp học 33 66 KIỂM TRA CUỐI KÌ II 1  Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.  Làm bài KT tại lớp 34 67 , 68 Bài 7. Thực hành tổng hợp 2  Chỉnh sửa được ảnh và tạo được ảnh động bằng GIMP  Tạo được phim hoạt hình ngắn bằng phần mềm Animiz Animation Maker  HS học tại phòng máy CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH 35 69,7 0 Bài 1. Nghề quản trị cơ dữ liệu 2  Biết được một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức; kỹ năng; các ngành học có liên quan ở các cấp bậc tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai.  Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,..) về một vài ngành liên quan khác trong lĩnh vực tin học.  Giao lưu được với các bạn bè qua các kênh truyền thông số đẻ tham  HS học tại lớp 12
  • 13. khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. 13
  • 14. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 (SÁCH CÁNH DIỀU) NĂM HỌC: 2024 -2025 Học kì I = 18 tuần (36 tiết) Học kì II = 17 tuần (34 tiết) ĐỊNH HƯỚNG ICT Thứ tự dạy các chủ đề: A, B, A(ICT), D, F, E(ICT),G Tuầ n Tiết PPCT Bài học YÊU CẦU CẦN ĐẠT Hình thức tổ chức CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 1 1 - 2 Bài 1. Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo - Giải thích được sơ lược về KN trí tuệ nhân tạo - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI HS học tại lớp 2 3 Bài 2. Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo ( tiếp theo) - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI - Nêu được ví dụ minh họa cho một số ví dụ điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và nhận dạng khuôn mặt, trợ lí ảo… - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai HS học tại lớp CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG 3 4 – 5 Bài 1. Cơ sở mạng máy tính -Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng: Access point, Switch HS học tại lớp 4 6 - 7 Bài 2. Mô hình mạng và các giao thức -Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng HS học tại lớp 5 8 - 9 - 10 Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng -Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. -Kết nối được các thiết bị di động vào mạng máy tính -Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên - STEM: Kết nối thiết bị thông minh vào mạng máy tính. Chia sẻ dữ liệu, máy in trong mạng LAN CHỦ ĐỀ A (ICT). MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ 6,7 11 – 12 Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh -Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây. -Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt Yêu cầu hs kết nối ở nhà, quay lại video 7,8 13 - 14 – 15 Bài 2. Thực hành theo -Kết nối được một số thiết bị thông minh -Khai thác được các tính năng của các thiết bị HS học tại phòng máy 14
  • 15. nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng đó CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 9 16 - 17 Giữ gìn tính nhân văn trong thế giới ảo -Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể -Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo HS học tại lớp 9 18 KIỂM TRA GIỮA KỲ I Theo yêu cầu của nhà trường CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB 10 19 - 20 Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản -Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. -Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML -Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HS học tại lớp 11 21 - 22 Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu lien kết -Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục -Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. -Mô tả được cách tạo siêu liên kết. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 12 23 - 24 Bài 3. Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết -Tạo được trang web đơn giản với các đoạn văn bản và các tiêu đề mục. -Làm nổi bật được nội dung văn bản trên màn hình trình duyệt web -Tạo được siêu lien kết. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 13 25 - 26 Bài 4. Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu -Trình bày được nội dung dạng danh sách trên trang web -Taọ được bảng biểu trên trang web Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 14 27 - 28 Bài 5. Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung -Chèn được hình ảnh, tệp âm thanh, video vào trang web -Nhúng được nội dung trang web khác vào trang web. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 15 29 - 30 Bài 6. Tạo biểu mẫu -Phát biểu được khái niệm biểu mẫu -Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại 15
  • 16. liệu trên trang web -Nêu được một số quy định trong thiết kế biểu mẫu. phòng máy 16 31 ÔN TẬP Tại lớp học 16 32 KIỂM TRA CUỐI KỲ I Theo yêu cầu của nhà trường 17 33 - 34 Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu -Tạo được biểu mẫu trên trang web -Thêm được các điều khiển thông dụng vào biểu mẫu. -Thiết kế được biểu mẫu phù hợp với yêu cầu nhập dữ liệu. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 18 35 - 36 Bài 8. Làm quen với CSS -Nêu được mục đích sử dụng CSS -Mô tả được bộ chọn phần tử và cách áp dụng CSS -Trình bày được một số thuộc tính định dạng CSS Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy HỌC KỲ II CHỦ ĐỀ F(ICT) GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU 19 37 - 38 Bài 9. Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS -Khai báo được bộ chọn phần tử -Sử dụng được internal CSS, external CSS -Sử dụng được một số thuộc tính CSS Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 20 39 - 40 Bài 10. Bộ chọn lớp, bộ chọn định danh -Sử dụng được bộ chọn lớp, bộ chọn định danh. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 21 41 - 42 Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang Web -Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML -Trình bày được cách hiển thị phẩn tử theo khối, theo dòng -Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 22 43 – 44 - 45 Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang Web báo tường -Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang web -Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo trang web đa dạng và sinh động. Tại phòng máy, hs có thể làm tại nhà. STEM: Tạo web Báo tường của lớp nhân dịp ngày 26/3 CHỦ ĐỀ E (ICT) ỨNG DỤNG TIN HỌC 16
  • 17. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB 23 46 – 47 Bài 1. Giới thiệu phần mềm tạo website -Chỉ ra được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo website -Nhận biết được các thành phần của giao diện phần mềm tạo website Mobirise HS học tại lớp 24 48 – 49 Bài 2. Tạo website bằng phần mềm -Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một website -Bước đầu sử dụng được một số chức năng chính của phần mềm tạo website Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 25 50 - 51 Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web -Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều hướng trong websitw -Tạo được thanh điều hướng cho trang web Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 26 52 KIỂM TRA GIỮA KỲ II Theo yêu cầu của nhà trường 27 53 - 54 Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web -Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội dung viết bài, chân trang Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 28 55 - 56 Bài 5. Tạo nội dung văn bản cho trang web -Tạo được các nội dung dạng hình ảnh trên trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập. Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 29 57 - 58 Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website -Tạo được biểu mẫu cho trang web Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin HTML, tải website lên trên internet Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy 30,31 59 – 60 – 61 Bài 7. Tạo sản phẩm theo nhóm (Bài tập nhóm) -Tạo được một website bằng phần mềm Mobirise -Thể hiện được tính hợp tác và tinh thần trách nhiệm trong hoạt động nhóm Tiết 1 tại lớp, Tiết 2 tại phòng máy CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ ỨNG DỤNG TIN HỌC VÀ MỘT SỐ NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC TIN HỌC 32 62 - 63 Bài 1. Giới thiệu nhóm Dịch vụ và Quản trị trong ngành công nghệ thông tin -Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề dịch vụ và quản trị: sửa chữa và bảo trì máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ thống, bảo mật hệ thống thông tin. -Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề dịch vụ và quản trị ngành Công nghệ thông tin. HS học tại lớp 33 64 ÔN TẬP HS học tại lớp 65 KIỂM TRA Theo yêu cầu 17
  • 18. CUỐI KÌ II của nhà trường 34 66 - 67 Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin -Nêu được tên một số nghề trong ngành Công nghệ phần mềm hoặc trong chuyển đổi số -Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện hoặc các lĩnh vực khác. -Giải thích được vai trò và công việc của những nghề này. HS học tại lớp 35 68 - 69 - 70 Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam -Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ thông tin -Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong một số ngành nghề có nhiều ứng dụng CNTT. -Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. HS học tại lớp 18