4. Kịch bản BĐKH?
Tăng cường:
Các sóng nhiệt
Hạn hán
Bão mạnh
Mưa lớn
Mực nước biển dâng
Giảm bớt:
Sương giá
Băng biển
Diện tích phủ tuyết,
sông băng
ICIA, 2004
Kịch
Kịch bản Mô hình bản Mô hình Kế hoạch
phát thải khí hậu tác động hành động
BĐKH
4
5. Kịch bản BĐKH?
Vì sao cần các kịch bản BĐKH ?
Chúng ta không thể biết chính xác khí hậu của các
vùng sẽ thay đổi ra sao trong tương lai
Kịch bản BĐKH là giả định có cơ sở khoa học về sự
tiến triển trong tương lai của các mối quan hệ giữa
kinh tế - xã hội, phát thải khí nhà kính và BĐKH – NBD
(Theo IPCC)
Nó thể hiện mối ràng buộc giữa phát triển kinh tế - xã
hội và hệ thống khí hậu
6. Kịch bản BĐKH?
Kịch bản BĐKH phụ thuộc
vào nhiều yếu tố:
• Sự phát triển quy mô toàn cầu;
• Dân số và mức độ tiêu dùng;
• Chuẩn mực cuộc sống, lối
sống;
• Tiêu thụ năng lượng và tài
nguyên năng lượng;
• Chuyển giao công nghệ;
• Thay đổi sử dụng đất.
7. Kịch bản BĐKH?
KỊCH BẢN PHÁT THẢI CAO A2: Kinh tế thế giới phát triển nhanh,
dân số đạt đỉnh vào 2050 rồi giảm dần; phát triển nhanh và hiệu
quả công nghệ mới, tương đồng về thu nhập, giao lưu mang tính
toàn cầu.
KỊCH BẢN PHÁT THẢI TRUNG BÌNH B2: Nhấn mạnh giải pháp
KT-XH, môi trường ổn định, dân số tăng liên tục với tốc độ chậm
hơn A2, phát triển kinh tế vừa phải, chậm hơn A2. Chú trọng tính
khu vực trên cơ sở hướng tới bảo vệ môi trường và công bằng xã
hội.
KỊCH BẢN THẤP B1: Tương tự A2 song có sự thay đổi nhanh
theo hướng kinnh tế dịch vụ và thông tin, sử dụng hiệu quả tài
nguyên, phát triển năng lượng phi hóa thạch
8. Kịch bản BĐKH?
Kich bản thấp
(B1) là 1.8°C
(từ 1.1°C đến
2.9°C),
Kịch bản cao
(A1FI) là
4.0°C (từ
2.4°C đến
6.4°C).
Nguồn: Báo cáo lần thứ 4 của IPCC, 2007
9. NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2 Phương pháp xây dựng BĐKH ở Việt Nam
http://www.imh.ac.vn
10. Đặt Vấn đề
Kịch
Kịch bản Mô hình bản Mô hình Kế hoạch
phát thải khí hậu tác động hành động
BĐKH
100-250 km 10-25 km 50-500 m
• Mô hình thống kê
• Mô hình khí hậu động lực
• Các phương pháp nội,
ngoại suy, chuyên gia
12. Mức độ chi tiết:
1. Quy mô không gian: ~ 30km X 30km
2. Quy mô thời gian : tháng, mùa, năm
3. Kết quả tính cho tương lai: Từng thập kỷ, đến 2100
4. Các yếu tố:
- Mức thay đổi nhiệt độ trung bình tháng, mùa, năm, cao
nhất, thấp nhất (0C)
- Mức thay đổi lượng mưa trung bình tháng, mùa, năm,
mưa ngày lớn nhất (%)
- Một số yếu tố khác như thay đổi khí áp (pa), độ ẩm
tương đối (%),…
13. -Thời kỳ chuẩn, so sánh (baseline): 1980-1999 (20 năm)
Đối với nhiệt độ
Đối với lượng mưa
14. Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam - 2011
Về nhiệt độ:
- Vào cuối thế kỷ 21, theo kịch bản
phát thải trung bình, nhiệt độ trung
bình tăng 2-3oC trên phần lớn diện
tích cả nước, riêng khu vực từ Hà
Tĩnh đến Quảng Trị có nhiệt độ
trung bình tăng nhanh hơn so với
những nơi khác.
- Nhiệt độ thấp nhất trung bình tăng
từ 2,2-3,0oC, nhiệt độ cao nhất
trung bình tăng từ 2,2-3,5oC.
- Số ngày có nhiệt độ cao nhất trên
35oC tăng 10-20 ngày trên phần lớn
diện tích cả nước.
15. Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam - 2011
Về lượng mưa:
-Vào cuối thế kỷ 21, theo kịch bản
phát thải trung bình, lượng mưa
năm tăng trên hầu khắp lãnh thổ,
mức tăng phổ biến từ 2-7%, riêng
Tây Nguyên, Nam Trung Bộ tăng ít
hơn, dưới 3%.
- Xu thế chung là lượng mưa mùa
khô giảm và lượng mưa mùa mưa
tăng.
- Lượng mưa ngày lớn nhất tăng
thêm ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và
giảm ở Nam Trung Bộ, Tây Nguyên,
Nam Bộ.
16. Một số nhận định ban đầu về XTNĐ:
- Trong thế kỷ 21, hoạt động của XTNĐ ở Biển Đông nói
chung không tăng rõ rệt về số lượng;
- Tần số XTNĐ ở Bắc Biển Đông, trong đó có Vịnh Bắc
Bộ có dấu hiệu giảm nhưng tồn tại các điều kiện cho sự
phát triển các cơn bão mạnh;
- Tần số XTNĐ ở giữa và Nam Biển Đông có dấu hiệu
tăng nhưng không thuận lợi cho sự phát triển các cơn bão
mạnh;
- Các nhận định nói trên tương đối phù hợp với diễn biến
trong quá khứ của XTNĐ trong khu vực Biển Đông.
17. 120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Kịch bản NBD
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
cho các khu vực
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B2
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
0
2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100
Năm
120
Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI
100
Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2
Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1
Mức tăng mực nước (cm)
80
60
40
20
www.themegallery.com 0
2000 2010 2020 2030 2040 2050
Năm
2060 2070 2080 2090 2100
19. Bản đồ nguy cơ ngập
ứng với mực nước biển
dâng 1m (nếu không có
cá giải pháp ứng phó)
Diện tích
có nguy cơ ngập: 20.876 Km2
(6,3%)
www.themegallery.com
20. Khu vực đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh
Tỉnh %
Q Ninh 11.3%
Ha Noi 0.3%
Ha Nam 6.0%
Hai Phong 17.4%
Hung Yen 3.3%
Hai Duong 7.2%
Bac Ninh 1.6%
Ninh Binh 10.2%
Thai Binh 31.2%
Nam Dinh 24.4%
Vĩnh Phúc 0.0%