1. ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:…………………………………..
Lớp:…………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (9 điểm)
Chọn một câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào bài làm
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 0
3 . 3 + 4 là:
A. 28 B. 31 C. 13 D. 27
Câu 2. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. 3 2
2 3 B. 4 2
2 4 C. 1 2
2 1 D. 5 2
2 5
Câu 3. Kết quả của phép tính 2 3 9
2 . 2 . 2 là:
A. 254
B. 212
C. 214
D. 26
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 7 chỉ có 2 ước
C. Số 83 là số nguyên tố D. Số 27 là hợp số
Câu 5. Tổng 9.7.5.3 + 123 chia hết cho số nào sau đây:
A. 9 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 6. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 7:
A. 49 + 63 B. 35 + 5 + 23 C. 70 – 14 D. 77 – 15
Câu 7. Số 43*chia hết cho cả 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 4 B. 0 hoặc 8 C. 2 hoặc 0 D. 2 hoặc 8
Câu 8. Số 900 phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 2 2 2
2 .3 .5 B. 2 2
2 .3.5 C. 2
2 .3.5 D. 2.3.52
Câu 9. Cho các số: 1008, 6021, 1252, 2236, 6354. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kì cho 5?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4 D. Đáp án khác
Câu 11. Cho tập hợp M={11; 15; 17}. Cách viết nào sau đây không đúng:
A. 11M B. {11; 15; 17}M C. {15; 17}M D. {11}M
Câu 12. Cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau:
A. 4 và 6 B. 6 và 12 C. 12 và 15 D. 8 và 9
Câu 13. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 212 B. 110 C. 125 D. 101
Câu 14. ƯCLN(84, 36, 12) bằng:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 3
Câu 15. Số ước của a = 23.5 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16. Cho 2 tập hợp: Ư(15) và Ư(25). Giao của 2 tập hợp này là:
A. 1; 5 B. {1; 5} C. {5} D.
Câu 17. Số x3y chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. x, y lần lượt là:
A. 2 và 0 B. 6 và 0 C. 5 và 0 D. 0 và 6
Câu 18. BCNN(120, 50, 1) bằng
A. 1 B. 120 C. 600 D. 1200
II. TỰ LUẬN: (1 điểm)
Bài: Cho a, b, c là các số tự nhiên (a khác 0). Chứng minh rằng số: abc abc+ 22 là hợp số
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án
II. TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:…………………………………...
Lớp:…………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (9 điểm)
Chọn một câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào bài làm
Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 7:
A. 77-15 B. 35 + 5 + 23 C. 70 – 14 D. 49+63
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau:
A. 4 và 6 B. 6 và 12 C. 8 và 9 D. 12 và 15
Câu 3. Kết quả của phép tính 2 3 9
2 . 2 . 2 là:
A. 254
B. 212
C. 214
D. 26
Câu 4. ƯCLN(84, 36, 12) bằng:
A. 12 B. 24 C. 6 D. 3
Câu 5. Cho 2 tập hợp: Ư(15) và Ư(25). Giao của 2 tập hợp này là:
A. 1; 5 B. {5} C. {1; 5} D.
Câu 6. Kết quả của phép tính 2 0
3 . 3 + 4 là:
A. 27 B. 31 C. 13 D. 28
Câu 7. Số 43*chia hết cho cả 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 4 B. 0 hoặc 8 C. 2 hoặc 0 D. 2 hoặc 8
Câu 8. BCNN(120, 50, 1) bằng
A. 600 B. 120 C. 1 D. 1200
Câu 9. Cho tập hợp M={11; 15; 17}. Cách viết nào sau đây không đúng:
A. 11M B. {11; 15; 17}M C. {11}M D. {15; 17}M
Câu 10. Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kì cho 5?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4 D. Đáp án khác
Câu 11. Cho các số: 1008, 6021, 1252, 2236, 6354. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12. Câu nào đúng trong các câu sau:
A.
3 2
2 3 B.
4 2
2 4 C.
5 2
2 5 D.
1 2
2 1
Câu 13. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 212 B. 110 C. 125 D. 101
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Số 7 chỉ có 2 ước B. Các số nguyên tố đều là số lẻ
C. Số 83 là số nguyên tố D. Số 27 là hợp số
Câu 15. Số ước của a = 23.5 là:
B. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16. Tổng 9.7.5.3 + 123 chia hết cho số nào sau đây:
A. 9 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 17. Số x3y chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. x, y lần lượt là:
A. 2 và 0 B. 6 và 0 C. 5 và 0 D. 0 và 6
Câu 18. Số 900 phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A.
2
2 .3.5 B.
2 2
2 .3.5 C.
2 2 2
2 .3 .5 D. 2.3.52
II. TỰ LUẬN: (1 điểm)
Bài: Cho a, b, c là các số tự nhiên (a khác 0). Chứng minh rằng số: abc abc+ 22 là hợp số
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án
II. TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………