1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA 12B
Thời gian 60 phút
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 2: Số lượng đồng phân amin thơm có công thức phân tử C7H9N là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 3: Cặp ancol và amin nào dưới đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2. B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C. C6H5CH(OH)–CH3 và C6H5–NH–CH3. D. C6H5–CH2–OH và CH3–NH–C2H5.
Câu 4: Tên gọi của C6H5–NH–CH3 là
A. Metyl phenyl amin. B. N–metylanilin
C. N–metyl benzen amin. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. C2H5Cl.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 7: Có 4 hợp chất: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các hợp chất đó được
sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. Z < X < Y < T. B. T < Y < X < Z. C. Z < X < T < Y. D. X < T < Z < Y.
Câu 8: Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng
quan sát được là
A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
B. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp.
C. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
D. Lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
Câu 9: Có ba chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt ba
chất lỏng trên là
A. nước Br2. B. phenolphtalein. C. dung dịch NaOH. D. giấy quỳ tím.
Câu 10: Cho từ từ dung dịch chứa X đến dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa không tan. Chất X là
A. CH3NH2. B. NH4Cl. C. NH3. D. A hoặc C.
Câu 11: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 12: Chất X (C3H9O2N) tác dụng với NaOH được muối Y (có khả năng tráng gương) và khí Z (làm xanh
giấy quỳ ẩm và có thể điều chế ancol etylic bằng một phản ứng). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COONH4. B. CH3COOH3NCH3. C. HCOOH3N–C2H5. D. HCOOH2N(CH3)2.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: Metan → X1 → X2 → X3 → X4 → anilin. Công thức cấu tạo của các chất hữu
cơ X2, X3, X4 lần lượt là
A. C6H6, C6H5Cl, C6H5ONa. B. CH≡CH, C6H6, C6H5NO2.
C. C6H12O6, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
Câu 14: Phenol và anilin đều có phản ứng thế ưu tiên tại các vị trí ortho và para trên nhân benzen vì
A. nguyên tử oxi và nitơ còn cặp electron tự do.
B. có liên kết đôi tại các vị trí ortho và para.
C. nhóm –OH và –NH2 đẩy electron vào vòng benzen.
D. nhóm –OH và –NH2 hút electron của vòng benzen.
Câu 15: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, ta có thể dùng các hóa chất là
A. dd Br2, dd NaOH và khí CO2. B. dd Br2, dd HCl và khí CO2.
C. dd NaOH, dd NaCl và khí CO2. D. dd NaOH, dd HCl và khí CO2.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
2. D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 17: Cho các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với dd NaOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Cho dãy các chất sau: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH–COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 19: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
Câu 20: Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phòng, lòng trắng trứng, ta dùng
A. HCl, bột Al. B. NaOH, HNO3. C. NaOH, I2. D. HNO3, I2.
Câu 21: Glyxin không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4. B. NaHCO3. C. NH3. D. KNO3.
Câu 22: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 23: Điều nào sau đây SAI?
A. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho sơ đồ phản ứng X ¾+¾NaO¾H, ¾to® C5H7O4NNa2 + CH4O +
C2H6O. Biết C5H7O4NNa2 có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh và có nhóm –NH2 ở vị trí α. Công thức
cấu tạo có thể có của X là
A. CH3OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOC2H5.
B. C2H5OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
C. C2H5OOC–CH2–CH(NH2)–CH2–COOCH3.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH,
ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa, HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cặp chất nào đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH?
A. H2NCH2COOH và C6H5NH2. B. CH3COONH4 và C2H5NH2.
C. HCOOH và HCOOH3N–CH3. D. CH3CH(NH2)COOH và C6H5OH.
Câu 27: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công
thức cấu tạo là
A. HCOOH3N–CH2CH3. B. CH2=CH–COONH4.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
Câu 28: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl amino axetat. B. axit β–amino propionic.
C. axit α–amino propionic. D. amoni acrylat.
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3N–CH2COOH.
Câu 30: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-dien và stiren
3. C. Axit adipic và hexammetylen điamin D. Axit w - aminocaproic
Câu 6. Tơ nilon 6 – 6 là:
A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit e - aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
Câu 28. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pư trùng ngưng là:
A. Phải có liên kết bội B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngưng tụ
C. Phải có nhóm -NH2 D. Phải có nhóm –OH
Câu 38. Polime không có nhiệt độ nóng chảy do?
A. Polime có phân tử khối lớn B. Polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn
C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn D. Cả A, B, C
Câu 54. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng
ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
Câu 80. (ĐHKB-2011) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 6: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu
suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.
Câu 7: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong
cao su buna-S là: A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3.
D. 3 : 5
Câu 15: Một đoạn tơ nilon -6 có khối lượng là 3,7516g. Hệ số mắc xích gần đúng của đoạn tơ capron là
A. 1022 mắc xích B. 1021 mắc xích C. 1023 mắc xích D. 2.1022 mắc xích