ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
KIỂM TRA HOÁ HỌC LỚP 10 BÀI 2 - HKII 
Câu 1: Có các phương trình phản ứng : 
SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O (1) SO2 + 2H2O + Cl2® H2SO4 + 2HCl (2) 
SO2 + KOH ® KHSO3 (3) SO2 + BaO ® BaSO3 (4) 
Phản ứng chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa là phản ứng? 
A. (1) B. (1), (3) C. (2) D. (2), (3) 
Câu 2: Tìm câu đúng trong những câu dưới đây? 
1. SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric tạo oleum. 
2. O, S, Se, Te đều có số oxi hóa dương trong mọi hợp chất. 
3. Trong công nghiệp có 2 cách điều chế O2 và 1 cách điều chế SO3 
4. H2SO4 đặc có thể làm khô khí H2S, O3 
5. Lưu huỳnh trong H2S, H2SO4 cùng có tính axit nhưng H2SO4 thể hiện tính axit mạnh hơn. 
6. Khi đi từ oxi đến lưu huỳnh thì bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần. 
7. Quỳ tím ẩm hóa đỏ khi cho vào lọ khí ozon 
A. 1,3,5 B. 1,4,5 C. 1,2,5 D. 2,4,6 
Câu 3: Cho các chất: KOH; BaSO4; MgO; NaI; Al; FeS; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe3O4 tác dụng với dung 
dịch H2SO4 đậm đặc, nóng. Số phản ứng hóa học xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là : 
A. 6,4 B. 7,4 C. 8,5 D. 6,5 
Câu 4: Trong nhóm Oxi, theo số hiệu nguyên tử tăng dần, hãy chọn phát biểu nào sai : 
A. Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần. 
B. Tính oxi hóa giảm dần 
C. Tính axit của hợp chất hyđroxit tăng dần 
D.Tính bền của hợp chất với hyđro giảm dần 
Câu 5: Cho m gam H2O vào 100ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/ml) thành dung dịch H2SO4 
30%. m gam H2O là : 
A. 637,82 B. 417,07 C. 664,736 D. 537,28 
Câu 6:Khi cho hỗn hợp gồm 6,4 g Cu và 2,8 g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu 
được ở đktc là: 
A. 1,68 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,92 lít 
Câu 7: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và SO3 ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch 
nào sau đây : 
A. Dung dịch BaCl2 dư B. Dung dịch NaOH dư 
C. Dung dịch Ba(OH)2 dư D. Cả A,B,C đều đúng. 
Câu 8:Để chứng minh H2S có tính khử người ta dùng pư nào sau đây: 
A. H2S + 2NaOH  Na2SO3 + 2H2O B. H2S + FeO  FeS + H2O 
C. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 D. H2S + 4Cl2+ 4H2O  8HCl + H2SO4 
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trị 2 có khối lượng 1,44g vào 250 ml dung dịch H2SO4 
0,3M. dung dịch sau phản ứng được trung hòa bởi 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại ban đầu là : 
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba 
Câu 10: Chất nào sau đây có thể làm khô bằng dung dịch H2SO4 đặc : 
A. Amoniac B. Cacbon C. Hidroclorua D. Clo 
Câu 11: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và SO3 ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung 
dịch nào sau đây : 
A. Dung dịch BaCl2 dư B. Dung dịch NaOH dư 
C. Dung dịch Br2 dư D. Cả A,B,C đều đúng. 
Câu 12: Khi đun nóng ống nghiệm chứa H2SO4 đậm đặc và lưu huỳnh : 
A. Có khí thoát ra làm que đóm bùng cháy B. Có khí thoát ra mất màu dung dịch Br2 
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra D. Không hiện tượng
24 
Câu 13: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion. Các loại ion 
trong cả 3 dung dịch gồm: Ba2+; Mg2+; Na+; SO - ; Cl- ; CO 2 
- NO- 3 ; 3 . Đó là 4 dung dịch gì ? 
A. BaSO4; MgSO3; NaCl; Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2; BaCl2; Na2CO3; PbSO4 
C. BaCl2; PbSO4; MgCl2; Na2CO3 D.BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 
Câu 14: Câu trả lời nào đúng khi nói về oxi: 
A. Oxi có tính oxi hóa mạnh. 
B. Oxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. 
C. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước. 
D. Khí oxi và oxi lỏng là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi. 
Câu 15: Cho phản ứng: FeO + H2SO4® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số 
phân tử H2SO4 tạo muối sau khi đã cân bằng phản ứng là: 
A. 6,3 B. 3,6 C. 1,3 D. 3,2 
Câu 16: V lít khí sunfurơ (đkc) tác dụng hết với mg dung dịch NaOH 10% tạo được 0,2 mol muối 
trung hòa với 0,2 mol muối axit. Giá trị của V và m lần lượt là : 
A. 8,96 lít; 240 g B. 4,48 lít; 240g C. 6,72 lít; 200g D. 8,96 lít; 160g 
Câu 17: Cho a mol Fe tác dụng dd HCl dư được 3,36 lít khí (đkc) . Cũng a mol Fe tác dụng với dd 
H2SO4 đđ nóng dư thu được V lít SO2 đkc (sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của V là : 
A. 2,24 l B. 6,72 l C. 3,36 l D. 5,04 l 
Câu 18: Cho 200kg FeS2 có 40% tạp chất điều chế được bao nhiêu kg H2SO4. Các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. 
A. 196 kg B. 139,66 kg C. 98 kg D. 392 kg 
Câu 19: Khi cho lần lượt mỗi chất dưới đây vào dd H2SO4 loãng; H2SO4 đặc nóng chất nào tạo một 
loại muối là: 
A. Mg B. FeCO3 C. Cu2O D. Fe3O4 
Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn 20,1 gam hh gồm MgO, CuO và ZnO cần vừa đủ 600ml dd H2SO4 
0,5M . Cô cạn dd thu được m gam hh muối khan . Giá trị của m là : 
A. 32,1g B. 44,1g 
C. Không đủ dữ kiện để xác định m D. 24,1g 
Câu 21: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra ? 
A. dd MgCl2 + dd H2SO4l B. CuO + dd H2SO4 loãng 
C. S + H2SO4 đđ nóng D. C + H2SO4 đđ nóng 
Câu 22: Trong công nghiệp để được H2SO4 loãng, tốt nhất là : 
A. cho từ từ axit vào nước 
B. cho từ từ nước vào axit 
C. cho từ từ axit vào nước đồng thời vào nhau 
D. dùng H2SO4 đậm đặc hấp thụ SO3 rồi dùng nước pha loãng ôlêum. 
Câu 23: Cho SO2 phản ứng dd KMnO4. Tìm nhận định sai : 
A. SO2 là chất bị oxi hóa B. KMnO4 là chất bị khử . 
C. Mn+7 trong KMnO4 oxi hóa S+4 trong SO2 thành S+6.D. S+4 trong SO2 oxi hóa Mn+7 thành Mn+2 
Câu 24: Các khí sinh ra khi cho H2SO4 đđ nóng, dư vào saccarozơ là : 
A. SO3, CO2 B. SO2 C. H2S, CO2 D. SO2, CO2 
Câu 25: Hòa tan 25,8g một ôleum X vào H2O được dd Y . Trung hòa vừa đủ Y cần 600ml dd NaOH 
1M . Công thức của X là : 
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. 2H2SO4.SO3 
----------- HẾT ----------
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2

More Related Content

Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2

  • 1. KIỂM TRA HOÁ HỌC LỚP 10 BÀI 2 - HKII Câu 1: Có các phương trình phản ứng : SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O (1) SO2 + 2H2O + Cl2® H2SO4 + 2HCl (2) SO2 + KOH ® KHSO3 (3) SO2 + BaO ® BaSO3 (4) Phản ứng chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa là phản ứng? A. (1) B. (1), (3) C. (2) D. (2), (3) Câu 2: Tìm câu đúng trong những câu dưới đây? 1. SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric tạo oleum. 2. O, S, Se, Te đều có số oxi hóa dương trong mọi hợp chất. 3. Trong công nghiệp có 2 cách điều chế O2 và 1 cách điều chế SO3 4. H2SO4 đặc có thể làm khô khí H2S, O3 5. Lưu huỳnh trong H2S, H2SO4 cùng có tính axit nhưng H2SO4 thể hiện tính axit mạnh hơn. 6. Khi đi từ oxi đến lưu huỳnh thì bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần. 7. Quỳ tím ẩm hóa đỏ khi cho vào lọ khí ozon A. 1,3,5 B. 1,4,5 C. 1,2,5 D. 2,4,6 Câu 3: Cho các chất: KOH; BaSO4; MgO; NaI; Al; FeS; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng. Số phản ứng hóa học xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là : A. 6,4 B. 7,4 C. 8,5 D. 6,5 Câu 4: Trong nhóm Oxi, theo số hiệu nguyên tử tăng dần, hãy chọn phát biểu nào sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần. B. Tính oxi hóa giảm dần C. Tính axit của hợp chất hyđroxit tăng dần D.Tính bền của hợp chất với hyđro giảm dần Câu 5: Cho m gam H2O vào 100ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/ml) thành dung dịch H2SO4 30%. m gam H2O là : A. 637,82 B. 417,07 C. 664,736 D. 537,28 Câu 6:Khi cho hỗn hợp gồm 6,4 g Cu và 2,8 g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 1,68 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,92 lít Câu 7: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và SO3 ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch nào sau đây : A. Dung dịch BaCl2 dư B. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch Ba(OH)2 dư D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 8:Để chứng minh H2S có tính khử người ta dùng pư nào sau đây: A. H2S + 2NaOH  Na2SO3 + 2H2O B. H2S + FeO  FeS + H2O C. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 D. H2S + 4Cl2+ 4H2O  8HCl + H2SO4 Câu 9: Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trị 2 có khối lượng 1,44g vào 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. dung dịch sau phản ứng được trung hòa bởi 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại ban đầu là : A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba Câu 10: Chất nào sau đây có thể làm khô bằng dung dịch H2SO4 đặc : A. Amoniac B. Cacbon C. Hidroclorua D. Clo Câu 11: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và SO3 ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch nào sau đây : A. Dung dịch BaCl2 dư B. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch Br2 dư D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 12: Khi đun nóng ống nghiệm chứa H2SO4 đậm đặc và lưu huỳnh : A. Có khí thoát ra làm que đóm bùng cháy B. Có khí thoát ra mất màu dung dịch Br2 C. Có khí mùi trứng thối thoát ra D. Không hiện tượng
  • 2. 24 Câu 13: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion. Các loại ion trong cả 3 dung dịch gồm: Ba2+; Mg2+; Na+; SO - ; Cl- ; CO 2 - NO- 3 ; 3 . Đó là 4 dung dịch gì ? A. BaSO4; MgSO3; NaCl; Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2; BaCl2; Na2CO3; PbSO4 C. BaCl2; PbSO4; MgCl2; Na2CO3 D.BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 Câu 14: Câu trả lời nào đúng khi nói về oxi: A. Oxi có tính oxi hóa mạnh. B. Oxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. C. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước. D. Khí oxi và oxi lỏng là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi. Câu 15: Cho phản ứng: FeO + H2SO4® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối sau khi đã cân bằng phản ứng là: A. 6,3 B. 3,6 C. 1,3 D. 3,2 Câu 16: V lít khí sunfurơ (đkc) tác dụng hết với mg dung dịch NaOH 10% tạo được 0,2 mol muối trung hòa với 0,2 mol muối axit. Giá trị của V và m lần lượt là : A. 8,96 lít; 240 g B. 4,48 lít; 240g C. 6,72 lít; 200g D. 8,96 lít; 160g Câu 17: Cho a mol Fe tác dụng dd HCl dư được 3,36 lít khí (đkc) . Cũng a mol Fe tác dụng với dd H2SO4 đđ nóng dư thu được V lít SO2 đkc (sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của V là : A. 2,24 l B. 6,72 l C. 3,36 l D. 5,04 l Câu 18: Cho 200kg FeS2 có 40% tạp chất điều chế được bao nhiêu kg H2SO4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 196 kg B. 139,66 kg C. 98 kg D. 392 kg Câu 19: Khi cho lần lượt mỗi chất dưới đây vào dd H2SO4 loãng; H2SO4 đặc nóng chất nào tạo một loại muối là: A. Mg B. FeCO3 C. Cu2O D. Fe3O4 Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn 20,1 gam hh gồm MgO, CuO và ZnO cần vừa đủ 600ml dd H2SO4 0,5M . Cô cạn dd thu được m gam hh muối khan . Giá trị của m là : A. 32,1g B. 44,1g C. Không đủ dữ kiện để xác định m D. 24,1g Câu 21: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra ? A. dd MgCl2 + dd H2SO4l B. CuO + dd H2SO4 loãng C. S + H2SO4 đđ nóng D. C + H2SO4 đđ nóng Câu 22: Trong công nghiệp để được H2SO4 loãng, tốt nhất là : A. cho từ từ axit vào nước B. cho từ từ nước vào axit C. cho từ từ axit vào nước đồng thời vào nhau D. dùng H2SO4 đậm đặc hấp thụ SO3 rồi dùng nước pha loãng ôlêum. Câu 23: Cho SO2 phản ứng dd KMnO4. Tìm nhận định sai : A. SO2 là chất bị oxi hóa B. KMnO4 là chất bị khử . C. Mn+7 trong KMnO4 oxi hóa S+4 trong SO2 thành S+6.D. S+4 trong SO2 oxi hóa Mn+7 thành Mn+2 Câu 24: Các khí sinh ra khi cho H2SO4 đđ nóng, dư vào saccarozơ là : A. SO3, CO2 B. SO2 C. H2S, CO2 D. SO2, CO2 Câu 25: Hòa tan 25,8g một ôleum X vào H2O được dd Y . Trung hòa vừa đủ Y cần 600ml dd NaOH 1M . Công thức của X là : A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. 2H2SO4.SO3 ----------- HẾT ----------