ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Bài Giảng:
MICROSOFT OFFICE WORD 2010
1
NỘI DUNG
A.A
A.
A.
A.
B
C
D
Thao tác căn bản trên Word 2010
Định dạng văn bản
Chèn bảng và các đối tượng
Hỗ trợ xử lý và phím tắt
2
A.A Thao tác căn bản trên Word 2010
1.Tạo mới một văn bản
Để tạo mới một văn bản vào file -> New->Create
3
A.A Thao tác căn bản trên Word 2010
2. Lưu văn bản
- Để lưu một văn bản vào file -> Save hoặc Ctrl + S
- Vào file -> Save AS hoặc F12
4
A.A Thao tác căn bản trên Word 2010
3. Mở một văn bản có sẵn
Để mở một văn bản có sẵn chọn File -> Open hoặc Ctrl + O để đi đến
file cần mở.
5
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 In đậm, in nghiêng, gạch dưới:
Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần
định dạng.
In đậm:
Nhấn nút Bold (B)
hoặc Ctrl + B
In nghiêng:
Nhấn nút Italic (I)
hoặc Ctrl + I
Gạch chân:
Nhấn nút Underline
(U) hoặc Ctrl + U
Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để hủy.
6
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng màu chữ, đoạn văn bản, kiểu chữ, size chữ:
Để định dạng kiểu chữ, màu chữ, màu đoạn văn bản và size chữ thì phải bôi
đen đoạn văn bản hoặc chữ cần định dạng.
Kiểu
chữ
Size
chữ
màu
chữ
màu đoạn
văn bản
7
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Chỉ số trên (Superscript) và chỉ số dưới (Subscript):
Để thiết lập chỉ số trên trong thẻ HOME nhóm Font tích chọn Superscript
hoặc Ctrl + Shift + = để định dạng chỉ số trên.
Ví dụ: A2 + B2 = C2.
Để thiết lập chỉ số trên trong thẻ HOME nhóm Font tích chọn Subscript
hoặc Ctrl + = để định dạng chỉ số dưới.
Ví dụ: H2SO4.
Chỉ số
trên Chỉ số
dưới
8
A.B Định dạng văn bản
1. Canh chỉnh văn bản
 Căn trái, phải, dữa, đều 2 bên:
Để căn trái, phải, dữa, đều 2 bên cho đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn văn
bản đó.
Trong thẻ HOME chọn Paragraph để căn chỉnh trái (Left), phải (Right)
cho đoạn văn bản.
Right
LeftCenter
Justify
Hoặc:
Ctrl + E: căn giữa.
Ctrl + J: căn đều 2 bên.
Ctrl + R: căn phải.
Ctrl + L: Căn trái.
9
A.B Định dạng văn bản
1. Canh chỉnh văn bản
 Căn chỉnh dòng văn bản:
Để căn dòng cách dòng của đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn văn bản đó.
Trong thẻ HOME chọn Paragraph ở mục line Spacing thiết lập khoảng
cách dòng cách dòng cho văn bản.
Hoặc trên công cụ Mini chọn biểu tượng dấu mũi tên 2 đầu
10
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Căn lề trái, phải, trên , dưới:
Để căn lề cho trang văn bản tại trang
Page Layout chọn page setup mục
Margins thiết lập lề trái (Left), lề phải
(Right), lề dưới (Bottom) và lề trên (Top)
cho trang văn bản. Nhấn OK
 Thiết lập trang ngang, trang dọc:
- Portrait: Giấy dọc.
- Landscape: Giấy ngang.
Tại vùng Apply to chọn trang áp dụng
+ Whole document: toàn bộ văn bản.
+ This section: trang hiện tại.
+ This Point forward: trang hiện tại về các
trang sau.
Nhấn OK.
11
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 In đậm, in nghiêng, gạch dưới:
Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần
định dạng.
In đậm:
Nhấn nút Bold (B)
hoặc Ctrl + B
In nghiêng:
Nhấn nút Italic (I)
hoặc Ctrl + I
Gạch chân:
Nhấn nút Underline
(U) hoặc Ctrl + U
Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để hủy.
12
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng cột:
Cách 1: Gõ văn bản trước chia cột
sau
-B1: nhập văn bản bình thường. Gõ
hết nội dung văn bản nhấn Enter để
con trỏ xuống một khoảng tắng.
- B2: Đánh dáu toàn bộ nội dung văn
bản cần chia cột. Tại thẻ Page
Layout của nhóm page Setup chọn
Columns -> More Columns và hộp
thoại colums xuất hiện, ở hộp thoại
này ta sẽ thiết lập số cột cho đoạn
văn bản muốn chia cột. Thiết lập
số cột
13
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng cột:
Cách 2: Chia cột trước, gôc văn bản sau
- B1: Tại thẻ page Layout nhóm Page Setup chọn mẫu cột và nhập văn bản
vào.
- B2: Tại thẻ Page Layout nhóm Page Setup chọn Breaks, Columns Breaks
để ngắt cột khi muốn sang cột khác
Thiết lập
ngắt cột
14
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng tab:
Tại thẻ View chọn tích Ruler. Tại
thước ngang kích đúp chuột vào vị
trí cần đặt tab hộp thoại tab xuất
hiện à thiết lập tab trái, phải, giữa.
Left: tab trái.
Right: tab phải.
Center: tab giữa.
- Tab stop position: vị trí đặt tab.
- Default tab stop: mặc dịnh đặt
tab.
- Aligment: chọn kiểu tab.
- Leader: chọn cách thể hiện tab.
15
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng Bullet và Numbering:
Tại thẻ Home trong nhóm Paragraph tại công cụ mini chọn và thiết lập các
bullet và số theo ý muốn.
Bullet
Numbering
16
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định Drop Cap:
Để định dạng chữ Drop Cap trên
thẻ Insert nhóm text chọn Drop
Cap ->Dtop cap option để định
dạng kiểu chữ Drop Cap.
Chú ý: đánh văn bản trước khi
dịnh dạng chữ Drop Cap.
- Font: kiểu chữ (in đậm. In
nghiên,…
- Lines to drop: chữ cao bao
nhiêu dòng.
- Distance from text: khoảng
cách chữ Drop Cap tới chữ tiếp
theo trong một từ.
17
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định Watermark (nền bảo vệ văn bản):
Trên thẻ Page Laout chọn Watermark -> Custom Watermark để thiết
lập nền bảo vệ văn bản.
Để bỏ chế độ Watermark Trên
thẻ Page Laout chọn
Watermark-> Remore
Watermark để hủy bỏ.
18
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định Header/ Footer:
Trên thẻ Insert chọn Header hoặc Footer để thiết lập header/footer .
Để hủy bỏ header/footer trên thẻ Insert chọn header/footer -> Remove
Header hoặc Remove Footer để hủy header/footer.
19
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định Header/ Footer:
Để thiết lập Header/Footer khác
nhau cho trang chẵn lẽ, tại thẻ Page
Setup nhấn chuột vào nút
tại hộp thoại Page Setup chọn
layout đánh tích mục Different odd
and even.
Trên thẻ Insert chọn Header hoặc
Footer để thiết lập header/footer
theo trang chặn lẽ.
20
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Định dạng số trang:
Để thiết lập số trang tự động cho văn
bản tại thẻ Insert chọn Page Number
để thiết lập trang tự động cho văn bản.
- Top of page: trang bên trên.
- Bottom of page: trang bên dưới.
- Page Margins: trang bên trái.
Để bỏ số trang tự động tại thẻ Insert
chọn Page Number và chọn Remove
Page Number.
21
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Tạo ngắt trang:
Để chèn một ngắt trang trong
nhóm Page Setup chọn Breaks
và chọn Page
22
A.B Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
 Chèn trang bìa:
Để chèn một trang bìa tại thẻ Insert chọn Cover Page và chọn các kiểu trang
bìa.
Để hủy trang bìa tại thẻ Insert chọn Cover Page và chọn Remove Curent
Cover Page
23
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Chèn các ký tự đặc biệt
- Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn ký tự.
- Chọn Insert -> Symbol-> More Symbol. Trên nhóm Symbol chọn
ký tự muốn chèn.
24
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Chèn Clip Art và hình ảnh
- Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn ký tự.
- Chọn Insert -> Clip Art-> Go. Hộp thoại Clip Art cuất hiện và chọn hình
cần chèn.
Để hiệu chỉnh hình ảnh kích chuột lên hình ảnh cần chèn. Và kích chọn một
góc trên viền hình ảnh để hiệu chỉnh ảnh.
25
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Chèn và hiệu chỉnh lưu đồ
- Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn lưu đồ.
- Chọn Insert -> Smart Art để chọn lưu đồ.
Để hiệu chỉnh Smart Art chọn tab Design và các nhóm liên quan.
26
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ
- Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn biểu đồ.
- Chọn Insert -> Chart . Cửa sổ biểu đồ mẫu xuất hiện chọn biểu đồ
thích hợp.
27
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ
Để hiểu chỉnh biểu đồ kích chọn biểu đồ chọn Design chọn Change Chart
Type để hiệu chỉnh biểu đồ
28
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ
Để hiểu chỉnh nội dung của biểu đồ kích chọn biểu đồ chọn Layout và chọn
nội dung phù hợp để hiệu chỉnh.
Chú ý:
- Chart title: Tên biểu đồ.
- Axis title: Tiêu đề trục.
- Legend: chú giải.
- Data Labels: hiện thị dữ liệu
và các nhãn giá trị.
- Axes: Chỉnh sử hiển thị dữ liệu
trên trục tọa độ.
- Gridline: Thay đổi đường kẽ
mặt đáy biểu đồ.
29
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Chèn và hiệu chỉnh biểu thức toán học
Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn công thức toán học, chọn Insert ->
Equation-> Insert new Equation.
30
A.C Chèn bảng và các đối tượng
1. Chèn các đối tượng
1.1. Chèn và hiệu chỉnh biểu thức toán học
Để chỉnh sửa công thức toán học kích chọn công thức và tab Design sẽ xuất
hiện trên vùng Robbin. Trên vùng Robbin lựa chọn công thức phù hợp để
hiệu chỉnh.
31
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.1. Tạo bảng biểu
- Đặt con trỏ vào nơi muốn tạo bảng.
- Tại Insert -> Tables -> Insert Table
Hộp thoại Insert Table xuất hiện thiết lập số cột và số dòng để tạo bảng.
Number of columns: số cột.
Number of rows: số dòng.
32
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.2. Định dạng đường viền và nền cho bảng
 Định dạng đường viền cho bảng
- Bôi đen cả bảng và chọn Tables Tools -> Design-> Border-> All Border.
- Chọn các kiểu đườn viền và nhấp chuột vào mục muốn tạo đưuòng viền.
33
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.2. Định dạng đường viền và nền cho bảng
 Định dạng nền cho bảng
-Bôi đen bảng cần tô màu và chọn Tables Tools -> Design-> Shading và
chọn màu nền cho bảng.
34
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.3. Chèn công thức toán học vào bảng
- B1: Đặt con trỏ chuột vào ô cần tính.
- B2: Tại tab Table Tools chọn Layout-> Formula.
Hộp thoại Formula xuất hiện chọn
Mục Formula: hiển thị hàm, công thức tính toán.
Number format: định dạng kiểu giá trị hiễn thị.
Paste Function: chọn các hàm tính toán
- B3: Copy kết quả vừa tính được Paste vào ô
tiếp theo và nhấn F9 để cập nhật giá trị.
Ví dụ:
35
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.3. Chèn công thức toán học vào bảng
- B1: Đặt con trỏ chuột vào ô cần tính.
- B2: Tại tab Table Tools chọn Layout-> Formula.
Hộp thoại Formula xuất hiện chọn
Chú ý mục Paste Function:
- ABS: Trị truyệt đối. - AND: Hàm và.
- AVERAGE: Tính trung bình. - COUNT: Đếm.
- IF: Hàm điều kiện. - MAX: Lớn nhất.
- INT: Chia lấy phần nguyên. - OR: Hàm hoặc.
- MOD: Chia lấy phần dư. - MIN: Nhỏ nhất.
- NOT: Hàm phủ định. - SUM: Tính Tổng.
- ROUND: Hàm làm tròn.
36
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.4. Chuyển bảng thành văn bản và văn bản thàng bảng
 Chuyển bảng thành văn bản:
- Đặt con trỏ vào một ô bất kỳ trong Table.
- Trong thẻ Layout nhóm Data nhất nút Convert to Text.
Hộp thoại Convert Table to Text xuất hiện
+ Paragrahp marks: dấu phân đoạn tương đương nhấn Enter.
+ Tabs: Có khoảng cách phím tab.
+ Commas: Dấu phẩy.
+ Other: Dấu khác các dấu ở trên.
- Nhấn OK.
37
A.C Chèn bảng và các đối tượng
2. Chèn bảng biểu (table)
2.4. Chuyển bảng thành văn bản và văn bản thàng bảng
 Chuyển văn bản thành bảng :
- Đặt con trỏ vào đoạn văn bản muốn chuyển sang Table.
- Trong thẻ Insert nhóm Tables nhất nút Convert Text to Table.
Hộp thoại Convert Table to Text xuất hiện
+ Paragrahp marks: dấu phân đoạn tương đương nhấn Enter.
+ Tabs: Có khoảng cách phím tab.
+ Commas: Dấu phẩy.
+ Other: Dấu khác các dấu ở trên.
- Nhấn OK.
38
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Auto Correct và Macro:
 Auto Correct:
Để thiết lập Auto Corrrect vào File-> Option->
Proofing-> Auto Correct option.
- Correct TWo INitian CApitals: nếu 2 ký tự
đầu viết hoa thì thay chữ in thứ 2 thành chữ
thường.
- Capitalize first letter of sentences: Sau dấu
chấm viết chữ in sẽ tự động chuyển sang chữ
hoa.
- Capitalize name of dáy: ký tự đầu tiên của thứ
sẽ đổi thành chữ in.
- Correct accidental usage of cAPS LOCK
key: Caps lock ảo.
- Replace text as you type: tự động chỉnh từ sai
thành từ đúng. 39
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Auto Correct và Macro:
 Macro:
- Để ghi một Macro tại tab View-> chọn vào mũi tên phía dưới Macro-> Record
Macro.
- Để gán Macro cho một nút trên Quick Access Toolbar. Chọn Buttom.
- Dưới Customize Quyick Access Toolbar. Chọn Macro đang ghi. Chọn add->
Ok để bắt đầu ghi.
40
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Auto Correct và Macro:
 Macro:
- Gán phím tắt cho Macro: Ở hộp thoại Record Macro chọn Keyboard. Trong
Press New Shortcut Key nhập phím mà chúng ta muốn gán nút cho Macro-
>Assign. Chọn Close để bắt đầu ghi Macro.
- Chạy Macro: chạy Macro từ Quick Access Toolbar chọn vào biểu tượng
Macro. Hoặc dùng phím chúng ta lập trình Macro.
41
Macro
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Auto Correct và Macro:
 Tạo ghi chú và bảo vệ tài liệu Word:
 Tạo ghi chú (Comment):
- Tại thẻ Review-> New Comment
- Xóa Comment tại thẻ Review -> Delete
- Thay đổi ten người ghi chú: Tại thẻ Review-> Track Changes tới mục User
name thay đổi tên người tạo.
42
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Auto Correct và Macro:
 Tạo ghi chú và bảo vệ tài liệu Word:
 Tạo Password bảo vệ tài liệu word:
Vào File->Info-> Protect Document->Encrypt with Password hộp thoại
Encrypt Document xuất hiện -> nhập pass cho word.
43
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Trộn thư: Cho phép tạo hàng loạt các trang văn bản có phần nội dung
giống nhau từ một văn bản chính (Main document) kết hợp với các nội
dung chi tiết khác nhau từ một văn bản dữ liệu khác (Data source).
 Data Source: là file chứa dữ liệu nguồn thường trình bày dưới dạng bảng
biểu như table, sheet(của Excel, Access) bảo đảm đủ số cột, hàng và nội dung
trong các ô.
44
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B1: Tạo tập tin main chính trong Word.
45
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B2: Tạo tập tin nguồn dữ liệu trên Excel với các cột có tên tương ứng(chú ý: tên
cột viết không dấu).
46
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab
Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard.
47
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày
hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail
Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge
Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter ->Next.
48
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được
trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start
Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step
mail Merge Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn
Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use
the current document -> Next.
49
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được
trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start
Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step
mail Merge Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn
Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use
the current document -> Next.
- Trong mục Select recipients kích chọn Browse.
Chọn và mở file Data Source (file excel).
50
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step
by Step mail Merge Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next.
- Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file
excel).
Chọn Sheet1 nhấn OK.
51
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step
by Step mail Merge Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next.
- Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel).
Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient trích lọc dữ liệu mong muốn và
không mong muốn. Nhấn OK.
52
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày
hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail
Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge
Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use the
current document -> Next.
- Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và
mở file Data Source (file excel).
Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient
trích lọc dữ liệu mong muốn và không mong muốn. Nhấn
OK.
- Trong mục Write your letter nhấn chọn More items…
Đặt con trỏ chuột vào vị trí cần chèn dữ liệu trước khi thực
hiện More items. 53
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày
hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail
Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge
Wizard.
- Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next.
- Trong mục Select Startting document chọn Use the
current document -> Next.
- Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và
mở file Data Source (file excel).
Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient
trích lọc dữ liệu mong muốn và không mong muốn. Nhấn
OK.
- Trong mục Write your letter nhấn chọn More items…
Đặt con trỏ chuột vào vị trí cần chèn dữ liệu trước khi thực
hiện More items và chọn trường cần chèn-> Insert. 54
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings->
Step by Step mail Merge Wizard.
Sau khi lựa chọn More items… xong thì nội dung của thư mời có cấu trúc hoàn chỉnh.
Và nhấn Next để đến bước tiếp theo.
55
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings->
Step by Step mail Merge Wizard.
Sau khi lựa chọn More items… xong thì nội dung của thư mời có cấu trúc hoàn chỉnh.
Và nhấn Next để đến bước tiếp theo. Tiếp tục nhấn Next. Và chọn Print…Hộp thoại
Merge to new document xuất hiện lựa chọn phù hợp và nhấn OK.
56
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Trộn thư (Mail Merge):
 Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh.
o Form letter:
o Envelopes: Tạo bì thư bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự như Form letter
nhưng chọn Envelopes thay vì chọn Form letter ở bước 1.
o Labels: Tạo nhãn bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự như Form letter
nhưng chọn Labels thay vì chọn Form letter ở bước 1.
o Catologes: Tạo văn bản kiểu danh sách bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự
như Form letter nhưng chọn Catologes thay vì chọn Form letter ở bước 1.
- Start Mail Merge: Điểm bắt đầu chọn tài liệu và sau đó chọn, tạo, chỉnh sửa danh
sách người nhận.
- Write & Insert Fields: Chèn các Merge Field và sử dụng Rules để thực hiện các thao
tác tính toán của tài liệu.
- Preview Results: Kiểm tra lỗi tự động.
- Finish: Hoàn thành Merge và kết hợp các tài liệu cá nhân vào một tài liệu toàn diện
hay in chúng ra hoặc gửi thư điện tử.
57
A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt
1. Hỗ trợ xử lý
 Phím tắt
Các phím tắt thông dụng
58

More Related Content

What's hot (20)

220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
Ngoc Quan Vu
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cadcamcnc Học
Kỹ thuật phát hiện chủng vi khuẩn E.coli O157:H7 và tạo kháng thể
Kỹ thuật phát hiện chủng vi khuẩn E.coli O157:H7 và tạo kháng thểKỹ thuật phát hiện chủng vi khuẩn E.coli O157:H7 và tạo kháng thể
Kỹ thuật phát hiện chủng vi khuẩn E.coli O157:H7 và tạo kháng thể
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
Mơ Mẹ Sóc
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Trung tâm Advance Cad
Cac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascalCac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascal
Võ Tâm Long
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Giáo trình hướng dẫn sử dụng AutocadGiáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Đàm Tài Cap
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta da
Le Tran Anh
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revitChuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
congnghebim
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng ViệtGiáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
lycatminh
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Bùi Việt Hà
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
Nguyễn Ngọc Phan Văn
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
Nhân Quả Công Bằng
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
Võ Thùy Linh
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Cửa Hàng Vật Tư
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
Phi Phi
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiểnUnit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Bùi Việt Hà
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.comSách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Kiến Trúc KISATO
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
Ngoc Quan Vu
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cadcamcnc Học
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Tap 3: Điêu khắc và chỉnh sửa hình nổi jdpaint ( Demo)
Trung tâm Advance Cad
Cac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascalCac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascal
Võ Tâm Long
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Giáo trình hướng dẫn sử dụng AutocadGiáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Đàm Tài Cap
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revitChuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
congnghebim
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng ViệtGiáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
lycatminh
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Bùi Việt Hà
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
Nhân Quả Công Bằng
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
Võ Thùy Linh
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Cửa Hàng Vật Tư
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
Phi Phi
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiểnUnit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Unit 1 nâng cao. Các cấu trúc điều khiển
Bùi Việt Hà
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.comSách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Sách Tiến Độ Thi Công Công Trình Xây Dựng - tiendothicong.com
Kiến Trúc KISATO

Similar to Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word) (20)

Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptxBài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Lê Phú Thảo
định dạng văn bản trong word
định dạng văn bản trong wordđịnh dạng văn bản trong word
định dạng văn bản trong word
Minh Nghĩa Trần
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Võ Tâm Long
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPTBài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
De kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinhDe kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinh
Võ Linh
Huongdanthuchanhtinhoc
HuongdanthuchanhtinhocHuongdanthuchanhtinhoc
Huongdanthuchanhtinhoc
Võ Tâm Long
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft word
minhy207
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
ssuser4218df
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
nataliej4
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winword
lam04dt
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word hai
Hải Nguyễn
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
yuka89
75308343 bai-giang-word2007-pdf
75308343 bai-giang-word2007-pdf75308343 bai-giang-word2007-pdf
75308343 bai-giang-word2007-pdf
Lãng Tử Mưa
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docxlý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
kimtuyenle5
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
nataliej4
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
lehaiau
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovien
Võ Linh
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
Trần Nguyễn Thọ Trường
Bai17
Bai17Bai17
Bai17
thaohien1376
Chương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van banChương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van ban
Hòa Hoàng
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptxBài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Bài giảng word và win down hướng dẫn.pptx
Lê Phú Thảo
định dạng văn bản trong word
định dạng văn bản trong wordđịnh dạng văn bản trong word
định dạng văn bản trong word
Minh Nghĩa Trần
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Tinhocdaicuong 111128070430-phpapp02
Võ Tâm Long
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPTBài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Định dạng & chèn các thành phần văn bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
De kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinhDe kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinh
Võ Linh
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft word
minhy207
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
ssuser4218df
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
nataliej4
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winword
lam04dt
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word hai
Hải Nguyễn
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
yuka89
75308343 bai-giang-word2007-pdf
75308343 bai-giang-word2007-pdf75308343 bai-giang-word2007-pdf
75308343 bai-giang-word2007-pdf
Lãng Tử Mưa
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docxlý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
kimtuyenle5
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
nataliej4
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
lehaiau
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovien
Võ Linh
Chương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van banChương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van ban
Hòa Hoàng

Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)

  • 2. NỘI DUNG A.A A. A. A. B C D Thao tác căn bản trên Word 2010 Định dạng văn bản Chèn bảng và các đối tượng Hỗ trợ xử lý và phím tắt 2
  • 3. A.A Thao tác căn bản trên Word 2010 1.Tạo mới một văn bản Để tạo mới một văn bản vào file -> New->Create 3
  • 4. A.A Thao tác căn bản trên Word 2010 2. Lưu văn bản - Để lưu một văn bản vào file -> Save hoặc Ctrl + S - Vào file -> Save AS hoặc F12 4
  • 5. A.A Thao tác căn bản trên Word 2010 3. Mở một văn bản có sẵn Để mở một văn bản có sẵn chọn File -> Open hoặc Ctrl + O để đi đến file cần mở. 5
  • 6. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  In đậm, in nghiêng, gạch dưới: Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần định dạng. In đậm: Nhấn nút Bold (B) hoặc Ctrl + B In nghiêng: Nhấn nút Italic (I) hoặc Ctrl + I Gạch chân: Nhấn nút Underline (U) hoặc Ctrl + U Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để hủy. 6
  • 7. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng màu chữ, đoạn văn bản, kiểu chữ, size chữ: Để định dạng kiểu chữ, màu chữ, màu đoạn văn bản và size chữ thì phải bôi đen đoạn văn bản hoặc chữ cần định dạng. Kiểu chữ Size chữ màu chữ màu đoạn văn bản 7
  • 8. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Chỉ số trên (Superscript) và chỉ số dưới (Subscript): Để thiết lập chỉ số trên trong thẻ HOME nhóm Font tích chọn Superscript hoặc Ctrl + Shift + = để định dạng chỉ số trên. Ví dụ: A2 + B2 = C2. Để thiết lập chỉ số trên trong thẻ HOME nhóm Font tích chọn Subscript hoặc Ctrl + = để định dạng chỉ số dưới. Ví dụ: H2SO4. Chỉ số trên Chỉ số dưới 8
  • 9. A.B Định dạng văn bản 1. Canh chỉnh văn bản  Căn trái, phải, dữa, đều 2 bên: Để căn trái, phải, dữa, đều 2 bên cho đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn văn bản đó. Trong thẻ HOME chọn Paragraph để căn chỉnh trái (Left), phải (Right) cho đoạn văn bản. Right LeftCenter Justify Hoặc: Ctrl + E: căn giữa. Ctrl + J: căn đều 2 bên. Ctrl + R: căn phải. Ctrl + L: Căn trái. 9
  • 10. A.B Định dạng văn bản 1. Canh chỉnh văn bản  Căn chỉnh dòng văn bản: Để căn dòng cách dòng của đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn văn bản đó. Trong thẻ HOME chọn Paragraph ở mục line Spacing thiết lập khoảng cách dòng cách dòng cho văn bản. Hoặc trên công cụ Mini chọn biểu tượng dấu mũi tên 2 đầu 10
  • 11. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Căn lề trái, phải, trên , dưới: Để căn lề cho trang văn bản tại trang Page Layout chọn page setup mục Margins thiết lập lề trái (Left), lề phải (Right), lề dưới (Bottom) và lề trên (Top) cho trang văn bản. Nhấn OK  Thiết lập trang ngang, trang dọc: - Portrait: Giấy dọc. - Landscape: Giấy ngang. Tại vùng Apply to chọn trang áp dụng + Whole document: toàn bộ văn bản. + This section: trang hiện tại. + This Point forward: trang hiện tại về các trang sau. Nhấn OK. 11
  • 12. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  In đậm, in nghiêng, gạch dưới: Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần định dạng. In đậm: Nhấn nút Bold (B) hoặc Ctrl + B In nghiêng: Nhấn nút Italic (I) hoặc Ctrl + I Gạch chân: Nhấn nút Underline (U) hoặc Ctrl + U Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để hủy. 12
  • 13. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng cột: Cách 1: Gõ văn bản trước chia cột sau -B1: nhập văn bản bình thường. Gõ hết nội dung văn bản nhấn Enter để con trỏ xuống một khoảng tắng. - B2: Đánh dáu toàn bộ nội dung văn bản cần chia cột. Tại thẻ Page Layout của nhóm page Setup chọn Columns -> More Columns và hộp thoại colums xuất hiện, ở hộp thoại này ta sẽ thiết lập số cột cho đoạn văn bản muốn chia cột. Thiết lập số cột 13
  • 14. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng cột: Cách 2: Chia cột trước, gôc văn bản sau - B1: Tại thẻ page Layout nhóm Page Setup chọn mẫu cột và nhập văn bản vào. - B2: Tại thẻ Page Layout nhóm Page Setup chọn Breaks, Columns Breaks để ngắt cột khi muốn sang cột khác Thiết lập ngắt cột 14
  • 15. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng tab: Tại thẻ View chọn tích Ruler. Tại thước ngang kích đúp chuột vào vị trí cần đặt tab hộp thoại tab xuất hiện à thiết lập tab trái, phải, giữa. Left: tab trái. Right: tab phải. Center: tab giữa. - Tab stop position: vị trí đặt tab. - Default tab stop: mặc dịnh đặt tab. - Aligment: chọn kiểu tab. - Leader: chọn cách thể hiện tab. 15
  • 16. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng Bullet và Numbering: Tại thẻ Home trong nhóm Paragraph tại công cụ mini chọn và thiết lập các bullet và số theo ý muốn. Bullet Numbering 16
  • 17. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định Drop Cap: Để định dạng chữ Drop Cap trên thẻ Insert nhóm text chọn Drop Cap ->Dtop cap option để định dạng kiểu chữ Drop Cap. Chú ý: đánh văn bản trước khi dịnh dạng chữ Drop Cap. - Font: kiểu chữ (in đậm. In nghiên,… - Lines to drop: chữ cao bao nhiêu dòng. - Distance from text: khoảng cách chữ Drop Cap tới chữ tiếp theo trong một từ. 17
  • 18. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định Watermark (nền bảo vệ văn bản): Trên thẻ Page Laout chọn Watermark -> Custom Watermark để thiết lập nền bảo vệ văn bản. Để bỏ chế độ Watermark Trên thẻ Page Laout chọn Watermark-> Remore Watermark để hủy bỏ. 18
  • 19. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định Header/ Footer: Trên thẻ Insert chọn Header hoặc Footer để thiết lập header/footer . Để hủy bỏ header/footer trên thẻ Insert chọn header/footer -> Remove Header hoặc Remove Footer để hủy header/footer. 19
  • 20. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định Header/ Footer: Để thiết lập Header/Footer khác nhau cho trang chẵn lẽ, tại thẻ Page Setup nhấn chuột vào nút tại hộp thoại Page Setup chọn layout đánh tích mục Different odd and even. Trên thẻ Insert chọn Header hoặc Footer để thiết lập header/footer theo trang chặn lẽ. 20
  • 21. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Định dạng số trang: Để thiết lập số trang tự động cho văn bản tại thẻ Insert chọn Page Number để thiết lập trang tự động cho văn bản. - Top of page: trang bên trên. - Bottom of page: trang bên dưới. - Page Margins: trang bên trái. Để bỏ số trang tự động tại thẻ Insert chọn Page Number và chọn Remove Page Number. 21
  • 22. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Tạo ngắt trang: Để chèn một ngắt trang trong nhóm Page Setup chọn Breaks và chọn Page 22
  • 23. A.B Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản  Chèn trang bìa: Để chèn một trang bìa tại thẻ Insert chọn Cover Page và chọn các kiểu trang bìa. Để hủy trang bìa tại thẻ Insert chọn Cover Page và chọn Remove Curent Cover Page 23
  • 24. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Chèn các ký tự đặc biệt - Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn ký tự. - Chọn Insert -> Symbol-> More Symbol. Trên nhóm Symbol chọn ký tự muốn chèn. 24
  • 25. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Chèn Clip Art và hình ảnh - Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn ký tự. - Chọn Insert -> Clip Art-> Go. Hộp thoại Clip Art cuất hiện và chọn hình cần chèn. Để hiệu chỉnh hình ảnh kích chuột lên hình ảnh cần chèn. Và kích chọn một góc trên viền hình ảnh để hiệu chỉnh ảnh. 25
  • 26. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Chèn và hiệu chỉnh lưu đồ - Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn lưu đồ. - Chọn Insert -> Smart Art để chọn lưu đồ. Để hiệu chỉnh Smart Art chọn tab Design và các nhóm liên quan. 26
  • 27. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ - Đặt con trỏ vào nơi muốn chèn biểu đồ. - Chọn Insert -> Chart . Cửa sổ biểu đồ mẫu xuất hiện chọn biểu đồ thích hợp. 27
  • 28. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ Để hiểu chỉnh biểu đồ kích chọn biểu đồ chọn Design chọn Change Chart Type để hiệu chỉnh biểu đồ 28
  • 29. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ Để hiểu chỉnh nội dung của biểu đồ kích chọn biểu đồ chọn Layout và chọn nội dung phù hợp để hiệu chỉnh. Chú ý: - Chart title: Tên biểu đồ. - Axis title: Tiêu đề trục. - Legend: chú giải. - Data Labels: hiện thị dữ liệu và các nhãn giá trị. - Axes: Chỉnh sử hiển thị dữ liệu trên trục tọa độ. - Gridline: Thay đổi đường kẽ mặt đáy biểu đồ. 29
  • 30. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Chèn và hiệu chỉnh biểu thức toán học Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn công thức toán học, chọn Insert -> Equation-> Insert new Equation. 30
  • 31. A.C Chèn bảng và các đối tượng 1. Chèn các đối tượng 1.1. Chèn và hiệu chỉnh biểu thức toán học Để chỉnh sửa công thức toán học kích chọn công thức và tab Design sẽ xuất hiện trên vùng Robbin. Trên vùng Robbin lựa chọn công thức phù hợp để hiệu chỉnh. 31
  • 32. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.1. Tạo bảng biểu - Đặt con trỏ vào nơi muốn tạo bảng. - Tại Insert -> Tables -> Insert Table Hộp thoại Insert Table xuất hiện thiết lập số cột và số dòng để tạo bảng. Number of columns: số cột. Number of rows: số dòng. 32
  • 33. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.2. Định dạng đường viền và nền cho bảng  Định dạng đường viền cho bảng - Bôi đen cả bảng và chọn Tables Tools -> Design-> Border-> All Border. - Chọn các kiểu đườn viền và nhấp chuột vào mục muốn tạo đưuòng viền. 33
  • 34. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.2. Định dạng đường viền và nền cho bảng  Định dạng nền cho bảng -Bôi đen bảng cần tô màu và chọn Tables Tools -> Design-> Shading và chọn màu nền cho bảng. 34
  • 35. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.3. Chèn công thức toán học vào bảng - B1: Đặt con trỏ chuột vào ô cần tính. - B2: Tại tab Table Tools chọn Layout-> Formula. Hộp thoại Formula xuất hiện chọn Mục Formula: hiển thị hàm, công thức tính toán. Number format: định dạng kiểu giá trị hiễn thị. Paste Function: chọn các hàm tính toán - B3: Copy kết quả vừa tính được Paste vào ô tiếp theo và nhấn F9 để cập nhật giá trị. Ví dụ: 35
  • 36. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.3. Chèn công thức toán học vào bảng - B1: Đặt con trỏ chuột vào ô cần tính. - B2: Tại tab Table Tools chọn Layout-> Formula. Hộp thoại Formula xuất hiện chọn Chú ý mục Paste Function: - ABS: Trị truyệt đối. - AND: Hàm và. - AVERAGE: Tính trung bình. - COUNT: Đếm. - IF: Hàm điều kiện. - MAX: Lớn nhất. - INT: Chia lấy phần nguyên. - OR: Hàm hoặc. - MOD: Chia lấy phần dư. - MIN: Nhỏ nhất. - NOT: Hàm phủ định. - SUM: Tính Tổng. - ROUND: Hàm làm tròn. 36
  • 37. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.4. Chuyển bảng thành văn bản và văn bản thàng bảng  Chuyển bảng thành văn bản: - Đặt con trỏ vào một ô bất kỳ trong Table. - Trong thẻ Layout nhóm Data nhất nút Convert to Text. Hộp thoại Convert Table to Text xuất hiện + Paragrahp marks: dấu phân đoạn tương đương nhấn Enter. + Tabs: Có khoảng cách phím tab. + Commas: Dấu phẩy. + Other: Dấu khác các dấu ở trên. - Nhấn OK. 37
  • 38. A.C Chèn bảng và các đối tượng 2. Chèn bảng biểu (table) 2.4. Chuyển bảng thành văn bản và văn bản thàng bảng  Chuyển văn bản thành bảng : - Đặt con trỏ vào đoạn văn bản muốn chuyển sang Table. - Trong thẻ Insert nhóm Tables nhất nút Convert Text to Table. Hộp thoại Convert Table to Text xuất hiện + Paragrahp marks: dấu phân đoạn tương đương nhấn Enter. + Tabs: Có khoảng cách phím tab. + Commas: Dấu phẩy. + Other: Dấu khác các dấu ở trên. - Nhấn OK. 38
  • 39. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Auto Correct và Macro:  Auto Correct: Để thiết lập Auto Corrrect vào File-> Option-> Proofing-> Auto Correct option. - Correct TWo INitian CApitals: nếu 2 ký tự đầu viết hoa thì thay chữ in thứ 2 thành chữ thường. - Capitalize first letter of sentences: Sau dấu chấm viết chữ in sẽ tự động chuyển sang chữ hoa. - Capitalize name of dáy: ký tự đầu tiên của thứ sẽ đổi thành chữ in. - Correct accidental usage of cAPS LOCK key: Caps lock ảo. - Replace text as you type: tự động chỉnh từ sai thành từ đúng. 39
  • 40. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Auto Correct và Macro:  Macro: - Để ghi một Macro tại tab View-> chọn vào mũi tên phía dưới Macro-> Record Macro. - Để gán Macro cho một nút trên Quick Access Toolbar. Chọn Buttom. - Dưới Customize Quyick Access Toolbar. Chọn Macro đang ghi. Chọn add-> Ok để bắt đầu ghi. 40
  • 41. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Auto Correct và Macro:  Macro: - Gán phím tắt cho Macro: Ở hộp thoại Record Macro chọn Keyboard. Trong Press New Shortcut Key nhập phím mà chúng ta muốn gán nút cho Macro- >Assign. Chọn Close để bắt đầu ghi Macro. - Chạy Macro: chạy Macro từ Quick Access Toolbar chọn vào biểu tượng Macro. Hoặc dùng phím chúng ta lập trình Macro. 41 Macro
  • 42. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Auto Correct và Macro:  Tạo ghi chú và bảo vệ tài liệu Word:  Tạo ghi chú (Comment): - Tại thẻ Review-> New Comment - Xóa Comment tại thẻ Review -> Delete - Thay đổi ten người ghi chú: Tại thẻ Review-> Track Changes tới mục User name thay đổi tên người tạo. 42
  • 43. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Auto Correct và Macro:  Tạo ghi chú và bảo vệ tài liệu Word:  Tạo Password bảo vệ tài liệu word: Vào File->Info-> Protect Document->Encrypt with Password hộp thoại Encrypt Document xuất hiện -> nhập pass cho word. 43
  • 44. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Trộn thư: Cho phép tạo hàng loạt các trang văn bản có phần nội dung giống nhau từ một văn bản chính (Main document) kết hợp với các nội dung chi tiết khác nhau từ một văn bản dữ liệu khác (Data source).  Data Source: là file chứa dữ liệu nguồn thường trình bày dưới dạng bảng biểu như table, sheet(của Excel, Access) bảo đảm đủ số cột, hàng và nội dung trong các ô. 44
  • 45. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B1: Tạo tập tin main chính trong Word. 45
  • 46. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B2: Tạo tập tin nguồn dữ liệu trên Excel với các cột có tên tương ứng(chú ý: tên cột viết không dấu). 46
  • 47. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. 47
  • 48. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter ->Next. 48
  • 49. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. 49
  • 50. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. - Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel). 50
  • 51. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. - Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel). Chọn Sheet1 nhấn OK. 51
  • 52. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. - Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel). Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient trích lọc dữ liệu mong muốn và không mong muốn. Nhấn OK. 52
  • 53. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. - Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel). Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient trích lọc dữ liệu mong muốn và không mong muốn. Nhấn OK. - Trong mục Write your letter nhấn chọn More items… Đặt con trỏ chuột vào vị trí cần chèn dữ liệu trước khi thực hiện More items. 53
  • 54. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. - Trong mục Select Dcocument Type chọn Letter->Next. - Trong mục Select Startting document chọn Use the current document -> Next. - Trong mục Select recipients kích chọn Browse. Chọn và mở file Data Source (file excel). Chọn Sheet1 nhấn OK. Ở hộp thoại Mail Merge Recipient trích lọc dữ liệu mong muốn và không mong muốn. Nhấn OK. - Trong mục Write your letter nhấn chọn More items… Đặt con trỏ chuột vào vị trí cần chèn dữ liệu trước khi thực hiện More items và chọn trường cần chèn-> Insert. 54
  • 55. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. Sau khi lựa chọn More items… xong thì nội dung của thư mời có cấu trúc hoàn chỉnh. Và nhấn Next để đến bước tiếp theo. 55
  • 56. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: B3: Trên tập tin Mail chính trong Word chọn Start Mail Merge trên tab Maillings-> Step by Step mail Merge Wizard. Sau khi lựa chọn More items… xong thì nội dung của thư mời có cấu trúc hoàn chỉnh. Và nhấn Next để đến bước tiếp theo. Tiếp tục nhấn Next. Và chọn Print…Hộp thoại Merge to new document xuất hiện lựa chọn phù hợp và nhấn OK. 56
  • 57. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Trộn thư (Mail Merge):  Mail document: là một file văn bản mẫu được trình bày hoàn chỉnh. o Form letter: o Envelopes: Tạo bì thư bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự như Form letter nhưng chọn Envelopes thay vì chọn Form letter ở bước 1. o Labels: Tạo nhãn bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự như Form letter nhưng chọn Labels thay vì chọn Form letter ở bước 1. o Catologes: Tạo văn bản kiểu danh sách bằng cách Mail Merge. Thực hiện tương tự như Form letter nhưng chọn Catologes thay vì chọn Form letter ở bước 1. - Start Mail Merge: Điểm bắt đầu chọn tài liệu và sau đó chọn, tạo, chỉnh sửa danh sách người nhận. - Write & Insert Fields: Chèn các Merge Field và sử dụng Rules để thực hiện các thao tác tính toán của tài liệu. - Preview Results: Kiểm tra lỗi tự động. - Finish: Hoàn thành Merge và kết hợp các tài liệu cá nhân vào một tài liệu toàn diện hay in chúng ra hoặc gửi thư điện tử. 57
  • 58. A.D Hỗ trợ xử lý và phím tắt 1. Hỗ trợ xử lý  Phím tắt Các phím tắt thông dụng 58