Làm việc với frame, keyframe và Timeline
Các kỹ thuật tạo chuyển động:
Motion Tween
Shape tween
Chuyển động Tween cổ điển
Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor
Motion Guide layer
Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin
Làm việc với frame, keyframe và Timeline
Các kỹ thuật tạo chuyển động:
Motion Tween
Shape tween
Chuyển động Tween cổ điển
Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor
Motion Guide layer
Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...MasterCode.vn Làm việc với những file được nhập vào trong Flash:
Các định dạng có thể nhập vào trong Flash
Cách làm việc với từng định dạng
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
BÀI 2 Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARYMasterCode.vn Giới thiệu về môi trường vẽ trong Adobe Flash CS4
Làm việc với những công cụ vẽ hình trong Flash
CS4: công cụ Line, công cụ Pen, công cụ Text
Tổ chức các lớp (layer) hình vẽ
Cách sử dụng màu sắc trong Flash
Sử dụng symbol (biểu tượng) và Library
Giới thiệu về môi trường vẽ trong Adobe Flash CS4
Làm việc với những công cụ vẽ hình trong Flash
CS4: công cụ Line, công cụ Pen, công cụ Text
Tổ chức các lớp (layer) hình vẽ
Cách sử dụng màu sắc trong Flash
Sử dụng symbol (biểu tượng) và Library
BÀI 5 Tạo họa hình nâng cao – tùy biến luồng công việc – làm việc với FILE nh...MasterCode.vn Cách làm việc với những kỹ thuật chuyển động nâng
cao:
Sao chép (Copy), dán (Paste) và lưu chuyển động
(Save)
Áp dụng kỹ thuật Easing Behavior nâng cao
Chuyển động mặt nạ
Tạo chuyển động với IK Poses
Tuần tự của chuyển động
Render và chuyển động trong 3D
Làm việc với các bảng liên quan:
Tùy biến preferences
Bảng Align, Properties
BÀI 5 Tổ chức hình vẽ với Layer & Làm việc với Symbol - Giáo trình FPTMasterCode.vn Tùy biến với lớp (layer), thanh Layer
Làm việc với symbol và thư viện symbol
BÀI 3 Sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARY và các công cụ nâng caoMasterCode.vn Sử dụng symbol (biểu tượng) và Library
Làm việc với những công cụ nâng cao trong Flash
CS4:
Spray Brush
Mask
Công cụ Deco
Công cụ IK
BÀI 6 Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file - Giáo trình FPTMasterCode.vn Tạo hiệu ứng cho vật thể, sử dụng thanh
Appearance
Cách sử dụng hiệu ứng
Lưu graphic style và áp dụng graphic style cho
symbol
Bước đầu làm quen với chế độ hòa trộn và độ trong
suốt của vật thể
Trích xuất và lưu file trong Illustrator dưới dạng EPS,
PDF, Web
Tạo hiệu ứng cho vật thể, sử dụng thanh
Appearance
Cách sử dụng hiệu ứng
Lưu graphic style và áp dụng graphic style cho
symbol
Bước đầu làm quen với chế độ hòa trộn và độ trong
suốt của vật thể
Trích xuất và lưu file trong Illustrator dưới dạng EPS,
PDF, Web
BÀI 7 Giới thiệu về MOVIE CLIP – làm việc với VIDEO – xuất bản đoạn phimMasterCode.vn Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPTMasterCode.vn Sử dụng thanh Appearance, Color guide, Swatches
Sử dụng công cụ Live Paint Bucket, đổ màu cho vật
thể và đường viền vật thể
Khởi tạo, làm việc với gradient
Khởi tạo và cập nhật pattern
Hệ màu pantone
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPTMasterCode.vn Vẽ hình trong Illustrator
Thay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụ
Transform
Cắt và dán vật thể
Nhân bản vật thể
Quản lý nhóm vật thể (Group)
Một số phím tắt thông dụng trong Adobe Illustrator
CS4
Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Vẽ hình trong Illustrator
Thay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụ
Transform
Cắt và dán vật thể
Nhân bản vật thể
Quản lý nhóm vật thể (Group)
Một số phím tắt thông dụng trong Adobe Illustrator
CS4
Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTMasterCode.vn Khái niệm và cách sử dụng layer.
Chọn và di chuyển layer.
Sử dụng Layer Mask.
Tìm hiểu Clipping Mask.
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...MasterCode.vn Làm việc với công cụ Pen:
Kỹ thuật sử dụng
Tạo vùng chọn với Pen
Giới thiệu các công cụ hỗ trợ vẽ vector trong
Photoshop
Làm việc với công cụ Pen:
Kỹ thuật sử dụng
Tạo vùng chọn với Pen
Giới thiệu các công cụ hỗ trợ vẽ vector trong
Photoshop
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...MasterCode.vn Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTMasterCode.vn Làm quen với không gian làm việc trên Illustrator
Làm việc với:
Graphic
Symbol
Text
3D trong Illustrartor
Sử dụng các công cụ và các panel liên quan:
Rectangle, Symbol Sprayer, Symbol Screener, Type
Graphic Style Panel
Symbol Panel
Appearance Panel
Làm quen với không gian làm việc trên Illustrator
Làm việc với:
Graphic
Symbol
Text
3D trong Illustrartor
Sử dụng các công cụ và các panel liên quan:
Rectangle, Symbol Sprayer, Symbol Screener, Type
Graphic Style Panel
Symbol Panel
Appearance Panel
Lesson 03 : Timeline in Flash WorldHallo PatiduTiếp tục với lesson 2, lesson này chú trọng vào việc sử dụng công cụ Adobe Flash làm các chuyển động - một thế mạnh rất lớn của công cụ Flash IDE.
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPTMasterCode.vn Sử dụng thanh Appearance, Color guide, Swatches
Sử dụng công cụ Live Paint Bucket, đổ màu cho vật
thể và đường viền vật thể
Khởi tạo, làm việc với gradient
Khởi tạo và cập nhật pattern
Hệ màu pantone
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPTMasterCode.vn Vẽ hình trong Illustrator
Thay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụ
Transform
Cắt và dán vật thể
Nhân bản vật thể
Quản lý nhóm vật thể (Group)
Một số phím tắt thông dụng trong Adobe Illustrator
CS4
Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Vẽ hình trong Illustrator
Thay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụ
Transform
Cắt và dán vật thể
Nhân bản vật thể
Quản lý nhóm vật thể (Group)
Một số phím tắt thông dụng trong Adobe Illustrator
CS4
Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTMasterCode.vn Khái niệm và cách sử dụng layer.
Chọn và di chuyển layer.
Sử dụng Layer Mask.
Tìm hiểu Clipping Mask.
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...MasterCode.vn Làm việc với công cụ Pen:
Kỹ thuật sử dụng
Tạo vùng chọn với Pen
Giới thiệu các công cụ hỗ trợ vẽ vector trong
Photoshop
Làm việc với công cụ Pen:
Kỹ thuật sử dụng
Tạo vùng chọn với Pen
Giới thiệu các công cụ hỗ trợ vẽ vector trong
Photoshop
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...MasterCode.vn Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTMasterCode.vn Làm quen với không gian làm việc trên Illustrator
Làm việc với:
Graphic
Symbol
Text
3D trong Illustrartor
Sử dụng các công cụ và các panel liên quan:
Rectangle, Symbol Sprayer, Symbol Screener, Type
Graphic Style Panel
Symbol Panel
Appearance Panel
Làm quen với không gian làm việc trên Illustrator
Làm việc với:
Graphic
Symbol
Text
3D trong Illustrartor
Sử dụng các công cụ và các panel liên quan:
Rectangle, Symbol Sprayer, Symbol Screener, Type
Graphic Style Panel
Symbol Panel
Appearance Panel
Lesson 03 : Timeline in Flash WorldHallo PatiduTiếp tục với lesson 2, lesson này chú trọng vào việc sử dụng công cụ Adobe Flash làm các chuyển động - một thế mạnh rất lớn của công cụ Flash IDE.
Hướng dẫn dùng Adobe Premiere đơn giản nhấtHolyeyed OrliBài viết hướng dẫn sử dụng làm video bằng chương trình adobe premiere, do tôi tự viết và chia sẻ
Giáo trình Powermill 2018 cho người mới họcỨng Dụng Máy TínhPowerMill là phần mềm chuyên dụng hàng đầu thế giới của NC CAM để sản xuất các hình dạng phức tạp thường thấy trong ngành chế tạo dụng cụ, ô tô và hàng không vũ trụ.
Các tính năng chính:
Nhiều chu trình phay bao gồm gia công thô hiệu suất cao, gia công tinh tốc độ cao, và các kĩ thuật gia công 5 trục.
Thời gian tính toán nhanh cho việc tạo đường chạy dao và hậu xử lý.
Công cụ chỉnh sửa mạnh để đảm bảo hiệu suất tối ưu trên máy công cụ.
Tài liệu hướng dẫn Powermill 2018 cho người mới học này cung cấp hướng dẫn từng bước làm nổi bật một số tính năng của phần mềm đa năng này.
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn Dù bạn là ai, dù mục đích học tiếng Anh của bạn đơn thuần chỉ là có tấm bằng trong tay để xin việc hay cao siêu hơn là có thể nói thông viết thạo thì việc nằm lòng các ngữ pháp tiếng Anh ẩn chứa sức mạnh ghê gớm dưới đây cũng là bước cơ bản giúp bạn master tiếng Anh
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn How do successful brands drive revenue, attract and retain loyal
customers, and get ahead of the competition?
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn This document summarizes the key findings from a survey of 594 IT professionals on performance and monitoring practices:
- Application code and databases most commonly have frequent performance issues that need to be addressed within weeks. Database performance problems are the hardest to fix.
- Finding the root cause of performance issues is still the most time-consuming part of the problem-solving process and it often takes teams less than a week on average to resolve issues.
- Monitoring tools are most effective at discovering performance problems, followed by application logs and performance tests. However, manual firefighting and lack of actionable insights from tools remain key challenges.
- Parallel programming and optimizing for multi-core processors is still not a primary
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn Các doanh nghiệp cần luôn có mặt trên online để khách hàng dễ dàng thấy họ mỗi khi tìm kiếm. "Mùa vụ" hay giai đoạn mà lượng
tìm kiếm về sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp trên Google bỗng gia tăng chính là thời điểm tuyệt vời để tận dụng.Các doanh nghiệp
có thể tối đa hoá doanh thu trong thời kì cao điểm này bằng cách lên chiến lược quảng cáo "luôn online" gắn liền với mục tiêu mùa.
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn Tìm Hiểu Hành Vi Của Khách Hàng Việt Nam
Con Đường Chuyển Đổi
Tiếp Cận Người Dùng Trong Từng Khoảnh Khắc
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn Lập trình sáng tạo bao gồm việc sáng tạo. Khoa học máy tính và các ngành liên quan tới tính toán đã từ lâu đƣợc giới thiệu tới những ngƣời trẻ tuổi một cách rời rạc – quá nhấn mạnh kĩ thuật so với khả năng sáng tạo. Lập trình sáng tạo giúp cho sự phát triển của cá nhân đối với tính toán trở nên tốt hơn, bằng cách hỗ trợ vẽ vời dựa trên sáng tạo, tƣởng tƣợng, và sở thích.
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn Meta Tag là thẻ dùng để cung cấp các thông tin về website một cách tóm gọn đối với các trình duyệt lẫn người dùng hay bot từ các search engine. Mọi người hay nghe Meta Keyword, Meta Description, Meta Page title,..
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn Google Webmaster Tools • Google Analytics phân tích traffic • SEO Power Suite , web auditor đ onpage • Ahrefs, phân tích t khóa và Link • OpenSiteExplorer phân tích link profile • Firexfox Extensions: SEO Doctor cho onpage, NoDofollow • SEOMoz Toolbar đ check PA và DA •Free Monitor for Google đ check RANK •SEOMOZ pro check onpage
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn Cơ chế hoạt động Google Tên miền Cấu trúc website Meta Tag (Title, Description, H1-H6, ALT...) URL thân thiện, Sitemap, robots.txt Keyword Density Tốc độ tải trang
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Những chú ý đặc biệt khi hỗ trợ người dùng máy tính xách tay Cài đặt, cấu hình, tối ưu, sửa chữa các thiết bị ngoại vi hay dùng với máy tính xách tay Nâng cấp, thay thế các thiết bị máy tính xách tay Nguyên lý hoạt động của máy in Cài đặt máy in
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Tìm hiểu các quy trình xử lý đảm bảo an toàn Tìm hiểu phương pháp bảo trì phòng ngừa cho máy tính cá nhân Tìm hiểu cách phát hiện và xử lý sự cố máy tính
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Đưa ra kế hoạch bảo trì phòng ngừa Rà soát các thiết lập Windows trọng yếu Làm sạch ổ cứng Chống phân mảnh ổ đĩa Kiểm tra lỗi ổ cứng Rà soát các chương trình khởi động và dịch vụ Tiến hành các thủ tục sao lưu Lập kế hoạch khắc phục thảm họa Sao lưu dữ liệu người dùng / toàn bộ ổ cứng Tối ưu Windows Các công cụ tối ưu: Task Manager, MSConfig, Services Console, Computer Management Cải thiện hiệu năng Windows Đưa ra kế hoạch bảo trì phòng ngừa Rà soát các thiết lập Windows trọng yếu Làm sạch ổ cứng Chống phân mảnh ổ đĩa Kiểm tra lỗi ổ cứng Rà soát các chương trình khởi động và dịch vụ Tiến hành các thủ tục sao lưu Lập kế hoạch khắc phục thảm họa Sao lưu dữ liệu người dùng / toàn bộ ổ cứng Tối ưu Windows Các công cụ tối ưu: Task Manager, MSConfig, Services Console, Computer Management Cải thiện hiệu năng Windows
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Biết được các công nghệ chế tạo ổ cứng Hiểu được cấu tạo ổ cứng Phân biệt rõ các chuẩn giao tiếp giữa hệ thống với ổ cứng Thông hiểu cách tổ chức lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng Giải quyết các vấn đề liên quan đến ổ cứng Biết được các công nghệ chế tạo ổ cứng Hiểu được cấu tạo ổ cứng Phân biệt rõ các chuẩn giao tiếp giữa hệ thống với ổ cứng Thông hiểu cách tổ chức lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng Giải quyết các vấn đề liên quan đến ổ cứng
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Nhận biết được đặc điểm và thông số kỹ thuật của các CPU dùng cho máy tính cá nhân Thông hiểu cách lựa chọn CPU cho hệ thống Thông hiểu cách lắp mới và thay thế CPU Thông hiểu các phương pháp tản nhiệt cho CPU Thông hiểu các loại RAM khác nhau và nguyên lý hoạt động của chúng. Thông hiểu các vấn đề cần thiết khi nâng cấp RAM
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm. Giới thiệu về các thành phần của máy tính. Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case, các loại case khác nhau. Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận hành hệ thống máy tính. Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và thiết bị lưu điện cho phù hợp. Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến nguồn điện
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn Nhận biết và lựa chọn các loại main khác nhau Học cách cấu hình CMOS Nắm được các bước khởi động máy Bảo trì main
2. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Sử dụng symbol (biểu tượng) và Library
Làm việc với những công cụ nâng cao trong Flash
CS4:
Spray Brush
Mask
Công cụ Deco
Công cụ IK
Sử dụng symbol (biểu tượng) và Library
Làm việc với những công cụ nâng cao trong Flash
CS4:
Spray Brush
Mask
Công cụ Deco
Công cụ IK
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 2
3. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Làm việc với frame, keyframe và Timeline
Các kỹ thuật tạo chuyển động:
Motion Tween
Shape tween
Chuyển động Tween cổ điển
Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor
Motion Guide layer
Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin
Làm việc với frame, keyframe và Timeline
Các kỹ thuật tạo chuyển động:
Motion Tween
Shape tween
Chuyển động Tween cổ điển
Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor
Motion Guide layer
Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 3
5. FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE
Bảng Timeline bao gồm 3 phần chính:
Layer
Frame
keyframe
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 5
6. FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE
Layer:
Cho phép xếp chồng và tổ chức hình vẽ
Cho phép điều khiển các phần tử trong dự án
Flash cung cấp các layer đặc biệt: layer tweening
(layer tạo hoạt hình tự động), layer mask (lớp mặt
nạ), IK (Inverse Kinematics)
Frame:
Là nơi biểu diễn thời gian, dựa vào tỷ lệ khung hình/
giây
Được hiển thị bởi các ô nhỏ đi ngang qua layer
Tỷ lệ khung hình/ giây mặc định 24fps (frame per
second)
Layer:
Cho phép xếp chồng và tổ chức hình vẽ
Cho phép điều khiển các phần tử trong dự án
Flash cung cấp các layer đặc biệt: layer tweening
(layer tạo hoạt hình tự động), layer mask (lớp mặt
nạ), IK (Inverse Kinematics)
Frame:
Là nơi biểu diễn thời gian, dựa vào tỷ lệ khung hình/
giây
Được hiển thị bởi các ô nhỏ đi ngang qua layer
Tỷ lệ khung hình/ giây mặc định 24fps (frame per
second)
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 6
7. FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE
Key frame:
Là nơi đặt đối tượng hoặc thời điểm bắt đầu/ kết thúc
một hành động trên Timeline
Một keyframe có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian
muốn nội dung của keyframe đó được hiển thị
Theo mặc định, mỗi layer mới trong Timeline chứa
một keyframe tại frame 1
Key frame:
Là nơi đặt đối tượng hoặc thời điểm bắt đầu/ kết thúc
một hành động trên Timeline
Một keyframe có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian
muốn nội dung của keyframe đó được hiển thị
Theo mặc định, mỗi layer mới trong Timeline chứa
một keyframe tại frame 1
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 7
8. FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE
Chọn frame thứ 15 trên Timeline
Nhấn chuột phải (Windows) chọn Insert Keyframe
Hoặc lựa chọn keyframe thứ 15, nhấn F7
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 8
10. MOTION TWEEN
Cơ chế tạo chuyển động trong Flash: khai báo vị trí
bắt đầu và kết thúc của đối tượng trên Stage
3 kiểu chuyển động trong Flash:
Motion tween
Shape tween
Classic tween
Cơ chế tạo chuyển động trong Flash: khai báo vị trí
bắt đầu và kết thúc của đối tượng trên Stage
3 kiểu chuyển động trong Flash:
Motion tween
Shape tween
Classic tween
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 10
11. MOTION TWEEN
Motion tween
-Là chuyển động trên một symbol instance
-Bao gồm: thay đổi về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu, hiệu ứng lọc
-Để tạo Motion Tween:
-Nhấn chuột phải (Windows) lên một keyframe chứa symbol instance
-Chọn menu Create Motion Tween
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 11
12. MOTION TWEEN
Thực hiện với file fl0602.fla
Tạo motion tween cho layer Airplane
Một chuyển động với 24 frame được tạo ra trong
layer này
Thực hiện với file fl0602.fla
Tạo motion tween cho layer Airplane
Một chuyển động với 24 frame được tạo ra trong
layer này
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 12
13. MOTION TWEEN
Di chuyển hình vẽ máy bay tới vị trí chính giữa tại
frame 15 trên Timeline
Nhấn và kéo playhead tới frame 15
Trên Stage: kéo hình máy bay đến vị trí chính giữa
1 đường thẳng xuất hiện trên Stage biểu thị cho quỹ
đạo chuyển động của hình vẽ chiếc máy bay-đường
thẳng này được gọi motion path
Di chuyển hình vẽ máy bay tới vị trí chính giữa tại
frame 15 trên Timeline
Nhấn và kéo playhead tới frame 15
Trên Stage: kéo hình máy bay đến vị trí chính giữa
1 đường thẳng xuất hiện trên Stage biểu thị cho quỹ
đạo chuyển động của hình vẽ chiếc máy bay-đường
thẳng này được gọi motion path
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 13
15. MOTION TWEEN
Tiếp theo: di chuyển vị trí máy bay từ điểm giữa tới
điểm cuối cùng
Trên Timeline: nhấn và kéo frame cuối tới frame 30
mở rộng thời gian chuyển động
Tiếp theo: di chuyển vị trí máy bay từ điểm giữa tới
điểm cuối cùng
Trên Timeline: nhấn và kéo frame cuối tới frame 30
mở rộng thời gian chuyển động
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 15
16. MOTION TWEEN
Nhấn chọn frame 30
Trên Stage: kéo hình vẽ máy bay tới điểm cuối
Nhấn Enter (Windows) để xem kết quả ngay trên
Stage
Nhấn Ctrl + Enter (Windows) để xem kết quả trên
cửa sổ riêng (Control > Test Movie)
Nhấn chọn frame 30
Trên Stage: kéo hình vẽ máy bay tới điểm cuối
Nhấn Enter (Windows) để xem kết quả ngay trên
Stage
Nhấn Ctrl + Enter (Windows) để xem kết quả trên
cửa sổ riêng (Control > Test Movie)
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 16
17. MOTION TWEEN
Quy tắc tạo Motion tween
-Độ dài của một tween span theo mặc định bằng tỷ lệ khung hình/ giây
-Các thành phần (bitmap, văn bản, hình vẽ …) phải được chuyển đổi thành dạng
symbol
-Chỉ có symbol hoặc hình vẽ mới có thể tạo được chuyển động đồng thời
-Các tween span có thể chứa những sự thay đổi: về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu,
hiệu ứng lọc
-Độ dài của một tween span theo mặc định bằng tỷ lệ khung hình/ giây
-Các thành phần (bitmap, văn bản, hình vẽ …) phải được chuyển đổi thành dạng
symbol
-Chỉ có symbol hoặc hình vẽ mới có thể tạo được chuyển động đồng thời
-Các tween span có thể chứa những sự thay đổi: về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu,
hiệu ứng lọc
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 17
18. MOTION TWEEN
Để tạo chuyển động cho nhiều hình vẽ: đặt từng
hình vẽ lên từng layer khác nhau
Mỗi thành phần khi được tạo chuyển động sẽ cần
có:
Tween span
Layer tween
Để tạo chuyển động cho nhiều hình vẽ: đặt từng
hình vẽ lên từng layer khác nhau
Mỗi thành phần khi được tạo chuyển động sẽ cần
có:
Tween span
Layer tween
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 18
19. SHAPE TWEEN
Là kỹ thuật của vẽ hình
Không làm việc với những symbol instance
Yêu cầu phải tạo ra 2 keyframe để chứa nội dung
bắt đầu và nội dung kết thúc
Không có motion path chuyển động tịnh tiến
Không sử dụng được bảng Motion Editor để chỉnh
sửa
Đặt từng thành phần khởi tạo lên từng layer khác
nhau, và tương đồng nhau
Là kỹ thuật của vẽ hình
Không làm việc với những symbol instance
Yêu cầu phải tạo ra 2 keyframe để chứa nội dung
bắt đầu và nội dung kết thúc
Không có motion path chuyển động tịnh tiến
Không sử dụng được bảng Motion Editor để chỉnh
sửa
Đặt từng thành phần khởi tạo lên từng layer khác
nhau, và tương đồng nhau
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 19
20. SHAPE TWEEN
Tạo layer mới có tên Shape Morph trên bảng
Timeline
Kéo playhead về frame 1
Kéo symbol Moon & Bird trong bảng Library ra ngoài
Stage
Chuyển đổi symbol thành artwork: Modify > Break
Apart
Tại frame 1: Nhấn chuột phải chọn Create Shape
Tween
Nhấn Enter để xem chuyển động
Tạo layer mới có tên Shape Morph trên bảng
Timeline
Kéo playhead về frame 1
Kéo symbol Moon & Bird trong bảng Library ra ngoài
Stage
Chuyển đổi symbol thành artwork: Modify > Break
Apart
Tại frame 1: Nhấn chuột phải chọn Create Shape
Tween
Nhấn Enter để xem chuyển động
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 20
22. TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)
Chỉ sử dụng được với symbol instance
Là chuyển động xuất hiện từ những phiên bản trước
của Flash (Flash MX, Flash 8, Flash CS3)
Ở cả 2 keyframe (bắt đầu, kết thúc): sử dụng cùng
1 symbol instance
Chỉ có một đối tượng có thể tạo chuyển động tự
động tại thời điểm xác định trên layer
Thêm được hiệu ứng ( kích thước, chuyển động,
màu sắc, độ trong suốt, …) cho chuyển động cổ
điển
Chỉ sử dụng được với symbol instance
Là chuyển động xuất hiện từ những phiên bản trước
của Flash (Flash MX, Flash 8, Flash CS3)
Ở cả 2 keyframe (bắt đầu, kết thúc): sử dụng cùng
1 symbol instance
Chỉ có một đối tượng có thể tạo chuyển động tự
động tại thời điểm xác định trên layer
Thêm được hiệu ứng ( kích thước, chuyển động,
màu sắc, độ trong suốt, …) cho chuyển động cổ
điển
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 22
23. TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)
Tạo thêm layer Classic Tween trong Timeline
Kéo symbol Cloud từ bảng Library ra Stage
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 23
24. TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)
Chọn frame 30 trên Timeline, nhấn F6
Tại frame 30: kéo vị trí đám mây về bên trái
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 24
25. TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)
Tạo Motion Guide: mục đích để tạo ra đường căn
cho chuyển động
Tạo thêm layer Motion Guide trong bảng Timeline
Chọn công cụ Pencil ( ) và vẽ trong chế độ Object
Drawing
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 25
26. TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)
Tiến hành chuyển đổi layer vừa tạo thành layer
Guide
Nhấn chuột phải (Windows) chọn Guide
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 26
28. CHỈNH SỬA CHUYỂN ĐỘN
2 cách chỉnh sửa chuyển động trong Flash:
Chỉnh sửa ngay trên Motion Path
Sử dụng bảng Motion Editor
Tạo chuyển động: di chuyển trên Timeline
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 28
-Xem hoạt hình: Enter
-Di chuyển qua từng frame: sử dụng dấu (,) và dấu (.)
-Di chuyển theo các hướng với tốc độ bất kỳ: nhấn kéo playhead
-Tua lại vị trí ban đầu: Control > Rewind hoặc Shift + ,
29. CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH
Nhấn vào layer Shadow trên Timeline
Xuất hiện motion path của layer này trên Stage
Sử dụng công cụ Selection để chọn path và thay đổi
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 29
30. CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 30
31. CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 31
32. MOTION EDITOR
Window > Motion Editor
Hiển thị tất cả các thuộc tính của tween span dưới
dạng đồ thị
Để sử dụng bảng Motion Editor trước hết phải chọn
đối tượng được tạo chuyển động trên Stage
Window > Motion Editor
Hiển thị tất cả các thuộc tính của tween span dưới
dạng đồ thị
Để sử dụng bảng Motion Editor trước hết phải chọn
đối tượng được tạo chuyển động trên Stage
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 32
33. MOTION EDITOR
Nhấn chọn hình bóng đổ trên Stage các thuộc
tính tương ứng sẽ xuất hiện trên bảng Motion Editor
Mỗi thuộc tính sẽ được trình bày trên 1 dòng trong
bảng
Mỗi thuộc tính x, y, Alpha: xuất hiện những đường
thẳng chạy ngang biểu thị giá trị của từng thuộc
tính tại từng thời điểm
Nhấn chọn hình bóng đổ trên Stage các thuộc
tính tương ứng sẽ xuất hiện trên bảng Motion Editor
Mỗi thuộc tính sẽ được trình bày trên 1 dòng trong
bảng
Mỗi thuộc tính x, y, Alpha: xuất hiện những đường
thẳng chạy ngang biểu thị giá trị của từng thuộc
tính tại từng thời điểm
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 33
34. MOTION EDITOR
Tìm đến mục Alpha/Alpha amout trong Color Effect
Chú ý thấy: đường thẳng hiển thị từ 100% giảm
xuống 50% tại frame 19 sau đó được giữ nguyên tới
frame 30 hiển thị độ giảm thuộc tính Alpha (độ
trong suốt) của đối tượng
Tại frame 30:
Nhấn chuột phải chọn Add Keyframe
Nhập giá trị 100% cho điểm mới tạo
Tìm đến mục Alpha/Alpha amout trong Color Effect
Chú ý thấy: đường thẳng hiển thị từ 100% giảm
xuống 50% tại frame 19 sau đó được giữ nguyên tới
frame 30 hiển thị độ giảm thuộc tính Alpha (độ
trong suốt) của đối tượng
Tại frame 30:
Nhấn chuột phải chọn Add Keyframe
Nhập giá trị 100% cho điểm mới tạo
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 34
35. MOTION EDITOR
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 35
Nhấn chuột phải (Windows) vào một điểm bất kỳ dọc theo đường
thẳng để thêm một keyframe, sau đó sử dụng điểm đó để thay
đổi giá trị của thuộc tính
37. MOTION EDITOR
Tại vùng Transformation:
Skew X: xoay đối tượng theo trục X
Skew Y: xoay đối tượng theo trục Y
Scale X: thay đổi kích thước trên trục X
Scale Y: thay đổi kích thước trên trục Y
Tại vị trí kết thúc của Scale X nhấn chuột phải chọn
Add Keyframe
Nhấn và kéo keyframe mới tạo đến giá trị 60%
Lặp lại các bước trên cho Scale Y
Nhấn Ctrl + Enter để test movie
Tại vùng Transformation:
Skew X: xoay đối tượng theo trục X
Skew Y: xoay đối tượng theo trục Y
Scale X: thay đổi kích thước trên trục X
Scale Y: thay đổi kích thước trên trục Y
Tại vị trí kết thúc của Scale X nhấn chuột phải chọn
Add Keyframe
Nhấn và kéo keyframe mới tạo đến giá trị 60%
Lặp lại các bước trên cho Scale Y
Nhấn Ctrl + Enter để test movie
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 37
39. ONION SKIN
Cho phép xem tất cả frame của chuyển động đồng
thời trên Stage
Có thể áp dụng cho 1 layer hoặc nhiều layer
Lựa chọn icon ( ) phía dưới thanh Timeline
Xuất hiện 2 dấu ngoặc hiển thị phạm vi vùng áp
dụng Onion Skin
Cho phép xem tất cả frame của chuyển động đồng
thời trên Stage
Có thể áp dụng cho 1 layer hoặc nhiều layer
Lựa chọn icon ( ) phía dưới thanh Timeline
Xuất hiện 2 dấu ngoặc hiển thị phạm vi vùng áp
dụng Onion Skin
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 39
40. ONION SKIN
Áp dụng Onion Skin cho toàn bộ frame trên Timeline
(frame 1 frame 30)
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 40
41. TỔNG KẾT
Chú ý 3 kiểu chuyển động trong Flash:
Motion tween
Shape tween
Chuyển động cổ điển (tween cổ điển): thường xuyên
được sử dụng
Có thể sử dụng bảng Motion Editor để chỉnh sửa cho
chuyển động, tạo thêm được những chuyển động
cho dự án
Chú ý 3 kiểu chuyển động trong Flash:
Motion tween
Shape tween
Chuyển động cổ điển (tween cổ điển): thường xuyên
được sử dụng
Có thể sử dụng bảng Motion Editor để chỉnh sửa cho
chuyển động, tạo thêm được những chuyển động
cho dự án
ݺߣ 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 41