ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
NHÓM MÁU 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
Nhóm máu
TTẾẾ BBÀÀOO MMÁÁUU 
• Hồng cầu 
• Bạch cầu: 
– Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính 
– Basophils: bạch cầu ưa base 
– Eosinophils: bạch cầu ưa acid 
– Monocyte: Mono bào 
– Lymphocyte: Lympho bào 
• Tiểu cầu
Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
Nhóm máu
HHỒỒNNGG CCẦẦUU 
+ Hình dĩa, lõm hai mặt 
+ Không nhân 
+ Bề mặt có kháng nguyên 
+ CN: vận chuyển khí
Nhóm máu
• Huyết cầu tố (Hb): 
– Globin 95% 
– 4 heme: sắt (0.34%), protoporphyrine (4.66%)
Lâm sàng 
• HC: 3.5 – 5.0M 
• Hb 120 – 160 g/L 
• Hct 35 – 45% 
• MCV 80 -100 fL 
• MCH 26 -34 pg 
• MCHC 310 – 350 g/L
Các yếu tố ảnh hưởng sự tạo HC 
• Vit B12 
• Acid folic 
• Sắt: transferrin, ferritin 
• Erythropoietin
Nhóm máu
Tủy vàng ; Tủy đỏ
Nhóm máu
NNHHÓÓMM MMÁÁUU 
• Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt 
hồng cầu  ABO, Rh, Kidd, Lewis… 
• Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
Nhóm máu
Nhóm máu
Kháng nguyên 
(màng HC ) 
Kháng thể 
(huyết tương) 
Nhóm máu 
A Anti – B A 
B Anti – A B 
AB Không có AB 
Không có Anti – A và 
Anti – B 
O
Nhóm máu
• 1. Dụng cụ: 
- Đá men (giấy định nhóm máu), ống nghiệm, pipet, đũa thủy tinh, 
máy ly tâm. 
2. Hóa chất: 
- NaCl 0,9% 
- Huyết thanh mẫu (anti A, anti B, anti AB) 
- Hồng cầu mẫu 10% và 5% (HCM A, HCM B, HCM O). 
3. Bệnh phẩm 
- Lấy máu tĩnh mạch cả chống đông và không chống đông. 
Tiến hành: 
Định nhóm máu trên đá men (hoặc giấy định nhóm máu). 
- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không 
chống đông. 
- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 10% trong NaCl 0,9% từ ống 
chống đông (1 giọt hồng cầu + 9 giọt NaCl 0,9%) . 
- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. 
- Chuẩn bị đá men với 7 vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
• Huyết thanh:hồng cầu = 2:1
• Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh 
mẫu tương ứng. 
- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh 
bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 
10% của bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 
mẫu 10% tương ứng. 
- Dùng đũa thủy tinh, trộn đều các vị trí thành các hình 
tròn có đường kính từ 2- 3 cm. 
- Lắc tròn đều viên đá men trong khoảng 2 – 3 phút. 
- Đọc kết quả dựa trên hiện tượng ngưng kết hoặc 
không ngưng kết. 
+ Nếu ngưng kết: Các hồng cầu sẽ đứng chụm với nhau 
thành một đám hay nhiều đám 
+ Nếu không ngưng kết: Các hồng cầu đứng rời rạc.
Định nhóm máu trên ống nghiệm 
- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không 
chống đông. 
- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 5% trong NaCl 0,9% từ ống 
chống đông (1 giọt hồng cầu + 19 giọt NaCl 0,9%) . 
- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. 
- Chuẩn bị 7 ống nghiệm đánh số 1 (anti A), 2 (anti B), 3 (anti AB), 
4 (NaCl 0,9%), 5 (HCM A), 6 (HCM B), 7 (HCM O). 
- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 2 giọt huyết thanh mẫu tương 
ứng. 
- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 1 giọt hồng cầu 5% của bệnh 
nhân. 
- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 1 giọt hồng cầu mẫu 5% tương 
ứng. 
- Lắc đều, ly tâm 1000 vòng/phút x 1 phút 
- Lắc đều, đọc kết quả bằng mắt thường. 
- Trong trường hợp nghi ngờ ngưng kết yếu, nhỏ thêm 1 – 2ml nước 
muối sinh lý, lắc đều, nhỏ lên lam kính, quan sát trên kính hiển vi. 
- Cách đọc kết quả nhóm máu tương tự như trên đá men.
Nhóm máu
Nhóm máu
Anti A Anti B Anti A và anti B
NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
Blood 
Group 
Antigens Antibodies Can give 
blood to 
Can receive 
blood from 
AB 
A 
B 
O 
www.freelivedoctor.com
Blood 
Group 
Antigens Antibodies Can give 
blood to 
Can receive 
blood from 
AB A and B None AB AB, A, B, O 
A A B A and AB A and O 
B B A B and AB B and O 
O None A and B AB, A, B, O O 
www.freelivedoctor.com
Di truyền nhóm máu ABO 
• Type nhóm máu ABO được kiểm soát bởi một 
gene đơn độc có 3 alleles (gen đẳng vị): i, IA, 
và IB. 
• Gene này khu trú trên nhánh dài của nhiễm sắc 
thể thứ 9 (9q34). 
Allele IA cho ra nhóm máu A, IB ra nhóm B, 
và i cho ra nhóm O. Do cả IA lẫn IB đều là trội 
so với i, chỉ có những người ii mới có nhóm 
máu O.
Nhóm máu
Rhesus 
• 5 lo i kháng nguyên ạ chính: D, C và c, E và e. 
• Người có KN D trên màng HC được gọi là 
người có KN Rh dương. 
• Người không có KN D  Rh(-)
RRhheessuuss
• Người Rh(-) 
nhận máu có Rh+ : 
– lần đầu: không tai biến 
– lần thứ hai trở đi: HC máu có Rh+ sẽ bị ngưng 
kết, tán huyết nặng.
• Sản khoa: mẹ Rh- và cha Rh+ 
– Con đầu Rh+: ít tai biến. 
– Con thứ hai Rh+ : HC của con bị KT kháng Rh của 
mẹ làm ngưng kết  tỷ lệ sẩy thai cao, thai lưu, 
vàng da do tán huyết.
Nhóm máu
Difference 
ABO Rh 
IgM IgG 
Can’t cross the placenta Cross the placenta 
Immediate Late 
Natural antibody No natural antibody 
Tissues, body fluids + - 
Glycolipids, glycoproteins Integral membrane proteins
Nhóm máu
ết

More Related Content

Nhóm máu

  • 1. NHÓM MÁU ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 3. TTẾẾ BBÀÀOO MMÁÁUU • Hồng cầu • Bạch cầu: – Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính – Basophils: bạch cầu ưa base – Eosinophils: bạch cầu ưa acid – Monocyte: Mono bào – Lymphocyte: Lympho bào • Tiểu cầu
  • 4. Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
  • 6. HHỒỒNNGG CCẦẦUU + Hình dĩa, lõm hai mặt + Không nhân + Bề mặt có kháng nguyên + CN: vận chuyển khí
  • 8. • Huyết cầu tố (Hb): – Globin 95% – 4 heme: sắt (0.34%), protoporphyrine (4.66%)
  • 9. Lâm sàng • HC: 3.5 – 5.0M • Hb 120 – 160 g/L • Hct 35 – 45% • MCV 80 -100 fL • MCH 26 -34 pg • MCHC 310 – 350 g/L
  • 10. Các yếu tố ảnh hưởng sự tạo HC • Vit B12 • Acid folic • Sắt: transferrin, ferritin • Erythropoietin
  • 12. Tủy vàng ; Tủy đỏ
  • 14. NNHHÓÓMM MMÁÁUU • Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu  ABO, Rh, Kidd, Lewis… • Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
  • 17. Kháng nguyên (màng HC ) Kháng thể (huyết tương) Nhóm máu A Anti – B A B Anti – A B AB Không có AB Không có Anti – A và Anti – B O
  • 19. • 1. Dụng cụ: - Đá men (giấy định nhóm máu), ống nghiệm, pipet, đũa thủy tinh, máy ly tâm. 2. Hóa chất: - NaCl 0,9% - Huyết thanh mẫu (anti A, anti B, anti AB) - Hồng cầu mẫu 10% và 5% (HCM A, HCM B, HCM O). 3. Bệnh phẩm - Lấy máu tĩnh mạch cả chống đông và không chống đông. Tiến hành: Định nhóm máu trên đá men (hoặc giấy định nhóm máu). - Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông. - Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 10% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 9 giọt NaCl 0,9%) . - Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. - Chuẩn bị đá men với 7 vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • 21. • Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng. - Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. - Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 10% của bệnh nhân. - Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu mẫu 10% tương ứng. - Dùng đũa thủy tinh, trộn đều các vị trí thành các hình tròn có đường kính từ 2- 3 cm. - Lắc tròn đều viên đá men trong khoảng 2 – 3 phút. - Đọc kết quả dựa trên hiện tượng ngưng kết hoặc không ngưng kết. + Nếu ngưng kết: Các hồng cầu sẽ đứng chụm với nhau thành một đám hay nhiều đám + Nếu không ngưng kết: Các hồng cầu đứng rời rạc.
  • 22. Định nhóm máu trên ống nghiệm - Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông. - Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 5% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 19 giọt NaCl 0,9%) . - Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. - Chuẩn bị 7 ống nghiệm đánh số 1 (anti A), 2 (anti B), 3 (anti AB), 4 (NaCl 0,9%), 5 (HCM A), 6 (HCM B), 7 (HCM O). - Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng. - Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. - Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 1 giọt hồng cầu 5% của bệnh nhân. - Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 1 giọt hồng cầu mẫu 5% tương ứng. - Lắc đều, ly tâm 1000 vòng/phút x 1 phút - Lắc đều, đọc kết quả bằng mắt thường. - Trong trường hợp nghi ngờ ngưng kết yếu, nhỏ thêm 1 – 2ml nước muối sinh lý, lắc đều, nhỏ lên lam kính, quan sát trên kính hiển vi. - Cách đọc kết quả nhóm máu tương tự như trên đá men.
  • 25. Anti A Anti B Anti A và anti B
  • 26. NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
  • 27. Blood Group Antigens Antibodies Can give blood to Can receive blood from AB A B O www.freelivedoctor.com
  • 28. Blood Group Antigens Antibodies Can give blood to Can receive blood from AB A and B None AB AB, A, B, O A A B A and AB A and O B B A B and AB B and O O None A and B AB, A, B, O O www.freelivedoctor.com
  • 29. Di truyền nhóm máu ABO • Type nhóm máu ABO được kiểm soát bởi một gene đơn độc có 3 alleles (gen đẳng vị): i, IA, và IB. • Gene này khu trú trên nhánh dài của nhiễm sắc thể thứ 9 (9q34). Allele IA cho ra nhóm máu A, IB ra nhóm B, và i cho ra nhóm O. Do cả IA lẫn IB đều là trội so với i, chỉ có những người ii mới có nhóm máu O.
  • 31. Rhesus • 5 lo i kháng nguyên ạ chính: D, C và c, E và e. • Người có KN D trên màng HC được gọi là người có KN Rh dương. • Người không có KN D  Rh(-)
  • 33. • Người Rh(-) nhận máu có Rh+ : – lần đầu: không tai biến – lần thứ hai trở đi: HC máu có Rh+ sẽ bị ngưng kết, tán huyết nặng.
  • 34. • Sản khoa: mẹ Rh- và cha Rh+ – Con đầu Rh+: ít tai biến. – Con thứ hai Rh+ : HC của con bị KT kháng Rh của mẹ làm ngưng kết  tỷ lệ sẩy thai cao, thai lưu, vàng da do tán huyết.
  • 36. Difference ABO Rh IgM IgG Can’t cross the placenta Cross the placenta Immediate Late Natural antibody No natural antibody Tissues, body fluids + - Glycolipids, glycoproteins Integral membrane proteins
  • 38. ết